Công văn số 745/TĐC-THPC ngày 17/07/2002 của Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường về việc cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện giám định hàng hoá phục vụ quản lý Nhà nước cho Công ty TNHH Giám định Thiên Tín

Số hiệu 745/TĐC-THPC
Ngày ban hành 17/07/2002
Ngày có hiệu lực 17/07/2002
Loại văn bản Công văn
Cơ quan ban hành Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường
Người ký Nguyễn Hữu Thiện
Lĩnh vực Lĩnh vực khác

BỘ KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG
********

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 745/TĐC-THPC

Hà Nội, ngày 17 tháng 7 năm 2002

 

GIẤY XÁC NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN GIÁM ĐỊNH HÀNG HÓA PHỤC VỤ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC

Căn cứ Nghị định số 20/199/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 1999 của Chính phủ về kinh doanh dịch vụ giám định hàng hóa;
Căn cứ Thông tư số 45/2001/TT-BKHCNMT ngày 25 tháng 7 năm 2001 của Bộ Khoa học - Cộng nghệ và Môi trường thực hiện Khoản 3 Điều 16 Nghị định số 20/1999/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 1999 của Chính phủ về kinh doanh dịch vụ giám định hàng hóa;
Sau khi kiểm tra các điều kiện được quy định, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thông báo:

1. Xác định Công ty TNHH Giám định Thiên Tín. (Địa chỉ trụ sở chính: Số 23/275 Trần Nguyên Hãn, Phường Niệm Nghĩa, Quận Lê Chân - TP. Hải Phòng. Điện thoại: 031 766934 - Fax: 031 766934) đủ điều kiện giám định phục vụ quản lý Nhà nước trong phạm vi được nêu cụ thể trong Phụ lục kèm theo.

2. Thông báo này không thay thế văn bản trưng cầu giám định của Cơ quan Nhà nước có thẩm quyền.

3. Công ty thực hiện kiểm tra hàng hóa theo trưng cầu của Cơ quan quản lý Nhà nước và chịu trách nhiệm về kết quả kiểm tra hàng hóa trước pháp luật.

4. Thông báo này có giá trị 2 năm kể từ ngày ký.

 

 

TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG




Nguyễn Hữu Thiện

 

 

PHỤ LỤC

PHẠM VI GIÁM ĐỊNH PHỤC VỤ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
(Kèm theo Giấy xác nhận số 745/TĐC-THPC ngày 17/7/2002 của Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng)

TT

Hàng hóa

Chương (HS)

Mã số nhóm hàng hóa

Phạm vi giám định

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1.

Ngũ cốc

10

1001 ¸ 1008

Khối lượng

2.

Thức ăn gia súc

23

2301 ¸ 2309

Khối lượng

3.

Muối, lưu huỳnh; đất đá; thạch cao; vôi và xi măng

25

2523, 2524

Khối lượng

4.

Nhiên liệu khoáng; dầu khoáng...

27

2707 ¸ 2711

Khối lượng

5.

Phân bón

31

3102 ¸ 3105

Khối lượng

6.

Sắt và thép

72

7202 ¸ 7229

Khối lượng

7.

Nồi hơi đun sưởi; máy công cụ; trang thiết bị cơ khí...

84

8404¸8405, 8407¸8409, 8412¸8422, 8425¸8449, 8450¸8468, 8469, 8471¸8578, 8480¸8485

Tính đồng bộ, số lượng, chủng loại

8406, 8410, 8411

Số lượng, chủng loại

8.

Xe các loại trừ toa xe lửa hoặc xe điện...

87

8701 ¸ 8709,
8711 ¸ 8716

Số lượng, chủng loại

 

Ghi chú: Hàng hóa tương ứng với “Mã số nhóm hàng hóa” được nêu tại cột 4 là hàng hóa được giám định phục vụ quản lý Nhà nước với phạm vi nêu tại cột 5 theo trưng cầu của Cơ quan quản lý Nhà nước.