Quyết định 913/QĐ-UBND năm 2024 định mức kinh tế, kỹ thuật cây trồng, vật nuôi áp dụng trong các mô hình, dự án trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
Số hiệu | 913/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 15/04/2024 |
Ngày có hiệu lực | 15/04/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Nam |
Người ký | Hồ Quang Bửu |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 913/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 15 tháng 4 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị quyết số 05/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định một số nội dung, mức chi từ ngân sách nhà nước thực hiện các hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Quảng Nam;
Căn cứ Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 21/4/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam;
Căn cứ Nghị quyết số 24/2022/NQ-HĐND ngày 14/10/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định nội dung, mức hỗ trợ và trình tự, thủ tục, mẫu hồ sơ lựa chọn dự án, đơn vị đặt hàng thực hiện các hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2022-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 15/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sửa đổi, bổ sung tên gọi và một số điều của Nghị quyết số 24/2022/NQ-HĐND ngày 14 tháng 10 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định nội dung, mức hỗ trợ và trình tự, thủ tục, mẫu hồ sơ lựa chọn dự án, đơn vị đặt hàng trong thực hiện các hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2022 - 2025;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 82/TTr-SNN&PTNT ngày 28/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này các định mức kinh tế, kỹ thuật cây trồng, vật nuôi áp dụng trong các mô hình, dự án có sử dụng kinh phí từ nguồn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, chi tiết theo các phụ lục I, II, III, IV đính kèm.
Điều 2. Đối với các đối tượng cây trồng và vật nuôi chưa được quy định tại Quyết định này, Chủ tịch UBND cấp huyện căn cứ vào đặc tính kỹ thuật của từng loại và điều kiện thực tiễn nuôi, trồng tại địa phương quyết định định mức kinh tế, kỹ thuật phù hợp để áp dụng; báo cáo Sở Nông nghiệp và PTNT theo dõi, tổng hợp và tham mưu UBND tỉnh bổ sung (nếu cần thiết).
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Trưởng Ban Chỉ đạo các Chương trình MTQG tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành, Hội, đoàn thể cấp tỉnh; Chánh Văn phòng: Điều phối Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh, Điều phối Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào DTTS và miền núi tỉnh, Chương trình giảm nghèo tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và thủ trưởng các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ, KỸ THUẬT LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT, NẤM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 913/QĐ-UBND ngày 15 tháng 4 năm 2024 của
UBND tỉnh Quảng Nam)
ĐỊNH MỨC VỀ GIỐNG VÀ VẬT TƯ THIẾT YẾU
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức yêu cầu |
Ghi chú |
1. Lúa thuần (lúa tẻ, lúa nếp) |
|||
- Giống |
Kg |
50-70 |
Sạ hàng: 50 kg, sạ lan: 70 kg |
- Urê |
Kg |
180 |
|
- Lân |
Kg |
400 |
|
- Kali Clorua |
Kg |
100 |
|
- NPK (16-16-8) |
Kg |
120 |
|
2. Lúa lai |
|||
- Giống |
Kg |
24-50 |
Đối với sạ hàng: 24 kg, sạ lan: 50 kg |
- Urê |
Kg |
220 |
|
- Lân |
Kg |
400 |
|
- Kali Clorua |
Kg |
100 |
|
- NPK (16-16-8) |
Kg |
160 |
|
3. Cây bắp (ngô) |
|||
- Giống |
Kg |
30 |
|
- Urê |
Kg |
300 |
|
- Lân |
Kg |
400 |
|
- Kali clorua |
Kg |
200 |
|
- Vôi bột |
Kg |
500 |
|
4. Cây sắn |
|||
- Giống |
Hom |
10.000 |
|
- Urê |
Kg |
200 |
|
- Lân |
Kg |
500 |
|
- Kali Clorua |
Kg |
200 |
|
5. Cây khoai lang |
|||
- Giống |
Hom |
40.000 |
Chiều dài hom tối thiểu 30cm |
- Vôi bột |
Kg |
400 |
|
- Phân hữu cơ vi sinh |
Kg |
1.500 |
|
- Lân super |
Kg |
300 |
|
- Urê |
Kg |
200 |
|
- Kali clorua |
Kg |
250 |
|
6. Khoai môn (môn hương, môn sáp) |
|||
- Giống |
Kg |
1.400 |
Củ giống có ít nhất 01 mầm ngủ |
Củ |
4.000 |
||
- Lân |
Kg |
500 |
|
- Kali Clorua |
Kg |
240 |
|
- NPK (16-16-8) |
Kg |
160 |
|
- Phân hữu cơ vi sinh/Phân hữu cơ sinh học |
Kg |
1.500 |
|
- Vôi nông nghiệp |
Kg |
500 |
|
7. Sản xuất lúa hữu cơ |
|
|
|
7.1. Giống, vật tư |
|
||
- Giống |
Kg |
50-70 |
Sạ hàng: 50 kg, sạ lan: 70 kg Từ cấp xác nhận trở lên, sản xuất theo tiêu chuẩn hữu cơ |
+ Phân hữu cơ sinh học |
Kg |
1.000 |
TCCS |
+ Phân hữu cơ vi sinh |
Kg |
2.000 |
|
+ Thuốc phòng trừ sâu bệnh, thảo mộc, sinh học |
Đồng |
600.000 |
Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN |
7.2. Máy móc, thiết bị |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
||
- Máy làm đất |
|
|
|
- Khâu gieo cấy |
|
|
|
+ Máy sạ hàng (công cụ) |
|
|
|
+ Máy trộn đất |
|
|
|
+ Máy gieo hạt (công cụ) |
|
|
|
+ Máy cấy |
|
|
|
