Quyết định 815/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Phú Hòa, tỉnh Phú Yên
Số hiệu | 815/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 24/06/2021 |
Ngày có hiệu lực | 24/06/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Phú Yên |
Người ký | Hồ Thị Nguyên Thảo |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 815/QĐ-UBND |
Phú Yên, ngày 24 tháng 6 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN PHÚ HÒA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi bổ sung một số Quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và môi trường (tại Tờ trình số 157/TTr-STNMT ngày 16/6/2021), UBND huyện Phú Hòa (tại Tờ trình số 102/TTr-UBND ngày 03/6/2021) và kết quả thẩm định của Hội đồng thẩm định (tại Thông báo số 06/TB-HĐTĐ ngày 31/5/2021), kèm theo hồ sơ liên quan.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Phú Hòa, với các chỉ tiêu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
25.697,59 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
20.878,86 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
5.986,50 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
5.679,45 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
3.002,02 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
143,98 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1.865,27 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
9.706,79 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
15,36 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
158,93 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3.813,20 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
87,45 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
4,65 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
48,54 |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
11,85 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
114,77 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
0,88 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.354,11 |
|
Trong đó: |
|
|
|
Đất giao thông |
DGT |
591,13 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
378,00 |
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
290,84 |
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0,92 |
|
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
3,53 |
|
Đất cơ sở y tế |
DYT |
5,40 |
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
50,97 |
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
8,63 |
|
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học |
DKH |
18,10 |
|
Đất cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
- |
|
Đất chợ |
DCH |
6,59 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
15,76 |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
3,14 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
621,55 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
55,07 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
10,47 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
2,54 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
11,72 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ |
NTD |
209,94 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
10,37 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
7,89 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
27,90 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
8,77 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.201,27 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
4,56 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
1.005,53 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
298,15 |
5 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
- |
6 |
Đất đô thị* |
KDT |
1.464,07 |
(*) Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
(Cụ thể theo Biểu 01 đính kèm)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
509,05 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
235,85 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
172,61 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
122,56 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
31,84 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
40,86 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
77,95 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
23,32 |
2.1 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,05 |
2.2 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
4,90 |
|
Trong đó |
|
|
|
Đất giao thông |
DGT |
1,54 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
2,91 |
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
0,45 |
2.3 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
3,29 |
2.4 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
2,05 |
2.5 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,43 |
2.6 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
12,60 |
(Cụ thể theo Biểu 02 đính kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
318,75 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
87,14 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
79,53 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
114,97 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
17,34 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
40,86 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
58,45 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
26,72 |
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
7,22 |
2.2 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
19,50 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
0,81 |
(Cụ thể theo Biểu 03 đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
2,54 |
1.1 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
2,54 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
42,35 |
2.1 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã: |
DHT |
39,32 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
20,32 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
19,00 |
2.2 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
1,98 |
2.3 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
1,05 |
(Cụ thể theo Biểu 04 đính kèm)
5. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất: Được xác định theo bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2021, tỷ lệ 1/10.000; các nội dung cụ thể theo Báo cáo thuyết minh Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Phú Hòa.