Quyết định 913/QĐ-UBND năm 2024 định mức kinh tế, kỹ thuật cây trồng, vật nuôi áp dụng trong các mô hình, dự án trên địa bàn tỉnh Quảng Nam

Số hiệu 913/QĐ-UBND
Ngày ban hành 15/04/2024
Ngày có hiệu lực 15/04/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Nam
Người ký Hồ Quang Bửu
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 913/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 15 tháng 4 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH CÁC ĐỊNH MỨC KINH TẾ, KỸ THUẬT CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI ÁP DỤNG TRONG CÁC MÔ HÌNH, DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị quyết số 05/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định một số nội dung, mức chi từ ngân sách nhà nước thực hiện các hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Quảng Nam;

Căn cứ Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 21/4/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam;

Căn cứ Nghị quyết số 24/2022/NQ-HĐND ngày 14/10/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định nội dung, mức hỗ trợ và trình tự, thủ tục, mẫu hồ sơ lựa chọn dự án, đơn vị đặt hàng thực hiện các hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2022-2025;

Căn cứ Nghị quyết số 15/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sửa đổi, bổ sung tên gọi và một số điều của Nghị quyết số 24/2022/NQ-HĐND ngày 14 tháng 10 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định nội dung, mức hỗ trợ và trình tự, thủ tục, mẫu hồ sơ lựa chọn dự án, đơn vị đặt hàng trong thực hiện các hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2022 - 2025;

Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 82/TTr-SNN&PTNT ngày 28/3/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này các định mức kinh tế, kỹ thuật cây trồng, vật nuôi áp dụng trong các mô hình, dự án có sử dụng kinh phí từ nguồn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, chi tiết theo các phụ lục I, II, III, IV đính kèm.

Điều 2. Đối với các đối tượng cây trồng và vật nuôi chưa được quy định tại Quyết định này, Chủ tịch UBND cấp huyện căn cứ vào đặc tính kỹ thuật của từng loại và điều kiện thực tiễn nuôi, trồng tại địa phương quyết định định mức kinh tế, kỹ thuật phù hợp để áp dụng; báo cáo Sở Nông nghiệp và PTNT theo dõi, tổng hợp và tham mưu UBND tỉnh bổ sung (nếu cần thiết).

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Trưởng Ban Chỉ đạo các Chương trình MTQG tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành, Hội, đoàn thể cấp tỉnh; Chánh Văn phòng: Điều phối Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh, Điều phối Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào DTTS và miền núi tỉnh, Chương trình giảm nghèo tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và thủ trưởng các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- CPVP;
- Lưu: VT, TH, KTTH, KTN.
D:\Dropbox\minh tam b\Nam 2024\Quyet dinh\04 12 ban hanh Định mức kinh tế, kỹ thuật cây trồng, vật nuôi áp dụng trong các mô hình, dự án trên địa bàn tỉnh Quảng Nam (1).doc

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Hồ Quang Bửu

 

PHỤ LỤC I.

ĐỊNH MỨC KINH TẾ, KỸ THUẬT LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT, NẤM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 913/QĐ-UBND ngày 15 tháng 4 năm 2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Phần I

ĐỊNH MỨC VỀ GIỐNG VÀ VẬT TƯ THIẾT YẾU

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức yêu cầu

Ghi chú

I. Cây lương thực (tính trên 1 ha)

1. Lúa thuần (lúa tẻ, lúa nếp)

- Giống

Kg

50-70

Sạ hàng: 50 kg, sạ lan: 70 kg

- Urê

Kg

180

- Lân

Kg

400

- Kali Clorua

Kg

100

- NPK (16-16-8)

Kg

120

2. Lúa lai

- Giống

Kg

24-50

Đối với sạ hàng: 24 kg, sạ lan: 50 kg

- Urê

Kg

220

- Lân

Kg

400

- Kali Clorua

Kg

100

- NPK (16-16-8)

Kg

160

3. Cây bắp (ngô)

- Giống

Kg

30

 

- Urê

Kg

300

 

- Lân

Kg

400

 

- Kali clorua

Kg

200

 

- Vôi bột

Kg

500

 

4. Cây sắn

- Giống

Hom

10.000

 

- Urê

Kg

200

 

- Lân

Kg

500

 

- Kali Clorua

Kg

200

 

5. Cây khoai lang

- Giống

Hom

40.000

Chiều dài hom tối thiểu 30cm

- Vôi bột

Kg

400

 

- Phân hữu cơ vi sinh

Kg

1.500

 

- Lân super

Kg

300

 

- Urê

Kg

200

 

- Kali clorua

Kg

250

 

6. Khoai môn (môn hương, môn sáp)

- Giống

Kg

1.400

Củ giống có ít nhất 01 mầm ngủ

Củ

4.000

- Lân

Kg

500

 

- Kali Clorua

Kg

240

 

- NPK (16-16-8)

Kg

160

 

- Phân hữu cơ vi sinh/Phân hữu cơ sinh học

Kg

1.500

 

- Vôi nông nghiệp

Kg

500

 

7. Sản xuất lúa hữu cơ

 

 

 

7.1. Giống, vật tư

 

- Giống

Kg

50-70

Sạ hàng: 50 kg, sạ lan: 70 kg

Từ cấp xác nhận trở lên, sản xuất theo tiêu chuẩn hữu cơ

+ Phân hữu cơ sinh học

Kg

1.000

TCCS

+ Phân hữu cơ vi sinh

Kg

2.000

+ Thuốc phòng trừ sâu bệnh, thảo mộc, sinh học

Đồng

600.000

Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

7.2. Máy móc, thiết bị

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

- Máy làm đất

 

 

- Khâu gieo cấy

 

 

+ Máy sạ hàng (công cụ)

 

 

+ Máy trộn đất

 

 

+ Máy gieo hạt (công cụ)

 

 

+ Máy cấy

 

 

- Máy rạch hàng cầm tay (công cụ)

 

 

II. Đậu và cây có hạt các loại (tính trên 1 ha)

1. Cây lạc (đậu phụng)

- Giống (lạc vỏ)

Kg

180-220

Giống hạt nhỏ mức thấp, giống hạt lớn mức cao

- Urê

Kg

80

- Lân

Kg

600

- Kali clorua

Kg

180

- Vôi bột

Kg

500

2. Cây đậu nành, đậu cove lùn

- Giống

Kg

60

 

- Urê

Kg

80

 

- Lân

Kg

400

 

- Kali clorua

Kg

100

 

- Vôi bột

Kg

500

 

3. Cây đậu xanh, đậu đỏ, đậu đen, đậu đũa

- Giống

Kg

20

 

- Urê

Kg

80

 

- Lân

Kg

400

 

- Kali clorua

Kg

100

 

4. Cây mè (vừng)

- Giống

Kg

04

 

- Urê

Kg

100

 

- Lân

Kg

400

 

- Kali clorua

Kg

100

 

- Vôi bột

Kg

300

 

III. Rau các loại (tính trên 1 ha)

1. Cây dưa gang

- Hạt giống

Kg

0,5

 

- Urê

Kg

100

 

- Lân

Kg

200

 

- Kali Clorua

Kg

150

 

