ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1864/QĐ-UBND
|
Ninh Thuận, ngày
20 tháng 12 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT MỘT
SỐ LOẠI CÂY TRỒNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN ĐƯỢC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT
ĐỊNH SỐ 2161/QĐ-UBND NGÀY 08 THÁNG 11 NĂM 2017 CỦA CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
30/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 03 năm 2020 của Chính phủ về công tác văn thư;
Căn cứ Thông tư số
04/2022/TT-BNNPTNT ngày 11 tháng 7 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn Hướng dẫn thực hiện hỗ trợ phát triển sản xuất trong lĩnh
vực nông nghiệp thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai
đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số
1445/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh
Thuận ban hành Kế hoạch phát triển ngành trồng trọt tỉnh Ninh Thuận giai đoạn
2021-2025, tầm nhìn đến năm 2030;
Căn cứ Quyết định số
2161/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh
Thuận ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật các loại cây trồng chính và khảo
nghiệm giống một số cây trồng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 343/TTr-SNNPTNT ngày 30
tháng 11 năm 2022 và Công văn số 4583/SNNPTNT-QLCN ngày 14 tháng 12 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Điều chỉnh, bổ sung định mức kinh tế - kỹ thuật một số
loại cây trồng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận được ban hành kèm theo Quyết định
số 2161/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Ninh Thuận, như sau:
1. Điều chỉnh một số nội dung
quy định tại mục 1.3. Sản xuất Lúa giống, Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định
2161/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2017 Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận,
như sau:
- Điều chỉnh cụm từ tại
cột “Giống lúa xác nhận”, mục 1.3. Sản xuất Lúa giống, Phụ lục I thành cụm từ
“Số lượng”;
- Điều chỉnh định mức giống lúa
nguyên chủng quy định tại điểm 1.1, 1, mục 1.3. Sản xuất Lúa giống, Phụ lục I
từ “200 kg/ha” thành “120 kg/ha”.
(Kèm
theo Phụ lục I)
2. Bổ sung định mức kinh tế - kỹ
thuật đối với 08 loại cây trồng cụ thể: Cải ăn lá, Cải củ, Ớt cay, Dưa hấu, Lạc,
Mãng cầu, Mít và Nho NH01-152 vào Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định
2161/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2017 Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận.
(Kèm
theo Phụ lục II)
Điều 2.
Căn cứ định mức kinh tế - kỹ thuật một số loại cây trồng
được điều chỉnh, bổ sung tại Quyết định này:
Giao Giám đốc Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn hướng dẫn cụ thể cho các Sở, Ban, ngành thuộc tỉnh và Ủy
ban nhân dân các huyện, thành phố triển khai thực hiện phục vụ công tác xây dựng
các cơ sở khoa học, tính toán đầu tư trong sản xuất, hỗ trợ vay vốn phát
triển sản xuất và các chương trình, dự án liên quan thuộc lĩnh vực nông nghiệp
và phát triển nông thôn.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Các nội dung khác quy định tại
Quyết định số 2161/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Ninh Thuận ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật các loại cây trồng
chính và khảo nghiệm giống một số cây trồng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận không
điều chỉnh tại Quyết định này, vẫn giữ nguyên tiếp tục thực hiện.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành thuộc tỉnh, Giám đốc Kho bạc
Nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VPUB: LĐ, KTTH;
- Lưu: VT. HC
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Huyền
|
PHỤ LỤC I
ĐIỀU CHỈNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT TẠI MỤC 1.3.