- Máy rạch hàng cầm tay (công cụ) |
|
|
|
1. Cây lạc (đậu phụng) |
|||
- Giống (lạc vỏ) |
Kg |
180-220 |
Giống hạt nhỏ mức thấp, giống hạt lớn mức cao |
- Urê |
Kg |
80 |
|
- Lân |
Kg |
600 |
|
- Kali clorua |
Kg |
180 |
|
- Vôi bột |
Kg |
500 |
|
2. Cây đậu nành, đậu cove lùn |
|||
- Giống |
Kg |
60 |
|
- Urê |
Kg |
80 |
|
- Lân |
Kg |
400 |
|
- Kali clorua |
Kg |
100 |
|
- Vôi bột |
Kg |
500 |
|
3. Cây đậu xanh, đậu đỏ, đậu đen, đậu đũa |
|||
- Giống |
Kg |
20 |
|
- Urê |
Kg |
80 |
|
- Lân |
Kg |
400 |
|
- Kali clorua |
Kg |
100 |
|
4. Cây mè (vừng) |
|||
- Giống |
Kg |
04 |
|
- Urê |
Kg |
100 |
|
- Lân |
Kg |
400 |
|
- Kali clorua |
Kg |
100 |
|
- Vôi bột |
Kg |
300 |
|
1. Cây dưa gang |
|||
- Hạt giống |
Kg |
0,5 |
|
- Urê |
Kg |
100 |
|
- Lân |
Kg |
200 |
|
- Kali Clorua |
Kg |
150 |
|
- NPK (16-16-8) |
Kg |
150 |
|
- Phân hữu cơ vi sinh |
Kg |
1.000 |
|
- Vôi bột |
Kg |
500 |
|
2. Cây dưa leo |
|||
- Giống |
Kg |
0,8 |
|
- Urê |
Kg |
200 |
|
- Lân |
Kg |
300 |
|
- Kali Clorua |
Kg |
150 |
|
- NPK (16-16-8) |
Kg |
200 |
|
- Vôi bột |
Kg |
400 |
|
3. Cây bí đao, bí đỏ, bầu, mướp |
|||
- Giống |
Kg |
1,0 |
|
- Urê |
Kg |
250 |
|
- Lân |
Kg |
400 |
|
- Kali Clorua |
Kg |
250 |
|
- NPK (16-16-8) |
Kg |
250 |
|
- Vôi bột |
Kg |
400 |
|
4. Cây khổ qua |
|||
- Giống |
Kg |
1,5 |
|
- Urê |
Kg |
200 |
|
- Lân |
Kg |
300 |
|
- Kali Clorua |
Kg |
150 |
|
- NPK (16-16-8) |
Kg |
300 |
|
- Vôi bột |
Kg |
400 |
|
5. Cây bí ngồi (ngòi) |
|
|
|
- Giống |
Kg |
2,5 |
|
- Urê |
Kg |
200 |
|
- Lân |
Kg |
400 |
|
- Kali Clorua |
Kg |
150 |
|
- NPK (16-16-8) |
Kg |
300 |
|
- Vôi bột |
Kg |
400 |
|
6. Cây su su |
|
|
|
- Giống |
Quả |
3.000 |
|
- Vôi bột |
Kg |
500 |
|
- Phân hữu cơ vi sinh |
Kg |
3.000 |
|
- Lân super |
Kg |
400 |
|
- Kali clorua |
Kg |
250 |
|
- Urê |
Kg |
250 |
|
- NPK (16-16-8) |
Kg |
200 |
|
7. Cây ớt, cà chua, cà ( trắng, tím…) |
|||
- Giống |
Kg |
0,2 |
|
- Urê |
Kg |
200 |
|
- Lân super |
Kg |
500 |
|
- Kali Clorua |
Kg |
300 |
|
- Phân hữu cơ vi sinh |
Kg |
1000 |
|
- Vôi bột |
Kg |
500 |
|
8. Cây đậu bắp |
|||
- Giống |
Kg |
5 |
|
- Vôi |
Kg |
500 |
|
- Phân hữu cơ vi sinh |
Kg |
2.000 |
|
- Lân super |
Kg |
300 |
|
- Urê |
Kg |
150 |
|
- Kali clorua |
Kg |
250 |
|
- NPK (16-16-8) |
Kg |
350 |
|
9. Kiệu, nén, hành (hành lấy củ các loại) |
|||
- Giống |
Kg |
1.200 - 1.400 |
Hành: 1.200 kg/ha Nén, kiệu: 1.400 kg/ha |
- Urê |
Kg |
200 |
|
- Lân |
Kg |
400 |
|
- Kali Clorua |
Kg |
150 |
|
- NPK (16-16-8) |
Kg |
300 |
|
- Vôi bột |
Kg |
400 |
|
10. Cây măng tây xanh |
|||
- Giống |
Cây |
20.000 |
Đối với hạt giống: 0,5 kg/ha |
+ Giống trồng mới |
Cây |
18.000 |
|
+ Giống trồng dặm |
Cây |
2.000 |
|
- Vật tư làm giàn |
|
|
|
+ Cọc cây (cao 1,5 m) |
Cây |
1.200 |
|
+ Sợi dây cước PE |
Kg |
160 |
|
+ Dây buộc (cước PE) |
Kg |
30 |
|
- Phân bón |
|
|
|
+ Urê |
Kg |
400 |
|
+ Lân |
Kg |
1.000 |
|
+ Kali Clorua |
Kg |
500 |
|
+ NPK (16-16-8) |
Kg |
200 |
|
+ Phân hữu cơ vi sinh |
Kg |
1.500 |
|
+ Vôi bột |
Kg |
500 |
|
11. Rau muống, mồng tơi, cải ăn lá |
|||
- Hạt giống |
Kg |
|
|
+ Hạt giống rau muống |
Kg |
50 |
|
+ Hạt giống mồng tơi |
Kg |
20 |
|
+ Hạt giống cải |
Kg |
06 |
|
- Phân hữu cơ vi sinh |
Kg |
1.000 |
|
- NPK (16-16-8) |
Kg |
150 |
|
12. Rau lủi |
|
|
|
- Giống |
Hom |
300.000 |
|
- Phân hữu cơ vi sinh |
Kg |
2.000 |
|
- NPK (16-16-8) |
Kg |
400 |
|
13. Cây Rau sen Đại Bình |
|||
- Giống |
Kg |
30.800 |
Khoảng cách: 50cm x 70cm |
+ Trồng mới |
Cây |
28.000 |
|
+ Trồng dặm |
Cây |
2.800 |
|
- Phân bón |
|
|
|
+ Urê |
Kg |
400 |
|
+ Lân |
Kg |
600 |
|
+ Kali Clorua |
Kg |
160 |
|
14. Cây dưa hường (dưa hồng...) |
|||
- Hạt giống |
Kg |
01 |
|
- Urê |
Kg |
100 |
|
- Lân |
Kg |
200 |
|
- Kali Clorua |
Kg |
100 |
|
- NPK: 16-16-8 |
Kg |
200 |
|
- Phân hữu cơ vi sinh/ Phân hữu cơ sinh học |
Kg |
1.000 |
|
- Vôi nông nghiệp |
Kg |
500 |
|
15. Rau ăn củ (su hào, cà rốt, cải củ) |
|||
- Hạt giống: |
|
|
|
+ Cà rốt |
Kg |
02 |
Cải củ ăn rau mầm (cải rễ): Giống: 400 kg/ha, không sử dụng phân bón |
+ Cải củ |
|
|
|
+ Su hào |
Kg |
2,5 |
|
- Urê |
Kg |
100 |
|
- Lân |
Kg |
400 |
|
- Kali Clorua |
Kg |
200 |
|
- NPK: 16-16-8 |
Kg |
100 |
|
- Phân hữu cơ vi sinh/ Phân hữu cơ sinh học |
Kg |
2.000 |
|
- Vôi nông nghiệp |
Kg |
500 |
|
16. Rau ăn lá có thân ngầm (rau má, diếp cá, rau đắng, rau răm, ngót Nhật) |
|||
- Giống |
|
|
|
+ Hạt |
Kg |
3 |
|
+ Hom |
Kg |
800 |
Có từ 03 đốt và chiều dài 4cm trở lên |
- Urê |
Kg |
150 |
|
- Lân |
Kg |
150 |
|
- Kali Clorua |
Kg |
100 |
|
- NPK: 16-16-8 |
Kg |
150 |
|
- Phân hữu cơ vi sinh/ Phân hữu cơ sinh học |
Kg |
1.500 |
|
- Vôi nông nghiệp |
Kg |
500 |
|
17. Cải bắp |
|
|
|
- Hạt giống |
Kg |
0,5 |
|
- Urê |
Kg |
150 |
|
- Lân |
Kg |
200 |
|
- Kali Clorua |
Kg |
100 |
|
- NPK: 16-16-8 |
Kg |
100 |
|
- Phân hữu cơ vi sinh/ Phân hữu cơ sinh học |
Kg |
2.000 |
|
- Vôi nông nghiệp |
Kg |
500 |
|
18. Tỏi |
|
|
|