- NPK (16-16-8)

Kg

150

 

- Phân hữu cơ vi sinh

Kg

1.000

 

- Vôi bột

Kg

500

 

2. Cây dưa leo

- Giống

Kg

0,8

 

- Urê

Kg

200

 

- Lân

Kg

300

 

- Kali Clorua

Kg

150

 

- NPK (16-16-8)

Kg

200

 

- Vôi bột

Kg

400

 

3. Cây bí đao, bí đỏ, bầu, mướp

- Giống

Kg

1,0

 

- Urê

Kg

250

 

- Lân

Kg

400

 

- Kali Clorua

Kg

250

 

- NPK (16-16-8)

Kg

250

 

- Vôi bột

Kg

400

 

4. Cây khổ qua

- Giống

Kg

1,5

 

- Urê

Kg

200

 

- Lân

Kg

300

 

- Kali Clorua

Kg

150

 

- NPK (16-16-8)

Kg

300

 

- Vôi bột

Kg

400

 

5. Cây bí ngồi (ngòi)

 

 

 

- Giống

Kg

2,5

 

- Urê

Kg

200

 

- Lân

Kg

400

 

- Kali Clorua

Kg

150

 

- NPK (16-16-8)

Kg

300

 

- Vôi bột

Kg

400

 

6. Cây su su

 

 

 

- Giống

Quả

3.000

 

- Vôi bột

Kg

500

 

- Phân hữu cơ vi sinh

Kg

3.000

 

- Lân super

Kg

400

 

- Kali clorua

Kg

250

 

- Urê

Kg

250

 

- NPK (16-16-8)

Kg

200

 

7. Cây ớt, cà chua, cà ( trắng, tím…)

- Giống

Kg

0,2

 

- Urê

Kg

200

 

- Lân super

Kg

500

 

- Kali Clorua

Kg

300

 

- Phân hữu cơ vi sinh

Kg

1000

 

- Vôi bột

Kg

500

 

8. Cây đậu bắp

- Giống

Kg

5

 

- Vôi

Kg

500

 

- Phân hữu cơ vi sinh

Kg

2.000

 

- Lân super

Kg

300

 

- Urê

Kg

150

 

- Kali clorua

Kg

250

 

- NPK (16-16-8)

Kg

350

 

9. Kiệu, nén, hành (hành lấy củ các loại)

- Giống

Kg

1.200 - 1.400

Hành: 1.200 kg/ha

Nén, kiệu: 1.400 kg/ha

- Urê

Kg

200

- Lân

Kg

400

- Kali Clorua

Kg

150

- NPK (16-16-8)

Kg

300

- Vôi bột

Kg

400

10. Cây măng tây xanh

- Giống

Cây

20.000

Đối với hạt giống: 0,5 kg/ha

+ Giống trồng mới

Cây

18.000

+ Giống trồng dặm

Cây

2.000

- Vật tư làm giàn

 

 

+ Cọc cây (cao 1,5 m)

Cây

1.200

+ Sợi dây cước PE

Kg

160

+ Dây buộc (cước PE)

Kg

30

- Phân bón

 

 

 

+ Urê

Kg

400

 

+ Lân

Kg

1.000

 

+ Kali Clorua

Kg

500

 

+ NPK (16-16-8)

Kg

200

 

+ Phân hữu cơ vi sinh

Kg

1.500

 

+ Vôi bột

Kg

500

 

11. Rau muống, mồng tơi, cải ăn lá

- Hạt giống

Kg

 

 

+ Hạt giống rau muống

Kg

50

 

+ Hạt giống mồng tơi

Kg

20

 

+ Hạt giống cải

Kg

06

 

- Phân hữu cơ vi sinh

Kg

1.000

 

- NPK (16-16-8)

Kg

150

 

12. Rau lủi

 

 

 

- Giống

Hom

300.000

 

- Phân hữu cơ vi sinh

Kg

2.000

 

- NPK (16-16-8)

Kg

400

 

13. Cây Rau sen Đại Bình

- Giống

Kg

30.800

Khoảng cách: 50cm x 70cm

+ Trồng mới

Cây

28.000

+ Trồng dặm

Cây

2.800

- Phân bón

 

 

 

+ Urê

Kg

400

 

+ Lân

Kg

600

 

+ Kali Clorua

Kg

160

 

14. Cây dưa hường (dưa hồng...)

- Hạt giống

Kg

01

 

- Urê

Kg

100

 

- Lân

Kg

200

 

- Kali Clorua

Kg

100

 

- NPK: 16-16-8

Kg

200

 

- Phân hữu cơ vi sinh/ Phân hữu cơ sinh học

Kg

1.000

 

- Vôi nông nghiệp

Kg

500

 

15. Rau ăn củ (su hào, cà rốt, cải củ)

- Hạt giống:

 

 

 

+ Cà rốt

Kg

02

Cải củ ăn rau mầm (cải rễ): Giống: 400 kg/ha, không sử dụng phân bón

+ Cải củ

 

 

 

+ Su hào

Kg

2,5

 

- Urê

Kg

100

 

- Lân

Kg

400

 

- Kali Clorua

Kg

200

 

- NPK: 16-16-8

Kg

100

 

- Phân hữu cơ vi sinh/ Phân hữu cơ sinh học

Kg

2.000

 

- Vôi nông nghiệp

Kg

500

 

16. Rau ăn lá có thân ngầm (rau má, diếp cá, rau đắng, rau răm, ngót Nhật)

- Giống

 

 

 

+ Hạt

Kg

3

 

+ Hom

Kg

800

Có từ 03 đốt và chiều dài 4cm trở lên

- Urê

Kg

150

 

- Lân

Kg

150

 

- Kali Clorua

Kg

100

 

- NPK: 16-16-8

Kg

150

 

- Phân hữu cơ vi sinh/ Phân hữu cơ sinh học

Kg

1.500

 

- Vôi nông nghiệp

Kg

500

 

17. Cải bắp

 

 

 

- Hạt giống

Kg

0,5

 

- Urê

Kg

150

 

- Lân

Kg

200

 

- Kali Clorua

Kg

100

 

- NPK: 16-16-8

Kg

100

 

- Phân hữu cơ vi sinh/ Phân hữu cơ sinh học

Kg

2.000

 

- Vôi nông nghiệp

Kg

500

 

18. Tỏi

 

 

 

- Giống

Kg

700

Trọng lượng củ từ 12 gam trở lên và có 08-12 tép xếp quanh tạo thành củ; không sử dụng các tép nằm giữa củ để trồng

- Urê

Kg

100

 

- Lân

Kg

400

 

- Kali Clorua

Kg

300

 

- NPK: 16-16-8

Kg

200

 

- Phân hữu cơ vi sinh/ Phân hữu cơ sinh học

Kg

3.000

 

- Vôi nông nghiệp

Kg

500

 

19. Rau đay, rau ngót (bồ ngót), tía tô

- Giống

 

 

 

+ Rau đay

Kg

02

 

+ Rau ngót

Kg

05

 

+ Tía tô

Kg

02

 

- Urê

Kg

100

 

- Lân

Kg

200

 

- Kali Clorua

Kg

150

 

- NPK: 16-16-8

Kg

200

 

- Phân hữu cơ vi sinh/ Phân hữu cơ sinh học

Kg

1.500

 

- Vôi nông nghiệp

Kg

500

 

20. Rau gia vị: rau ngò, rau húng quế (rau quế trắng, rau quế tím), ngò gai (ngò tàu), hành (ăn lá)

- Giống

 

 

 

+ Rau ngò

Kg

10

 

+ Rau quế (trắng, tím...)