SẢN XUẤT LÚA GIỐNG, PHỤ LỤC I BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 2161/QĐ-UBND
NGÀY 08 THÁNG 11 NĂM 2017 CỦA CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1864/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2022 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
1.3. Sản xuất Lúa giống
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Hạng mục
|
ĐVT
|
Số lượng
|
1
|
Vật tư
|
|
|
1.1
|
Giống nguyên chủng
|
kg
|
120
|
1.2
|
Phân bón
|
|
|
-
|
Phân chuồng hoai mục
|
tấn
|
10
|
hoặc phân hữu cơ sinh học hoặc
HCVS
|
kg
|
1.000
|
-
|
Phân Urê
|
kg
|
250
|
-
|
Phân Super Lân
|
kg
|
450
|
-
|
Phân Kali Clorua
|
kg
|
150
|
-
|
GA3
|
gam
|
250
|
1.3
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
-
|
Thuốc sâu, bệnh(*)
|
kg
|
02
|
-
|
Thuốc cỏ
|
lít
|
02
|
2
|
Lao động
|
|
|
2.1
|
Làm đất, san bằng mặt ruộng,
phát cỏ bờ
|
công
|
40
|
hoặc làm đất bằng máy cày,
máy xới, trục, san bằng mặt ruộng, phát cỏ bờ(**)
|
1.000đ
|
3.000
|
2.2
|
Gieo
|
công
|
04
|
2.3
|
Chăm sóc (làm cỏ, cấy dặm,
tưới nước, bón phân)
|
công
|
35
|
2.4
|
Phun thuốc
|
công
|
06
|
2.5
|
Khử lẫn (2 lần/vụ)
|
công
|
05
|
2.6
|
Thu hoạch, vận chuyển, tuốt
lúa
|
công
|
55
|
hoặc bằng máy gặt đập liên
hợp, vận chuyển lúa(**)
|
1.000đ
|
3.000
|
3
|
Chi khác
|
|
|
3.1
|
Kiểm nghiệm đồng ruộng
|
công
|
03
|
3.2
|
Kiểm nghiệm sau thu hoạch
|
mẫu
|
01
|
3.3
|
Quản lý
|
công
|
Theo quy định
|
* Ghi chú:
- (*) Việc sử
dụng thuốc trừ sâu, bệnh phải dựa trên cơ sở dự tính, dự báo và khuyến cáo
phòng trừ của các ngành chuyên môn;
- (**) Được tính theo giá thực tế tại thời điểm thực hiện việc đầu
tư.
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT 08 LOẠI CÂY TRỒNG
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1864/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2022 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
1. Cây Cải
ăn lá (Cải xanh, Cải ngọt,... )
Đơn
vị tính: 01 ha
STT
|
Hạng mục
|
ĐVT
|
Số lượng
|
1
|
Chi phí vật tư
|
|
|
1.1
|
Hạt giống
|
kg
|
05-06
|
1.2
|
Phân bón
|
|
|
-
|
Phân chuồng hoai mục
|
tấn
|
15
|
hoặc Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
1.500
|
-
|
Phân Urê
|
kg
|
80
|
-
|
Phân Supe Lân
|
kg
|
120
|
-
|
Phân Clorua Kali
|
kg
|
90
|
-
|
Vôi bột
|
kg
|
500
|
1.3
|
Thuốc bảo vệ thực vật(*)
|
kg/lít
|
02
|
2
|
Chi phí lao động
|
|
|
2.1
|
Công làm đất, lên luống
|
công
|
50
|
2.2
|
Công gieo, dặm
|
công
|
12
|
2.3
|
Chăm sóc (làm cỏ, bón
phân, tưới nước)
|
công
|
30
|
2.4
|
Phun thuốc bảo vệ thực vật
|
công
|
05
|
2.5
|
Thu hoạch
|
công
|
25
|
2.6
|
Công vận chuyển
|
công
|
40
|
-
|
Vận chuyển phân bón
|
công
|
13
|
-
|
Vận chuyển sản phẩm
|
công
|
30
|
3
|
Nhiên liệu (Áp dụng
cho những vùng không chủ động nước)
|
3.1
|
Dầu
|
lít
|
40
|
3.2
|
Nhớt
|
lít
|
02
|
* Ghi chú: - (*)
Việc sử dụng thuốc trừ sâu, bệnh phải dựa trên cơ sở dự tính, dự báo và khuyến
cáo phòng trừ của các ngành chuyên môn.
