Quyết định 816/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Sơn Hòa, tỉnh Phú Yên
Số hiệu | 816/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 24/06/2021 |
Ngày có hiệu lực | 24/06/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Phú Thọ |
Người ký | Hồ Thị Nguyên Thảo |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 816/QĐ-UBND |
Phú Yên, ngày 24 tháng 6 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN SƠN HÒA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi bổ sung một số Quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và môi trường (tại Tờ trình số 156/TTr-STNMT ngày 16/6/2021), UBND huyện Sơn Hòa (tại Tờ trình số 58/TTr-UBND ngày 07/6/2021) và kết quả thẩm định của Hội đồng thẩm định (tại Thông báo số 05/TB-HĐTĐ ngày 31/5/2021), kèm theo hồ sơ liên quan.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Sơn Hòa, với các chỉ tiêu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
94.044,64 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
80.086,05 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1.378,82 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
659,12 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
34.949,84 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
4.026,10 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
12.244,60 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
5.948,43 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
21.188,18 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
18,02 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
332,06 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
9.090,16 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
2.790,53 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
2,02 |
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
17,64 |
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
10,46 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
160,05 |
2.6 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
56,90 |
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
3.115,33 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.129,25 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
210,19 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
1.683,84 |
- |
Đất bưu chính viễn thông |
DBV |
0,89 |
- |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
2,38 |
- |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
4,57 |
- |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
63,37 |
- |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
15,33 |
- |
Đất chợ |
DCH |
5,51 |
2.8 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
5,49 |
2.9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
99,75 |
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
499,50 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
83,19 |
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
14,65 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,67 |
2.14 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
5,05 |
2.15 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
78,16 |
2.16 |
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm |
SKX |
34,10 |
2.17 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
8,03 |
2.18 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
1,77 |
2.19 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,91 |
2.20 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.978,29 |
2.21 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
126,18 |
2.22 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,49 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
4.868,43 |
4 |
Đất đô thị* |
KDT |
2.386,52 |
Ghi chú: (*) Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
(Cụ thể theo Biểu 01 đính kèm)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
102,72 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1,72 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
0,81 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
91,97 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
8,69 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
0,34 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2,08 |
2.1 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
0,86 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,77 |
- |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
0,06 |
- |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
0,03 |
2.2 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,60 |
2.3 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,10 |
2.4 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,19 |
2.5 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,33 |
(Cụ thể theo Biểu 02 đính kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
162,55 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
1,72 |
|
Trong đó: đất chuyên lúa nước |
LUC/PNN |
0,81 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
144,19 |
13 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
10,26 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
6,38 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp khác |
RSX/NKH |
155,50 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
0,69 |
(Cụ thể theo Biểu 03 đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha
STT |
Mục đích sử dụng |
Mã |
Tổng diện tích |
|
Tổng cộng |
|
4,87 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4,87 |
2.1 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
1,62 |
2.2 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
1,93 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
0,02 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
1,90 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,01 |
2.3 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1,32 |
(Cụ thể theo Biểu 04 đính kèm)
5. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất: Được xác định theo bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2021, tỷ lệ 1/10.000; các nội dung cụ thể theo Báo cáo thuyết minh Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Sơn Hòa.