Kg

06

 

+ Ngò gai (ngò tàu)

Kg

09

 

+ Hành (ăn lá) các loại:

 

 

 

Hạt

Kg

03

 

Củ

Kg

900

 

- Urê

Kg

150

 

- Lân

Kg

200

 

- Kali Clorua

Kg

100

 

- NPK (16-16-8)

Kg

120

 

- Phân hữu cơ vi sinh/ Phân hữu cơ sinh học

Kg

1.500

 

- Vôi nông nghiệp

Kg

500

 

21. Chùm ngây

- Giống

 

 

 

+ Trồng mới

Cây

1.670

 

+ Trồng dặm

Cây

167

 

- Urê

Kg

120

 

- Lân

Kg

100

 

- Kali Clorua

Kg

80

 

- NPK: 16-16-8

Kg

170

 

- Phân hữu cơ vi sinh/ Phân hữu cơ sinh học

Kg

2.000

 

- Vôi nông nghiệp

Kg

500

 

22. Sản xuất hữu cơ rau ăn quả: cà chua, dưa leo, khổ qua, bí xanh, các loại đậu

- Giống

 

 

Theo định mức sản xuất thông thường

- Phân bón:

 

 

 

+ Phân hữu cơ sinh học

Kg

2.000

 

+ Phân bón lá hữu cơ

Lít

05

 

+ Phân bón gốc hữu cơ

Kg

400

 

+ Vôi nông nghiệp

Kg

500

 

- Chế phẩm sinh học và vật tư khác:

 

 

 

+ Trichoderma

Kg

30

 

+ Chế phẩm sinh học BVTV

Kg/lít

08

 

+ Bẫy Feromon

Chiếc

30

 

23. Sản xuất hữu cơ các loại rau rau ăn lá

- Giống

 

 

Theo định mức sản xuất thông thường

- Phân bón:

 

 

 

+ Phân hữu cơ sinh học

Kg

1.500

 

+ Phân bón lá hữu cơ

Lít

03

 

+ Phân bón gốc hữu cơ

Kg

250

 

+ Vôi nông nghiệp

Kg

300

 

- Chế phẩm sinh học và vật tư khác:

 

 

 

+ Trichoderma

Kg

30

 

+ Chế phẩm sinh học BVTV

Kg/lít

05

 

+ Bẫy Feromon

Chiếc

20

 

IV. Cây ăn quả (tính trên 1 ha)

1. Cây dưa hấu

- Giống

Kg

0,5

 

- Urê

Kg

200

 

- Lân

Kg

600

 

- Kali Clorua

Kg

200

 

- NPK (16-16-8)

Kg

200

 

- Phân hữu cơ vi sinh

Kg

2000

 

- Vôi bột

Kg

600

 

2. Cây chuối

- Giống

Cây

1.820-2.200

Nhóm giống có dạng thân thấp (Chuối lùn, chuối Tiêu Hồng, chuối tiêu…): mật độ 2000 cây/ha; nhóm giống có dạng thân cao lớn (Chuối nai/mốc, chuối sứ…), mật độ 1650 cây/ha

+ Giống trồng mới

Cây

1650-2.000

+ Giống trồng dặm

Cây

170-200

- Urê

Kg/năm

600

- Lân

Kg/năm

1.800

- Kali clorua

Kg/năm

500

- Phân vi sinh

Kg/năm

2000

- Vôi bột

Kg/năm

900

 

3. Cây đu đủ

- Giống

Cây

2.200

 

+ Giống trồng mới

Cây

2.000

 

+ Giống trồng dặm

Cây

200

 

- Urê

Kg/năm

600

 

- Lân

Kg/năm

1.800

 

- Kali clorua

Kg/năm

500

 

- Phân hữu cơ vi sinh

Kg/năm

2000

 

- Vôi bột

Kg/năm

1000

 

4. Cây thanh long

- Hom giống

Hom

4.400

 

+ Giống trồng mới

Hom

4.000

 

+ Giống trồng dặm

Hom

400

 

- Urê

Kg/năm

400

 

- Lân

Kg/năm

500

 

- Kali clorua

Kg/năm

100

 

- Phân hữu cơ vi sinh

Kg/năm

2000

 

- Vôi bột

Kg/năm

500

 

5. Cây chanh

- Giống

Cây

550

Vật tư phân bón áp dụng trong thời kỳ sau trồng đến trước cho quả (01-03 năm đầu)

+ Giống trồng mới

Cây

500

+ Giống trồng dặm

Cây

50

- Urê

Kg/năm

63

- Lân

Kg/năm

126

- Kali clorua

Kg /năm

63

- Vôi bột

Kg/năm

400

- Phân hữu cơ vi sinh

Kg/năm

1.500

6. Cây bưởi

- Giống

Cây

314

Vật tư phân bón áp dụng trong thời kỳ sau trồng đến trước cho quả (01-03 năm đầu)

+ Giống trồng mới

Cây

285

+ Giống trồng dặm

Cây

29

- Lân

Kg/năm

500

- Kali clorua

Kg/năm

200

- Vôi bột

Kg/năm

600

- Phân hữu cơ vi sinh

Kg/năm

1.000

7. Cây cam quýt

- Giống

Cây

550

Vật tư phân bón áp dụng trong thời kỳ sau trồng đến trước cho quả (01-03 năm đầu)

+ Giống trồng mới

Cây

500

+ Giống trồng dặm

Cây

50

- Urê

Kg/năm

150

- Lân

Kg/năm

500

- Kali clorua

Kg/năm

150

- Vôi bột

Kg/năm

600

- Phân hữu cơ vi sinh

Kg/năm

1.500

8. Cây măng cụt

- Giống

Cây

165

Vật tư phân bón áp dụng trong thời kỳ sau trồng đến trước cho quả (01-07 năm đầu)

+ Giống trồng mới

Cây

150

+ Giống trồng dặm

Cây

15

- Urê

Kg/năm

0

- Lân

Kg/năm

75

- Kali clorua

Kg/năm

75

- NPK: 20-20-15

Kg/năm

75

- Phân vi sinh

Kg/năm

750

- Vôi bột

Kg/năm

75

9. Cây sầu riêng

- Giống

Cây

220

Vật tư phân bón áp dụng trong thời kỳ sau

+ Giống trồng mới

Cây

200

+ Giống trồng dặm

Cây

20

trồng đến trước khi cho quả( 01-06 năm đầu)

- Urê

Kg/năm

0

- Lân

Kg/năm

100

- Kali clorua

Kg/năm

100

- NPK: 20-20-15

Kg/năm

100

- Phân hữu cơ vi sinh

Kg/năm

1000

- Vôi bột

Kg/năm

100

10. Cây mận

 

