ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
14/2023/QĐ-UBND
|
Tuyên Quang, ngày
28 tháng 7 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT MỘT SỐ CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
TUYÊN QUANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính
phủ và Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019; khoản 2
Điều 57 Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành
văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật bảo vệ và kiểm dịch thực vật ngày 25
tháng 11 năm 2013; Điều 12 Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật có liên
quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Luật Thú y ngày 19 tháng 6 năm 2015; Khoản
3 Điều 57 Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Chăn nuôi ngày 19 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Luật Trồng trọt ngày 19 tháng 11 năm
2018;
Căn cứ Thông tư số 06/2021/TT-BNNPTNT ngày 15
tháng 7 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định
về xây dựng, ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật sản phẩm, dịch vụ công do Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý;
Căn cứ Thông tư số 04/2022/TT-BNNPTNT ngày 11
tháng 7 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về hướng
dẫn thực hiện hỗ trợ phát triển sản xuất trong lƿnh vực nông nghiệp thuộc
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2035;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang tại Tờ trình số 128/TTr-SNN ngày 27/7/2023 về
việc đề nghị ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật một số cây trồng, vật nuôi
trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
1. Quyết định này quy định về định mức kinh
tế - kỹ thuật một số cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.
2. Trường hợp các văn bản quy định dẫn chiếu
để áp dụng tại Quyết định này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì thực hiện
theo văn bản mới được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế.
3. Đối với định mức kinh tế - kỹ thuật trong
lƿnh vực nông, lâm nghiệp và thủy sản chưa quy định tại Quyết định này thì các
cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân áp dụng theo các định mức kinh tế - kỹ thuật
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã ban hành.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc
sử dụng định mức kinh tế - kỹ thuật một số cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh
Tuyên Quang để thực hiện việc tính toán, xây dựng, kiểm tra đánh giá thực hiện
các nội dung, hoạt động phát triển sản xuất trồng trọt, chăn nuôi; các hoạt động
khuyến nông địa phương; xác định đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân
sách nhà nước và triển khai thực hiện các nội dung, hoạt động hỗ trợ phát triển
sản xuất liên quan đến một số cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Tuyên
Quang.
Điều 3. Định mức kinh tế - kỹ
thuật một số cây trồng, vật nuôi
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật một số cây trồng
được quy định tại Phụ lục số 01 ban hành kèm theo Quyết định này, gồm 08 đối tượng
cây trồng: Lúa nếp cái hoa vàng, Gấc, Gai xanh, Dưa lưới, Rau bồ khai, Ớt cay,
Su su, Đậu đen.
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật một số vật
nuôi được quy định tại Phụ lục số 02 ban hành kèm theo Quyết định này, gồm 02 đối
tượng vật nuôi: Con Ngựa, con Ngỗng.
Điều 4. Điều khoản thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 10
tháng 8 năm 2023.
2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn chủ trì, phối hợp với các Sở, ngành có liên quan theo dõi, kiểm tra quá
trình thực hiện Quyết định này. Trong quá trình thực hiện, nếu có sự thay đổi,
bổ sung về danh mục, định mức kinh tế - kỹ thuật thì Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tổng hợp, báo cáo Uỷ ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định theo quy định
của pháp luật.
3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Giám đốc các Sở, ban, ngành của tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố
và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: Nông nghiệp và PTNT, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Tư pháp, Lao động
TB và XH;
- Uỷ ban Dân tộc;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ tỉnh và các tổ chức CT - XH tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Vụ Pháp chế - Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Báo Tuyên Quang;
- Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh;
- Công báo tỉnh Tuyên Quang;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Chánh, Phó CVP UBND tỉnh;
- Trưởng phòng KT;
- Lưu: VT (Toản).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thế Giang
|
PHỤ LỤC SỐ 01
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT MỘT SỐ CÂY TRỒNG TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH TUYÊN QUANG: LÚA NẾP CÁI HOA VÀNG, GẤC, GAI XANH, DƯA LƯỚI, RAU BỒ
KHAI, ỚT CAY, SU SU, ĐẬU ĐEN
(Kèm theo Quyết định số: 14/2023/QĐ-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
A. ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
I
|
LÚA NẾP CÁI HOA VÀNG
|
|
|
|
1
|
Định mức lao động
|
|
|
|
1.1
|
Công lao động trực tiếp sản xuất (tính cho 01 ha)
|
|
|
|
-
|
Công làm mạ
|
Công
|
3
|
|
-
|
Công làm đất
|
Công
|
42
|
|
-
|
Công cấy
|
Công
|
44
|
|
-
|
Công làm cỏ, bón phân, phun thuốc
|
Công
|
55
|
|
-
|
Công gặt
|
Công
|
14
|
|
-
|
Công vận chuyển, tuốt lúa
|
Công
|
22
|
|
1.2
|
Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật (tính cho 01 mô
hình)
|
tháng
|
5
|
- Trình độ từ trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp
(trồng trọt, bảo vệ thực vật, khuyến nông, nông học, khoa học cây trồng).
- Tính 10 ha/vụ/người
|
2
|
Định mức giống, vật tư (tính cho 01 ha)
|
|
|
|
2.1
|
Giống
|
kg
|
45
|
Các chỉ tiêu tương
đương cấp xác nhận
|
2.2
|
Phân bón, thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
|
-
|
Phân chuồng hoai mục
|
kg
|
10.000
|
|
-
|
Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
90
|
|
-
|
Phân đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
100
|
|
-
|
Phân kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
90
|
|
-
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
1.000đ
|
1.000
|
|
II
|
GẤC
|
|
|
|
1
|
Định mức lao động
|
|
|
|
1.1
|
Công lao động trực tiếp sản xuất (tính cho 01 ha)
|
|
|
|
-
|
Vệ sinh vườn
|
Công
|
5
|
|
-
|
Công đào hố, bón phân
|
Công
|
16
|
|
-
|
Công trồng
|
Công
|
8
|
|
-
|
Công làm giàn
|
Công
|
70
|
|
-
|
Công làm cỏ, bón phân, đặt bả dụ côn trùng, phun
thuốc
|
Công
|
28
|
|
-
|
Công thu hái, vận chuyển
|
Công
|
42
|
|
1.2
|
Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật (tính cho 01 mô
hình)
|
tháng
|
9
|
- Trình độ từ trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp
(trồng trọt, bảo vệ thực vật, khuyến nông, nông học, khoa học cây trồng).
- Tính 5 ha/vụ/người
|
2
|
Vật liệu làm giàn (tính cho 01 ha)
|
|
|
|
-
|
Cọc đứng làm giàn
|
cọc
|
2.145
|
Cọc bằng bê tông cốt
thép, gỗ đường kính trên 12cm; cọc tre đường kính trên 10cm; cọc dài 2,8 -
3,0m
|
-
|
Cây làm giàn
|
cây
|
22.500
|
Cây tre, hóp, vầu,
... đường kính trên 5cm; dài từ 3,5- 4m
|
3
|
Định mức giống, vật tư (tính cho 01 ha)
|
|
|
|
3.1
|
Giống
|
cây
|
350
|
Cây giâm hom; đường
kính hom từ 1,2-2,0 cm; mầm dài từ 8 - 20 cm, mầm mập, khỏe; không sâu, bệnh.
|
3.2
|
Phân bón, thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
|
-
|
Phân chuồng hoai mục
|
kg
|
7.500
|
|
-
|
Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
67
|
|
-
|
Phân đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
35
|
|
-
|
Phân kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
20
|
|
-
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
1.000đ
|
1.000
|
|
III
|
GAI XANH
|
|
|
|
1
|
Định mức lao động
|
|
|
|
1.1
|
Công lao động trực tiếp sản xuất (tính cho 01 ha)
|
|
|
|
-
|
Vệ sinh đồng ruộng
|
Công
|
5
|
|
-
|
Cày, phay đất, rạch hàng
|
Công
|
33
|
|
-
|
Trồng
|
Công
|
20
|
|
-
|
Làm cỏ, bón phân, phun thuốc
|
Công
|
42
|
|
-
|
Thu hoạch, vận chuyển
|
Công
|
42
|
|
-
|
Tách, phơi vỏ
|
Công
|
83
|
|
1.2
|
Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật (tính cho 01 mô
hình)
|
tháng
|
9
|
- Trình độ từ trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp
(trồng trọt, bảo vệ thực vật, khuyến nông, nông học, khoa học cây trồng).
- Tính 10 ha/vụ/người
|
2
|
Định mức giống, vật tư (tính cho 01 ha)
|
|
|
|
2.1
|
Giống
|
|
|
Cây giống cao từ
15-25 cm, đã hình thành củ nhỏ; cây cứng, mập, không sâu bệnh
|
-
|
Trồng trên đất bãi, ruộng
|
cây
|
23.000
|
-
|
Trồng trên đất đồi
|
cây
|
27.000
|
2.2
|
Phân bón, thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
|
-
|
Phân chuồng hoai mục
|
kg
|
10.000
|
|
-
|
Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
80
|
|
-
|
Phân đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
265
|
|
-
|
Phân kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
210
|
|
-
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
1.000đ
|
1.000
|
|
IV
|
DƯA LƯỚI
|
|
|
|
1
|
Định mức lao động
|
|
|
|
1.1
|
Công lao động trực tiếp sản xuất (tính cho 01 ha)
|
|
|
|
-
|
Vệ sinh đồng ruộng
|
Công
|
5
|
|
-
|
Cày, phay đất
|
Công
|
33
|
|
-
|
Rạch hàng, lên luống
|
Công
|
20
|
|
-
|
Trồng
|
Công
|
15
|
|
-
|
Làm giàn
|
Công
|
40
|
|
-
|
Làm cỏ, bón phân, phun thuốc
|
Công
|
42
|
|
-
|
Thu hoạch, vận chuyển
|
Công
|
30
|
|
1.2
|
Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật (tính cho 01 mô
hình)
|
tháng
|
5
|
- Trình độ từ trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp
(trồng trọt, bảo vệ thực vật, khuyến nông, nông học, khoa học cây trồng).
- Tính 03 ha/vụ/người
|
2
|
Vật liệu làm giàn (tính cho 01 ha)
|
|
|
|
-
|
Cọc đứng
|
cọc
|
1.675
|
Cọc bằng bê tông cốt
thép, gỗ đường kính trên 12cm; cọc tre đường kính trên 10cm; dài trên 3,0m
|
-
|
Dây thép
|
m
|
6.700
|
Loại 2,5 - 3,0 mm.
(Trường hợp làm bằng tre, hóp đường kính trên 5cm)
|
-
|
Dây cheo quả
|
kg
|
100
|
|
-
|
Móc cheo quả
|
cái
|
25.000
|
|
3
|
Định mức giống, vật tư (tính cho 01 ha)
|
|
|
|
3.1
|
Giống
|
cây
|
25.000
|
Hạt lai F1
|
3.2
|
Phân bón, thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
|
-
|
Phân chuồng hoai mục
|
kg
|
15.000
|
|
-
|
Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
135
|
|
-
|
Phân đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
140
|
|
-
|
Phân kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
145
|
|
-
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
1.000đ
|
1.500
|
|
3.3
|
Nilon che phủ đất
|
kg
|
200
|
Khổ rộng 120
-150cm
|
V
|
RAU BỒ KHAI
|
|
|
|
1
|
Định mức lao động
|
|
|
|
1.1
|
Công lao động trực tiếp sản xuất (tính cho 01 ha)
|
|
|
|
-
|
Vệ sinh đồng ruộng
|
Công
|
5
|
|
-
|
Cuốc hốc, bón phân
|
Công
|
54
|
|
-
|
Trồng
|
Công
|
30
|
|
-
|
Làm cỏ, bón phân, phun thuốc
|
Công
|
30
|
|
-
|
Thu hoạch, vận chuyển
|
Công
|
25
|
|
1.2
|
Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật (tính cho 01 mô
hình)
|
tháng
|
9
|
- Trình độ từ trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp
(trồng trọt, bảo vệ thực vật, khuyến nông, nông học, khoa học cây trồng).
- Tính 05 ha/vụ/người
|
2
|
Định mức giống, vật tư (tính cho 01 ha)
|
|
|
|
2.1
|
Giống
|
Cây
|
6.600
|
Hom bánh tẻ, đã ra
rễ và có ít nhất 1/3 chiều dài rễ đã chuyển màu nâu sáng; mầm dài từ 5 - 10
cm
|
2.2
|
Phân bón, thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
|
-
|
Phân chuồng hoai mục
|
kg
|
10.000
|
|
-
|
Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
80
|
|
-
|
Phân đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
90
|
|
-
|
Phân kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
105
|
|
-
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
1.000đ
|
500
|
|
VI
|
ỚT CAY (chỉ thiên và chỉ địa)
|
|
|
|
1
|
Định mức lao động
|
|
|
|
1.1
|
Công lao động trực tiếp sản xuất (tính cho 01 ha)
|
|
|
|
-
|
Vệ sinh đồng ruộng
|
Công
|
5
|
|
-
|
Cày, phay đất
|
Công
|
33
|
|
-
|
Rạch hàng, lên luống
|
Công
|
20
|
|
-
|
Trồng
|
Công
|
15
|
|
-
|
Làm cỏ, bón phân, phun thuốc
|
Công
|
30
|
|
-
|
Thu hoạch, vận chuyển
|
Công
|
55
|
|
1.2
|
Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật (tính cho 01 mô
hình)
|
tháng
|
5
|
- Trình độ từ trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp
(trồng trọt, bảo vệ thực vật, khuyến nông, nông học, khoa học cây trồng).
- Tính 05 ha/vụ/người
|
2
|
Định mức giống, vật tư (tính cho 01 ha)
|
|
|
|
2.1
|
Giống
|
|
|
|
-
|
Bằng hạt giống
|
kg
|
0,4
|
Xác nhận, F1
|
-
|
Bằng cây giống
|
cây
|
32.000
|
Cây giống từ 30 -
35 ngày sau gieo. Thân cứng, mập; khoảng cách giữa các lá ngắn, không sâu bệnh
hại, có 5-6 lá thật.
|
2.2
|
Phân bón, thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
|
-
|
Phân chuồng hoai mục
|
kg
|
25.000
|
|
-
|
Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
120
|
|
-
|
Phân đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
150
|
|
-
|
Phân kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
150
|
|
-
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
1.000đ
|
2.000
|
|
2.3
|
Nilon che phủ đất
|
kg
|
200
|
Khổ rộng 100-120cm
|
VII
|
SU SU
|
|
|
|
1
|
Định mức lao động
|
|
|
|
1.1
|
Công lao động trực tiếp sản xuất (tính cho 01 ha)
|
|
|
|
-
|
Vệ sinh đồng ruộng
|
Công
|
5
|
|
-
|
Cày, phay đất
|
Công
|
33
|
|
-
|
Rạch hàng, lên luống
|
Công
|
20
|
|
-
|
Trồng
|
Công
|
15
|
|
-
|
Làm giàn
|
Công
|
40
|
|
-
|
Làm cỏ, bón phân, phun thuốc
|
Công
|
42
|
|
-
|
Thu hoạch, vận chuyển
|
Công
|
30
|
|
1.2
|
Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật (tính cho 01 mô
hình)
|
tháng
|
5
|
- Trình độ từ trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp
(trồng trọt, bảo vệ thực vật, khuyến nông, nông học, khoa học cây trồng).
- Tính 05 ha/vụ/người
|
2
|
Vật liệu làm giàn (tính cho 01 ha)
|
|
|
|
-
|
Cọc làm giàn
|
cọc
|
2.145
|
Cọc bằng bê tông cốt
thép, gỗ đường kính trên 12cm; cọc tre đường kính trên 10cm; dài 2,8 - 3,0m
|
-
|
Cây làm giàn
|
cây
|
22.500
|
Cây tre, hóp, vầu,
… đường kính trên 5cm; dài từ 3,5- 4m
|
3
|
Định mức giống, vật tư (tính cho 01 ha)
|
|
|
|
3.1
|
Giống
|
cây
|
2.500
|
Quả to, mầm to khỏe
mới nhú, đã ra rễ mới
|
3.2
|
Phân bón, thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
|
-
|
Phân chuồng hoai mục
|
kg
|
15.000
|
|
-
|
Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
56
|
|
-
|
Phân đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
140
|
|
-
|
Phân kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
150
|
|
-
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
1.000đ
|
1.000
|
|
VIII
|
ĐẬU ĐEN
|
|
|
|
1
|
Định mức lao động
|
|
|
|
1.1
|
Công lao động trực tiếp sản xuất (tính cho 01 ha)
|
|
|
|
-
|
Vệ sinh đồng ruộng
|
Công
|
5
|
|
-
|
Làm đất
|
Công
|
33
|
|
-
|
Trồng
|
Công
|
15
|
|
-
|
Bón phân, làm cỏ, vun gốc
|
Công
|
30
|
|
-
|
Thu hoạch, vận chuyển
|
Công
|
37
|
|
-
|
Phơi, tách vỏ
|
Công
|
5
|
|
1.2
|
Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật (tính cho 01 mô
hình)
|
tháng
|
3
|
- Trình độ từ trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp
(trồng trọt, bảo vệ thực vật, khuyến nông, nông học, khoa học cây trồng).
- Tính 10 ha/vụ/người
|
2
|
Định mức giống, vật tư (tính cho 01 ha)
|
|
|
|
2.1
|
Giống
|
kg
|
30
|
Các chỉ tiêu tương
đương cấp xác nhận
|
2.2
|
Phân bón, thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
|
-
|
Phân chuồng hoai mục
|
kg
|
8.000
|
|
-
|
Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
66
|
|
-
|
Phân đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
46
|
|
-
|
Phân kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
72
|
|
-
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
1.000đ
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
B. PHƯƠNG PHÁP QUY ĐỔI PHÂN
BÓN
1. Quy đổi phân hữu cơ: Tỷ lệ quy đổi
01 kg phân hữu cơ vi sinh tương đương với 10 kg phân chuồng hoai mục.
2. Quy đổi phân vô cơ nguyên chất thành phân
đơn.
* Trên thị trường hiện nay phân bón vô cơ phổ biến
là các loại: Đạm Urê, supe lân, lân nung chảy, kali clorua. Hàm lượng nguyên
chất trong phân thông thường như sau:
- Phân supe lân có hàm lượng P2O5
là 16%, quy đổi 01 kg P2O5 = 6,25 kg supe lân.
- Phân đạm Urê có hàm lượng N là 46%, quy đổi 01 kg
N = 2,17 kg Urê.
- Phân kaliclorua có hàm lượng K2O là
58%, quy đổi 01 kg K2O = 1,72 kg kaliclorua.
* Cách quy đổi phân nguyên chất thành phân đơn:
- Phân lân nguyên chất (P2O5)
thành phân supe lân:
(Lượng phân supe lân = Lượng phân lân nguyên chất
(P2O5) x 6,25)
- Phân đạm nguyên chất (N) thành phân đạm Urê:
(Lượng phân đạm Urê = Lượng phân đạm nguyên chất
(N) x 2,17)
- Phân kali nguyên chất (K2O) thành phân
Kali Clorua:
(Lượng phân Kali Clorua = Lượng phân kali nguyên chất
(K2O) x 1,72)
3. Quy đổi phân vô cơ nguyên chất thành phân
tổng hợp (NPK, NK): Lấy lượng phân nguyên chất cần bón chia cho tỷ lệ
phân nguyên chất trong loại phân tổng hợp dự kiến sử dụng sẽ có lượng phân tổng
hợp cần bón. Chọn lượng phân tổng hợp có công thức tương đương với khối lượng
phân nguyên chất thấp nhất, lượng phân còn thiếu bón bổ sung bằng phân đơn.
Ví dụ: Định mức bón phân 01 ha dưa lưới
là 140kg N + 135kg P2O5 + 145kg K2O
Nếu ta lựa chọn loại phân NPK 16-16-8 để sử dụng,
thì trong 840 kg phân NPK 16-16-8 sẽ có 135kg P2O5 +
135kg N + 67kg K2O. Như vậy lượng phân P2O5 đã
đủ định mức theo quy định, lượng N còn thiếu 5kg, lượng K2O còn thiếu
78 kg cần phải bón bổ sung bằng phân đơn.
