Quyết định 937/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Sông Lô do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành

Số hiệu 937/QĐ-UBND
Ngày ban hành 24/04/2018
Ngày có hiệu lực 24/04/2018
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Vĩnh Phúc
Người ký Vũ Chí Giang
Lĩnh vực Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 937/QĐ-UBND

Vĩnh Phúc, ngày 24 tháng 4 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN SÔNG LÔ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính Phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 38/NQ-CP ngày 28/3/2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2016) tỉnh Vĩnh Phúc;

Căn cứ Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 của hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Vĩnh Phúc;

Căn cứ Quyết định số 77/QĐ-UBND ngày 10/01/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc;

Căn cứ Quyết định số 2236/QĐ-UBND ngày 11/8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Sông Lô;

Xét đề nghị của UBND huyện Sông Lô tại Tờ trình số 265/TTr-UBND ngày 02/4/2018, của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 192/TTr-STNMT ngày 18/4/2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Sông Lô với nội dung sau:

1. Tổng hợp nhu cầu sử dụng đất của huyện Sông Lô trong năm kế hoạch 2018:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Hiện trạng năm 2017

Kế hoạch sử dụng đất năm 2018

Tăng (+), giảm (-) ha

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

14.996,32

100,00

14.996,32

100,00

0,00 

1

Đất nông nghiệp

NNP

11.381,11

75,89

10.695,22

71,32

-685,90

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.573,08

23,83

3.280,87

21,88

-292,21

 

 Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.144,99

14,30

1.907,96

12,72

-237,03

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

947,16

6,32

699,80

4,67

-247,36

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.424,35

16,17

2.323,70

15,50

-100,65

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.602,96

10,69

1.602,96

10,69

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

2.681,02

17,88

2.606,86

17,38

-74,16

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

152,54

1,02

148,12

0,99

-4,42

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

32,90

0,22

32,90

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.959,56

19,74

3.666,06

24,45

706,51

2.1

Đất quốc phòng

CQP

5,37

0,04

9,37

0,06

4,00

2.2

Đất an ninh

CAN

1,71

0,01

1,71

0,01

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

397,71

2,65

397,71

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

11,50

0,08

11,50

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,65

0,01

3,11

0,02

1,46

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

4,99

0,03

33,47

0,22

28,48

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

112,92

0,75

133,10

0,89

20,18

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.339,27

8,93

1.476,52

9,85

137,25

2.9

Đất có di tích lịch sử-văn hoá

DDT

1,66

0,01

14,34

0,10

12,68

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3,23

0,02

5,11

0,03

1,88

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

20,51

0,14

32,81

0,22

12,30

2.12

Đất ở tại nông thôn

ONT

522,29

3,48

577,01

3,85

54,72

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

14,03

0,09

14,03

0,09

 

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,58

0,00

3,08

0,02

2,50

2.15

Đất cơ sở tôn giáo

TON

12,47

0,08

22,47

0,15

10,00

2.16

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

98,05

0,65

102,05

0,68

4,00

2.17

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

50,55

0,34

55,91

0,37

5,36

2.18

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

31,38

0,21

34,44

0,23

3,06

2.19

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

5,11

0,03

5,11

0,03

 

2.20

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

4,63

0,03

4,66

0,03

0,03

2.21

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

635,12

4,24

635,02

4,23

-0,10

2.22

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

94,04

0,63

93,54

0,62

-0,50

3

Đất chưa sử dụng

DCS

655,65

4,37

635,04

4,23

-20,61

2. Kế hoạch sử dụng đất năm 2018, trong đó:

2.1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

(Chi tiết thể hiện tại biểu 01 kèm theo)

2.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2018

(Chi tiết thể hiện tại biểu 02 kèm theo)

2.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018

(Chi tiết thể hiện tại biểu 03 kèm theo)

2.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2018

(Chi tiết thể hiện tại biểu 04 kèm theo)

2.5. Danh mục các công trình đã phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2015 đến nay chưa triển khai thực hiện, đề nghị loại bỏ:

(Chi tiết thể hiện tại biểu 05 kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

[...]