- Giống

Cây

440

Vật tư phân bón áp dụng trong thời kỳ sau trồng đến trước khi cho quả

+ Giống trồng mới

Cây

400

+ Giống trồng dặm

Cây

40

- Urê

Kg/năm

200

- Lân

Kg/năm

500

- Kali clorua

Kg/năm

200

- Phân hữu cơ vi sinh

Kg/năm

2000

- Vôi bột

Kg/năm

600

 

11. Cây nhãn, vải

- Giống

Cây

220

Vật tư phân bón áp dụng trong thời kỳ sau trồng đến trước khi cho quả

+ Giống trồng mới

Cây

200

+ Giống trồng dặm

Cây

20

- Urê

Kg/năm

100

- Lân

Kg/năm

500

- Kali clorua

Kg/năm

120

- Phân hữu cơ vi sinh

Kg/năm

1000

- Vôi bột

Kg/năm

600

12. Cây ổi

- Giống

Cây

660

Vật tư phân bón áp dụng trong thời kỳ sau trồng đến trước khi cho quả ( 01-03 năm đầu)

+ Giống trồng mới

 

600

+ Giống trồng dặm

 

60

- Urê

Kg/năm

180

- Lân

Kg/năm

500

- Kali clorua

Kg/năm

180

- Phân hữu cơ vi sinh

Kg/năm

1200

- Vôi bột

Kg/năm

600

13. Cây bơ

- Giống

Cây

330

Vật tư phân bón áp dụng trong thời kỳ sau trồng đến trước khi cho quả ( 01-04 năm đầu)

+ Giống trồng mới

Cây

300

+ Giống trồng dặm

Cây

30

- Urê

Kg/năm

75

- Lân

Kg/năm

200

- Kali clorua

Kg/năm

60

- Phân hữu cơ vi sinh

Kg/năm

600

- Vôi bột

Kg/năm

500

 

14. Cây vú sữa

- Giống

Cây

220

Vật tư phân bón áp dụng trong thời kỳ sau trồng đến trước cho quả (01-03 năm đầu)

+ Giống trồng mới

Cây

200

+ Giống trồng dặm

Cây

20

- Urê

Kg/năm

100

- Lân

Kg/năm

80

- Kali clorua

Kg/năm

100

- Vôi bột

Kg/năm

200

- Phân hữu cơ vi sinh

Kg/năm

1.000

15. Cây na

- Giống na

Cây

1.100

Vật tư phân bón áp dụng trong thời kỳ sau trồng đến trước cho quả (01-03 năm đâu)

+ Giống trồng mới

Cây

1.000

+ Giống trồng dặm

Cây

100

- Phân lân

Kg/năm

500

- Phân hữu cơ vi sinh

Kg/năm

5.000

- Phân Urê

Kg/năm

400

- Kali Clorua

Kg/năm

300

- Vôi bột

Kg/năm

500

16. Cây bòn bon, dâu đất

- Giống

Cây

330

Vật tư phân bón áp dụng trong thời kỳ sau trồng đến trước khi cho quả (01-06 năm đầu)

+ Giống trồng mới

Cây

300

+ Giống trồng dặm

Cây

30

- Phân hữu cơ vi sinh

Kg/năm

1.500

- Vôi bột

Kg/năm

300

- Lân

Kg/năm

150

- NPK (16-16-8)

Kg/năm

150

17. Cây xoài, cây mít

- Giống

Cây

440

Vật tư phân bón áp dụng trong thời kỳ sau trồng đến trước khi cho quả (01-04 năm đầu)

+ Giống trồng mới

Cây

400

+ Giống trồng dặm

Cây

40

- Urê

Kg/năm

200

- Lân

Kg/năm

150

- Kali clorua

Kg/năm

200

- Vôi bột

Kg/năm

400

- Phân hữu cơ vi sinh

Kg/năm

2.000

18. Cây chôm chôm

- Giống

Cây

220

Vật tư phân bón áp dụng trong thời kỳ sau trồng đến trước khi cho quả (01-04 năm đầu).

+ Giống trồng mới

Cây

200

+ Giống trồng dặm

Cây

20

- Urê

Kg/năm

150

- Lân

Kg/năm

300

- Kali Clorua

Kg/năm

100

- Vôi bột

Kg/năm

300

- Phân hữu cơ vi sinh

Kg/năm

2.000

19. Cây dừa

- Giống

Cây

314

 

+ Giống trồng mới

Cây

285

+ Giống trồng dặm

Cây

29

- Urê

Kg/năm

150

- Lân

Kg/năm

500

- Kali clorua

Kg/năm

300

- Phân hữu cơ vi sinh

Kg/năm

500

- Vôi bột

Kg/năm

500

20. Cây chanh dây

- Giống

Cây

550

 

+ Giống trồng mới

Cây

500

 

+ Giống trồng dặm

Cây

50

 

- Urê

Kg/năm

750

 

- Lân

Kg/năm

1000

 

- Kali clorua

Kg/năm

1000

 

- Phân hữu cơ vi sinh

Kg/năm

500

 

- Vôi bột

Kg/năm

250

 

V. Cây công nghiệp (tính trên 1 ha)

1. Cây mía

- Giống

Hom

38.500

 

+ Giống trồng mới

Hom

35.000

 

+ Giống trồng dặm

Hom

3.500

 

- Urê

Kg

400

 

- Lân

Kg

600

 

- Kali clorua

Kg

400

 

- Vôi bột

Kg

600

 

2. Cây hồ tiêu

- Giống

Bầu

5.280

Vật tư phân bón áp dụng trong thời kỳ sau trồng đến trước khi cho quả (01-03 năm đầu)

+ Giống trồng mới

Bầu

4.800

+ Giống trồng dặm

Bầu

480

- Choái sống

Cây

1.600

- Urê

Kg/năm

300

- Lân

Kg/năm

500

- Kali Clorua

Kg/năm

200

- Phân vi sinh

Kg/năm

1600

- Vôi bột

Kg/năm

1600

 

- NPK 16:16:8 (N</=16%)

Kg/năm

800

 

3. Cây cao su

 

 

 

- Giống

Cây

610

Bón cho 3 năm đầu

+ Giống trồng mới

Cây

555

+ Giống trồng dặm

Cây

55

- NPK (16-16-8)

Kg

666

+ Năm thứ nhất (0,4 kg/cây)

Kg

222

 

+ Năm thứ hai (0,8 kg/cây)

Kg

444

 

4. Cây chè

Bón cho 3 năm đầu

- Giống

Cây

13.750

+ Giống trồng mới

Cây

12.500

+ Giống trồng dặm

Cây

1.250

- Phân vi sinh

Kg/năm

1.000

- Lân

Kg/năm

500

- Phân Ure

Kg/năm

100

- Phân Kali

Kg/năm

60

5. Cây cau

- Giống

Cây

1.540

Định mức phân bón áp dụng ở thời kỳ kiến thiết cơ bản (03 năm đầu)

+ Giống trồng mới

Cây

1.400

+ Giống trồng dặm

Cây

140

- NPK (16-16-8)

Kg/năm

280

6. Cây ca cao

- Năm thứ nhất

 

 

 

+ Giống trồng mới

Cây

1.000

 

