ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2236/QĐ-UBND
|
Vĩnh Phúc, ngày 11 tháng 8 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN SÔNG LÔ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính Phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT
ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều
chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 38/NQ-CP ngày
28/3/2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng
đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ Nghị quyết số 33/NQ-HĐND
ngày 21/7/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc
về việc thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử
dụng đất 05 năm kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ Quyết định số 77/QĐ-UBND
ngày 10/01/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc
về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5
năm kỳ đầu (2011 - 2015) huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ Quyết định số 937/QĐ-UBND
ngày 22/3/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất
năm 2016 huyện Sông Lô;
Căn cứ Văn bản số
3221/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 05/8/2016 của Bộ Tài nguyên - Môi trường về việc lập kế hoạch sử dụng đất
năm 2017 cấp huyện;
Căn cứ Quyết định số 3093/QĐ-UBND
ngày 30/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Sông
Lô;
Xét đề
nghị của UBND huyện Sông Lô tại Tờ trình số 639a/TTr-UBND
ngày 10/7/2017, của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Tờ trình số 370/TTr-STNMT ngày 27/7/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện
Sông Lô với nội dung sau:
1. Tổng hợp nhu cầu sử dụng đất của
huyện Sông Lô trong năm kế hoạch 2017:
Đơn vị
tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Hiện
trạng đến 31/12/2016
|
Kế
hoạch sử dụng đất năm 2017
|
Tăng
(+), giảm (-) ha
|
Diện
tích (ha)
|
Cơ
cấu (%)
|
Diện tích (ha)
|
Cơ
cấu (%)
|
|
TỔNG
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
14.996,32
|
100,00
|
14.996,32
|
100,00
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
11.472,19
|
76,50
|
10.731,76
|
71,56
|
-740,42
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
3.582,03
|
23,89
|
3.339,85
|
22,27
|
-242,18
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
2.153,28
|
14,36
|
1.954,01
|
13,03
|
-199,27
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
980,74
|
6,54
|
654,32
|
4,36
|
-326,43
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
2.439,46
|
16,27
|
2.340,46
|
15,61
|
-99,00
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
1.602,96
|
10,69
|
1.602,96
|
10,69
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
2.714,37
|
18,10
|
2.612,76
|
17,42
|
-101,61
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
152,62
|
1,02
|
147,62
|
0,98
|
-5,01
|
1.7
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
33,80
|
0,23
|
33,80
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
2.868,12
|
19,13
|
3.628,13
|
24,19
|
760,00
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
5,37
|
0,04
|
6,37
|
0,04
|
1,00
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1,71
|
0,01
|
1,71
|
0,01
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
397,71
|
2,65
|
397,71
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
15,90
|
0,11
|
15,90
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
1,65
|
0,01
|
1,65
|
0,01
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
4,79
|
0,03
|
54,36
|
0,36
|
49,57
|
2.7
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
39,94
|
0,27
|
133,10
|
0,89
|
93,16
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.335,40
|
8,90
|
1.423,84
|
9,49
|
88,43
|
2.9
|
Đất có di tích lịch sử-văn hóa
|
DDT
|
1,62
|
0,01
|
14,34
|
0,10
|
12,72
|
2.10
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
3,08
|
0,02
|
4,80
|
0,03
|
1,72
|
2.11
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
20,51
|
0,14
|
28,43
|
0,19
|
7,92
|
2.12
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
511,46
|
3,41
|
566,91
|
3,78
|
55,45
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
14,03
|
0,09
|
14,03
|
0,09
|
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
0,41
|
0,00
|
3,45
|
0,02
|
3,04
|
2.15
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
12,47
|
0,08
|
22,52
|
0,15
|
10,05
|
2.16
|
Đất nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
96,89
|
0,65
|
103,67
|
0,69
|
6,78
|
2.17
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
|
SKX
|
49,90
|
0,33
|
61,70
|
0,41
|
11,80
|
2.18
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
30,00
|
0,20
|
34,72
|
0,23
|
4,72
|
2.19
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
5,11
|
0,03
|
5,11
|
0,03
|
|
2.20
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
4,63
|
0,03
|
4,66
|
0,03
|
0,03
|
2.21
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
635,12
|
4,24
|
635,12
|
4,24
|
|
2.22
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
94,04
|
0,63
|
94,04
|
0,63
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
DCS
|
656,01
|
4,37
|
636,43
|
4,24
|
-19,58
|
2. Kế hoạch sử dụng đất năm 2017,
trong đó:
2.1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm kế hoạch
(Chi
tiết thể hiện tại biểu 01 kèm theo)
2.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2017
(Chi
tiết thể hiện tại biểu 02 kèm theo)
2.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất năm 2017
(Chi
tiết thể hiện tại biểu 03 kèm theo)
2.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng năm 2017
(Chi
tiết thể hiện tại biểu 04 kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Căn cứ nội dung Quyết định này,
UBND huyện Sông Lô có trách nhiệm:
1.1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2017 theo đúng quy định của pháp
luật về đất đai; có giải pháp cụ thể huy động vốn và các nguồn lực khác đáp ứng
vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án, kế hoạch sử dụng đất của huyện.
