Quyết định 806/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thị xã Sông Cầu tỉnh Phú Yên
Số hiệu | 806/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 15/06/2021 |
Ngày có hiệu lực | 15/06/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Phú Yên |
Người ký | Hồ Thị Nguyên Thảo |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 806/QĐ-UBND |
Phú Yên, ngày 15 tháng 6 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 THỊ XÃ SÔNG CẦU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 48/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi bổ sung một số Quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và môi trường (tại Tờ trình số 153/TTr-STNMT ngày 11/6/2021), UBND thị xã Sông Cầu (tại Tờ trình số 59/TTr-UBND ngày 03/6/2021) và kết quả thẩm định của Hội đồng thẩm định (tại Thông báo số 08/TB-HĐTĐ ngày 31/5/2021), kèm theo hồ sơ liên quan.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị xã Sông Cầu, với các chỉ tiêu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
49.379,70 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
40.779,85 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1.207,10 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
574,69 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
2.950,20 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
3.205,49 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
8.596,84 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
23.713,40 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
846,54 |
1.7 |
Đất làm muối |
LMU |
172,31 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
87,97 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
5.886,70 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
263,20 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
5,11 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
186,91 |
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
378,39 |
2.5 |
Đất cơ sở SX phi nông nghiệp |
SKC |
18,07 |
2.6 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
12,97 |
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
1.524,59 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
941,75 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
329,12 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
167,63 |
- |
Đất bưu chính viễn thông |
DBV |
1,30 |
- |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
5,39 |
- |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
4,25 |
- |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
51,51 |
- |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
9,11 |
- |
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học |
DKH |
1,56 |
- |
Đất chợ |
DCH |
12,88 |
2.8 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0,33 |
2.9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
16,27 |
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
428,97 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
206,35 |
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
8,82 |
2.13 |
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
2,76 |
2.14 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
19,11 |
2.15 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
182,70 |
2.16 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
22,84 |
2.17 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
5,57 |
2.18 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
15,61 |
2.19 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
9,41 |
2.20 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
505,51 |
2.21 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
2.065,64 |
2.22 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
7,57 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
2.713,15 |
4 |
Đất đô thị* |
KDT |
2.439,38 |
Ghi chú: (*) Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
(Cụ thể theo Biểu 01 đính kèm)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích |
|
Tổng cộng |
|
551,01 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
528,79 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
30,84 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
9,86 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
64,41 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
156,74 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
68,04 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
208,61 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,15 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
22,22 |
2.1 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,91 |
2.2 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
2,31 |
2.3 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1,66 |
2.4 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
2,99 |
2.5 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
0,37 |
2.6 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
13,36 |
2.7 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,40 |
2.8 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,22 |
(Cụ thể theo Biểu 02 đính kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
616,71 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
32,37 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
10,04 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
80,14 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
215,53 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
68,04 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
220,23 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0,35 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
3,33 |
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
0,50 |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
0,15 |
2.3 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp và đất nông nghiệp khác |
RSX/NKR |
2,68 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
0,04 |
Ghi chú: PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
(Cụ thể theo Biểu 03 đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
105,31 |
1.1 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
105,31 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
51,01 |
2.1 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
21,37 |
2.2 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
14,84 |
2.3 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1,00 |
2.4 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
13,80 |
(Cụ thể theo Biểu 04 đính kèm)
5. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất: Được xác định theo bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2021, tỷ lệ 1/10.000; các nội dung cụ thể theo Báo cáo thuyết minh Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị xã Sông Cầu.