+ Giống trồng dặm

Cây

50

 

+ Cây che bóng

Cây

200

 

+ Urê

Kg

500

 

+ Lân Supe

Kg

700

 

+ Kali Clorua

Kg

300

 

+ Vôi bột

Kg

1000

 

+ Thuốc trừ mối

Kg

4

 

+ Thuốc BVTV

Kg

4

 

- Năm thứ hai

 

 

 

+ Urê

Kg

500

 

+ Lân Supe

Kg

700

 

+ Kali Clorua

Kg

300

 

+ Thuốc BVTV

Kg

4

 

- Năm thứ ba

 

 

 

+ Urê

Kg

600

 

+ Lân Supe

Kg

1000

 

+ Kali Clorua

Kg

400

 

+ Thuốc BVTV

Kg

6

 

VI. Cây dược liệu (Tính trên 1 ha)

1. Định mức kinh tế - kỹ thuật sản xuất 1000 cây giống Sâm Ngọc Linh 01 năm tuổi (Sửa đổi bổ sung Định mức dựa theo Công văn 7110/UBND-KTN ngày 08/10/2021 của tỉnh Quảng Nam)

1.1. Áp dụng gieo ươm trên luống (Tỉ lệ xuất vườn đạt 62,5%)

a. Vật tư

- Hạt giống

Hạt

1.600

 

- Giá thể gieo ươm

Kg

486

 

- Gỗ keo

M3

0,22

 

- Phân bón hữu cơ vi sinh

Kg

1,6

 

- Phân bón hữu cơ qua lá

Kg

0,1

 

- Chế phẩm sinh học

Kg

1,4

 

- Lá cỏ tranh tủ mặt luống sau gieo

Kg

15,4

 

b. Nhân công

- Vận chuyển gỗ keo

Đồng/m3

175.738

 

- Định dạng luống gieo

 

0,16

 

- Xử lý giá thể và cho giá thể vào luống gieo

Công

2,8

 

- Gieo hạt vào luống

Công

0,26

 

- Chăm sóc, theo dõi (06 tháng)

Công

4,5

 

+ Tưới nước

Công

1,03

 

+ Tưới thúc

Công

0,52

 

+ Chăm sóc cây giống trong vườn (làm cỏ, xử lý bệnh,...)

Công

2,95

 

1.2. Áp dụng gieo ươm trong khay (Tỉ lệ xuất vườn đạt 62,5%)

a. Vật tư

- Hạt giống

Hạt

1.600

 

- Giá thể gieo ươm

Kg

292

 

- Khay trồng (40cm x 60 cm x 11cm)

Khay

16

 

- Phân bón hữu cơ vi sinh

Kg

1,6

 

- Phân bón hữu cơ qua lá

Kg

0,1

 

- Chế phẩm sinh học

Kg

0,84

 

- Lá cỏ tranh tủ mặt khay sau gieo

Kg

9,6

 

b. Nhân công

- Xử lý giá thể và cho giá thể vào khay gieo

Công

1,69

 

- Gieo hạt vào khay

Công

0,26

 

- Chăm sóc, theo dõi (06 tháng)

Công

4,5

 

+ Tưới nước

Công

1,03

 

+ Tưới thúc

Công

0,52

 

+ Chăm sóc cây giống trong vườn (làm cỏ, xử lý bệnh...)

Công

2,95

 

2. Định mức kinh tế - kỹ thuật sản xuất 1.000 cây giống Sâm Ngọc Linh 02 năm tuổi (Áp dụng dựa theo Công văn 7110/UBND-KTN ngày 08/10/2021 của tỉnh Quảng Nam)

2.1. Áp dụng sản xuất cây trên luống (Tỉ lệ xuất vườn đạt 84,7%)

a. Vật tư

 

 

 

- Cây giống 01 năm tuổi

Cây

1.180

 

- Giá thể trồng

Kg

895,6

 

- Gỗ keo

M3

0,34

 

- Phân bón hữu cơ vi sinh

Kg

1,6

 

- Phân bón hữu cơ qua lá

Kg

0,1

 

- Chế phẩm sinh học

Kg

2,59

 

- Lá cỏ tranh tủ mặt luống sau trồng

Kg

28,4

 

b. Nhân công

- Vận chuyển gỗ keo

Đồng/m3

175.738

 

- Định dạng luống

Công

0,3

 

- Xử lý giá thể và cho giá thể vào luống trồng

Công

5,2

 

- Nhổ và trồng cây vào luống

Công

7,08

 

- Chăm sóc, theo dõi (09 tháng)

Công

8

 

+ Tưới nước

Công

1,82

 

+ Tưới thúc

Công

0,93

 

+ Chăm sóc cây giống trong vườn (làm cỏ, xử lý bệnh,...)

Công

5,25

 

2.2. Áp dụng sản xuất cây trong khay (Tỉ lệ xuất vườn đạt 84,7%)

a. Vật tư

- Cây giống 01 năm tuổi

Cây

1.180

 

- Giá thể trồng

Kg

892,5

 

- Khay trồng (40cm x 60 cm x 11cm)

Khay

49

 

- Phân bón hữu cơ vi sinh

Kg

1,6

 

- Phân bón hữu cơ qua lá

Kg

0,1

 

- Chế phẩm sinh học

Kg

2,56

 

- Lá cỏ tranh tủ mặt khay sau cấy

Kg

28,3

 

b. Nhân công

 

 

 

- Xử lý giá thể và cho giá thể vào khay trồng

Công

5,15

 

- Nhổ và trồng cây vào khay

Công

7,08

 

- Chăm sóc, theo dõi (09 tháng)

Công

8

 

+ Tưới nước

Công

1,82

 

+ Tưới thúc

Công

0,93

 

+ Chăm sóc cây giống trong vườn (làm cỏ, xử lý bệnh,...)

Công

5,25

 

3. Định mức kinh tế - kỹ thuật trồng và chăm sóc 01 ha cây Sâm Ng ọc Linh (sửa đổi bổ sung Định mức dựa theo quyết định 1174 ngày 24/4/2019 c ủa tỉnh Quảng Nam)

3.1. Trồng mới

a. Nguyên vật liệu

- Cây giống (01 năm hoặc 02 năm tuổi)

Cây

20.000

 

- Gỗ keo

M3

34

 

b. Nhân công

- Phát dọn thực bì (25%)

Công

51

 

- Đào hố trồng

Công

134

 

- Vận chuyển cây con, trồng

Công

192

 

- Lấp hố trồng

Công

53

 

- Thu gom lá cây khô tủ gốc sau trồng

Công

20

 

- Trồng dặm (10%)

Công

27

 

- Vận chuyển gỗ keo

Đồng/m3

175.738

 

- Định dạng luống trồng

Công

52

 

3.2. Chăm sóc sau trồng

3.2.1. Chăm sóc năm thứ 1 (sau khi trồng)

a. Nguyên vật liệu

- Cây giống (10%)

Cây

2.000

 

b. Nhân công

- Phát dọn dây leo, bụi rậm

Công

4,6

 

- Làm cỏ

Công

43

 

- Trồng dặm (10%)

Công

27

 

- Thu gom lá cây khô tủ gốc sau trồng dặm

Công

2

 