1.2. Xác định ranh giới và công khai
diện tích đất trồng lúa cần bảo vệ nghiêm ngặt theo quy định của Nghị định số
35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015 của Chính phủ về Quản lý, sử dụng đất trồng lúa.
1.3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch
sử dụng đất đã được phê duyệt.
1.4. Tăng cường công tác thanh tra,
kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch nhằm
ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp đã được
giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng.
1.5. Tăng cường công tác tuyên truyền,
phổ biến pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ
môi trường và phát triển bền vững.
1.6. Định kỳ hàng năm vào tháng 11,
UBND huyện phải lập báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử
dụng đất của địa phương (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) báo cáo UBND tỉnh
để tổng hợp báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường.
2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường
phối hợp với các cơ quan liên quan hướng dẫn, kiểm tra quá trình thực hiện kế
hoạch sử dụng đất của huyện Sông Lô theo quy định của pháp luật hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng
các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND huyện Sông Lô và Thủ trưởng các cơ quan, cá
nhân liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- TTTU; TTHĐND tỉnh;
- CPCT; CPVP;
- Như điều 3;
- Sở TN&MT;
Cviên: NN1, 2;
- Lưu: VT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vũ Chí Giang
|
BIỂU 01/CH
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN SÔNG LÔ
(Kèm theo Quyết định
số 2236/QĐ-UBND ngày 11/8/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: ha
STT
|
CHỈ TIÊU
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo địa giới hành chính cấp
xã
|
Lãng Công
|
Quang Yên
|
Bạch Lưu
|
Hải Lựu
|
Đồng Quế
|
Nhân Đạo
|
Đôn
Nhân
|
Phương Khoan
|
Tân Lập
|
Nhạo Sơn
|
TT Tam Sơn
|
Như Thụy
|
Yên Thạch
|
Đồng
Thịnh
|
Tứ Yên
|
Đức
Bác
|
Cao Phong
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
14.996,32
|
2.024,03
|
1.773,44
|
626,39
|
1.012,18
|
1.348,68
|
720,34
|
770,28
|
711,94
|
725,56
|
364,27
|
376,16
|
490,62
|
809,28
|
1.129,31
|
629,62
|
776,45
|
707,78
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
10.731,76
|
1.760,19
|
1.342,28
|
449,53
|
661,57
|
1.177,16
|
548,58
|
502,20
|
506,45
|
536,03
|
257,92
|
223,00
|
363,89
|
512,31
|
634,09
|
273,80
|
506,73
|
476,05
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
3.339,85
|
192,22
|
250,94
|
84,19
|
226,23
|
160,47
|
237,02
|
221,97
|
247,57
|
215,40
|
119,06
|
135,06
|
194,51
|
284,54
|
344,68
|
85,08
|
211,21
|
129,72
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
1.954,01
|
192,22
|
166,43
|
65,85
|
115,69
|
116,29
|
87,10
|
116,38
|
140,41
|
196,98
|
58,77
|
19,55
|
75,34
|
142,69
|
191,30
|
3,35
|
211,21
|
54,47
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
654,32
|
9,55
|
|
20,42
|
4,82
|
21,22
|
39,07
|
74,19
|
36,01
|
27,31
|
22,69
|
6,51
|
12,03
|
1,44
|
24,39
|
47,71
|
137,47
|
169,49
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
2.340,46
|
141,95
|
196,51
|
96,67
|
155,60
|
134,84
|
160,48
|
132,28
|
148,46
|
145,56
|
81,94
|
71,43
|
142,10
|
158,43
|
197,76
|
71,86
|
139,48
|
165,10
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
1.602,96
|
744,04
|
364,74
|
|
|
494,18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
2.612,76
|
668,96
|
530,09
|
222,91
|
268,07
|
355,36
|
104,11
|
43,09
|
60,87
|
145,76
|
32,23
|
4,30
|
8,95
|
60,95
|
53,88
|
37,95
|
7,07
|
8,21
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
147,62
|
0,47
|
|
23,34
|