- Giống |
Kg |
700 |
Trọng lượng củ từ 12 gam trở lên và có 08-12 tép xếp quanh tạo thành củ; không sử dụng các tép nằm giữa củ để trồng |
- Urê |
Kg |
100 |
|
- Lân |
Kg |
400 |
|
- Kali Clorua |
Kg |
300 |
|
- NPK: 16-16-8 |
Kg |
200 |
|
- Phân hữu cơ vi sinh/ Phân hữu cơ sinh học |
Kg |
3.000 |
|
- Vôi nông nghiệp |
Kg |
500 |
|
19. Rau đay, rau ngót (bồ ngót), tía tô |
|||
- Giống |
|
|
|
+ Rau đay |
Kg |
02 |
|
+ Rau ngót |
Kg |
05 |
|
+ Tía tô |
Kg |
02 |
|
- Urê |
Kg |
100 |
|
- Lân |
Kg |
200 |
|
- Kali Clorua |
Kg |
150 |
|
- NPK: 16-16-8 |
Kg |
200 |
|
- Phân hữu cơ vi sinh/ Phân hữu cơ sinh học |
Kg |
1.500 |
|
- Vôi nông nghiệp |
Kg |
500 |
|
20. Rau gia vị: rau ngò, rau húng quế (rau quế trắng, rau quế tím), ngò gai (ngò tàu), hành (ăn lá) |
|||
- Giống |
|
|
|
+ Rau ngò |
Kg |
10 |
|
+ Rau quế (trắng, tím...) |
Kg |
06 |
|
+ Ngò gai (ngò tàu) |
Kg |
09 |
|
+ Hành (ăn lá) các loại: |
|
|
|
Hạt |
Kg |
03 |
|
Củ |
Kg |
900 |
|
- Urê |
Kg |
150 |
|
- Lân |
Kg |
200 |
|
- Kali Clorua |
Kg |
100 |
|
- NPK (16-16-8) |
Kg |
120 |
|
- Phân hữu cơ vi sinh/ Phân hữu cơ sinh học |
Kg |
1.500 |
|
- Vôi nông nghiệp |
Kg |
500 |
|
21. Chùm ngây |
|||
- Giống |
|
|
|
+ Trồng mới |
Cây |
1.670 |
|
+ Trồng dặm |
Cây |
167 |
|
- Urê |
Kg |
120 |
|
- Lân |
Kg |
100 |
|
- Kali Clorua |
Kg |
80 |
|
- NPK: 16-16-8 |
Kg |
170 |
|
- Phân hữu cơ vi sinh/ Phân hữu cơ sinh học |
Kg |
2.000 |
|
- Vôi nông nghiệp |
Kg |
500 |
|
22. Sản xuất hữu cơ rau ăn quả: cà chua, dưa leo, khổ qua, bí xanh, các loại đậu |
|||
- Giống |
|
|
Theo định mức sản xuất thông thường |
- Phân bón: |
|
|
|
+ Phân hữu cơ sinh học |
Kg |
2.000 |
|
+ Phân bón lá hữu cơ |
Lít |
05 |
|
+ Phân bón gốc hữu cơ |
Kg |
400 |
|
+ Vôi nông nghiệp |
Kg |
500 |
|
- Chế phẩm sinh học và vật tư khác: |
|
|
|
+ Trichoderma |
Kg |
30 |
|
+ Chế phẩm sinh học BVTV |
Kg/lít |
08 |
|
+ Bẫy Feromon |
Chiếc |
30 |
|
23. Sản xuất hữu cơ các loại rau rau ăn lá |
|||
- Giống |
|
|
Theo định mức sản xuất thông thường |
- Phân bón: |
|
|
|
+ Phân hữu cơ sinh học |
Kg |
1.500 |
|
+ Phân bón lá hữu cơ |
Lít |
03 |
|
+ Phân bón gốc hữu cơ |
Kg |
250 |
|
+ Vôi nông nghiệp |
Kg |
300 |
|
- Chế phẩm sinh học và vật tư khác: |
|
|
|
+ Trichoderma |
Kg |
30 |
|
+ Chế phẩm sinh học BVTV |
Kg/lít |
05 |
|
+ Bẫy Feromon |
Chiếc |
20 |
|
1. Cây dưa hấu |
|||
- Giống |
Kg |
0,5 |
|
- Urê |
Kg |
200 |
|
- Lân |
Kg |
600 |
|
- Kali Clorua |
Kg |
200 |
|
- NPK (16-16-8) |
Kg |
200 |
|
- Phân hữu cơ vi sinh |
Kg |
2000 |
|
- Vôi bột |
Kg |
600 |
|
2. Cây chuối |
|||
- Giống |
Cây |
1.820-2.200 |
Nhóm giống có dạng thân thấp (Chuối lùn, chuối Tiêu Hồng, chuối tiêu…): mật độ 2000 cây/ha; nhóm giống có dạng thân cao lớn (Chuối nai/mốc, chuối sứ…), mật độ 1650 cây/ha |
+ Giống trồng mới |
Cây |
1650-2.000 |
|
+ Giống trồng dặm |
Cây |
170-200 |
|
- Urê |
Kg/năm |
600 |
|
- Lân |
Kg/năm |
1.800 |
|
- Kali clorua |
Kg/năm |
500 |
|
- Phân vi sinh |
Kg/năm |
2000 |
|
- Vôi bột |
Kg/năm |
900 |
|
3. Cây đu đủ |
|||
- Giống |
Cây |
2.200 |
|
+ Giống trồng mới |
Cây |
2.000 |
|
+ Giống trồng dặm |
Cây |
200 |
|
- Urê |
Kg/năm |
600 |
|
- Lân |
Kg/năm |
1.800 |
|
- Kali clorua |
Kg/năm |
500 |
|
- Phân hữu cơ vi sinh |
Kg/năm |
2000 |
|
- Vôi bột |
Kg/năm |
1000 |
|
4. Cây thanh long |
|||
- Hom giống |
Hom |
4.400 |
|
+ Giống trồng mới |
Hom |
4.000 |
|
+ Giống trồng dặm |
Hom |
400 |
|
- Urê |
Kg/năm |
400 |
|
- Lân |
Kg/năm |
500 |
|
- Kali clorua |
Kg/năm |
100 |
|
- Phân hữu cơ vi sinh |
Kg/năm |
2000 |
|
- Vôi bột |
Kg/năm |
500 |
|
5. Cây chanh |
|||
- Giống |
Cây |
550 |
Vật tư phân bón áp dụng trong thời kỳ sau trồng đến trước cho quả (01-03 năm đầu) |
+ Giống trồng mới |
Cây |
500 |
|
+ Giống trồng dặm |
Cây |
50 |
|
- Urê |
Kg/năm |
63 |
|
- Lân |
Kg/năm |
126 |
|
- Kali clorua |
Kg /năm |
63 |
|
- Vôi bột |
Kg/năm |
400 |
|
- Phân hữu cơ vi sinh |
Kg/năm |
1.500 |
|
6. Cây bưởi |
|||
- Giống |
Cây |
314 |
Vật tư phân bón áp dụng trong thời kỳ sau trồng đến trước cho quả (01-03 năm đầu) |
+ Giống trồng mới |
Cây |
285 |
|
+ Giống trồng dặm |
Cây |
29 |
|
- Lân |
Kg/năm |
500 |
|
- Kali clorua |
Kg/năm |
200 |
|
- Vôi bột |
Kg/năm |
600 |
|
- Phân hữu cơ vi sinh |
Kg/năm |
1.000 |
|
7. Cây cam quýt |
|||
- Giống |
Cây |
550 |
Vật tư phân bón áp dụng trong thời kỳ sau trồng đến trước cho quả (01-03 năm đầu) |
+ Giống trồng mới |
Cây |
500 |
|
+ Giống trồng dặm |
Cây |
50 |
|
- Urê |
Kg/năm |
150 |
|
- Lân |
Kg/năm |
500 |
|
- Kali clorua |
Kg/năm |
150 |
|
- Vôi bột |
Kg/năm |
600 |
|
- Phân hữu cơ vi sinh |
Kg/năm |
1.500 |
|
8. Cây măng cụt |
|||
- Giống |
Cây |
165 |
Vật tư phân bón áp dụng trong thời kỳ sau trồng đến trước cho quả (01-07 năm đầu) |
+ Giống trồng mới |
Cây |
150 |
|
+ Giống trồng dặm |
Cây |
15 |
|
- Urê |
Kg/năm |
0 |
|
- Lân |
Kg/năm |
75 |
|
- Kali clorua |
Kg/năm |
75 |
|
- NPK: 20-20-15 |
Kg/năm |