3.2.2. Chăm sóc sau năm thứ 02 trở về sau (chăm sóc định kỳ hằng năm)

- Phát dọn dây leo, bụi rậm

Công

4,6

 

- Làm cỏ

Công

43

 

- Thu gom lá cây khô tủ mặt luống

Công

20

 

3.2.3.Thay thế, định dạng lại luống trồng (thực hiện 3 năm 1 lần, kể từ lần định dạng trước liền kề)

Thay thế gỗ keo bị hư hỏng trước đây đã định dạng luống.

a. Vật tư

- Gỗ keo

M3

34

 

b. Nhân công

- Vận chuyển gỗ keo

Đồng/m3

175.738

 

- Định dạng luống trồng

Công

52

 

4. Cây sa nhân

- Giống

Cây

2.750

Trồng xen dưới tán rừng phục hồi, rừng trồng mới chưa khép tán …

+ Giống trồng mới

Cây

2.500

+ Giống trồng dặm

Cây

250

- Phân hữu cơ vi sinh (cho 3 năm)

Kg/năm

500

5. Cây ba kích

5.1. Trồng thuần

- Giống

Cây

11.000

 

+ Giống trồng mới

Cây

10.000

+ Giống trồng dặm

Cây

1.000

- Phân hữu cơ vi sinh (cho 3 năm)

Kg/năm

1.500

5.2. Trồng dưới tán

 

 

- Giống

Cây

7.150

+ Giống trồng mới

Cây

6.500

+ Giống trồng dặm

Cây

650

- Phân hữu cơ vi sinh (cho 3 năm)

Kg/năm

1.000

6. Cây Đảng sâm

6.1. Trồng thuần

- Giống

Cây

11.000

 

+ Giống trồng mới

Cây

10.000

 

+ Giống trồng dặm

Cây

1.000

 

- Phân hữu cơ vi sinh (cho 3 năm)

Kg/năm

1.500

 

6.2. Trồng dưới tán

- Giống

Cây

7.150

 

+ Giống trồng mới

Cây

6.500

 

+ Giống trồng dặm

Cây

650

 

- Phân hữu cơ vi sinh (cho 3 năm)

Kg/năm

1.000

 

- Giống Đảng Sâm (trồng bằng củ)

Củ

11.000

 

+ Giống trồng mới

Củ

10.000

 

+ Giống trồng dặm

Củ

1.000

 

7. Cây đinh lăng

- Giống

Cây

22.000

 

+ Giống trồng mới

Cây

20.000

 

+ Giống trồng dặm

Cây

2000

 

- Phân hữu cơ vi sinh

Kg/năm

3.000

 

8. Sâm bố chính

- Giống

Cây

55.000

 

+ Giống trồng mới

Cây

50.000

 

+ Giống trồng dặm

Cây

5.000

 

- Phân hữu cơ vi sinh

Kg/năm

1.500

 

9. Cây đan sâm

- Giống

Cây

110.000

 

+ Giống trồng mới

Cây

100.000

 

+ Giống trồng dặm

Cây

10.000

 

- Phân hữu cơ vi sinh

Kg/năm

3.000

 

10. Khổ qua rừng, giảo cổ lam

- Giống

Cây

22.000

(hoặc 2 kg hạt/ha)

+ Giống trồng mới

Cây

20.000

 

+ Giống trồng dặm

Cây

2.000

 

- Phân hữu cơ vi sinh

Kg/năm

3.000

 

11. Cây cát sâm

- Giống

Cây

5.500

 

+ Giống trồng mới

Cây

5.000

 

+ Giống trồng dặm

Cây

500

 

- Phân hữu cơ vi sinh

Kg/năm

3.000

 

12. Cây ngũ vị tử

- Giống

Cây

5.500

 

+ Giống trồng mới

Cây

5.000

 

+ Giống trồng dặm

Cây

500

 

- Phân hữu cơ vi sinh

Kg/năm

3.000

 

13. Cây hà thủ ô đỏ

- Giống

Cây

22.000

 

+ Giống trồng mới

Cây

20.000

 

+ Giống trồng dặm

Cây

2.000

 

- Phân hữu cơ vi sinh

Kg/năm

1.000

 

14. Cây nghệ vàng, nghệ đỏ

- Giống Nghệ vàng

Kg

2.200

 

+ Giống trồng mới

Kg

2.000

 

+ Giống trồng dặm

Kg

200

 

- Giống Nghệ đỏ

Kg

1.760

 

+ Giống trồng mới

Kg

1.600

 

+ Giống trồng dặm

Kg

160

 

- Lân

Kg/năm

400

 

- Kali clorua

Kg/năm

160

 

- NPK (16-16-8)

Kg/năm

200

 

- Phân hữu cơ vi sinh

Kg/năm

1.000

 

- Vôi bột

Kg/năm

500

 

15. Cây gừng

- Giống

Kg

2.200

 

+ Giống trồng mới

Kg

2.000

 

+ Giống trồng dặm

Kg

200

 

- Urê

Kg/năm

100

 

- Lân

Kg/năm

400

 

- Kali Clorua

Kg/năm

100

 

- NPK (16-16-8)

Kg/năm

200

 

- Phân hữu cơ vi sinh

Kg/năm

1.000

 

- Vôi bột

Kg/năm

500

 

16. Cây lan kim tuyến

- Giống

Cây

132.000

Trồng cục bộ dưới tán rừng, trồng 3 cây/khóm.

+ Giống trồng mới

Cây

120.000

+ Giống trồng dặm

Cây

12.000

- Phân hữu cơ vi sinh

Kg/năm

1.000

 

17. Cây đương quy

- Giống

Cây

44.000

 

+ Giống trồng mới

Cây

40.000

 

+ Giống trồng dặm

Cây

4.000

 

- Phân hữu cơ vi sinh

Kg/năm

2.000

 

18. Cây táo mèo

- Giống

Cây

2.200

 

+ Giống trồng mới

Cây

2.000

 

+ Giống trồng dặm

Cây

200

 

- Phân hữu cơ vi sinh

Kg/năm

1.000

 

19. Cây cà Gai leo

- Giống

Cây

55.000

 

+ Giống trồng mới

Cây

50.000

 

+ Giống trồng dặm

Cây

5.000

 

- Phân hữu cơ vi sinh

Kg/năm

3.000

 

20. Cây sả Chanh

- Giống

Cây

11.000

 

+ Giống trồng mới

Cây

10.000

 

+ Giống trồng dặm

Cây

1.000

 

- Phân hữu cơ vi sinh

Kg/năm

1.000

 

21. Cây hoài sơn

- Giống

Cây

2.750

 

+ Giống trồng mới

Cây

2.500

 

+ Giống trồng dặm

Cây

250

 

- Phân hữu cơ vi sinh

Kg/năm

1.000

 

22. Cây Kim tiền thảo

- Giống

Cây

66.000

 

+ Giống trồng mới

Cây

60.000

 

+ Giống trồng dặm

Cây

6.000

 

- Phân hữu cơ vi sinh

Kg/năm

2.000

 

23. Cây mật nhân

- Giống

Cây

2.200

 

+ Giống trồng mới

Cây

2.000

 

+ Giống trồng dặm

Cây

200

 

- Phân hữu cơ vi sinh

Kg/năm

1.500

 

24. Cây bảy lá một hoa

- Giống

Cây

11.000

 

+ Giống trồng mới

Cây

10.000

 

+ Giống trồng dặm

Cây

1.000

 

- Phân hữu cơ vi sinh

Kg/năm

2.000

 

25. Cây bồ bồ

- Giống

Cây

110.000

 

+ Giống trồng mới

Cây

100.000

 

+ Giống trồng dặm

Cây

10.000

 

- Phân hữu cơ vi sinh

Kg/năm

3.000

 

26. Cây chè Dây

- Giống

Cây

7.150

 

+ Giống trồng mới

Cây

6.500

 

+ Giống trồng dặm

Cây

650

 

- Phân hữu cơ vi sinh

Kg/năm

2.000

 

27. Cây gấc

- Giống

Cây

440

Vật tư phân bón áp dụng trong thời kỳ sau trồng đến trước khi cho quả ( 01-03 năm đầu).