6,85
|
4,58
|
7,90
|
16,67
|
13,54
|
|
|
5,71
|
6,30
|
5,45
|
13,38
|
29,40
|
11,50
|
2,53
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
33,80
|
3,00
|
|
2,00
|
|
6,50
|
|
14,00
|
|
2,00
|
2,00
|
|
|
1,50
|
|
1,80
|
|
1,00
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3.628,13
|
143,09
|
268,99
|
137,68
|
289,01
|
147,45
|
141,81
|
209,31
|
193,64
|
159,14
|
106,29
|
149,74
|
124,79
|
276,27
|
451,30
|
337,96
|
269,73
|
221,94
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
6,37
|
|
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
1,07
|
0,16
|
0,14
|
4,00
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1,71
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,71
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
397,71
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100,36
|
120,65
|
157,00
|
19,70
|
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
15,90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15,90
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
1,65
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,23
|
0,72
|
0,37
|
|
0,33
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
54,36
|
2,20
|
|
|
16,00
|
2,00
|
4,00
|
|
15,00
|
2,00
|
|
1,31
|
0,22
|
4,00
|
2,27
|
|
1,72
|
3,63
|
2.7
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
133,10
|
|
88,83
|
|
1,33
|
|
|
4,00
|
9,00
|
11,70
|
|
|
|
4,00
|
6,48
|
|
7,76
|
|
2.8
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp
xã
|
DHT
|
1.423,84
|
60,22
|
117,61
|
32,77
|
134,58
|
85,17
|
72,19
|
45,07
|
43,03
|
63,87
|
59,20
|
65,66
|
69,40
|
77,17
|
237,83
|
61,94
|
105,86
|
92,28
|
2.9
|
Đất có di
tích lịch sử-văn hóa
|
DDT
|
14,34
|
|
|
|
12,04
|
|
|
|
0,50
|
|
|
1,61
|
|
0,19
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
4,80
|
0,26
|
0,15
|
0,10
|
0,37
|
0,07
|
0,15
|
0,06
|
0,09
|
0,62
|
0,86
|
0,08
|
0,12
|
0,04
|
0,32
|
0,70
|
0,20
|
0,63
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
28,43
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28,43
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
566,91
|
27,90
|
45,21
|
13,91
|
27,63
|
36,98
|
52,06
|
36,16
|
42,37
|
26,06
|
33,25
|
|
23,12
|
34,02
|
56,16
|
32,23
|
38,62
|
41,24
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở cơ
quan
|
TSC
|
14,03
|
0,26
|
0,32
|
0,76
|
1,30
|
0,25
|
0,40
|
0,18
|
0,46
|
0,54
|
3,71
|
2,96
|
0,30
|
0,57
|
1,07
|
0,16
|
0,43
|
0,35
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
3,45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,54
|
1,50
|
|
|
|
|
|
0,41
|
2.15
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
22,52
|
0,16
|
0,15
|
0,15
|
10,00
|
9,01
|
0,27
|
0,25
|
0,43
|
0,39
|
|
|
0,20
|
0,28
|
0,78
|
0,18
|
0,22
|
0,05
|
2.16
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
103,67
|
7,26
|
8,95
|
1,89
|
9,17
|
9,81
|
6,71
|
4,23
|
4,22
|
7,72
|
3,87
|
3,70
|
5,72
|
3,83
|
6,35
|
3,82
|
8,73
|
7,68
|
2.17
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng
|
SKX
|
61,70
|
|
|
2,60
|
5,13
|
|
|
1,21
|
|
30,86
|
|
0,50
|
1,53
|
7,51
|
|
3,62
|
0,35
|
8,39
|
2.18
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
34,72
|
2,28
|
4,00
|
1,99
|
3,04
|
0,36
|
1,48
|
1,55
|
1,08
|
1,29
|
1,71
|
4,42
|
1,04
|
2,11
|
2,72
|
0,89
|
2,16
|
2,60
|
2.19
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
5,11
|
|
|
|
|
|
|
|
1,51
|
2,20
|
|
|
1,00
|
|
0,40
|
|
|
|
2.20
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
4,66
|
|
0,83
|
0,45
|
0,10
|
0,07
|
0,19
|
0,70
|
|
0,06
|
0,36
|
|
0,20
|
0,17
|
0,37
|
0,99
|
|
0,17
|
2.21
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
635,12
|
6,47
|
2,93
|
82,06
|
47,54
|
3,73
|
4,36
|
115,90
|
75,95
|
11,60
|
|
33,37
|
17,05
|
26,48
|
|
76,43
|
83,98
|
47,26
|
2.22
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
94,04
|
36,08
|
|
|
20,78
|
|
|
|
|
|
|
3,96
|
4,75
|
11,21
|
|
|
|
17,25
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
DCS
|
636,43
|
120,74
|
162,17
|
39,18
|
61,60
|
24,07
|
29,94
|
58,78
|
11,86
|
30,39
|
0,06
|
3,41
|
1,94
|
20,70
|
43,92
|
17,86
|
|
9,80
|
BIỂU 02/CH
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN
SÔNG LÔ
(Kèm
theo Quyết định số 2236/QĐ-UBND ngày 11/8/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: ha
STT
|
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo địa giới hành chính cấp
xã
|
Lãng Công
|
Quang Yên
|
Bạch Lưu
|
Hải Lựu
|
Đồng Quế
|
Nhân Đạo
|
Đôn
Nhân
|
Phương Khoan
|
Tân Lập
|
Nhạo Sơn
|
TT Tam Sơn
|
Như Thụy
|
Yên Thạch
|
Đồng
Thịnh
|
Tứ Yên
|
Đức
Bác
|
Cao Phong
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
681,58
|
12,91
|
51,67
|
4,97
|
52,62
|
8,19
|
3,11
|
5,56
|
13,37
|
2,60
|
13,85
|
25,68
|
5,68
|
101,60
|
148,01
|
175,21
|
43,35
|
13,24
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
241,75
|
1,19
|
2,47
|
1,29
|
1,10
|
1,70
|
0,20
|
2,81
|
0,73
|
1,25
|
6,36
|
11,46
|
2,96
|
48,60
|
58,13
|
89,84
|
11,32
|
0,36
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
198,84
|
1,19
|
2,39
|
1,29
|
1,10
|
1,70
|
0,20
|
1,41
|
0,33
|
1,25
|
6,36
|
8,17
|
1,09
|
46,96
|
47,90
|
65,84
|
11,32
|
0,36
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
256,02
|
3,58
|
|
1,87
|
26,30
|
1,54
|
0,86
|
2,05
|
4,67
|
0,20
|
3,78
|
9,60
|
1,42
|
46,16
|
69,96
|
46,94
|
25,42
|
11,68
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
98,45
|
3,77
|
16,60
|
0,01
|
12,95
|
1,25
|
0,30
|
0,46
|
5,52
|
0,50
|
2,14
|
3,13
|
1,00
|
5,41
|
9,03
|
30,33
|
5,45
|
0,60
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng dặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
81,11
|
3,61
|
32,60
|
1,80
|
12,12
|
3,70
|
1,75
|
0,23
|
2,34
|
0,65
|
1,57
|
0,59
|
0,04
|
1,36
|
9,09
|
8,00
|
1,10
|
0,56
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
4,26
|
0,76
|
|
|
0,15
|
|
|
0,01
|
0,11
|
|
|
0,90
|
0,26
|
0,07
|
1,80
|
0,10
|
0,06
|
0,04
|
1.8
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
32,72
|
0,20
|
6,00
|
0,26
|
0,03
|
|
|
0,03
|
0,03
|
|
0,51
|
1,07
|
0,03
|
5,48
|
6,49
|
9,03
|
3,54
|
0,03
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
30,56
|
0,20
|
6,00
|
0,21
|
0,03
|
|
|
0,03
|
0,03
|
|
0,22
|
0,18
|
0,03
|
5,48
|
5,60
|
9,03
|
3,49
|
0,03
|
2.9
|
Đất có di tích lịch sử-văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
0,82
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,82
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,93
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,29
|
|
|
|
0,59
|
|
0,05
|
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở cơ
quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,37
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
|
|
0,30
|
|
|
|
2.18
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,05
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
■
|
BIỂU 03/CH
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN
SÔNG LÔ
(Kèm
theo Quyết định số 2236/QĐ-UBND ngày 11/8/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo địa giới hành chính cấp xã
|
Lãng Công
|
Quang Yên
|
Bạch Lưu
|
Hải Lựu
|
Đồng Quế
|
Nhân Đạo
|
Đôn
Nhân
|
Phương Khoan
|
Tân Lập
|
Nhạo Sơn
|
TT Tam Sơn
|
Như Thụy
|
Yên Thạch
|
Đồng
Thịnh
|
Tứ Yên
|
Đức
Bác
|
Cao Phong
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
750,42
|
12,91
|
51,67
|
6,97
|
52,62
|
10,19
|
7,11
|
9,96
|
27,37