75 |
|
- Phân vi sinh |
Kg/năm |
750 |
|
- Vôi bột |
Kg/năm |
75 |
|
9. Cây sầu riêng |
|||
- Giống |
Cây |
220 |
Vật tư phân bón áp dụng trong thời kỳ sau |
+ Giống trồng mới |
Cây |
200 |
|
+ Giống trồng dặm |
Cây |
20 |
trồng đến trước khi cho quả( 01-06 năm đầu) |
- Urê |
Kg/năm |
0 |
|
- Lân |
Kg/năm |
100 |
|
- Kali clorua |
Kg/năm |
100 |
|
- NPK: 20-20-15 |
Kg/năm |
100 |
|
- Phân hữu cơ vi sinh |
Kg/năm |
1000 |
|
- Vôi bột |
Kg/năm |
100 |
|
10. Cây mận |
|
||
- Giống |
Cây |
440 |
Vật tư phân bón áp dụng trong thời kỳ sau trồng đến trước khi cho quả |
+ Giống trồng mới |
Cây |
400 |
|
+ Giống trồng dặm |
Cây |
40 |
|
- Urê |
Kg/năm |
200 |
|
- Lân |
Kg/năm |
500 |
|
- Kali clorua |
Kg/năm |
200 |
|
- Phân hữu cơ vi sinh |
Kg/năm |
2000 |
|
- Vôi bột |
Kg/năm |
600 |
|
11. Cây nhãn, vải |
|||
- Giống |
Cây |
220 |
Vật tư phân bón áp dụng trong thời kỳ sau trồng đến trước khi cho quả |
+ Giống trồng mới |
Cây |
200 |
|
+ Giống trồng dặm |
Cây |
20 |
|
- Urê |
Kg/năm |
100 |
|
- Lân |
Kg/năm |
500 |
|
- Kali clorua |
Kg/năm |
120 |
|
- Phân hữu cơ vi sinh |
Kg/năm |
1000 |
|
- Vôi bột |
Kg/năm |
600 |
|
12. Cây ổi |
|||
- Giống |
Cây |
660 |
Vật tư phân bón áp dụng trong thời kỳ sau trồng đến trước khi cho quả ( 01-03 năm đầu) |
+ Giống trồng mới |
|
600 |
|
+ Giống trồng dặm |
|
60 |
|
- Urê |
Kg/năm |
180 |
|
- Lân |
Kg/năm |
500 |
|
- Kali clorua |
Kg/năm |
180 |
|
- Phân hữu cơ vi sinh |
Kg/năm |
1200 |
|
- Vôi bột |
Kg/năm |
600 |
|
13. Cây bơ |
|||
- Giống |
Cây |
330 |
Vật tư phân bón áp dụng trong thời kỳ sau trồng đến trước khi cho quả ( 01-04 năm đầu) |
+ Giống trồng mới |
Cây |
300 |
|
+ Giống trồng dặm |
Cây |
30 |
|
- Urê |
Kg/năm |
75 |
|
- Lân |
Kg/năm |
200 |
|
- Kali clorua |
Kg/năm |
60 |
|
- Phân hữu cơ vi sinh |
Kg/năm |
600 |
|
- Vôi bột |
Kg/năm |
500 |
|
14. Cây vú sữa |
|||
- Giống |
Cây |
220 |
Vật tư phân bón áp dụng trong thời kỳ sau trồng đến trước cho quả (01-03 năm đầu) |
+ Giống trồng mới |
Cây |
200 |
|
+ Giống trồng dặm |
Cây |
20 |
|
- Urê |
Kg/năm |
100 |
|
- Lân |
Kg/năm |
80 |
|
- Kali clorua |
Kg/năm |
100 |
|
- Vôi bột |
Kg/năm |
200 |
|
- Phân hữu cơ vi sinh |
Kg/năm |
1.000 |
|
15. Cây na |
|||
- Giống na |
Cây |
1.100 |
Vật tư phân bón áp dụng trong thời kỳ sau trồng đến trước cho quả (01-03 năm đâu) |
+ Giống trồng mới |
Cây |
1.000 |
|
+ Giống trồng dặm |
Cây |
100 |
|
- Phân lân |
Kg/năm |
500 |
|
- Phân hữu cơ vi sinh |
Kg/năm |
5.000 |
|
- Phân Urê |
Kg/năm |
400 |
|
- Kali Clorua |
Kg/năm |
300 |
|
- Vôi bột |
Kg/năm |
500 |
|
16. Cây bòn bon, dâu đất |
|||
- Giống |
Cây |
330 |
Vật tư phân bón áp dụng trong thời kỳ sau trồng đến trước khi cho quả (01-06 năm đầu) |
+ Giống trồng mới |
Cây |
300 |
|
+ Giống trồng dặm |
Cây |
30 |
|
- Phân hữu cơ vi sinh |
Kg/năm |
1.500 |
|
- Vôi bột |
Kg/năm |
300 |
|
- Lân |
Kg/năm |
150 |
|
- NPK (16-16-8) |
Kg/năm |
150 |
|
17. Cây xoài, cây mít |
|||
- Giống |
Cây |
440 |
Vật tư phân bón áp dụng trong thời kỳ sau trồng đến trước khi cho quả (01-04 năm đầu) |
+ Giống trồng mới |
Cây |
400 |
|
+ Giống trồng dặm |
Cây |
40 |
|
- Urê |
Kg/năm |
200 |
|
- Lân |
Kg/năm |
150 |
|
- Kali clorua |
Kg/năm |
200 |
|
- Vôi bột |
Kg/năm |
400 |
|
- Phân hữu cơ vi sinh |
Kg/năm |
2.000 |
|
18. Cây chôm chôm |
|||
- Giống |
Cây |
220 |
Vật tư phân bón áp dụng trong thời kỳ sau trồng đến trước khi cho quả (01-04 năm đầu). |
+ Giống trồng mới |
Cây |
200 |
|
+ Giống trồng dặm |
Cây |
20 |
|
- Urê |
Kg/năm |
150 |
|
- Lân |
Kg/năm |
300 |
|
- Kali Clorua |
Kg/năm |
100 |
|
- Vôi bột |
Kg/năm |
300 |
|
- Phân hữu cơ vi sinh |
Kg/năm |
2.000 |
|
19. Cây dừa |
|||
- Giống |
Cây |
314 |
|
+ Giống trồng mới |
Cây |
285 |
|
+ Giống trồng dặm |
Cây |
29 |
|
- Urê |
Kg/năm |
150 |
|
- Lân |
Kg/năm |
500 |
|
- Kali clorua |
Kg/năm |
300 |
|
- Phân hữu cơ vi sinh |
Kg/năm |
500 |
|
- Vôi bột |
Kg/năm |
500 |
|
20. Cây chanh dây |
|||
- Giống |
Cây |
550 |
|
+ Giống trồng mới |
Cây |
500 |
|
+ Giống trồng dặm |
Cây |
50 |
|
- Urê |
Kg/năm |
750 |
|
- Lân |
Kg/năm |
1000 |
|
- Kali clorua |
Kg/năm |
1000 |
|
- Phân hữu cơ vi sinh |
Kg/năm |
500 |
|
- Vôi bột |
Kg/năm |
250 |
|
1. Cây mía |
|||
- Giống |
Hom |
38.500 |
|
+ Giống trồng mới |
Hom |
35.000 |
|
+ Giống trồng dặm |
Hom |
3.500 |
|
- Urê |
Kg |
400 |
|
- Lân |
Kg |
600 |
|
- Kali clorua |
Kg |
400 |
|
- Vôi bột |
Kg |
600 |
|
2. Cây hồ tiêu |
|||
- Giống |
Bầu |
5.280 |
Vật tư phân bón áp dụng trong thời kỳ sau trồng đến trước khi cho quả (01-03 năm đầu) |
+ Giống trồng mới |
Bầu |
4.800 |
|
+ Giống trồng dặm |
Bầu |
480 |
|
- Choái sống |
Cây |
1.600 |
|
- Urê |
Kg/năm |
300 |
|
- Lân |
Kg/năm |
500 |
|
- Kali Clorua |
Kg/năm |
200 |
|
- Phân vi sinh |
Kg/năm |
1600 |
|
- Vôi bột |
Kg/năm |
1600 |
|
- NPK 16:16:8 (N</=16%) |
Kg/năm |
800 |
|
3. Cây cao su |
|
|
|
- Giống |
Cây |
610 |
Bón cho 3 năm đầu |
