Đính chính 08/ĐC-UBND về loại đất trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Tam Điệp đã được Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình phê duyệt tại Quyết định 241/QĐ-UBND
Số hiệu | 08/ĐC-UBND |
Ngày ban hành | 25/07/2018 |
Ngày có hiệu lực | 25/07/2018 |
Loại văn bản | Văn bản khác |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Ninh Bình |
Người ký | Vũ Công Hoan |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 08/ĐC-UBND |
Ninh Bình, ngày 25 tháng 07 năm 2018 |
Ủy ban nhân dân tỉnh nhận được Văn bản số 207/TTr-STNMT ngày 25/7/2018 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc đính chính loại đất trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của UBND thành phố Tam Điệp đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 241/QĐ-UBND ngày 25/01/2018, do sai sót trong quá trình tổng hợp lập Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của Thành phố Tam Điệp đối với dự án đầu tư xây dựng công trình khai thác mỏ đất đá hỗn hợp làm vật liệu xây dựng thông thường tại xã Yên Sơn, thành phố Tam Điệp. Về việc này, UBND tỉnh đính chính như sau:
Tổng diện tích thực hiện: 26,5ha, gồm các loại đất:
- Đất bằng trồng cây hàng năm khác: 0,54ha
- Đất trồng cây lâu năm: 12,44ha
- Đất trồng rừng sản xuất: 8,58ha
- Đất đồi núi chưa sử dụng: 4,28ha
- Đất sông, suối: 0,2ha
- Đất giao thông, thủy lợi: 0,46ha
Trong đó:
- Xã Quang Sơn 19,71ha, gồm: Đất trồng cây hàng năm khác 0,54ha, đất trồng cây lâu năm 12,42ha, đất trồng rừng sản xuất 1,84ha, đất giao thông 0,39ha, đất thủy lợi 0,05ha, đất sông suối 0,19ha, đất chưa sử dụng 4,28ha.
- Xã Yên Sơn 6,79ha, gồm: đất trồng cây lâu năm 0,02ha, đất trồng rừng sản xuất 6,74ha, đất giao thông 0,02ha, đất sông suối 0,01 ha.
(Có các biểu đính chính kèm theo)
Ủy ban nhân dân tỉnh thông báo để các cơ quan, đơn vị biết và thực hiện./.
|
TL. CHỦ TỊCH |
Các biểu thống kê kèm theo Đính chính số 08/ĐC-UBND ngày 25/7/2018 của UBND tỉnh
1. Tại biểu kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành
phố Tam Điệp
(Theo quyết định số 241/QĐ-UBND ngày 25/01/2018)
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Phường Bắc Sơn |
Phường Trung Sơn |
Phường Nam Sơn |
Phường Tây Sơn |
Xã Yên Sơn |
Phường Yên Bình |
Phường Tân Bình |
Xã Quang Sơn |
Xã Đông Sơn |
|||||
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
|
10.493,13 |
|
314,31 |
408,50 |
1.339,13 |
278,42 |
1.352,00 |
462,91 |
749,52 |
3.520,53 |
2.067,81 |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
6.762,81 |
64,45 |
128,82 |
123,25 |
886,42 |
112,32 |
860,82 |
248,98 |
445,26 |
2.524,88 |
1.432,06 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
416,83 |
6,16 |
94,84 |
3,30 |
17,30 |
18,61 |
22,69 |
3,83 |
5,45 |
107,00 |
143,81 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2.988,70 |
44,19 |
|
104,42 |
297,38 |
93,70 |
149,25 |
30,13 |
49,25 |
1.810,12 |
454,45 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
405,18 |
5,99 |
31,82 |
2,64 |
42,76 |
|
73,27 |
3,17 |
43,73 |
141,87 |
65,92 |
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
3.475,59 |
33,12 |
168,83 |
274,58 |
383,87 |
165,64 |
470,10 |
191,82 |
269,27 |
956,89 |
594,60 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
998,04 |
28,72 |
71,04 |
67,81 |
75,64 |
67,16 |
152,88 |
91,26 |
90,11 |
192,15 |
189,99 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
158,98 |
4,57 |
2,76 |
7,49 |
7,12 |
3,24 |
38,34 |
10,35 |
27,65 |
54,50 |
7,53 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
254,73 |
2,43 |
16,66 |
10,67 |
68,84 |
0,46 |
21,08 |
22,12 |
34,99 |
38,76 |
41,15 |
Nay đính chính thành:
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích |
Trong đó: |
|
Xã Yên Sơn |
Xã Quang Sơn |
||||
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
|
|
|
|
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
416,29 |
22,69 |
106,46 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2.979,26 |
150,73 |
1.799,20 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
420,10 |
76,53 |
153,53 |
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
997,58 |
152,86 |
191,71 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
158,78 |
38,33 |
54,31 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
250,45 |
21,08 |
34,48 |
2. Tại biểu kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2018 thành phố Tam Điệp.
(Theo quyết định số 241/QĐ-UBND ngày 25/01/2018)
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Phường Bắc Sơn |
Phường Trung Sơn |
Phường Nam Sơn |
Phường Tây Sơn |
Xã Yên Sơn |
Phường Yên Bình |
Phường Tân Bình |
Xã Quang Sơn |
Xã Đông Sơn |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
344,86 |
0,57 |
1,37 |
3,27 |
18,32 |
32,09 |
1,67 |
4,88 |
214,90 |
67,79 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
NNP/PNN |
27,58 |
0,27 |
0,24 |
0,25 |
0,15 |
1,57 |
|
0,21 |
17,81 |
7,08 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
NNP/PNN |
168,76 |
|
1,02 |
0,75 |
18,17 |
6,10 |
0,46 |
0,35 |
108,99 |
32,92 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
NNP/PNN |
101,29 |
|
|
2,27 |
|
24,12 |
|
2,00 |
72,90 |
|
Nay đính chính thành:
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích |
Trong đó |
|
Xã Yên Sơn |
Xã Quang Sơn |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
28,12 |
1,57 |
18,35 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
178,20 |
4,62 |
119,91 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
86,37 |
20,86 |
61,24 |
3. Tại biểu kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
năm 2018 thành phố Tam Điệp.
(Theo quyết định số 241/QĐ-UBND ngày 25/01/2018)