Thứ 2, Ngày 28/10/2024

Quyết định 614/QĐ-UBND năm 2023 công bố hiện trạng, diện tích rừng tỉnh Đồng Nai năm 2022

Số hiệu 614/QĐ-UBND
Ngày ban hành 03/04/2023
Ngày có hiệu lực 03/04/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Đồng Nai
Người ký Võ Văn Phi
Lĩnh vực Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 614/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 03 tháng 4 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ HIỆN TRẠNG, DIỆN TÍCH RỪNG TỈNH ĐỒNG NAI NĂM 2022

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;

Căn cứ Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 582/TTr-SNN ngày 16 tháng 02 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố số liệu hiện trạng, diện tích rừng tỉnh Đồng Nai năm 2022 như sau:

TT

Hạng mục

Tổng cộng (ha)

Phân theo mục đích sử dụng

Đặc dụng (ha)

Phòng hộ (ha)

Sản xuất

Cộng (ha)

Trong quy hoạch 3 loại rừng (ha)

Ngoài quy hoạch 3 loại rừng (ha)

Tổng diện tích (gồm diện tích có rừng và rừng trồng chưa thành rừng)

181.376,26

99.939,48

34.880,11

46.556,67

30.655,39

15.901,28

1

Diện tích có rừng

172.455,10

99.463,89

34.008,65

38.982,56

28.069,73

10.912,83

1.1

Rừng tự nhiên

123.939,20

95.656,71

16.050,58

12.231,91

11.605,52

626,39

1.2

Rừng trồng

48.515,90

3.807,18

17.958,07

26.750,65

16.464,21

10.286,44

2

Diện tích chưa thành rừng

27.414,90

4.677,23

6.152,42

16.585,25

7.852,93

8.732,32

2.1

Diện tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng

8.921,16

475,59

871,46

7.574,11

2.585,66

4.988,45

2.2

Diện tích khoanh nuôi tái sinh

962,59

449,40

144,46

368,73

368,73

 

2.3

Diện tích khác

17.531,15

3.752,24

5.136,50

8.642,41

4.898,54

3.743,87

Theo kết quả theo dõi diễn biến rừng năm 2022, Diện tích rừng tính tỷ lệ che phủ là 172.455,10 ha, tỷ lệ che phủ của tỉnh Đồng Nai năm 2022 là 29,24%.

(Số liệu chi tiết hiện trạng rừng năm 2022 theo hệ thống biểu đính kèm)

+ Biểu IV-02: Diện tích rừng và diện tích chưa thành rừng phân theo mục đích sử dụng;

+ Biểu IV-03: Diện tích rừng và diện tích chưa thành rừng theo loại chủ rừng và tổ chức được giao quản lý;

+ Biểu IV-04: Tổng hợp tỷ lệ che phủ rừng;

+ Biểu IV-05: Tổng hợp diễn biến diện tích rừng và diện tích chưa thành rừng theo các nguyên nhân.

Điều 2. Số liệu hiện trạng, diện tích rừng tỉnh Đồng Nai năm 2022 được công bố làm căn cứ để Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Long Khánh và thành phố Biên Hòa thực hiện trách nhiệm quản lý nhà nước về lâm nghiệp theo quy định tại Điều 102 Luật Lâm nghiệp năm 2017.

Số liệu hiện trạng, diện tích rừng làm căn cứ để các Sở, ngành liên quan, Ủy ban nhân dân các cấp nghiên cứu, hoạch định các chủ trương, chính sách đảm bảo mục tiêu phát triển rừng bền vững, phát triển kinh tế - xã hội của địa phương hàng năm và làm cơ sở để cập nhật diễn biến rừng những năm tiếp theo.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ngành tỉnh, Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Long Khánh và thành phố Biên Hòa, Thủ trưởng các đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, PCT. UBND tỉnh (Đ/c Phi);
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Chánh, các PCVP. UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTN
(Khoa/91. Qdcongbohtr/20.2)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Võ Văn Phi

 

Biểu số IV-02: Diện tích rừng và diện tích chưa thành rừng phân theo mục đích sử dụng

(Kèm theo Quyết định số 614/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Tỉnh Đồng Nai                 Kỳ báo cáo: từ 01/01/2022 đến 31/12/2022                            Ngày tạo báo cáo: 31/01/2023

[...]