+ Giống trồng mới |
Cây |
555 |
|
+ Giống trồng dặm |
Cây |
55 |
|
- NPK (16-16-8) |
Kg |
666 |
|
+ Năm thứ nhất (0,4 kg/cây) |
Kg |
222 |
|
+ Năm thứ hai (0,8 kg/cây) |
Kg |
444 |
|
4. Cây chè |
Bón cho 3 năm đầu |
||
- Giống |
Cây |
13.750 |
|
+ Giống trồng mới |
Cây |
12.500 |
|
+ Giống trồng dặm |
Cây |
1.250 |
|
- Phân vi sinh |
Kg/năm |
1.000 |
|
- Lân |
Kg/năm |
500 |
|
- Phân Ure |
Kg/năm |
100 |
|
- Phân Kali |
Kg/năm |
60 |
|
5. Cây cau |
|||
- Giống |
Cây |
1.540 |
Định mức phân bón áp dụng ở thời kỳ kiến thiết cơ bản (03 năm đầu) |
+ Giống trồng mới |
Cây |
1.400 |
|
+ Giống trồng dặm |
Cây |
140 |
|
- NPK (16-16-8) |
Kg/năm |
280 |
|
6. Cây ca cao |
|||
- Năm thứ nhất |
|
|
|
+ Giống trồng mới |
Cây |
1.000 |
|
+ Giống trồng dặm |
Cây |
50 |
|
+ Cây che bóng |
Cây |
200 |
|
+ Urê |
Kg |
500 |
|
+ Lân Supe |
Kg |
700 |
|
+ Kali Clorua |
Kg |
300 |
|
+ Vôi bột |
Kg |
1000 |
|
+ Thuốc trừ mối |
Kg |
4 |
|
+ Thuốc BVTV |
Kg |
4 |
|
- Năm thứ hai |
|
|
|
+ Urê |
Kg |
500 |
|
+ Lân Supe |
Kg |
700 |
|
+ Kali Clorua |
Kg |
300 |
|
+ Thuốc BVTV |
Kg |
4 |
|
- Năm thứ ba |
|
|
|
+ Urê |
Kg |
600 |
|
+ Lân Supe |
Kg |
1000 |
|
+ Kali Clorua |
Kg |
400 |
|
+ Thuốc BVTV |
Kg |
6 |
|
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật sản xuất 1000 cây giống Sâm Ngọc Linh 01 năm tuổi (Sửa đổi bổ sung Định mức dựa theo Công văn 7110/UBND-KTN ngày 08/10/2021 của tỉnh Quảng Nam) |
|||
1.1. Áp dụng gieo ươm trên luống (Tỉ lệ xuất vườn đạt 62,5%) |
|||
a. Vật tư |
|||
- Hạt giống |
Hạt |
1.600 |
|
- Giá thể gieo ươm |
Kg |
486 |
|
- Gỗ keo |
M3 |
0,22 |
|
- Phân bón hữu cơ vi sinh |
Kg |
1,6 |
|
- Phân bón hữu cơ qua lá |
Kg |
0,1 |
|
- Chế phẩm sinh học |
Kg |
1,4 |
|
- Lá cỏ tranh tủ mặt luống sau gieo |
Kg |
15,4 |
|
b. Nhân công |
|||
- Vận chuyển gỗ keo |
Đồng/m3 |
175.738 |
|
- Định dạng luống gieo |
|
0,16 |
|
- Xử lý giá thể và cho giá thể vào luống gieo |
Công |
2,8 |
|
- Gieo hạt vào luống |
Công |
0,26 |
|
- Chăm sóc, theo dõi (06 tháng) |
Công |
4,5 |
|
+ Tưới nước |
Công |
1,03 |
|
+ Tưới thúc |
Công |
0,52 |
|
+ Chăm sóc cây giống trong vườn (làm cỏ, xử lý bệnh,...) |
Công |
2,95 |
|
1.2. Áp dụng gieo ươm trong khay (Tỉ lệ xuất vườn đạt 62,5%) |
|||
a. Vật tư |
|||
- Hạt giống |
Hạt |
1.600 |
|
- Giá thể gieo ươm |
Kg |
292 |
|
- Khay trồng (40cm x 60 cm x 11cm) |
Khay |
16 |
|
- Phân bón hữu cơ vi sinh |
Kg |
1,6 |
|
- Phân bón hữu cơ qua lá |
Kg |
0,1 |
|
- Chế phẩm sinh học |
Kg |
0,84 |
|
- Lá cỏ tranh tủ mặt khay sau gieo |
Kg |
9,6 |
|
b. Nhân công |
|||
- Xử lý giá thể và cho giá thể vào khay gieo |
Công |
1,69 |
|
- Gieo hạt vào khay |
Công |
0,26 |
|
- Chăm sóc, theo dõi (06 tháng) |
Công |
4,5 |
|
+ Tưới nước |
Công |
1,03 |
|
+ Tưới thúc |
Công |
0,52 |
|
+ Chăm sóc cây giống trong vườn (làm cỏ, xử lý bệnh...) |
Công |
2,95 |
|
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật sản xuất 1.000 cây giống Sâm Ngọc Linh 02 năm tuổi (Áp dụng dựa theo Công văn 7110/UBND-KTN ngày 08/10/2021 của tỉnh Quảng Nam) |
|||
2.1. Áp dụng sản xuất cây trên luống (Tỉ lệ xuất vườn đạt 84,7%) |
|||
a. Vật tư |
|
|
|
- Cây giống 01 năm tuổi |
Cây |
1.180 |
|
- Giá thể trồng |
Kg |
895,6 |
|
- Gỗ keo |
M3 |
0,34 |
|
- Phân bón hữu cơ vi sinh |
Kg |
1,6 |
|
- Phân bón hữu cơ qua lá |
Kg |
0,1 |
|
- Chế phẩm sinh học |
Kg |
2,59 |
|
- Lá cỏ tranh tủ mặt luống sau trồng |
Kg |
28,4 |
|
b. Nhân công |
|||
- Vận chuyển gỗ keo |
Đồng/m3 |
175.738 |
|
- Định dạng luống |
Công |
0,3 |
|
- Xử lý giá thể và cho giá thể vào luống trồng |
Công |
5,2 |
|
- Nhổ và trồng cây vào luống |
Công |
7,08 |
|
- Chăm sóc, theo dõi (09 tháng) |
Công |
8 |
|
+ Tưới nước |
Công |
1,82 |
|
+ Tưới thúc |
Công |
0,93 |
|
+ Chăm sóc cây giống trong vườn (làm cỏ, xử lý bệnh,...) |
Công |
5,25 |
|
2.2. Áp dụng sản xuất cây trong khay (Tỉ lệ xuất vườn đạt 84,7%) |
|||
a. Vật tư |
|||
- Cây giống 01 năm tuổi |
Cây |
1.180 |
|
- Giá thể trồng |
Kg |
892,5 |
|
- Khay trồng (40cm x 60 cm x 11cm) |
Khay |
49 |
|
- Phân bón hữu cơ vi sinh |
Kg |
1,6 |
|
- Phân bón hữu cơ qua lá |
Kg |
0,1 |
|
- Chế phẩm sinh học |
Kg |
2,56 |
|
- Lá cỏ tranh tủ mặt khay sau cấy |
Kg |
28,3 |
|
b. Nhân công |
|
|
|
- Xử lý giá thể và cho giá thể vào khay trồng |
Công |
5,15 |
|
- Nhổ và trồng cây vào khay |
Công |
7,08 |
|
- Chăm sóc, theo dõi (09 tháng) |
Công |
8 |
|
+ Tưới nước |
Công |
1,82 |
|
+ Tưới thúc |
Công |
0,93 |
|
+ Chăm sóc cây giống trong vườn (làm cỏ, xử lý bệnh,...) |
Công |
5,25 |
|
3. Định mức kinh tế - kỹ thuật trồng và chăm sóc 01 ha cây Sâm Ng ọc Linh (sửa đổi bổ sung Định mức dựa theo quyết định 1174 ngày 24/4/2019 c ủa tỉnh Quảng Nam) |
|||
3.1. Trồng mới |
|||
a. Nguyên vật liệu |
|||
- Cây giống (01 năm hoặc 02 năm tuổi) |
Cây |
20.000 |
|
- Gỗ keo |
M3 |
34 |
|
b. Nhân công |
|||
- Phát dọn thực bì (25%) |
Công |
51 |
|
- Đào hố trồng |
Công |
134 |
|
