Quyết định 807/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thị xã Đông Hòa, tỉnh Phú Yên
Số hiệu | 807/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 15/06/2021 |
Ngày có hiệu lực | 15/06/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Phú Yên |
Người ký | Hồ Thị Nguyên Thảo |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 807/QĐ-UBND |
Phú Yên, ngày 15 tháng 6 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 THỊ XÃ ĐÔNG HÒA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 48/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi bổ sung một số Quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và môi trường (tại Tờ trình số 155/TTr-STNMT ngày 14/6/2021), UBND thị xã Đông Hòa (tại Tờ trình số 55/TTr-UBND ngày 09/6/2021) và kết quả thẩm định của Hội đồng thẩm định (tại Thông báo số 04/TB-HĐTĐ ngày 31/5/2021), kèm theo hồ sơ liên quan.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị xã Đông Hòa, với các chỉ tiêu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
26.566,86 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
20.650,93 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
5.435,85 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
4.763,78 |
1.1.1 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
672,07 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.647,93 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
487,04 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
862,97 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
7.354,10 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
3.778,10 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1.071,84 |
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
13,10 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
5.594,34 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
934,14 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
2,17 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
737,07 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
50,00 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
25,75 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
310,74 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
30,42 |
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã: |
DHT |
1.326,17 |
2.8.1 |
Đất giao thông |
DGT |
921,56 |
2.8.2 |
Đất thủy lợi |
DTL |
318,39 |
2 8.3 |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,40 |
2.8.4 |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,68 |
2.8.5 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
6,06 |
2.8.6 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
3,05 |
2.8.7 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo |
DGD |
63,17 |
2.8.8 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục-thể thao |
DTT |
5,27 |
2.8.9 |
Đất chợ |
DCH |
7,59 |
2.9 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
6,44 |
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
23,74 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
395,76 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
543,09 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
20,52 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,14 |
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
5,33 |
2.16 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
215,18 |
2.17 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
45,08 |
2.18 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
9,25 |
2.19 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
6,91 |
2.20 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
5,85 |
2.21 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
723,37 |
2.22 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
144,61 |
2.23 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
32,61 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
321,59 |
4 |
Đất đô thị* |
KDT |
9.628,87 |
Ghi chú: (*) Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
(Cụ thể theo Biểu 01 đính kèm)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
446,15 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
115,26 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
97,08 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
41,19 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
14,94 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
140,86 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
4,27 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
120,30 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
9,33 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
76,57 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
1,97 |
2.2 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
1,19 |
2.3 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
2,78 |
2.4 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
35,88 |
2.5 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
12,24 |
2.6 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
4,90 |
2.7 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,09 |
2.8 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
13,45 |
2.9 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,02 |
2.10 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,26 |
2.11 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
3,79 |
(Cụ thể theo Biểu 02 đính kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
471,42 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
122,84 |
|
Trong đó: đất chuyên lúa nước |
LUC/PNN |
97,11 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
52,94 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
16,96 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
140,86 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
4,27 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
120,45 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
13,10 |
2 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
4,56 |
Ghi chú: PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
(Cụ thể theo Biểu 03 đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha
STT |
Mục đích sử dụng |
Mã |
Diện tích |
|
Tổng cộng (1+2) |
|
26,12 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
26,12 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
6,34 |
2.2 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
0,98 |
2.3 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,11 |
2.4 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
5,07 |
2.5 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1,43 |
2.6 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
1,19 |
2.7 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
11,00 |
(Cụ thể theo Biểu 04 đính kèm)
5. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất: Được xác định theo bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2021, tỷ lệ 1/10.000; các nội dung cụ thể theo Báo cáo thuyết minh Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị xã Đông Hòa.