Quyết định 140/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu

Số hiệu 140/QĐ-UBND
Ngày ban hành 20/07/2018
Ngày có hiệu lực 20/07/2018
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bạc Liêu
Người ký Lê Minh Chiến
Lĩnh vực Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 140/QĐ-UBND

Bạc Liêu, ngày 20 tháng 7 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA THÀNH PHỐ BẠC LIÊU, TỈNH BẠC LIÊU

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục các dự án phải thu hồi đất và danh mục các dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Bạc Liêu tại Tờ trình số 135/TTr-UBND ngày 02 tháng 7 năm 2018 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 298/TTr-STNMT ngày 16 tháng 7 năm 2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Bạc Liêu với các chỉ tiêu chủ yếu (đính kèm phụ lục các chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Bạc Liêu có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Bạc Liêu, Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố Bạc Liêu và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Minh Chiến

 

Phụ lục: BẢNG CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA THÀNH PHỐ BẠC LIÊU

(Ban hành kèm theo Quyết định số 140/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Phường 1

Phường 2

Phường 3

Phường 5

Phường 7

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+...+(14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp

NNP

11.795,91

143,16

664,87

 

753,56

43,86

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.642,17

113,36

 

 

22,65

24,63

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

418,86

113,36

 

 

 

24,63

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

799,54

 

 

 

26,14

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.082,42

28,67

90,72

 

92,44

17,42

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

433,39

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

125,65

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

7.581,22

1,13

574,15

 

612,33

1,82

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

131,52

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.289,59

432,98

223,10

92,87

264,60

239,86

2.1

Đất quốc phòng

CQP

411,20

1,65

2,94

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

44,42

8,58

 

0,39

0,60

0,49

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

45,97

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

25,62

4,72

0,39

5,54

0,26

11,43

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

104,91

2,88

0,05

0,52

9,77

0,56

2.8

Đất sử dụng cho HĐ khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.253,93

177,99

87,85

33,31

86,57

81,04

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,20

 

1,20

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1,21

1,21

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

227,82

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

753,94

174,94

103,55

41,26

120,86

140,80

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

34,03

20,42

0,17

1,32

0,91

0,07

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,32

 

 

0,19

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

47,25

3,00

4,72

0,52

4,14

1,67

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

104,34

12,56

12,39

1,61

13,81

0,85

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,95

0,08

0,07

0,00

0,02

0,01

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

26,35

0,51

 

0,98

0,38

0,19

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

8,29

0,43

1,19

0,35

1,82

0,16

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

172,69

11,01

8,58

6,63

19,79

2,38

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

12,38

12,38

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

9,76

0,61

 

0,25

5,67

0,21

3

Đất chưa sử dụng

CSD

5.294,92

19,28

11,26

 

4,30

12,00

4

Đất đô thị*

KDT

6.908,74

595,42

899,23

92,87

1.022,46

295,73

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Phường 8

Phường Nhà Mát

Xã Hiệp Thành

Xã Vĩnh Trạch

Xã Vĩnh Trạch Đông

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+...+(14)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp

NNP

11.795,91

795,37

991,85

1.847,66

3.566,14

2.989,43

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.642,17

280,87

 

 

680,75

519,92

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

418,86

280,87

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

799,54

 

62,13

300,50

38,52

372,25

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.082,42

103,46

134,50

57,63

363,68

193,91

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

433,39

 

43,94

199,53

 

189,92

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

125,65

 

125,65

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

7.581,22

411,04

603,60

1.184,52

2.479,19

1.713,43

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

131,52

 

22,04

105,48

4,00

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.289,59

307,34

798,18

172,59

386,66

1.371,42

2.1

Đất quốc phòng

CQP

411,20

5,11

401,26

 

 

0,25

2.2

Đất an ninh

CAN

44,42

 

33,39

0,05

0,05

0,87

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

45,97

45,97

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

25,62

0,86

1,21

0,15

0,51

0,55

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

104,91

18,65

53,00

 

12,52

6,96

2.8

Đất sử dụng cho HĐ khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.253,93

93,65

150,80

119,91

158,48

1.264,33

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,20

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1,21

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

227,82

 

 

45,95

91,59

90,28

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

753,94

83,25

89,28

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

34,03

7,04

1,10

0,27

1,91

0,81

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,32

3,13

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

47,25

2,89

23,28

1,56

1,04

4,44

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

104,34

11,44

 

3,89

45,29

2,50

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,95

0,04

0,06

0,08

0,54

0,04

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

26,35

1,20

22,99

0,10

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

8,29

0,39

1,44

0,63

1,49

0,39

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

172,69

33,29

17,77

 

73,24

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

12,38

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

9,76

0,42

2,60

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

5.294,92

 

1.110,30

1.708,25

 

2.429,53

4

Đất đô thị*

KDT

6.908,74

1.102,70

2.900,33

 

 

 

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2018:  

[...]