- Vận chuyển cây con, trồng |
Công |
192 |
|
- Lấp hố trồng |
Công |
53 |
|
- Thu gom lá cây khô tủ gốc sau trồng |
Công |
20 |
|
- Trồng dặm (10%) |
Công |
27 |
|
- Vận chuyển gỗ keo |
Đồng/m3 |
175.738 |
|
- Định dạng luống trồng |
Công |
52 |
|
3.2. Chăm sóc sau trồng |
|||
3.2.1. Chăm sóc năm thứ 1 (sau khi trồng) |
|||
a. Nguyên vật liệu |
|||
- Cây giống (10%) |
Cây |
2.000 |
|
b. Nhân công |
|||
- Phát dọn dây leo, bụi rậm |
Công |
4,6 |
|
- Làm cỏ |
Công |
43 |
|
- Trồng dặm (10%) |
Công |
27 |
|
- Thu gom lá cây khô tủ gốc sau trồng dặm |
Công |
2 |
|
3.2.2. Chăm sóc sau năm thứ 02 trở về sau (chăm sóc định kỳ hằng năm) |
|||
- Phát dọn dây leo, bụi rậm |
Công |
4,6 |
|
- Làm cỏ |
Công |
43 |
|
- Thu gom lá cây khô tủ mặt luống |
Công |
20 |
|
3.2.3.Thay thế, định dạng lại luống trồng (thực hiện 3 năm 1 lần, kể từ lần định dạng trước liền kề) |
Thay thế gỗ keo bị hư hỏng trước đây đã định dạng luống. |
||
a. Vật tư |
|||
- Gỗ keo |
M3 |
34 |
|
b. Nhân công |
|||
- Vận chuyển gỗ keo |
Đồng/m3 |
175.738 |
|
- Định dạng luống trồng |
Công |
52 |
|
4. Cây sa nhân |
|||
- Giống |
Cây |
2.750 |
Trồng xen dưới tán rừng phục hồi, rừng trồng mới chưa khép tán … |
+ Giống trồng mới |
Cây |
2.500 |
|
+ Giống trồng dặm |
Cây |
250 |
|
- Phân hữu cơ vi sinh (cho 3 năm) |
Kg/năm |
500 |
|
5. Cây ba kích |
|||
5.1. Trồng thuần |
|||
- Giống |
Cây |
11.000 |
|
+ Giống trồng mới |
Cây |
10.000 |
|
+ Giống trồng dặm |
Cây |
1.000 |
|
- Phân hữu cơ vi sinh (cho 3 năm) |
Kg/năm |
1.500 |
|
5.2. Trồng dưới tán |
|
|
|
- Giống |
Cây |
7.150 |
|
+ Giống trồng mới |
Cây |
6.500 |
|
+ Giống trồng dặm |
Cây |
650 |
|
- Phân hữu cơ vi sinh (cho 3 năm) |
Kg/năm |
1.000 |
|
6. Cây Đảng sâm |
|||
6.1. Trồng thuần |
|||
- Giống |
Cây |
11.000 |
|
+ Giống trồng mới |
Cây |
10.000 |
|
+ Giống trồng dặm |
Cây |
1.000 |
|
- Phân hữu cơ vi sinh (cho 3 năm) |
Kg/năm |
1.500 |
|
6.2. Trồng dưới tán |
|||
- Giống |
Cây |
7.150 |
|
+ Giống trồng mới |
Cây |
6.500 |
|
+ Giống trồng dặm |
Cây |
650 |
|
- Phân hữu cơ vi sinh (cho 3 năm) |
Kg/năm |
1.000 |
|
- Giống Đảng Sâm (trồng bằng củ) |
Củ |
11.000 |
|
+ Giống trồng mới |
Củ |
10.000 |
|
+ Giống trồng dặm |
Củ |
1.000 |
|
7. Cây đinh lăng |
|||
- Giống |
Cây |
22.000 |
|
+ Giống trồng mới |
Cây |
20.000 |
|
+ Giống trồng dặm |
Cây |
2000 |
|
- Phân hữu cơ vi sinh |
Kg/năm |
3.000 |
|
8. Sâm bố chính |
|||
- Giống |
Cây |
55.000 |
|
+ Giống trồng mới |
Cây |
50.000 |
|
+ Giống trồng dặm |
Cây |
5.000 |
|
- Phân hữu cơ vi sinh |
Kg/năm |
1.500 |
|
9. Cây đan sâm |
|||
- Giống |
Cây |
110.000 |
|
+ Giống trồng mới |
Cây |
100.000 |
|
+ Giống trồng dặm |
Cây |
10.000 |
|
- Phân hữu cơ vi sinh |
Kg/năm |
3.000 |
|
10. Khổ qua rừng, giảo cổ lam |
|||
- Giống |
Cây |
22.000 |
(hoặc 2 kg hạt/ha) |
+ Giống trồng mới |
Cây |
20.000 |
|
+ Giống trồng dặm |
Cây |
2.000 |
|
- Phân hữu cơ vi sinh |
Kg/năm |
3.000 |
|
11. Cây cát sâm |
|||
- Giống |
Cây |
5.500 |
|
+ Giống trồng mới |
Cây |
5.000 |
|
+ Giống trồng dặm |
Cây |
500 |
|
- Phân hữu cơ vi sinh |
Kg/năm |
3.000 |
|
12. Cây ngũ vị tử |
|||
- Giống |
Cây |
5.500 |
|
+ Giống trồng mới |
Cây |
5.000 |
|
+ Giống trồng dặm |
Cây |
500 |
|
- Phân hữu cơ vi sinh |
Kg/năm |
3.000 |
|
13. Cây hà thủ ô đỏ |
|||
- Giống |
Cây |
22.000 |
|
+ Giống trồng mới |
Cây |
20.000 |
|
+ Giống trồng dặm |
Cây |
2.000 |
|
- Phân hữu cơ vi sinh |
Kg/năm |
1.000 |
|
14. Cây nghệ vàng, nghệ đỏ |
|||
- Giống Nghệ vàng |
Kg |
2.200 |
|
+ Giống trồng mới |
Kg |
2.000 |
|
+ Giống trồng dặm |
Kg |
200 |
|
- Giống Nghệ đỏ |
Kg |
1.760 |
|
+ Giống trồng mới |
Kg |
1.600 |
|
+ Giống trồng dặm |
Kg |
160 |
|
- Lân |
Kg/năm |
400 |
|
- Kali clorua |
Kg/năm |
160 |
|
- NPK (16-16-8) |
Kg/năm |
200 |
|
- Phân hữu cơ vi sinh |
Kg/năm |
1.000 |
|
- Vôi bột |
Kg/năm |
500 |
|
15. Cây gừng |
|||
- Giống |
Kg |
2.200 |
|
+ Giống trồng mới |
Kg |
2.000 |
|
+ Giống trồng dặm |
Kg |
200 |
|
- Urê |
Kg/năm |
100 |
|
- Lân |
Kg/năm |
400 |
|
- Kali Clorua |
Kg/năm |
100 |
|
- NPK (16-16-8) |
Kg/năm |
200 |
|
- Phân hữu cơ vi sinh |
Kg/năm |
1.000 |
|
- Vôi bột |
Kg/năm |
500 |
|
16. Cây lan kim tuyến |
|||
- Giống |
Cây |
132.000 |
Trồng cục bộ dưới tán rừng, trồng 3 cây/khóm. |
+ Giống trồng mới |
Cây |
120.000 |
|
+ Giống trồng dặm |
Cây |
12.000 |
|
- Phân hữu cơ vi sinh |
Kg/năm |
1.000 |
|
17. Cây đương quy |
|||
- Giống |
Cây |
44.000 |
|
+ Giống trồng mới |
Cây |
40.000 |
|
+ Giống trồng dặm |
Cây |
4.000 |
|
- Phân hữu cơ vi sinh |
Kg/năm |
2.000 |
|
18. Cây táo mèo |
|||
- Giống |
Cây |
2.200 |
|
+ Giống trồng mới |
Cây |
2.000 |
|
+ Giống trồng dặm |
Cây |
200 |
|
- Phân hữu cơ vi sinh |
Kg/năm |
1.000 |
|
19. Cây cà Gai leo |
|||
- Giống |
Cây |
55.000 |
|
+ Giống trồng mới |
Cây |
50.000 |
|
+ Giống trồng dặm |
Cây |
5.000 |
|
- Phân hữu cơ vi sinh |
Kg/năm |
3.000 |
|
20. Cây sả Chanh |
|||
- Giống |
