Quyết định 924/QĐ-UBND năm 2023 về công bố hiện trạng rừng Thành phố Hồ Chí Minh năm 2022
Số hiệu | 924/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 17/03/2023 |
Ngày có hiệu lực | 17/03/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hồ Chí Minh |
Người ký | Võ Văn Hoan |
Lĩnh vực | Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 924/QĐ-UBND |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 17 tháng 3 năm 2023 |
VỀ CÔNG BỐ HIỆN TRẠNG RỪNG THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM 2022
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 487/TTr-SNN ngày 09 tháng 3 năm 2023 về công bố hiện trạng rừng năm 2022 trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
QUYẾT ĐỊNH:
STT |
Phân loại đất, loại rừng |
Diện tích |
Loại rừng theo mục đích sử dụng |
||
Đặc dụng |
Phòng hộ |
Sản xuất |
|||
I |
Diện tích có rừng |
33.372,44 |
25,26 |
32.849,39 |
497,79 |
1 |
Rừng tự nhiên |
13.508,50 |
0,24 |
13.508,26 |
0 |
2 |
Rừng trồng |
19.863,94 |
25,02 |
19.341,13 |
497,79 |
II |
Diện tích chưa thành rừng |
2.450,56 |
4,66 |
2.400,77 |
45,13 |
1 |
Diện tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng |
184,76 |
0 |
150,00 |
34,76 |
2 |
Diện tích khác |
2.265,80 |
4,66 |
2.250,77 |
10,37 |
III |
Tổng diện tích có rừng và diện tích chưa thành rừng |
35.823,00 |
29,92 |
35.250,16 |
542,92 |
Tỷ lệ che phủ rừng năm 2022 là: 15,93%.
(Chi tiết tại biểu đính kèm)
1. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chỉ đạo Chi cục Kiểm lâm cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu diễn biến rừng trên địa bàn Thành phố và của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn theo quy định; quản lý khai thác hiệu quả hệ thống thông tin quản lý ngành lâm nghiệp, lưu trữ và cung cấp số liệu, bản đồ diễn biến rừng cho các cơ quan, đơn vị có liên quan theo yêu cầu thực hiện nhiệm vụ; tổ chức theo dõi diễn biến rừng, tổng hợp kết quả báo cáo Ủy ban nhân dân Thành phố phê duyệt công bố hiện trạng rừng định kỳ năm tiếp theo.
2. Giao Ủy ban nhân dân các huyện có rừng thực hiện trách nhiệm quản lý Nhà nước về lâm nghiệp theo quy định của Luật Lâm nghiệp.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
|
KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 924/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân Thành phố)
Đơn vị tính: ha
STT |
Phân loại rừng |
Mã |
Diện tích đầu kỳ |
Diện tích thay đổi |
Diện tích cuối kỳ |
Đặc dụng |
Phòng hộ |
Sản xuất |
||||||||||
Cộng |
Vườn quốc gia |
Khu dự trữ thiên nhiên |
Khu bảo tồn loài sinh cảnh |
Khu bảo vệ cảnh quan |
Khu rừng nghiên cứu |
Cộng |
Đầu nguồn |
Rừng bảo nguồn nước |
Rừng phòng hộ biên giới |
Rừng chắn gió, chắn cát |
Rừng chắn sóng, lấn biển |
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
A |
DIỆN TÍCH CÓ RỪNG |
1000 |
33.372,44 |
- |
33.372,44 |
25,26 |
- |
- |
- |
- |
25,26 |
32.849,39 |
- |
92,87 |
- |
272,88 |
32.483,64 |
497,79 |
I |
RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC |
1100 |
33.372,44 |
- |
33.372,44 |
25,26 |
- |
- |
- |
- |
25,26 |
32.849,39 |
- |
92,87 |
- |
272,88 |
32.483,64 |
497,79 |
1 |
Rừng tự nhiên |
1110 |
13.508,50 |
- |
13.508,50 |
0,24 |
- |
- |
- |
- |
0,24 |
13.508,26 |
- |
18,06 |
- |
- |
13.490,20 |
- |
- |
Rừng nguyên sinh |
1111 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Rừng thứ sinh |
1112 |
13.508,50 |
- |
13.508,50 |
0,24 |
- |
- |
- |
- |
0,24 |
13.508,26 |
- |
18,06 |
- |
- |
13.490,20 |
- |
2 |
Rừng trồng |
1120 |
19.863,94 |
- |
19.863,94 |
25,02 |
- |
- |
- |
- |
25,02 |
19.341,13 |
- |
74,81 |
- |
272,88 |
18.993,44 |
497,79 |
- |
Trồng mới trên đất chưa có rừng |
1121 |
19.341,13 |
- |
19.341,13 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
19.341,13 |
