Quyết định 879/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Sông Hinh, tỉnh Phú Yên

Số hiệu 879/QĐ-UBND
Ngày ban hành 29/06/2021
Ngày có hiệu lực 29/06/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Phú Yên
Người ký Hồ Thị Nguyên Thảo
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 879/QĐ-UBND

Phú Yên, ngày 29 tháng 6 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN SÔNG HINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyn địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; s 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi bổ sung một số Quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Thpo đề nghị của Sở Tài nguyên và môi trường (tại Tờ trình s 159/TTr-STNMT ngày 15/6/2021), UBND huyện Sông Hinh (tại Tờ trình số 58/UBND-TNMT ngày 08/6/2021) và kết quả thẩm định của Hội đồng thẩm định (tại Thông báo s 03/TB-HĐTĐ ngày 31/5/2021), kèm theo hồ sơ liên quan.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Sông Hinh, với các chỉ tiêu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Mã loại đất

Tng diện tích

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

89.262,01

1

Đất nông nghiệp

NNP

76.211,80

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.080,35

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.472,55

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

26.135,59

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

13.103,23

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

20.948,28

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

13.777,41

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

112,10

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

54,83

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

12.455,20

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1.036,01

2.2

Đất an ninh

CAN

2,48

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

3,52

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

11,24

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

61,52

2.6

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

21,53

2.7

Đất phát triển hạ tầng:

DHT

8.354,12

-

Đất giao thông

DGT

1.035,04

-

Đất thủy lợi

DTL

547,87

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

2,40

-

Đất cơ sở y tế

DYT

5,20

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

63,49

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

15,17

-

Đất công trình năng lượng

DNL

6.679,25

-

Đt bưu chính vin thông

DBV

0,93

-

Đất chợ

DCH

4,77

2.8

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

4,13

2.9

Đất ở tại nông thôn

ONT

358,09

2.10

Đất ở tại đô thị

ODT

79,43

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

18,98

2.12

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,28

2.13

Đất cơ sở tôn giáo

TON

3,51

2.14

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

87,05

2.15

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

20,92

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

17,51

2.17

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

14,71

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,71

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.305,21

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

49,15

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

4,11

3

Đất chưa sử dụng

CSD

595,01

4

Đất đô thị*

KDT

3.161,58

Ghi chú: (*) Không tổng hợp khi tính tng diện tích tự nhiên.

(Cụ thể theo Biu 01 đính kèm)

2. Kế hoạch thu hồi đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích

 

Tổng cộng

 

93,27

1

Đất nông nghiệp

NNP

90,45

1.1

Đất trồng lúa

LUA

0,28

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

70,71

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

19,26

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

0,20

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,82

2.1

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1,38

2.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,85

2.3

Đất ở tại đô thị

ODT

0,59

(Cụ thể theo Biu 02 đính kèm)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích

1

Đất nông nghiệp chuyn sang đất phi nông

NNP/PNN

112,89

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

0,46

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

0,02

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

87,89

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

24,31

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

0,20

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,04

2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất chuyn sang đất ở

PKO/OCT

1,03

(Cụ thể theo Biu 03 đính kèm)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng

Diện tích (ha)

 

Tng cộng

 

7,13

 

Đất phi nông nghiệp

PNN

7,13

1

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1,30

2

Đất ở tại đô thị

ODT

0,01

3

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

5,82

(Cụ thể theo Biu 04 đính kèm)

5. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất: Được xác định theo bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2021, tỷ lệ 1/25.000; các nội dung cụ thể theo Báo cáo thuyết minh Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Sông Hình.

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

[...]