Cây |
11.000 |
|
+ Giống trồng mới |
Cây |
10.000 |
|
+ Giống trồng dặm |
Cây |
1.000 |
|
- Phân hữu cơ vi sinh |
Kg/năm |
1.000 |
|
21. Cây hoài sơn |
|||
- Giống |
Cây |
2.750 |
|
+ Giống trồng mới |
Cây |
2.500 |
|
+ Giống trồng dặm |
Cây |
250 |
|
- Phân hữu cơ vi sinh |
Kg/năm |
1.000 |
|
22. Cây Kim tiền thảo |
|||
- Giống |
Cây |
66.000 |
|
+ Giống trồng mới |
Cây |
60.000 |
|
+ Giống trồng dặm |
Cây |
6.000 |
|
- Phân hữu cơ vi sinh |
Kg/năm |
2.000 |
|
23. Cây mật nhân |
|||
- Giống |
Cây |
2.200 |
|
+ Giống trồng mới |
Cây |
2.000 |
|
+ Giống trồng dặm |
Cây |
200 |
|
- Phân hữu cơ vi sinh |
Kg/năm |
1.500 |
|
24. Cây bảy lá một hoa |
|||
- Giống |
Cây |
11.000 |
|
+ Giống trồng mới |
Cây |
10.000 |
|
+ Giống trồng dặm |
Cây |
1.000 |
|
- Phân hữu cơ vi sinh |
Kg/năm |
2.000 |
|
25. Cây bồ bồ |
|||
- Giống |
Cây |
110.000 |
|
+ Giống trồng mới |
Cây |
100.000 |
|
+ Giống trồng dặm |
Cây |
10.000 |
|
- Phân hữu cơ vi sinh |
Kg/năm |
3.000 |
|
26. Cây chè Dây |
|||
- Giống |
Cây |
7.150 |
|
+ Giống trồng mới |
Cây |
6.500 |
|
+ Giống trồng dặm |
Cây |
650 |
|
- Phân hữu cơ vi sinh |
Kg/năm |
2.000 |
|
27. Cây gấc |
|||
- Giống |
Cây |
440 |
Vật tư phân bón áp dụng trong thời kỳ sau trồng đến trước khi cho quả ( 01-03 năm đầu). |
+ Giống trồng mới |
Cây |
400 |
|
+ Giống trồng dặm |
Cây |
40 |
|
- Phân Ure |
Kg/năm |
120 |
|
- Phân lân |
Kg/năm |
200 |
|
- Phân Kali Clorua |
Kg/năm |
80 |
|
- Phân hữu cơ vi sinh |
Kg/năm |
2.000 |
|
- Vôi nông nghiệp |
Kg/năm |
500 |
|
- Vôi |
Kg/năm |
500 |
|
28. Cây Sacha Inchi (Sachi) |
|||
- Giống |
Cây |
3.300 |
(Giống hạt 5-6 kg/ha) |
+ Giống trồng mới |
Cây |
3.000 |
|
+ Giống trồng dặm |
Cây |
300 |
|
- Phân hữu cơ vi sinh |
Kg/năm |
3.000 |
|
- Lân |
Kg/năm |
500 |
|
- Vôi |
Kg/năm |
500 |
|
- Phân N-P-K (16-16-8) |
Kg/năm |
300 |
|
29. Cây sen |
|||
- Giống |
Cây |
1.650 |
|
+ Giống trồng mới |
Cây |
1.500 |
|
+ Giống trồng dặm |
Cây |
150 |
|
- Lân |
Kg/năm |
600 |
|
- Urea |
Kg/năm |
300 |
|
- NPK (16-16-8) |
Kg/năm |
400 |
|
- Phân hữu cơ vi sinh |
Kg/năm |
1.000 |
|
30. Cây nhàu |
|||
- Giống |
Cây |
|
|
+ Giống trồng mới |
Cây |
950 |
|
+ Giống trồng dặm |
Cây |
50 |
|
- Lân |
Kg/năm |
120 |
|
- Urea |
Kg/năm |
120 |
|
- NPK (16-16-8) |
Kg/năm |
120 |
|
- Kali |
Kg/năm |
120 |
|
- Phân hữu cơ vi sinh |
Kg/năm |
2 |
|
- Vôi |
Kg/năm |
500 |
|
31. Atiso đỏ |
|||
- Cây giống |
Cây |
25.000 |
|
- Phân hữu cơ vi sinh/ Phân hữu cơ sinh học |
Kg |
18.000 |
Bón lót |
- Phân hữu cơ vi sinh/ Phân hữu cơ sinh học |
Kg |
10.000 |
Bón thúc |
32. Cây Thổ phục linh (Ka cun) |
|||
- Giống |
Cây |
11.000 |
|
+ Giống trồng mới |
Cây |
10.000 |
|
+ Giống trồng dặm |
Cây |
1.000 |
|
- Phân hữu cơ vi sinh |
Kg/năm |
2.000 |
|
1. Nhóm hoa cúc các loại (hoàng oanh, họa mi, pico, thạch thảo) |
|||
- Giống |
Cây |
440.000 |
|
+ Trồng mới |
Cây |
400.000 |
|
+ Trồng dặm |
Cây |
40.000 |
|
- Urê |
Kg/năm |
300 |
|
- Lân |
Kg/năm |
1.000 |
|
- Kali |
Kg/năm |
250 |
|
- Phân hữu cơ vi sinh/ Phân hữu cơ sinh học |
Kg/năm |
3.000 |
|
- Vôi nông nghiệp |
Kg/năm |
800 |
|
2. Hoa nhài |
|||
- Giống |
Hom |
11.000 |
|
+ Trồng mới |
Hom |
10.000 |
|
+ Trồng dặm |
Hom |
1.000 |
|
- Urê |
Kg/năm |
100 |
|
- Lân |
Kg/năm |
500 |
|
- Kali |
Kg/năm |
500 |
|
- NPK: 16-16-8 |
Kg/năm |
200 |
|
- Phân hữu cơ vi sinh/ Phân hữu cơ sinh học |
Kg/năm |
1.000 |
|
3. Quật đất |
|||
- Giống |
Cây |
4.950 |
Vật tư phân bón áp dụng trong 3 năm đầu |
+ Trồng mới |
Cây |
4.500 |
|
+ Trồng dặm |
Cây |
450 |
|
- Kali |
Kg/năm |
450 |
|
- NPK: 16-16-8 |
Kg/năm |
1.500 |
|
- Phân hữu cơ vi sinh/ Phân hữu cơ sinh học |
Kg/năm |
4.500 |
|
- Vôi nông nghiệp |
Kg/năm |
1.000 |
|
4. Cây Mai |
|||
- Giống |
Cây |
2.750 |
Vật tư phân bón áp dụng trong 3 năm đầu |
+ Trồng mới |
Cây |
2.500 |
|
+ Trồng dặm |
Cây |
250 |
|
- Urê |
Kg/năm |
80 |
|
- Lân |
Kg/năm |
120 |
|
- NPK: 16-16-8 |
Kg/năm |
140 |
|
- Phân hữu cơ vi sinh/Phân hữu cơ sinh học |
Kg/năm |
2.000 |
|
- Vôi nông nghiệp |
Kg/năm |
1.000 |
|
1. Trồng cỏ chăn nuôi |
|||
- Giống cỏ |
|
|
|
+ Giống cỏ hom |
Tấn |
3,5 |
|
+ Giống cỏ hạt |
Kg |
12 |
|
- Phân Urê |
Kg/năm |
500 |
|
- Phân lân |
Kg/năm |
400 |
|
- Phân Kali Clorua |
Kg/năm |
200 |
|
- Phân hữu cơ vi sinh |
Kg/năm |
2.500 |
|
2. Cây dâu tằm |
|||
- Giống |
Cây |
42.000 |
|
+ Giống trồng mới |
Cây |
40.000 |
|
+ Giống trồng dặm |
Cây |
2000 |
|
- Đạm Urea |
Kg/năm |
300 |
|
- Kali |
Kg/năm |
250 |
|
- Phân lân |
Kg/năm |
500 |
|
- Vôi |
Kg/năm |
500 |
|
- Phân hữu cơ vi sinh |
Kg/năm |
2.500 |
|
3. Cây tre lấy măng (mạnh tông, điền trúc, tre xanh) |
|||
- Giống |
Cây |
550 |
Vật tư phân bón áp dụng trong 3 năm đầu |
+ Trồng mới |
Cây |
500 |
|
+ Trồng dặm |
Cây |
50 |
|
- NPK: 16-16-8 |
Kg/năm |
150 |
|
- Phân hữu cơ vi sinh/ Phân hữu cơ sinh học |
Kg/năm |
1.500 |
|
4. Cây cói |
|||
- Giống |
Tấn |
11 |
|
+ Trồng mới |
Tấn |