- |
74,81 |
- |
272,88 |
18.993,44 |
- |
- |
Trồng lại sau khi khai thác rừng trồng đã có |
1122 |
522,81 |
- |
522,81 |
25,02 |
- |
- |
- |
- |
25,02 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
497,79 |
- |
Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã khai thác |
1123 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Trong đó: |
1124 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Cây cao su |
1125 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Cây đặc sản |
1126 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
II |
RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA |
1200 |
33.372,44 |
- |
33.372,44 |
25,26 |
- |
- |
- |
- |
25,26 |
32.849,39 |
- |
92,87 |
- |
272,88 |
32.483,64 |
497,79 |
1 |
Rừng trên núi đất |
1210 |
888,56 |
- |
888,56 |
25,02 |
- |
- |
- |
- |
25,02 |
365,75 |
- |
92,87 |
- |
272,88 |
0,00 |
497,79 |
2 |
Rừng trên núi đá |
1220 |
5,17 |
- |
5,17 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
5,17 |
- |
- |
- |
- |
5,17 |
- |
3 |
Rừng trên đất ngập nước |
1230 |
32.478,71 |
- |
32.478,71 |
0,24 |
- |
- |
- |
- |
0,24 |
32.478,47 |
- |
- |
- |
- |
32.478,47 |
- |
- |
Rừng ngập mặn |
1231 |
32.478,47 |
- |
32.478,47 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
32.478,47 |
- |
- |
- |
- |
32.478,47 |
- |
- |
Rừng trên đất phèn |
1232 |
0,24 |
- |
0,24 |
0,24 |
- |
- |
- |
- |
0,24 |
32.478,47 |
- |
- |
- |
- |
32.478,47 |
- |
- |
Rừng ngập nước ngọt |
1233 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4 |
Rừng trên cát |
1240 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
III |
RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY |
1300 |
13.508,50 |
- |
13.508,50 |
0,24 |
- |
- |
- |
- |
0,24 |
13.508,26 |
- |
18,06 |
- |
- |
13.490,20 |
- |
1 |
Rừng gỗ tự nhiên |
1310 |
13.508,50 |
- |
13.508,50 |
0,24 |
- |
- |
- |
- |
0,24 |
13.508,26 |
- |
18,06 |
- |
- |
13.490,20 |
- |
- |
Rừng gỗ lá rộng thường xanh hoặc nửa rụng lá |
1311 |
13.508,50 |
- |
13.508,50 |
0,24 |
- |
- |
- |
- |
0,24 |
13.508,26 |
- |
18,06 |
- |
- |
13.490,20 |
- |
- |
Rừng gỗ lá rộng rụng lá |
1312 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Rừng gỗ lá kim |
1313 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim |
1313 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Rừng tre nứa |
1320 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Nứa |
1321 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Vầu |
1322 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Tre/luồng |
1323 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Lồ ô |
1324 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Các loài khác |
1325 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa |
1330 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Gỗ là chính |
1331 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Tre nứa là chính |
1332 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4 |
Rừng cau dừa |
1340 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
B |
DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG |
2000 |
2.450,56 |
- |
2.450,56 |
4,66 |
- |
- |
- |
- |
4,66 |
2.400,77 |
- |
6,29 |
- |
64,48 |
2.330,00 |
45,13 |
1 |
Diện tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng |
2010 |
184,76 |
- |
184,76 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
150,00 |
- |
- |
- |
- |
150,00 |
34,76 |
2 |
Diện tích khoanh nuôi tái sinh |
2020 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Diện tích khác |
2030 |
2.265,80 |
- |
2.265,80 |
4,66 |
- |
- |
- |
- |
4,66 |
2.250,77 |
- |
6,29 |
- |
64,48 |
2.180,00 |
10,37 |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 924/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân Thành phố)