Thứ 2, Ngày 28/10/2024

Quyết định 2236/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc

Số hiệu 2236/QĐ-UBND
Ngày ban hành 11/08/2017
Ngày có hiệu lực 11/08/2017
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Vĩnh Phúc
Người ký Vũ Chí Giang
Lĩnh vực Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2236/QĐ-UBND

Vĩnh Phúc, ngày 11 tháng 8 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN SÔNG LÔ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính Phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 38/NQ-CP ngày 28/3/2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Vĩnh Phúc;

Căn cứ Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 của Hội đồng nhân dân tnh Vĩnh Phúc về việc thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Vĩnh Phúc;

Căn cứ Quyết định số 77/QĐ-UBND ngày 10/01/2014 của Ủy ban nhân dân tnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc;

Căn cứ Quyết định số 937/QĐ-UBND ngày 22/3/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Sông Lô;

Căn cứ Văn bản số 3221/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 05/8/2016 của Bộ Tài nguyên - Môi trường về việc lập kế hoạch sdụng đất năm 2017 cấp huyện;

Căn cứ Quyết định số 3093/QĐ-UBND ngày 30/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt điều chnh kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Sông Lô;

Xét đề nghị của UBND huyện Sông Lô tại Tờ trình số 639a/TTr-UBND ngày 10/7/2017, của STài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 370/TTr-STNMT ngày 27/7/2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Sông Lô với nội dung sau:

1. Tổng hợp nhu cầu sử dụng đất của huyện Sông Lô trong năm kế hoạch 2017:

Đơn vị tính: ha

TT

Ch tiêu

Hiện trạng đến 31/12/2016

Kế hoạch sử dụng đất năm 2017

Tăng (+), giảm (-) ha

Diện tích (ha)

Cơ cu (%)

Din tích (ha)

cấu (%)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

14.996,32

100,00

14.996,32

100,00

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

11.472,19

76,50

10.731,76

71,56

-740,42

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.582,03

23,89

3.339,85

22,27

-242,18

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.153,28

14,36

1.954,01

13,03

-199,27

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

980,74

6,54

654,32

4,36

-326,43

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.439,46

16,27

2.340,46

15,61

-99,00

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.602,96

10,69

1.602,96

10,69

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

2.714,37

18,10

2.612,76

17,42

-101,61

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

152,62

1,02

147,62

0,98

-5,01

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

33,80

0,23

33,80

2

Đt phi nông nghiệp

PNN

2.868,12

19,13

3.628,13

24,19

760,00

2.1

Đất quốc phòng

CQP

5,37

0,04

6,37

0,04

1,00

2.2

Đất an ninh

CAN

1,71

0,01

1,71

0,01

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

397,71

2,65

397,71

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

15,90

0,11

15,90

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,65

0,01

1,65

0,01

 

2.6

Đất cơ ssản xuất phi nông nghiệp

SKC

4,79

0,03

54,36

0,36

49,57

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

39,94

0,27

133,10

0,89

93,16

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.335,40

8,90

1.423,84

9,49

88,43

2.9

Đất có di tích lịch sử-văn hóa

DDT

1,62

0,01

14,34

0,10

12,72

2.10

Đất bãi thi, xử lý chất thải

DRA

3,08

0,02

4,80

0,03

1,72

2.11

Đất tại đô thị

ODT

20,51

0,14

28,43

0,19

7,92

2.12

Đất tại nông thôn

ONT

511,46

3,41

566,91

3,78

55,45

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

14,03

0,09

14,03

0,09

 

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,41

0,00

3,45

0,02

3,04

2.15

Đất cơ sở tôn giáo

TON

12,47

0,08

22,52

0,15

10,05

2.16

Đt nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

96,89

0,65

103,67

0,69

6,78

2.17

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

49,90

0,33

61,70

0,41

11,80

2.18

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

30,00

0,20

34,72

0,23

4,72

2.19

Đt khu vui chơi, gii trí công cộng

DKV

5,11

0,03

5,11

0,03

 

2.20

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

4,63

0,03

4,66

0,03

0,03

2.21

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

635,12

4,24

635,12

4,24

 

2.22

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

94,04

0,63

94,04

0,63

 

3

Đất chưa sử dụng

DCS

656,01

4,37

636,43

4,24

-19,58

2. Kế hoạch sử dụng đất năm 2017, trong đó:

2.1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

(Chi tiết thể hiện tại biểu 01 kèm theo)

2.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2017

(Chi tiết thể hiện tại biểu 02 kèm theo)

2.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017

(Chi tiết thể hiện tại biểu 03 kèm theo)

2.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2017

(Chi tiết thể hiện tại biểu 04 kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

[...]