10 |
|
+ Trồng dặm |
Tấn |
01 |
|
- Urê |
Kg/năm |
500 |
|
- NPK: 16-16-8 |
Kg/năm |
500 |
|
- Phân hữu cơ vi sinh/ Phân hữu cơ sinh học |
Kg/năm |
1.500 |
|
1. Nấm bào ngư (nấm sò) |
|||
- Giống |
|
|
|
+ Đối với giống bằng hạt |
Kg |
45 |
|
+ Đối với giống bằng que |
Kg |
35 |
|
- Nguyên liệu |
|
|
|
+ Túi P.E |
Kg |
10-12 |
- Nguyên liệu rơm rạ: 10 kg; - Nguyên liệu mùn cưa: 12 kg. |
+ Cổ nút |
Kg |
5 |
|
+ Nắp đậy |
Kg |
4 |
|
+ Cám gạo |
Kg |
50 |
|
+ Bột bắp (ngô) |
Kg |
50 |
|
+ Bột nhẹ |
Kg |
12 |
CaCO3 |
+ Vôi |
Kg |
15 |
Chỉ áp dụng đối với nguyên liệu rơm |
+ Bông nút |
Kg |
12 |
|
2. Nấm Rơm |
|||
- Giống |
|
|
|
+ Đối với giống bằng hạt |
Kg |
40 |
|
+ Đối với giống bằng trấu, rơm |
Kg |
80 |
|
- Túi P.E |
Kg |
12 |
|
- Vôi |
Kg |
15 |
|
3. Nấm mộc nhĩ |
Nguyên liệu mùn cưa |
||
- Giống |
|
|
|
+ Đối với giống bằng hạt |
Kg |
45 |
|
+ Đối với giống bằng que |
Kg |
35 |
|
- Túi P.E |
Kg |
14 |
|
- Cám gạo |
Kg |
50 |
|
- Bột bắp (ngô) |
Kg |
50 |
|
- Bột nhẹ |
Kg |
12 |
CaCO3 |
- Nút bông, chun |
Kg |
8 |
|
4. Nấm Linh chi |
|||
- Giống |
|
|
|
+ Đối với giống bằng hạt |
Kg |
45 |
|
+ Đối với giống bằng que |
Kg |
35 |
|
- Nguyên liệu |
|
|
|
- Túi P.E |
Kg |
12 |
|
- Cổ nút |
Kg |
5 |
|
- Bông nút |
Kg |
5 |
|
- Nắp đậy |
Kg |
4 |
|
- Cám gạo |
Kg |
50 |
|
- Bột bắp (ngô) |
Kg |
50 |
|
- Bột nhẹ |
Kg |
12 |
CaCO3 |
- Đường |
Kg |
10 |
|
- Cồn 900 |
Lit |
2 |
|
*Ghi chú: Đối với lượng phân bón trong định mức, có thể sử dụng loại phân khác để thay thế với tỷ lệ quy đổi N: P2O5: K2O tương ứng.
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức yêu cầu |
Ghi chú |
1.1. Mô hình trồng cây hằng năm có thời gian sinh trưởng dưới 6 tháng |
|||
- Thời gian triển khai |
Tháng |
04 |
|
- Khảo sát chọn điểm, chọn hộ |
Ngày |
01 |
|
- Tập huấn kỹ thuật |
Lần |
01 |
01 ngày/01 lần |
- Sơ kết/hội thảo/tham quan mô hình |
Lần |
01 |
01 ngày/01 lần |
- Tổng kết |
Lần |
01 |
01 ngày/01 lần |
- Thời gian theo dõi mô hình |
Tháng |
04 |
|
- Số cán bộ theo dõi mô hình |
Người |
01 |
01 người/01ha |
1.2. Mô hình trồng cây hằng năm có TGST trên 6 tháng và không quá 01 năm |
|||
- Thời gian triển khai |
Tháng |
09 |
|
- Khảo sát chọn điểm, chọn hộ |
Ngày |
01 |
|
- Tập huấn kỹ thuật |
Lần |
01 |
01 ngày/01 lần |
- Sơ kết/hội thảo/tham quan mô hình |
Lần |
01 |
01 ngày/01 lần |
- Tổng kết |
Lần |
01 |
01 ngày/01 lần |
- Thời gian theo dõi mô hình |
Tháng |
09 |
|
- Số cán bộ theo dõi mô hình |
Người |
01 |
01 người/01 ha |
- Thời gian triển khai |
Năm |
03 |
|
- Khảo sát chọn điểm, chọn hộ |
Ngày |
01 |
|
- Tập huấn kỹ thuật |
Lần |
03 |
1 ngày cho 1 lần tập huấn |
- Sơ kết/hội thảo/tham quan mô hình |
Lần |
01 |
1 ngày/1 lần |
- Tổng kết |
Lần |
01 |
|
- Thời gian theo dõi mô hình |
Tháng |
27 |
9 tháng/năm |
- Số cán bộ theo dõi mô hình |
Người |
01 |
Mô hình có quy mô từ 5-10 ha |
- Thời gian triển khai |
Năm |
03 |
|
- Khảo sát chọn điểm, chọn hộ |
Ngày |
01 |
|
- Tập huấn kỹ thuật |
Lần |
03 |
1 ngày/lần |
- Sơ kết/hội thảo/tham quan mô hình |
Lần |
01 |
1 ngày/1 lần |
- Tổng kết |
Lần |
01 |
1 ngày/1 lần |
- Thời gian theo dõi mô hình |
Tháng |
27 |
9 tháng/năm |
- Số cán bộ theo dõi mô hình |
Người |
01 |
Mô hình có quy mô từ 1-5 ha |
- Thời gian triển khai |
Tháng |
04 |
|
- Khảo sát chọn điểm, chọn hộ |
Ngày |
02 |
|
- Họp triển khai xây dựng kế hoạch |
Ngày |
01 |
|
- Tập huấn nông dân |
Lần/vụ |
05 |
|
- Điều tra hệ sinh thái đồng ruộng hằng tuần (5 nông dân) |
Lần/vụ |
12 |
|
- Sơ kết/hội thảo/tham quan mô hình |
Lần |
01 |
|
- Tổng kết |
Lần |
1 |
|
- Thời gian theo dõi mô hình |
Tháng |
04 |
|
- Số cán bộ theo dõi mô hình |
Người |
01 |
- Mô hình ở miền núi quy mô từ 5 ha đến dưới 10 ha; - Mô hình đồng bằng quy mô từ trên 30 ha đến dưới 50 ha. |
5. Mô hình IPM theo quy mô thôn trên cây trồng khác (lạc, ngô, đậu các loại…) |
|||
- Thời gian triển khai |
Tháng |
04 |
|
- Khảo sát chọn điểm, chọn hộ |
Ngày |
02 |
|
- Họp triển khai xây dựng kế hoạch thực hiện |
Ngày |
01 |
|
- Tập huấn nông dân (toàn lớp) |
Lần/vụ |
05 |
|
- Điều tra hệ sinh thái đồng ruộng (nhóm nông dân nòng cốt) |
Lần/vụ |
12 |
|
- Sơ kết/hội thảo/tham quan mô hình |
Lần |
01 |
|
- Tổng kết |
Lần |
01 |
|
- Thời gian theo dõi mô hình |
Tháng |
04 |
|
- Số cán bộ theo dõi mô hình |
Người |
01 |
- Mô hình ở miền núi quy mô từ 2 ha đến dưới 5 ha; - Mô hình đồng bằng quy mô từ trên 5 ha đến dưới 10 ha. |
- Thời gian triển khai |
Tháng |
04 |
|
- Khảo sát chọn điểm, chọn hộ |
Ngày |
02 |
|
- Họp triển khai xây dựng kế hoạch thực hiện |
Ngày |
01 |
|
- Tập huấn nông dân |
Lần/vụ |
08 |
|
- Sơ kết/hội thảo/tham quan mô hình |
Lần |
01 |
|
- Tổng kết |
Lần |
01 |
|
- Thời gian theo dõi mô hình |
Tháng |
04 |
|
- Số cán bộ theo dõi mô hình |
Người |
01 |
- Mô hình ở miền núi quy mô từ 2 ha đến dưới 5 ha; - Mô hình ở đồng bằng quy mô từ 10 ha đến dưới 20 ha. |
* Ghi chú: