Quyết định 896/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Đồng Xuân, tỉnh Phú Yên
Số hiệu | 896/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 01/07/2021 |
Ngày có hiệu lực | 01/07/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Phú Yên |
Người ký | Hồ Thị Nguyên Thảo |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 896/QĐ-UBND |
Phú Yên, ngày 01 tháng 7 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN ĐỒNG XUÂN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi bổ sung một số Quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và môi trường (tại Tờ trình số 179/TTr-STNMT ngày 29/6/2021), UBND huyện Đồng Xuân (tại Tờ trình số 82/TTr-UBND ngày 29/6/2021) và kết quả thẩm định của Hội đồng thẩm định (tại Thông báo số 07/TB-HĐTĐ ngày 31/5/2021), kèm theo hồ sơ liên quan.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Đồng Xuân, với các chỉ tiêu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
103.093,63 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
92.889,84 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
2.054,40 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1.487,93 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
12.571,30 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
3.096,75 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
38.172,88 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
36.954,52 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
7,53 |
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
32,46 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
5.186,52 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
195,75 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
478,12 |
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
54,67 |
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
25,92 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
80,28 |
2.6 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
8,41 |
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng: |
DHT |
1.314,88 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
956,04 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
1,94 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
2,95 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
47,01 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
18,60 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
37,09 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,77 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
244,45 |
- |
Đất chợ |
DCH |
6,03 |
2.9 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0,50 |
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
4,86 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
432,43 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
74,80 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
11,79 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,58 |
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
5,07 |
2.16 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
73,83 |
2.17 |
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm |
SKX |
71,92 |
2.18 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
4,59 |
2.19 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
7,07 |
2.20 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
1,28 |
2.21 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
2.133,79 |
2.22 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
205,97 |
2.23 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,01 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
5.017,27 |
4 |
Đất đô thị * |
KDT |
2.040,74 |
Ghi chú: (*) Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
(Cụ thể theo Biểu 01 đính kèm)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích |
|
Tổng cộng |
|
127,75 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
123,39 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
11,90 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
10,37 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
51,29 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
- |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
19,80 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
40,40 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4,36 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,50 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,04 |
2.3 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
0,02 |
2.4 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
3,80 |
(Cụ thể theo Biểu 02 đính kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
161,14 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
12,24 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
10,37 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
79,85 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
1,19 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
19,80 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
48,04 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0,02 |
2 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
0,15 |
(Cụ thể theo Biểu 03 đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha
STT |
Mục đích sử dụng |
Mã |
Diện tích |
|
Tổng cộng |
|
59,66 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
59,66 |
2.1 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,22 |
2.2 |
Đất phát triển hạ tầng: |
DHT |
9,20 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
8,00 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
1,20 |
2.3 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,10 |
2.4 |
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm |
SKX |
50,14 |
(Cụ thể theo Biểu 04 đính kèm)
5. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất: Được xác định theo bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2021, tỷ lệ 1/10.000; các nội dung cụ thể theo Báo cáo thuyết minh Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Đồng Xuân.