STT
|
Loại
cây trồng
|
ĐVT
|
Số
lượng cho 01 ha
|
Yêu
cầu chất lượng giống
|
1
|
Trồng rừng Quế
|
|
|
- Cây giống có nguồn gốc, xuất xứ
rõ ràng; sinh trưởng, phát triển tốt, không cong queo, cụt ngọn; không bị sâu, bệnh hại.
- Tiêu chuẩn cây giống:
+ Cây giống có độ tuổi từ 12 tháng
tuổi trở lên.
+ Chiều cao vút ngon (Hvn) ≥ 35 cm;
Đường kính cổ rễ (Dcr) ≥ 0,3 cm.
|
a)
|
Trồng rừng với mật độ 5.000 cây/ha
|
|
|
-
|
Cây trồng mới
|
Cây
|
5.000
|
-
|
Cây trồng dặm (10%)
|
Cây
|
500
|
-
|
Phân bón NPK tỷ lệ 5:10:3 (0,1
kg/cây) năm thứ 1, năm 2, năm 3
|
Kg/năm
|
500
|
b)
|
Trồng rừng với mật độ 3.300 cây/ha
|
|
|
-
|
Cây trồng mới
|
Cây
|
3.300
|
-
|
Cây trồng dặm (10%)
|
Cây
|
330
|
-
|
Phân bón NPK tỷ lệ 5:10:3 (0,1
kg/cây) năm thứ 1, năm 2, năm 3
|
Kg/năm
|
330
|
2
|
Mắc ca trồng thuần
|
|
|
Cây giống phải đảm bảo các tiêu chí
sau:
- Có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng.
- Là cây ghép.
- Tuổi cây (tính từ thời điểm
ghép): từ 6 tháng tuổi trở lên;
- Tiêu chuẩn sinh lý: Hvn ≥ 50 cm;
chiều cao chồi ghép đã hóa gỗ từ 20 cm trở lên; Dcr ≥ 1,0 cm.
- Cây giống sinh trưởng, phát triển
tốt; không cong queo, cụt ngọn; không bị sâu, bệnh hại.
|
-
|
Cây giống
|
Cây
|
280
|
-
|
Cây giống trồng dặm (10%)
|
Cây
|
28
|
-
|
Phân bón
|
|
|
+
|
Năm trồng (bón lót)
|
|
|
|
Phân NPK
|
Kg
|
140
|
|
Vôi bột
|
Kg
|
80
|
+
|
Năm thứ 2
|
|
|
|
Phân NPK
|
Kg
|
25
|
|
Phân hữu cơ vi sinh (2 kg/cây)
|
Kg
|
560
|
|
Vôi bột
|
Kg
|
25
|
+
|
Năm thứ 3
|
|
|
|
Phân NPK
|
Kg
|
55
|
|
Phân hữu cơ vi sinh (2 kg/cây)
|
Kg
|
560
|
|
Vôi bột
|
Kg
|
25
|
3
|
Mắc ca trồng xen
|
|
|
Cây giống phải đảm bảo các tiêu chí
sau:
- Có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng.
- Là cây ghép.
- Tuổi cây (tính từ thời điểm
ghép): từ 6 tháng tuổi trở lên;
- Tiêu chuẩn sinh lý: Hvn ≥ 50 cm;
chiều cao chồi ghép đã hóa gỗ từ 20 cm trở lên; Dcr ≥ 1,0 cm.
- Cây giống sinh trưởng, phát triển
tốt; không cong queo, cụt ngọn;
không bị sâu, bệnh hại.
|
-
|
Cây giống
|
Cây
|
110
|
-
|
Cây giống trồng dặm (10%)
|
Cây
|
11
|
-
|
Phân bón
|
|
|
+
|
Năm trồng (bón lót)
|
|
|
|
Phân NPK
|
Kg
|
55
|
|
Vôi bột
|
Kg
|
30
|
+
|
Năm thứ 2
|
|
|
|
Phân NPK
|
Kg
|
10
|
|
Phân hữu cơ vi sinh (2 kg/cây)
|
Kg
|
220
|
|
Vôi bột
|
Kg
|
10
|
+
|
Năm thứ 3
|
|
|
|
Phân NPK
|
Kg
|
20
|
|
Phân hữu cơ vi sinh (2 kg/cây)
|
Kg
|
220
|
|
Vôi bột
|
Kg
|
10
|
4
|
Trồng rừng Trám trắng, Trám
đen, Giổi ăn hạt bằng cấy ghép
|
|
|
- Cây giống có nguồn gốc, xuất xứ
rõ ràng; sinh trưởng, phát triển tốt, không cong queo, cụt ngọn; không bị
sâu, bệnh hại.
- Tiêu chuẩn cây giống:
+ Tuổi cây (tính từ thời điểm
ghép): 6 tháng tuổi trở lên.
+ Chiều cao vút ngọn (Hvn) từ 50 -
60 cm, chiều dài của cành ghép ≥ 20 cm.
+ Đường kính cổ rễ (Dcr) ≥ 1 cm.
|
-
|
Cây giống
|
Cây
|
500
|
-
|
Cây giống trồng dặm (10%)
|
Cây
|
50
|
-
|
Phân bón
|
|
|
+
|
Năm trồng (bón lót)
|
|
|
|
Phân NPK (16:16:8) (0,5 kg/cây)
|
Kg
|
250
|
|
Phân hữu cơ vi sinh (2 kg/cây)
|
Kg
|
1.000
|
|
Thuốc chống mối (0,02 kg/cây)
|
Kg
|
10
|
|
Chế phẩm sinh học/thuốc BVTV
|
Triệu
đồng
|
3
|
+
|
Năm thứ 2, thứ 3
|
|
|
|
Phân NPK (16:16:8) (1 kg/cây)
|
Kg/năm
|
500
|
|
Phân hữu cơ vi sinh (1 kg/cây)
|
Kg/năm
|
500
|
|
Chế phẩm sinh học/thuốc BVTV
|
Triệu
đồng
|
3
|
5
|
Trồng rừng Trám đen, Trám trắng
bằng cây gieo ươm từ hạt
|
|
|
- Cây giống có nguồn gốc, xuất xứ rõ
ràng; sinh trưởng, phát triển tốt, không cong queo, cụt ngọn; không bị sâu, bệnh
hại.
- Tiêu chuẩn cây giống:
+ Tuổi cây: 9 tháng đến 12 tháng kể
từ khi cấy cây con vào bầu.
+ Chiều cao vút ngọn (Hvn) ≥ 60 cm; Đường kính cổ rễ ≥ 0,6 cm.
|
-
|
Cây trồng mới
|
Cây
|
1.000
|
-
|
Cây trồng dặm (10%)
|
Cây
|
100
|
-
|
Phân bón NPK (0,2 kg/cây)
|
|
|
+
|
Năm thứ 1, năm 2, năm 3
|
Kg/năm
|
200
|
6
|
Trồng rừng Tếch
|
|
|
- Cây giống có nguồn gốc, xuất xứ
rõ ràng; sinh trưởng, phát triển tốt, không cong queo, cụt ngọn; không bị sâu,
bệnh hại.
- Tiêu chuẩn cây giống:
+ Cây giống có độ tuổi từ 6 - 8 tháng tuổi trở lên.
+ Chiều cao vút ngọn (Hvn) ≥ 30 cm;
Đường kính cổ rễ (Dcr) ≥ 0,3 cm.
|
-
|
Cây giống trồng mới
|
Cây
|
1.600
|
-
|
Cây giống trồng dặm (10%)
|
Cây
|
160
|
-
|
Phân bón NPK (5:10:3)
|
|
|
+
|
Năm thứ 1, năm 2, năm 3 (0,3
kg/cây)
|
Kg/năm
|
480
|
7
|
Trồng rừng Giổi xanh
|
|
|
- Cây giống có nguồn gốc, xuất xứ
rõ ràng; sinh trưởng, phát triển tốt, không cong queo, cụt ngọn; không bị
sâu, bệnh hại.
- Tiêu chuẩn cây giống:
+ Tuổi cây: 10-12 tháng kể từ khi cấy
cây con vào bầu.
+ Chiều cao vút ngọn (Hvn) ≥ 60 cm;
Đường kính cổ rễ (Dcr) ≥ 0,7 cm.
|
-
|
Cây trồng mới
|
Cây
|
600
|
-
|
Cây trồng dặm (10%)
|
Cây
|
60
|
-
|
Phân bón NPK (0,2 kg/cây)
|
|
|
+
|
Năm thứ 1, năm 2, năm 3
|
Kg/năm
|
120
|
8
|
Trồng rừng Sa mộc (Sa mu)
|
|
|
- Cây giống có nguồn gốc, xuất xứ
rõ ràng; sinh trưởng, phát triển tốt, không cong queo, cụt ngọn; không bị
sâu, bệnh hại.