Quy đổi: 05 kg N x 2,17 = 11 kg Urê;
78 kg K2O x 1,72 = 134 kg kali clorua;
Như vậy, 01 ha dưa lưới sẽ bón 840kg NPK16-16-8 +
11kg Urê + 134kg kali clorua
PHỤ LỤC SỐ 02
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CON NGỰA VÀ CON NGỖNG (NUÔI
THƯƠNG PHẨM) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số: 14/2023/QĐ-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2023 của Uỷ ban
nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
I. CON NGỰA
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Định mức lao động
|
|
|
|
1.1
|
Công lao động phổ thông
|
Con/ công
|
15
|
Lao động trực tiếp sản xuất
|
1.2
|
Công lao động kỹ thuật chăn nuôi, thú y (đối với
ngựa nuôi thương phẩm)
|
Con/ công
|
55
|
Sử dụng lao động có trình độ từ trung cấp trở
lên, có chuyên môn phù hợp; thời gian nuôi thương phẩm tối đa không quá 30
tháng.
|
1.3
|
Công lao động kỹ thuật chăn nuôi, thú y (đối với
ngựa nuôi vỗ béo)
|
Tháng/ cán bộ
|
5
|
Sử dụng lao động có trình độ từ trung cấp trở lên,
có chuyên môn phù hợp. Quy mô 55 con/công; thời gian nuôi vỗ béo tối đa không
quá 5 tháng.
|
2
|
Định mức chuồng trại
|
|
|
|
|
Chuồng tính cho 01 con
|
m2/con
|
5-7
|
5-7 m2
nền chuồng/1 con ngựa; nền chuồng láng xi măng, hoặc xây gạch nghiêng, nền
chuồng cao hơn mặt đất từ 15-20cm, có độ dốc 2-3%, có rãnh thoát nước, có
toang văng, hoặc có tường xây lửng,… có hố chứa phân và chất thải rắn, có hệ
thống mái che đảm bảo không bị mưa nắng để quản lý vật nuôi.
|
3
|
Định mức giống, vật tư
|
|
3.1
|
Đối tượng ngựa đưa vào nuôi thương phẩm, nuôi vỗ
béo là các giống ngựa nội, nhập nội và các tổ hợp lai được phép sản xuất,
kinh doanh theo quy định.
|
3.2
|
Thuốc tẩy ngoại KST
|
Liều/ con
|
1
|
Sử dụng thuốc theo liều quy định của nhà sản xuất
|
3.3
|
Thuốc tẩy nội KST
|
Liều/ con
|
1
|
3.4
|
Thức ăn hỗn hợp
|
Kg/ con/ ngày
|
2-2,5
|
Hàm lượng Protein ≥ 14%
|
3.5
|
Thức ăn thô xanh
|
Kg/ con/ ngày
|
30-35
|
Cỏ voi, các loại cỏ trồng khác, hoặc thân lá cây
ngô
|
3.6
|
Chế phẩm vi sinh
|
Kg/ con
|
0,5
|
Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định
của nhà sản xuất
|
II. CON NGỖNG
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Định mức lao động
|
|
|
|
1.1
|
Công lao động phổ thông
|
Con/ công
|
400
|
Lao động trực tiếp
sản xuất
|
1.2
|
Công lao động kỹ thuật chăn nuôi, thú y.
|
Tháng /cán bộ
|
5
|
Sử dụng lao động
có trình độ từ trung cấp trở lên, có chuyên môn phù hợp. Quy mô 1.000 con; thời
gian nuôi tối đa không quá 5 tháng.
|
2
|
Định mức chuồng trại
|
|
|
|
|
Chuồng nuôi ngỗng
|
m2/ con
|
0,33
|
Nền chuồng láng xi
măng, nền chuồng cao hơn mặt đất từ 15-20cm, có độ dốc 2-3%, hoặc chuồng sử dụng
đệm lót sinh học, có rãnh thoát nước, có hệ thống lưới, phên quây, có mái che
đảm bảo không bị mưa nắng để quản lý vật nuôi.
|
3
|
Định mức giống, vật tư
|
|
|
|
3.1
|
Giống được công nhận tiến bộ kỹ thuật, công bố tiêu
chuẩn cơ sở
|
3.2
|
Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh
|
Kg/ con
|
9
|
Số lượng, chất lượng
thức ăn theo yêu cầu kỹ thuật của dự án, protein từ 18-21%
|
3.3
|
Vắc -xin
|
Liều/ con
|
4
|
Tiêm theo hướng dẫn
của nhà sản xuất, gồm: 02 liều Dịch tả; 01 liều Viêm gan; 01 liều Cúm gia cầm.
|
3.4
|
Hoá chất sát trùng
|
Lít/ con
|
0,5
|
Dung dịch pha
loãng theo quy định
|