+ Giống trồng mới

Cây

400

+ Giống trồng dặm

Cây

40

- Phân Ure

Kg/năm

120

- Phân lân

Kg/năm

200

- Phân Kali Clorua

Kg/năm

80

- Phân hữu cơ vi sinh

Kg/năm

2.000

- Vôi nông nghiệp

Kg/năm

500

- Vôi

Kg/năm

500

 

28. Cây Sacha Inchi (Sachi)

- Giống

Cây

3.300

(Giống hạt 5-6 kg/ha)

+ Giống trồng mới

Cây

3.000

 

+ Giống trồng dặm

Cây

300

 

- Phân hữu cơ vi sinh

Kg/năm

3.000

 

- Lân

Kg/năm

500

 

- Vôi

Kg/năm

500

 

- Phân N-P-K (16-16-8)

Kg/năm

300

 

29. Cây sen

- Giống

Cây

1.650

 

+ Giống trồng mới

Cây

1.500

 

+ Giống trồng dặm

Cây

150

 

- Lân

Kg/năm

600

 

- Urea

Kg/năm

300

 

- NPK (16-16-8)

Kg/năm

400

 

- Phân hữu cơ vi sinh

Kg/năm

1.000

 

30. Cây nhàu

- Giống

Cây

 

 

+ Giống trồng mới

Cây

950

 

+ Giống trồng dặm

Cây

50

 

- Lân

Kg/năm

120

 

- Urea

Kg/năm

120

 

- NPK (16-16-8)

Kg/năm

120

 

- Kali

Kg/năm

120

 

- Phân hữu cơ vi sinh

Kg/năm

2

 

- Vôi

Kg/năm

500

 

31. Atiso đỏ

- Cây giống

Cây

25.000

 

- Phân hữu cơ vi sinh/ Phân hữu cơ sinh học

Kg

18.000

Bón lót

- Phân hữu cơ vi sinh/ Phân hữu cơ sinh học

Kg

10.000

Bón thúc

32. Cây Thổ phục linh (Ka cun)

- Giống

Cây

11.000

 

+ Giống trồng mới

Cây

10.000

 

+ Giống trồng dặm

Cây

1.000

 

- Phân hữu cơ vi sinh

Kg/năm

2.000

 

VII. Hoa, cây cảnh (tính trên 1 ha)

1. Nhóm hoa cúc các loại (hoàng oanh, họa mi, pico, thạch thảo)

- Giống

Cây

440.000

 

+ Trồng mới

Cây

400.000

 

+ Trồng dặm

Cây

40.000

 

- Urê

Kg/năm

300

 

- Lân

Kg/năm

1.000

 

- Kali

Kg/năm

250

 

- Phân hữu cơ vi sinh/ Phân hữu cơ sinh học

Kg/năm

3.000

 

- Vôi nông nghiệp

Kg/năm

800

 

2. Hoa nhài

- Giống

Hom

11.000

 

+ Trồng mới

Hom

10.000

 

+ Trồng dặm

Hom

1.000

 

- Urê

Kg/năm

100

 

- Lân

Kg/năm

500

 

- Kali

Kg/năm

500

 

- NPK: 16-16-8

Kg/năm

200

 

- Phân hữu cơ vi sinh/ Phân hữu cơ sinh học

Kg/năm

1.000

 

3. Quật đất

- Giống

Cây

4.950

Vật tư phân bón áp dụng trong 3 năm đầu

+ Trồng mới

Cây

4.500

 

+ Trồng dặm

Cây

450

 

- Kali

Kg/năm

450

 

- NPK: 16-16-8

Kg/năm

1.500

 

- Phân hữu cơ vi sinh/ Phân hữu cơ sinh học

Kg/năm

4.500

 

- Vôi nông nghiệp

Kg/năm

1.000

 

4. Cây Mai

- Giống

Cây

2.750

Vật tư phân bón áp dụng trong 3 năm đầu

+ Trồng mới

Cây

2.500

 

+ Trồng dặm

Cây

250

 

- Urê

Kg/năm

80

 

- Lân

Kg/năm

120

 

- NPK: 16-16-8

Kg/năm

140

 

- Phân hữu cơ vi sinh/Phân hữu cơ sinh học

Kg/năm

2.000

 

- Vôi nông nghiệp

Kg/năm

1.000

 

VIII. Cây khác (Tính trên 1 ha)

1. Trồng cỏ chăn nuôi

- Giống cỏ

 

 

 

+ Giống cỏ hom

Tấn

3,5

 

+ Giống cỏ hạt

Kg

12

 

- Phân Urê

Kg/năm

500

 

- Phân lân

Kg/năm

400

 

- Phân Kali Clorua

Kg/năm

200

 

- Phân hữu cơ vi sinh

Kg/năm

2.500

 

2. Cây dâu tằm

- Giống

Cây

42.000

 

+ Giống trồng mới

Cây

40.000

 

+ Giống trồng dặm

Cây

2000

 

- Đạm Urea

Kg/năm

300

 

- Kali

Kg/năm

250

 

- Phân lân

Kg/năm

500

 

- Vôi

Kg/năm

500

 

- Phân hữu cơ vi sinh

Kg/năm

2.500

 

3. Cây tre lấy măng (mạnh tông, điền trúc, tre xanh)

- Giống

Cây

550

Vật tư phân bón áp dụng trong 3 năm đầu

+ Trồng mới

Cây

500

 

+ Trồng dặm

Cây

50

 

- NPK: 16-16-8

Kg/năm

150

 

- Phân hữu cơ vi sinh/ Phân hữu cơ sinh học

Kg/năm

1.500

 

4. Cây cói

- Giống

Tấn

11

 

+ Trồng mới

Tấn

10

 

+ Trồng dặm

Tấn

01

 

- Urê

Kg/năm

500

 

- NPK: 16-16-8

Kg/năm

500

 

- Phân hữu cơ vi sinh/ Phân hữu cơ sinh học

Kg/năm

1.500

 

IX. Các loại nấm (tính trên 1 tấn nguyên liệu)

1. Nấm bào ngư (nấm sò)

- Giống

 

 

 

+ Đối với giống bằng hạt

Kg

45

 

+ Đối với giống bằng que

Kg

35

 

- Nguyên liệu

 

 

 

+ Túi P.E

Kg

10-12

- Nguyên liệu rơm rạ: 10 kg;

- Nguyên liệu mùn cưa: 12 kg.

+ Cổ nút

Kg

5

 

+ Nắp đậy

Kg

4

 

+ Cám gạo

Kg

50

 

+ Bột bắp (ngô)

Kg

50

 

+ Bột nhẹ

Kg

12

CaCO3

+ Vôi

Kg

15

Chỉ áp dụng đối với nguyên liệu rơm

+ Bông nút

Kg

12

 

2. Nấm Rơm

- Giống

 

 

 

+ Đối với giống bằng hạt

Kg

40

 

+ Đối với giống bằng trấu, rơm

Kg

80

 

- Túi P.E

Kg

12

 

- Vôi

Kg

15

 

3. Nấm mộc nhĩ

Nguyên liệu mùn cưa

- Giống

 

 

 

+ Đối với giống bằng hạt

Kg

45

 

+ Đối với giống bằng que

Kg

35

 

- Túi P.E

Kg

14

 

- Cám gạo

Kg

50

 

- Bột bắp (ngô)

Kg

50

 

- Bột nhẹ

Kg

12

CaCO3

- Nút bông, chun

Kg

8

 

4. Nấm Linh chi

- Giống

 

 

 

+ Đối với giống bằng hạt

Kg

45

 

+ Đối với giống bằng que

Kg

35

 

- Nguyên liệu

 

 

 

- Túi P.E

Kg

12

 

- Cổ nút

Kg

5

 

- Bông nút

Kg

5

 

- Nắp đậy

Kg

4

 

- Cám gạo

Kg

50

 

- Bột bắp (ngô)

Kg

50

 

- Bột nhẹ

Kg

12

CaCO3

- Đường

Kg

10

 

- Cồn 900

Lit

2

 

*Ghi chú: Đối với lượng phân bón trong định mức, có thể sử dụng loại phân khác để thay thế với tỷ lệ quy đổi N: P2O5: K2O tương ứng.

 

Phần II.

ĐỊNH MỨC TRIỂN KHAI MÔ HÌNH

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức yêu cầu

Ghi chú

1. Mô hình trồng cây hằng năm

1.1. Mô hình trồng cây hằng năm có thời gian sinh trưởng dưới 6 tháng

- Thời gian triển khai

Tháng

04

 

- Khảo sát chọn điểm, chọn hộ

Ngày

01

 

- Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/01 lần

- Sơ kết/hội thảo/tham quan mô hình

Lần

01

01 ngày/01 lần

- Tổng kết

Lần

01

01 ngày/01 lần

- Thời gian theo dõi mô hình

Tháng

04

 

- Số cán bộ theo dõi mô hình

Người

01

01 người/01ha

1.2. Mô hình trồng cây hằng năm có TGST trên 6 tháng và không quá 01 năm

- Thời gian triển khai

Tháng

09

 

- Khảo sát chọn điểm, chọn hộ

Ngày

01

 

- Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/01 lần

- Sơ kết/hội thảo/tham quan mô hình

Lần

01

01 ngày/01 lần

- Tổng kết

Lần

01

01 ngày/01 lần

- Thời gian theo dõi mô hình

Tháng

09

 

- Số cán bộ theo dõi mô hình

Người

01

01 người/01 ha

2. Mô hình trồng cây lâu năm

- Thời gian triển khai

Năm

03

 

- Khảo sát chọn điểm, chọn hộ

Ngày

01

 

- Tập huấn kỹ thuật

Lần

03

1 ngày cho 1 lần tập huấn

- Sơ kết/hội thảo/tham quan mô hình

Lần

01

1 ngày/1 lần

- Tổng kết

Lần

01

 

- Thời gian theo dõi mô hình

Tháng

27

9 tháng/năm

- Số cán bộ theo dõi mô hình

Người

01

Mô hình có quy mô từ 5-10 ha

3. Mô hình trồng cây dược liệu

- Thời gian triển khai

Năm

03

 

- Khảo sát chọn điểm, chọn hộ

Ngày

01

 

- Tập huấn kỹ thuật

Lần

03

1 ngày/lần

- Sơ kết/hội thảo/tham quan mô hình

Lần

01

1 ngày/1 lần

- Tổng kết

Lần

01

1 ngày/1 lần

- Thời gian theo dõi mô hình

Tháng

27

9 tháng/năm

- Số cán bộ theo dõi mô hình

Người

01

Mô hình có quy mô từ 1-5 ha

4. Mô hình IPM theo quy mô thôn trên cây lúa

- Thời gian triển khai

Tháng

04

 

- Khảo sát chọn điểm, chọn hộ

Ngày

02

 

- Họp triển khai xây dựng kế hoạch

Ngày

01

 

- Tập huấn nông dân

Lần/vụ

05

 

- Điều tra hệ sinh thái đồng ruộng hằng tuần (5 nông dân)

Lần/vụ

12

 

- Sơ kết/hội thảo/tham quan mô hình

Lần

01

 

- Tổng kết

Lần

1

 

- Thời gian theo dõi mô hình

Tháng

04

 

- Số cán bộ theo dõi mô hình

Người

01

- Mô hình ở miền núi quy mô từ 5 ha đến dưới 10 ha;

- Mô hình đồng bằng quy mô từ trên 30 ha đến dưới 50 ha.

5. Mô hình IPM theo quy mô thôn trên cây trồng khác (lạc, ngô, đậu các loại…)

- Thời gian triển khai

Tháng

04

 

- Khảo sát chọn điểm, chọn hộ

Ngày

02

 

- Họp triển khai xây dựng kế hoạch thực hiện

Ngày

01

 

- Tập huấn nông dân (toàn lớp)

Lần/vụ

05

 

- Điều tra hệ sinh thái đồng ruộng (nhóm nông dân nòng cốt)

Lần/vụ

12

 

- Sơ kết/hội thảo/tham quan mô hình

Lần

01

 

- Tổng kết

Lần

01

 

- Thời gian theo dõi mô hình

Tháng

04

 

- Số cán bộ theo dõi mô hình

Người

01

- Mô hình ở miền núi quy mô từ 2 ha đến dưới 5 ha;

- Mô hình đồng bằng quy mô từ trên 5 ha đến dưới 10 ha.

6. Mô hình SRI

- Thời gian triển khai

Tháng

04

 

- Khảo sát chọn điểm, chọn hộ

Ngày

02

 

- Họp triển khai xây dựng kế hoạch thực hiện

Ngày

01

 

- Tập huấn nông dân

Lần/vụ

08

 

- Sơ kết/hội thảo/tham quan mô hình

Lần

01

 

- Tổng kết

Lần

01

 

- Thời gian theo dõi mô hình

Tháng

04

 

- Số cán bộ theo dõi mô hình

Người

01

- Mô hình ở miền núi quy mô từ 2 ha đến dưới 5 ha;

- Mô hình ở đồng bằng quy mô từ 10 ha đến dưới 20 ha.

* Ghi chú:

[...]