- Tiêu chuẩn cây giống:
+ Cây giống có độ tuổi từ 8 - 12 tháng tuổi trở lên.
+ Chiều cao vút ngọn (Hvn) ≥ 30 cm;
Đường kính cổ rễ (Dcr) ≥ 0,3 cm.
|
-
|
Cây trồng mới
|
Cây
|
2.000
|
-
|
Cây trồng dặm (10%)
|
Cây
|
200
|
-
|
Phân bón NPK (0,2 kg/cây)
|
|
|
+
|
Năm thứ 1, năm 2, năm 3
|
Kg/năm
|
400
|
9
|
Trồng rừng Re gừng
|
|
|
- Cây giống có nguồn gốc, xuất xứ
rõ ràng; sinh trưởng, phát triển tốt, không cong queo, cụt ngọn; không bị
sâu, bệnh hại.
- Tiêu chuẩn cây giống:
+ Cây giống có độ tuổi từ 6 - 8
tháng tuổi trở lên.
+ Chiều cao vút ngọn (Hvn) ≥ 30 cm;
Đường kính cổ rễ (Dcr) ≥ 0,3 cm.
|
-
|
Cây trồng mới
|
Cây
|
1.600
|
-
|
Cây trồng dặm (10%)
|
Cây
|
160
|
-
|
Phân bón NPK (0,2 kg/cây)
|
Kg
|
|
+
|
Năm thứ 1, năm 2, năm 3
|
Kg/năm
|
320
|
10
|
Trồng rừng Sưa (Trắc thối,
Huê mộc)
|
|
|
- Cây giống có nguồn gốc, xuất xứ rõ
ràng; sinh trưởng, phát triển tốt, không cong queo, cụt ngọn; không bị sâu, bệnh
hại.
- Tiêu chuẩn cây giống:
+ Cây giống có độ tuổi từ 10 -12
tháng tuổi trở lên.
+ Chiều cao vút ngọn (Hvn) ≥ 30 cm;
Đường kính cổ rễ (Dcr) ≥ 0,3 cm.
|
-
|
Cây trồng mới
|
Cây
|
1.600
|
-
|
Cây trồng dặm (10%)
|
Cây
|
160
|
-
|
Phân bón NPK (0,2 kg/cây)
|
|
|
+
|
Năm thứ 1, năm 2, năm 3
|
Kg/năm
|
320
|
11
|
Trồng rừng Mỡ
|
|
|
- Cây giống có nguồn gốc, xuất xứ
rõ ràng; sinh trưởng, phát triển tốt, không cong queo, cụt ngọn; không bị
sâu, bệnh hại.
- Tiêu chuẩn cây giống:
+ Tuổi cây: từ 4 - 6 tháng tuổi kể
từ khi hạt đã qua xử lý được cấy vào bầu.
+ Chiều cao vút ngọn (Hvn) ≥ 40 cm;
Đường kính cổ rễ (Dcr) ≥ 0,4 cm.
|
-
|
Cây trồng mới
|
Cây
|
2.500
|
-
|
Cây trồng dặm (10%)
|
Cây
|
250
|
-
|
Phân bón NPK (0,2 kg/cây)
|
|
|
+
|
Năm thứ 1, năm 2, năm 3
|
Kg/năm
|
500
|
12
|
Trồng rừng Thông mã vĩ (Thông
đuôi ngựa), Thông nhựa, Thông ba lá
|
|
|
- Cây giống có nguồn gốc, xuất xứ
rõ ràng; sinh trưởng, phát triển tốt, không cong queo, cụt ngọn; không bị sâu,
bệnh hại.
- Tiêu chuẩn cây giống Thông mã vĩ:
+ Tuổi cây: từ
6 - 9 tháng tuổi kể từ khi cây mầm được cấy vào bầu.
+ Chiều cao vút ngọn (Hvn) từ 25 -
30 cm; Đường kính cổ rễ (Dcr) từ 0,3 - 0,4 cm.
- Tiêu chuẩn cây giống Thông nhựa:
+ Tuổi cây: từ 12 - 18 tháng tuổi kể
từ khi cây mầm được cấy vào bầu.
+ Chiều cao vút ngọn (Hvn) ≥ 15 cm;
Đường kính cổ rễ (Dcr) ≥ 0,8 cm.
- Tiêu chuẩn cây giống Thông ba lá:
+ Tuổi cây: từ 6 - 8 tháng tuổi kể
từ khi cây mầm được cấy vào bầu.
+ Chiều cao vút ngọn (Hvn) ≥ 20 cm;
Đường kính cổ rễ (Dcr) ≥ 0,6 cm.
|
-
|
Cây trồng mới
|
Cây
|
2.000
|
-
|
Cây trồng dặm (10%)
|
Cây
|
200
|
-
|
Phân bón NPK (0,2 kg/cây)
|
|
|
+
|
Năm thứ 1, năm 2, năm 3
|
Kg/năm
|
400
|
13
|
Trồng rừng Lát hoa
|
|
|
- Cây giống có nguồn gốc, xuất xứ rõ
ràng; sinh trưởng, phát triển tốt, không cong queo, cụt ngọn; không bị sâu, bệnh
hại.
- Tiêu chuẩn cây giống:
+ Tuổi cây: từ 7-9 tháng tuổi kể từ
khi cấy cây con vào bầu.
+ Chiều cao vút ngọn (Hvn) ≥ 70 cm;
Đường kính cổ rễ (Dcr) ≥ 0,6 cm.
|
-
|
Cây trồng mới
|
Cây
|
600
|
-
|
Cây trồng dặm (10%)
|
Cây
|
60
|
-
|
Phân bón NPK (0,2 kg/cây)
|
|
|
+
|
Năm thứ 1, năm 2, năm 3
|
Kg/năm
|
120
|
14
|
Trồng rừng Tống quá sủ
|
|
|
- Cây giống có nguồn gốc, xuất xứ rõ
ràng; sinh trưởng, phát triển tốt, không cong queo, cụt ngọn; không bị sâu, bệnh hại.
- Tiêu chuẩn cây giống:
+ Cây giống có độ tuổi từ 6 - 8
tháng tuổi trở lên.
+ Chiều cao vút ngọn (Hvn) ≥ 30 cm;
Đường kính cổ rễ (Dcr) ≥ 0,3 cm.
|
-
|
Cây trồng mới
|
Cây
|
1.600
|
-
|
Cây trồng dặm (10%)
|
Cây
|
160
|
-
|
Phân bón NPK (0,2 kg/cây)
|
|
|
+
|
Năm thứ 1, năm 2, năm 3
|
Kg/năm
|
320
|
15
|
Trồng rừng Sơn tra (Táo mèo)
|
|
|
- Cây giống có nguồn gốc, xuất xứ
rõ ràng; sinh trưởng, phát triển tốt, không cong queo, cụt ngọn; không bị
sâu, bệnh hại.
- Tiêu chuẩn cây giống:
+ Cây giống có độ tuổi từ 6 - 8 tháng
tuổi trở lên.
+ Chiều cao vút ngọn (Hvn) ≥ 30 cm;
Đường kính cổ rễ (Dcr) ≥ 0,3 cm.
|
-
|
Cây trồng mới
|
Cây
|
500
|
-
|
Cây trồng dặm (10%)
|
Cây
|
50
|
-
|
Phân bón NPK (0,2 kg/cây)
|
|
|
+
|
Năm thứ 1, năm 2, năm 3
|
Kg/năm
|
100
|
16
|
Trồng rừng Xoan ta
|
|
|
- Cây giống có nguồn gốc, xuất xứ
rõ ràng; sinh trưởng, phát triển tốt, không cong queo, cụt ngọn; không bị sâu, bệnh hại.
- Tiêu chuẩn cây giống:
+ Tuổi cây: từ 10 - 12 tháng tuổi kể
từ khi hạt đã qua xử lý được cấy vào bầu.
+ Chiều cao vút ngọn (Hvn) ≥ 70 cm;
Đường kính cổ rễ (Dcr) ≥ 0,6 cm.
- Tiêu chuẩn hạt giống: Hạt giống
có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng, chắc khỏe, không nấm mốc, sâu bệnh, không lẫn
tạp chất.
|
a)
|
Trồng rừng bằng cây giống có bầu
|
|
|
-
|
Cây trồng mới
|
Cây
|
3.300
|
-
|
Cây trồng dặm (10%)
|
Cây
|
330
|
-
|
Phân bón NPK (0,1 kg/cây)
|
|
|
+
|
Năm thứ 1, năm 2, năm 3
|
Kg/năm
|
330
|
b)
|
Trồng rừng từ hạt (mật độ trồng
3.300 cây/ha)
|
|
|
-
|
Giống trồng mới
|
Kg
|
4
|
-
|
Giống trồng dặm (10%)
|
Kg
|
0,4
|
-
|
Phân bón NPK (0,1 kg/cây)
|
|
|
+
|
Năm thứ 1, năm 2, năm 3
|
Kg/năm
|
330
|
17
|
Trồng rừng Trẩu từ hạt (mật độ
3.300 cây/ha)
|
|
|
Hạt giống có
nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng, chắc khỏe, không nấm mốc, sâu bệnh, không lẫn tạp
chất.
|
-
|
Giống trồng mới
|
Kg
|
26
|
-
|
Giống trồng dặm (10%)
|
Kg
|
2,6
|
-
|
Phân bón NPK (0,1 kg/cây)
|
|
|
+
|
Năm thứ 1, năm 2, năm 3
|
Kg/năm
|
330
|
18
|
Trồng rừng hỗn loài Giỗi xanh
+ Xoan ta
|
|
|
- Cây giống có nguồn gốc, xuất xứ
rõ ràng; sinh trưởng, phát triển tốt, không cong queo, cụt ngọn; không bị
sâu, bệnh hại.
- Tiêu chuẩn cây giống Giổi xanh:
+ Tuổi cây: 10-12 tháng kể từ khi cấy
cây con vào bầu.
+ Chiều cao vút ngọn (Hvn) ≥ 60 cm;
Đường kính cổ rễ (Dcr) ≥ 0,7 cm.
- Tiêu chuẩn cây giống Xoan ta:
+ Tuổi cây: từ 10 - 12 tháng tuổi kể
từ khi hạt đã qua xử lý được cấy vào bầu.
+ Chiều cao vút ngọn (Hvn) ≥ 70 cm;
Đường kính cổ rễ (Dcr) ≥ 0,6 cm.
|
-
|
Cây trồng mới
|
|
|
+
|
Giổi xanh
|
Cây
|
500
|
+
|
Xoan ta
|
Cây
|
1.000
|
-
|
Cây trồng dặm (10%)
|
|
|
+
|
Giổi xanh
|
Cây
|
50
|
+
|
Xoan ta
|
Cây
|
100
|
-
|
Phân bón NPK (0,2 kg/cây)
|
|
|
+
|
Năm thứ 1, năm thứ 2, năm thứ 3
|
Kg/năm
|
300
|
19
|
Trồng rừng hỗn loài Sơn tra +
Thông mã vĩ (Thông đuôi ngựa)/ Thông ba lá/ Thông nhựa
|
|
|
- Cây giống có nguồn gốc, xuất xứ
rõ ràng; sinh trưởng, phát triển tốt, không cong queo, cụt ngọn; không bị
sâu, bệnh hại.
- Tiêu chuẩn cây giống Sơn tra:
+ Cây giống có độ tuổi từ 6 - 8
tháng tuổi trở lên.
+ Chiều cao vút ngọn (Hvn) ≥ 30 cm;
Đường kính cổ rễ (Dcr) ≥ 0,3 cm.
- Tiêu chuẩn cây giống Thông mã vĩ:
+ Tuổi cây: từ 6 - 9 tháng tuổi kể từ
khi cây mầm được cấy vào bầu.
+ Chiều cao vút ngọn (Hvn) từ 25 -
30 cm; Đường kính cổ rễ (Dcr) từ 0,3 - 0,4 cm.
- Tiêu chuẩn cây giống Thông ba lá:
+ Tuổi cây: từ 6 - 8 tháng tuổi kể
từ khi cây mầm được cấy vào bầu.
+ Chiều cao vút ngọn (Hvn) ≥ 20 cm;
Đường kính cổ rễ (Dcr) ≥ 0,6 cm.
- Tiêu chuẩn cây giống Thông nhựa:
+ Tuổi cây: từ 12 - 18 tháng tuổi kể
từ khi cây mầm được cấy vào bầu.
+ Chiều cao vút ngọn (Hvn) ≥ 15 cm;
Đường kính cổ rễ (Dcr) ≥ 0,8 cm.
|
-
|
Cây trồng mới
|
|
|
+
|
Sơn tra
|
Cây
|
400
|
+
|
Thông mã vĩ (Thông đuôi ngựa)/
Thông ba lá/ Thông nhựa
|
Cây
|
100
|
-
|
Cây trồng dặm (10%)
|
|
|
+
|
Sơn tra
|
Cây
|
40
|
+
|
Thông mã vĩ/ Thông ba lá/ Thông nhựa
|
Cây
|
10
|
-
|
Phân bón NPK (0,2 kg/cây)
|
|
|
+
|
Năm thứ 1, năm thứ 2, năm thứ 3
|
Kg/năm
|
100
|