2. Cây Cải
củ trắng
Đơn
vị tính: 01 ha
STT
|
Hạng mục
|
ĐVT
|
Số lượng
|
1
|
Chi phí vật tư
|
|
|
1.1
|
Hạt giống
|
kg
|
3
|
1.2
|
Phân bón
|
|
|
-
|
Phân chuồng hoai mục
|
tấn
|
15
|
hoặc Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
1.500
|
-
|
Phân Urê
|
kg
|
80
|
-
|
Phân Supe Lân
|
kg
|
120
|
-
|
Phân Clorua Kali
|
kg
|
100
|
1.3
|
Thuốc bảo vệ thực vật(*)
|
kg/lít
|
02
|
2
|
Chi phí lao động
|
|
|
2.1
|
Công làm đất, lên luống
|
công
|
50
|
2.2
|
Công gieo, dặm
|
công
|
12
|
2.3
|
Chăm sóc (làm cỏ, bón
phân, tưới nước)
|
công
|
30
|
2.4
|
Phun thuốc bảo vệ thực vật
|
công
|
05
|
2.5
|
Thu hoạch
|
công
|
25
|
2.6
|
Công vận chuyển
|
công
|
40
|
-
|
Vận chuyển phân bón
|
công
|
13
|
-
|
Vận chuyển sản phẩm
|
công
|
30
|
3
|
Nhiên liệu (Áp dụng
cho những vùng không chủ động nước)
|
3.1
|
Dầu
|
lít
|
40
|
3.2
|
Nhớt
|
lít
|
02
|
* Ghi chú: - (*)
Việc sử dụng thuốc trừ sâu, bệnh phải dựa trên cơ sở dự tính, dự báo và khuyến
cáo phòng trừ của các ngành chuyên môn.
3. Cây Ớt
cay
Đơn
vị tính: 01 ha
STT
|
Hạng mục
|
ĐVT
|
Số lượng
|
1
|
Chi phí vật tư
|
|
|
1.1
|
Hạt giống
|
kg
|
0,6
|
1.2
|
Phân bón
|
|
|
-
|
Phân chuồng hoai mục
|
tấn
|
15
|
hoặc Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
2.500
|
-
|
Phân Urê
|
kg
|
200
|
-
|
Phân Supe Lân
|
kg
|
500
|
-
|
Phân Clorua Kali
|
kg
|
200
|
-
|
NPK (16-16-8)
|
kg
|
600
|
-
|
Calcium nitrat
|
kg
|
120
|
-
|
Vôi bột
|
kg
|
500
|
1.3
|
Thuốc bảo vệ thực vật(*)
|
kg/lít
|
|
-
|
Trừ cỏ
|
kg/lít
|
02
|
-
|
Trừ sâu, bệnh
|
kg/lít
|
05
|
-
|
Trừ kiến, mối
|
kg/lít
|
10
|
2
|
Chi phí lao động
|
|
|
2.1
|
Công làm đất, lên luống
|
công
|
50
|
2.2
|
Công gieo, dặm
|
công
|
12
|
2.3
|
Chăm sóc (làm cỏ, bón
phân, tưới nước)
|
công
|
45
|
2.4
|
Phun thuốc bảo vệ thực vật
|
công
|
05
|
2.5
|
Thu hoạch
|
công
|
30
|
2.6
|
Công vận chuyển
|
công
|
18,5
|
-
|
Vận chuyển phân bón
|
công
|
3,5
|
-
|
Vận chuyển sản phẩm
|
công
|
15
|
3
|
Nhiên liệu (Áp dụng
cho những vùng không chủ động nước)
|
3.1
|
Dầu
|
lít
|
40
|
3.2
|
Nhớt
|
lít
|
02
|
* Ghi chú: - (*)
Việc sử dụng thuốc trừ sâu, bệnh phải dựa trên cơ sở dự tính, dự báo và khuyến
cáo phòng trừ của các ngành chuyên môn.
