Công văn số 504/TĐC-THPC ngày 14/05/2002 của Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường về Giấy xác nhận đủ điều kiện giám định hàng hoá phục vụ Nhà nước của Công ty TNHH Giám định Phương Nam
Số hiệu | 504/TĐC-THPC |
Ngày ban hành | 14/05/2002 |
Ngày có hiệu lực | 14/05/2002 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường |
Người ký | Nguyễn Hữu Thiện |
Lĩnh vực | Lĩnh vực khác |
BỘ KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 504/TĐC-THPC |
Hà Nội, ngày 14 tháng 5 năm 2002 |
GIẤY XÁC NHẬN
ĐỦ ĐIỀU KIỆN GIÁM ĐỊNH HÀNG HÓA PHỤC VỤ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
Căn cứ Nghị định số 20/1999/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 1999 ủa Chính phủ về kinh doanh dịch vụ giám định hàng hóa;
Căn cứ Thông tư số 45/2001/TT-BKHCNMT ngày 25 tháng 7 năm 2001 của Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường hướng dẫn thực hiện Khoản 3 Điều 16 Nghị định số 20/1999/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 1999 của Chính phủ về kinh doanh dịch vụ giám định hàng hóa;
Sau khi kiểm tra các điều kiện được quy định, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thông báo:
1. Xác nhận Công ty TNHH Giám định Phương Nam. (Địa chỉ: Số 101 Pasteur - Phường Bến Nghé - Quận 1 - TP. Hồ Chí Minh. Điện thoại: 08 8273922 - Fax: 08 8273928 - E-mail : (…...) đủ điều kiện giám định phục vụ quản lý Nhà nước trong phạm vi được nêu cụ thể tại Phụ lục kèm theo.
2. Thông báo này không thay thế văn bản trưng cầu giám định của Cơ quan Nhà nước có thẩm quyền.
3. Công ty thực hiện kiểm tra hàng hóa theo trưng cầu của Cơ quan quản lý Nhà nước và chịu trách nhiệm về kết quả kiểm tra hàng hóa trước pháp luật.
4. Thông báo này có giá trị 2 năm kể từ ngày ký.
|
TỔNG CỤC TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
PHẠM VI GIÁM ĐỊNH PHỤC VỤ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
(Kèm theo Giấy xác nhận số 504/TĐC-THPC ngày 14/5/2002của Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng)
TT |
Hàng hóa |
Chương (HS) |
Mã số nhóm hàng hóa |
Phạm vi giám định |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
1. |
Lò phản ứng hạt nhân; nồi hơi đun sưởi; máy công cụ, trang thiết bị cơ khí;... |
84 |
Toàn bộ Chương (trừ mã số 8401 và 8414.51) |
Chất lượng, định danh, tính đồng bộ, năm sản xuất và công dụng |
2. |
Máy móc, thiết bị điện và các bộ phận của chúng;... |
85 |
Toàn bộ Chương |
-nt- |
3. |
Xe các loại, trừ toa xe lửa hoặc xe điện |
87 |
8701 ¸ 8709, 8716 |
Chất lượng, định danh, tính đồng bộ, tính năng kỹ thuật, năm sản xuất và công dụng |
4. |
Dụng cụ, máy móc quang học, nhiếp ảnh,... |
90 |
Toàn bộ Chương (trừ mã số 9026) |
-nt- |
5. |
Đồng hồ cá nhân hoặc đồng hồ loại khác và phụ tùng của đồng hồ |
91 |
Toàn bộ Chương |
Định danh, tính đồng bộ, tính năng kỹ thuật, năm sản xuất và công dụng |
6. |
Thuốc trừ sâu, chất xúc tác các axít béo monocaboxylic |
38 |
3812, 3823 |
Khối lương (theo phương pháp cân) |
7. |
Phân bón |
31 |
3102 ¸ 3105 |
-nt- |
8. |
Các sản phẩm xay xát, mạch nha... |
11 |
1101 ¸ 1105 |
-nt- |
9. |
Ngũ cốc |
10 |
1001 ¸ 1006 |
Khối lượng (theo quy định cân) |
Ghi chú: Hàng hóa tương ứng với “Mã số nhóm hàng hóa” được nêu tại cột 4 là hàng hóa được giám định phục vụ quản lý Nhà nước với phạm vi nêu tại cột 5 theo trưng cầu của Cơ quan quản lý Nhà nước.