|
12,26
|
13,85
|
26,01
|
5,88
|
112,60
|
154,49
|
176,71
|
52,49
|
17,37
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
242,18
|
1,19
|
2,47
|
1,29
|
1,10
|
1,70
|
0,20
|
2,81
|
0,73
|
1,55
|
6,36
|
11,46
|
2,96
|
48,60
|
58,13
|
89,84
|
11,45
|
0,36
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
199,27
|
1,19
|
2,39
|
1,29
|
1,10
|
1,70
|
0,20
|
1,41
|
0,33
|
1,55
|
6,36
|
8,17
|
1,09
|
46,96
|
47,90
|
65,84
|
11,45
|
0,36
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
316,13
|
3,58
|
|
2,37
|
26,30
|
3,54
|
2,86
|
6,45
|
18,67
|
9,56
|
3,78
|
9,88
|
1,62
|
53,16
|
76,44
|
48,44
|
33,68
|
15,81
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
99,00
|
3,77
|
16,60
|
0,51
|
12,95
|
1,25
|
0,30
|
0,46
|
5,52
|
0,50
|
2,14
|
3,18
|
1,00
|
5,41
|
9,03
|
30,33
|
5,45
|
0,60
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
88,11
|
3,61
|
32,60
|
2,80
|
12,12
|
3,70
|
3,75
|
0,23
|
2,34
|
0,65
|
1,57
|
0,59
|
0,04
|
5,36
|
9,09
|
8,00
|
1,10
|
0,56
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
5,01
|
0,76
|
|
|
0,15
|
|
|
0,01
|
0,11
|
|
|
0,90
|
0,26
|
0,07
|
1,80
|
0,10
|
0,81
|
0,04
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
NNP/NNP
|
23,80
|
3,00
|
|
2,00
|
|
6,50
|
|
4,00
|
|
2,00
|
2,00
|
|
|
1,50
|
|
1,80
|
|
1,00
|
2.1
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông
nghiệp khác
|
HNK/NKH
|
10,30
|
|
|
|
|
2,00
|
|
4,00
|
|
|
|
|
|
1,50
|
|
1,80
|
|
1,00
|
2.2
|
Đất trồng rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
RSX/NKH
|
13,50
|
3,00
|
|
2,00
|
|
4,50
|
|
|
|
2,00
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chuyển đất
phi nông nghiệp không phải là đất ở sang
đất ở
|
PKO/OCT
|
0,63
|
|
|
0,18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,25
|
|
|
0,20
|
|
3.1
|
Đất giao thông
chuyển sang đất ở nông thôn
|
DGT/ONT
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,15
|
|
3.2
|
Đất thủy lợi chuyển sang đất ở nông thôn
|
DTL/ONT
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
3.3
|
Đất cơ sở giáo dục đào tạo chuyển sang đất
ở nông thôn
|
DGD/ONT
|
0,43
|
|
|
0,18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,25
|
|
|
|
|
BIỂU 04/CH
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
NĂM 2017 CỦA HUYỆN SÔNG LÔ
(Kèm
theo Quyết định số 2236/QĐ-UBND ngày 11/8/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: ha
STT
|
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo địa giới
hành chính cấp xã
|
Lãng Công
|
Quang Yên
|
Bạch Lưu
|
Hải Lựu
|
Đồng Quế
|
Nhân Đạo
|
Đôn
Nhân
|
Phương Khoan
|
Tân Lập
|
Nhạo Sơn
|
TT Tam Sơn
|
Như Thụy
|
Yên Thạch
|
Đồng
Thịnh
|
Tứ Yên
|
Đức
Bác
|
Cao Phong
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
10,00
|
|
|
|
|
|
|
10,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
10,00
|
|
|
|
|
|
|
10,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
9,58
|
0,14
|
0,02
|
|
0,58
|
|
0,39
|
0,14
|
0,18
|
4,00
|
0,27
|
0,17
|
0,14
|
0,01
|
0,50
|
3,00
|
|
0,04
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
3,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,00
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
4,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,46
|
0,14
|
|
|
0,58
|
|
0,06
|
0,14
|
0,18
|
|
0,27
|
|
0,04
|
0,01
|
|
|
|
0,04
|
2.9
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
0,33
|
|
|
|
|
|
0,33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
|
SKX
|
0,27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,17
|
0,10
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
0,02
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất khu
vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|