4. Cây Lạc (Đậu
phộng)
Đơn
vị tính: 01 ha
STT
|
Hạng mục
|
ĐVT
|
Số lượng
|
1
|
Chi phí vật tư
|
|
|
1.1
|
Hạt giống
|
kg
|
220
|
1.2
|
Phân bón
|
|
|
-
|
Phân chuồng hoai mục
|
tấn
|
10
|
hoặc phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
1.000
|
-
|
Phân Urê
|
kg
|
80
|
-
|
Phân Supe Lân
|
kg
|
600
|
-
|
Phân Clorua Kali
|
kg
|
160
|
-
|
Vôi bột
|
kg
|
500
|
1.3
|
Thuốc bảo vệ thực vật(*)
|
kg/lít
|
05
|
2
|
Chi phí lao động
|
|
|
2.1
|
Công làm đất, lên luống
|
công
|
50
|
2.2
|
Công gieo, dặm
|
công
|
12
|
2.3
|
Chăm sóc (làm cỏ, bón
phân, tưới nước)
|
công
|
30
|
2.4
|
Phun thuốc bảo vệ thực vật
|
công
|
05
|
2.5
|
Thu hoạch
|
công
|
25
|
3
|
Nhiên liệu (Áp dụng
cho những vùng không chủ động nước)
|
3.1
|
Dầu
|
lít
|
40
|
3.2
|
Nhớt
|
lít
|
02
|
* Ghi chú: - (*)
Việc sử dụng thuốc trừ sâu, bệnh phải dựa trên cơ sở dự tính, dự báo và
khuyến cáo phòng trừ của các ngành chuyên môn.
5. Dưa hấu
Đơn
vị tính: 01 ha
STT
|
Hạng mục
|
ĐVT
|
Số lượng
|
1
|
Chi phí vật tư
|
|
|
1.1
|
Hạt giống(*)
|
kg
|
01
|
1.2
|
Phân bón
|
|
|
-
|
Phân chuồng hoai mục
|
tấn
|
15
|
hoặc phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
3.000
|
-
|
Phân Urê
|
kg
|
420
|
-
|
Phân Supe Lân
|
kg
|
970
|
-
|
Phân Clorua Kali
|
kg
|
200
|
-
|
Vôi bột
|
kg
|
800
|
1.3
|
Thuốc bảo vệ thực vật(**)
|
kg/lít
|
|
-
|
Trừ cỏ
|
kg/lít
|
02
|
-
|
Trừ sâu, bệnh
|
kg/lít
|
05
|
-
|
Trừ kiến, mối
|
kg/lít
|
10
|
2
|
Chi phí lao động
|
|
|
2.1
|
Công làm đất, lên luống
|
công
|
50
|
2.2
|
Công gieo, dặm
|
công
|
12
|
2.3
|
Chăm sóc (làm cỏ, bón
phân, tưới nước)
|
công
|
45
|
2.4
|
Phun thuốc bảo vệ thực vật
|
công
|
05
|
2.5
|
Thu hoạch
|
công
|
30
|
3
|
Nhiên liệu (Áp dụng
cho những vùng không chủ động nước)
|
3.1
|
Dầu
|
lít
|
40
|
3.2
|
Nhớt
|
lít
|
02
|
* Ghi chú:
- (*) Tùy vào kích
cỡ hạt, có thể thay đổi lượng giống của hạt từ 0,8 kg/ha đến 01 kg/ha;
- (**) Việc sử dụng thuốc trừ sâu, bệnh phải dựa trên cơ sở dự tính,
dự báo và khuyến cáo phòng trừ của các ngành chuyên môn.
6. Cây Mãng
cầu
Đơn
vị tính: 01 ha
STT
|
Hạng mục
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Năm thứ nhất (giai đoạn kiến thiết cơ bản)
|
1
|
Chi phí vật tư
|
|
|
1.1
|
Giống trồng mới
|
cây
|
952
|
1.2
|
Giống trồng dặm (5%)
|
cây
|
48
|
1.3
|
Phân bón
|
|
|
-
|
Phân chuồng ủ hoai
|
tấn
|
10
|
hoặc phân hữu cơ sinh học hoặc
HCVS
|
kg
|
1.000
|
-
|
Phân Urê
|
kg
|
200
|
-
|
Phân Super Lân
|
kg
|
500
|
-
|
Phân Kali Clorua
|
kg
|
120
|
-
|
Phân Sinh học
|
lít
|
15
|
-
|
Vôi bột
|
kg
|
800
|
1.4
|
Thuốc bảo vệ thực vật(*)
|
kg/lít
|
05
|
2
|
Chi phí lao động
|
|
|
2.1
|
Làm đất
|
công
|
50
|
2.2
|
Trồng, dặm cây
|
công
|
20
|
2.3
|
Chăm sóc (làm cỏ, bón
phân, tưới nước, phun thuốc)
|
công
|
30
|
3
|
Nhiên liệu (Áp dụng cho những
vùng không chủ động nước)
|
3.1
|
Dầu
|
lít
|
20
|
3.2
|
Nhớt
|
lít
|
02
|
Năm thứ hai (giai đoạn kiến thiết cơ bản)
|
1
|
Chi phí vật tư
|
|
|
1.1
|
Phân bón
|
|
|
-
|
Phân chuồng ủ hoai
|
tấn
|
10
|
hoặc phân hữu cơ sinh học hoặc
HCVS
|
kg
|
1.000
|
-
|
Phân Urê
|
kg
|
200
|
-
|
Phân Super Lân
|
kg
|
500
|
-
|
Phân Kali Clorua
|
kg
|
300
|
-
|
Phân sinh học
|
lít
|
15
|
-
|
Vôi bột
|
kg
|
500
|
1.2
|
Thuốc bảo vệ thực vật(*)
|
kg/lít
|
05
|
2
|
Chi phí lao động
|
|
|
|
Chăm sóc (làm cỏ, bón
phân, tưới nước, phun thuốc)
|
công
|
35
|
3
|
Nhiên liệu (Áp dụng cho những
vùng không chủ động nước)
|
3.1
|
Dầu
|
lít
|
20
|
3.2
|
Nhớt
|
lít
|
02
|
Năm thứ ba (giai đoạn kiến thiết cơ bản)
|
1
|
Chi phí vật tư
|
|
|
1.1
|
Phân bón
|
|
|
-
|
Phân chuồng ủ hoai
|
tấn
|
20
|
hoặc phân hữu cơ sinh học hoặc
HCVS
|
kg
|
3.000
|
-
|
Phân Urê
|
kg
|
500
|
-
|
Phân Super Lân
|
kg
|
400
|
-
|
Phân Kali Clorua
|
kg
|
750
|
-
|
Phân sinh học
|
lít
|
25
|
-
|
Vôi bột
|
kg
|
500
|
1.2
|
Thuốc bảo vệ thực vật(*)
|
kg/lít
|
06
|
2
|
Chi phí lao động
|
|
|
|
Chăm sóc (làm cỏ, bón
phân, tưới nước, phun thuốc)
|
công
|
35
|
3
|
Nhiên liệu (Áp dụng
cho những vùng không chủ động nước)
|
3.1
|
Dầu
|
lít
|
27
|
3.2
|
Nhớt
|
lít
|
03
|
Năm thứ tư trở đi (giai đoạn kinh doanh)
|
1
|
Chi phí vật tư
|
|
|
1.1
|
Phân bón
|
|
|
-
|
Phân chuồng hoai mục
|
tấn
|
20
|
hoặc phân hữu cơ sinh học hoặc
HCVS
|
kg
|
3.000
|
-
|
Phân Urê
|
kg
|
550
|
-
|
Phân Super Lân
|
kg
|
420
|
-
|
Phân Clorua Kali
|
kg
|
750
|
-
|
Phân sinh học
|
lít
|
25
|
-
|
Vôi bột
|
kg
|
1.000
|
1.2
|
Thuốc bảo vệ thực vật(*)
|
kg/lít
|
06
|
2
|
Chi phí lao động
|
|
|
2.1
|
Chăm sóc (làm cỏ, bón
phân, tưới nước, phun thuốc)
|
công
|
35
|
2.2
|
Thu hoạch
|
công
|
15
|
3
|
Nhiên liệu (Áp dụng
cho những vùng không chủ động nước)
|
3.1
|
Dầu
|
lít
|
30
|
3.2
|
Nhớt
|
lít
|
03
|
* Ghi chú: - (*)
Việc sử dụng thuốc trừ sâu, bệnh phải dựa trên cơ sở dự tính, dự báo và khuyến
cáo phòng trừ của các ngành chuyên môn.
7. Cây Mít
Đơn
vị tính: 01 ha
STT
|
Hạng mục
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Năm thứ nhất (giai đoạn kiến thiết cơ bản)
|
1
|
Chi phí vật tư
|
|
|
1.1
|
Giống trồng mới
|
cây
|
400
|
1.2
|
Giống trồng dặm (5%)
|
cây
|
20
|
1.3
|
Phân bón
|
|
|
-
|
Phân chuồng ủ hoai
|
tấn
|
15
|
hoặc phân hữu cơ sinh học hoặc
HCVS
|
kg
|
3.000
|
-
|
Phân Urê
|
kg
|
430
|
-
|
Phân Super Lân
|
kg
|
600
|
-
|
Phân Clorua Kali
|
kg
|
160
|
-
|
Vôi bột
|
kg
|
400
|
1.4
|
Thuốc bảo vệ thực vật(*)
|
kg/lít
|
05
|
2
|
Chi phí lao động
|
|
|
2.1
|
Làm đất
|
công
|
50
|
2.2
|
Trồng, dặm cây
|
công
|
20
|
2.3
|
Chăm sóc (làm cỏ, bón
phân, tưới nước, phun thuốc)
|
công
|
30
|
3
|
Nhiên liệu (Áp dụng cho những
vùng không chủ động nước)
|
3.1
|
Dầu
|
lít
|
20
|
3.2
|
Nhớt
|
lít
|
02
|
Năm thứ hai (giai đoạn kiến thiết cơ bản)
|
1
|
Chi phí vật tư
|
|
|
1.1
|
Phân bón
|
|
|
-
|
Phân chuồng ủ hoai
|
tấn
|
15
|
hoặc phân hữu cơ sinh học hoặc
HCVS
|
kg
|
3.000
|
-
|
Phân Urê
|
kg
|
430
|
-
|
Phân Super Lân
|
kg
|
600
|
-
|
Phân Kali Clorua
|
kg
|
160
|
-
|
Vôi bột
|
kg
|
400
|
1.2
|
Thuốc bảo vệ thực vật(*)
|
kg/lít
|
05
|
2
|
Chi phí lao động
|
|
|
|
Chăm sóc (làm cỏ, bón
phân, tưới nước, phun thuốc)
|
công
|
35
|
3
|
Nhiên liệu (Áp dụng cho những
vùng không chủ động nước)
|
3.1
|
Dầu
|
lít
|
20
|
3.2
|
Nhớt
|
lít
|
02
|
Năm thứ ba (giai đoạn kiến thiết cơ bản)
|
1
|
Chi phí vật tư
|
|
|
1.1
|
Phân bón
|
|
|
-
|
Phân chuồng ủ hoai
|
tấn
|
15
|
|
hoặc phân hữu cơ sinh học hoặc
HCVS
|
kg
|
3.000
|
-
|
Phân Urê
|
kg
|
520
|
-
|
Phân Super Lân
|
kg
|
1.400
|
-
|
Phân Kali Clorua
|
kg
|
400
|
1.2
|
Thuốc bảo vệ thực vật(*)
|
kg/lít
|
06
|
2
|
Chi phí lao động
|
|
|
|
Chăm sóc (làm cỏ, bón
phân, tưới nước, phun thuốc)
|
công
|
40
|
3
|
Nhiên liệu (Áp dụng
cho những vùng không chủ động nước)
|
3.1
|
Dầu
|
lít
|
27
|
3.2
|
Nhớt
|
lít
|
03
|
Năm thứ tư trở đi (giai đoạn kinh doanh)
|
1
|
Chi phí vật tư
|
|
|
1.1
|
Phân bón
|
|
|
-
|
Phân chuồng hoai mục
|
tấn
|
15
|
hoặc phân hữu cơ sinh học hoặc
HCVS
|
kg
|
3.000
|
-
|
Phân Urê
|
kg
|
600
|
-
|
Phân Super Lân
|
kg
|
1.700
|
-
|
Phân Kali Clorua
|
kg
|
460
|
1.2
|
Thuốc bảo vệ thực vật(*)
|
kg/lít
|
05
|
2
|
Chi phí lao động
|
|
|
2.1
|
Chăm sóc (làm cỏ, bón
phân, tưới nước, phun thuốc)
|
công
|
45
|
2.2
|
Thu hoạch
|
công
|
14
|
3
|
Nhiên liệu (Áp dụng
cho những vùng không chủ động nước)
|
3.1
|
Dầu
|
lít
|
25
|
3.2
|
Nhớt
|
lít
|
03
|
* Ghi chú: - (*)
Việc sử dụng thuốc trừ sâu, bệnh phải dựa trên cơ sở dự tính, dự báo và khuyến
cáo phòng trừ của các ngành chuyên môn.
8. Cây nho
NH01-52
Đơn
vị tính: 01 ha
STT
|
Hạng mục
|
ĐVT
|
GĐKTCB (1 năm)
|
GĐKD (từ năm thứ 2)
|
Đông Xuân
|
Hè Thu
|
1
|
Vật tư làm giàn nho
|
|
|
|
|
1.1
|
Trụ gỗ
|
cây
|
500
|
|
|
1.2
|
Cây choái
|
cây
|
3.000
|
|
|
1.3
|
Dây thép kéo giàn
|
kg
|
1.200
|
|
|
2
|
Chi phí vật tư nông nghiệp
|
|
|
|
|
2.1
|
Giống trồng mới
|
cây
|
2.200
|
|
|
2.2
|
Giống trồng dặm
|
cây
|
220
|
|
|
2.3
|
Phân chuồng hoai mục
|
tấn
|
20
|
20
|
|
Phân hữu cơ vi sinh hoặc
hữu cơ sinh học
|
kg
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.4
|
Phân bón lá
|
lít
|
-
|
2,5
|
2,5
|
2.5
|
Vôi bột
|
tấn
|
01
|
|
|
2.6
|
Phân Urê
|
kg
|
260
|
760
|
760
|
Phân SA
|
kg
|
220
|
|
|
2.7
|
Phân Kali Clorua
|
kg
|
130
|
500
|
500
|
2.8
|
Super Lân
|
kg
|
600
|
1.050
|
1.050
|
2.9
|
Thuốc bảo vệ thực vật(*)
|
kg/lít
|
20
|
27
|
35
|
3
|
Chi phí lao động
|
|
|
|
|
3.1
|
Làm đất (cày, bừa, đào hầm,
lên luống)
|
công
|
90
|
52
|
30
|
3.2
|
Vận chuyển giống, trồng và
ghép
|
công
|
30
|
|
|
3.3
|
Cắt cành
|
công
|
|
40
|
40
|
3.4
|
Chôn trụ, kéo giàn, cắm cây
choái,…
|
công
|
110
|
|
|
3.5
|
Chăm sóc (làm cỏ, cột
cành, nảy chồi, tỉa quả, bón phân, tưới nước, ...)
|
công
|
610
|
720
|
680
|
3.6
|
Phun thuốc
|
công
|
150
|
130
|
140
|
3.7
|
Thu hoạch
|
công
|
-
|
25
|
25
|
4
|
Nhiên liệu (Áp dụng
những vùng không chủ động nước tưới)
|
4.1
|
Dầu
|
lít
|
320
|
250
|
280
|
4.2
|
Nhớt
|
lít
|
19
|
13
|
15
|
* Ghi chú: - (*)
Việc sử dụng thuốc trừ sâu, bệnh phải dựa trên cơ sở dự tính, dự báo và khuyến
cáo phòng trừ của các ngành chuyên môn.