Quyết định 863/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Tuy An, tỉnh Phú Yên
Số hiệu | 863/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 07/07/2023 |
Ngày có hiệu lực | 07/07/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Phú Yên |
Người ký | Hồ Thị Nguyên Thảo |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 863/QĐ-UBND |
Phú Yên, ngày 07 tháng 7 năm 2023 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN TUY AN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 211/QĐ-UBND ngày 29/01/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Tuy An;
Căn cứ Nghị quyết số 174/NQ-UBND ngày 05/7/2023 của UBND tỉnh về việc thông qua các nội dung do Sở Tài nguyên và Môi trường tham mưu, đề xuất;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường (tại Tờ trình số 363/TTr-STNMT ngày 09/6/2023), đề nghị của UBND huyện Tuy An (tại Tờ trình số 134/TTr-UBND ngày 31/5/2023) và kết quả thẩm định của Hội đồng thẩm định (tại Thông báo số 11/TB-HĐTĐ ngày 05/5/2023), Báo cáo thuyết minh Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Tuy An.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Tuy An với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Diện tích hiện trạng năm 2022 |
Điều chỉnh Quy hoạch đến năm 2030 |
||||
Cấp tỉnh phân bổ |
Cấp huyện xác định, xác định bổ sung |
Tổng số |
|||||
Diện tích |
Cơ cấu (%) |
Diện tích |
Cơ cấu (%) |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) = (5) + (6) |
(8) |
|
Diện tích tự nhiên |
40.803,70 |
100,00 |
|
40.803,70 |
40.803,70 |
100 |
1 |
Đất nông nghiệp |
33.928,73 |
83,15 |
|
28.282,07 |
28.282,07 |
69,31 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
4.751,69 |
11,65 |
|
3748,89 |
3748,89 |
9,19 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
2.647,66 |
6,49 |
|
2.119,36 |
2.119,36 |
5,19 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
10.826,41 |
26,53 |
|
8.516,82 |
8.516,82 |
20,87 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
4.040,32 |
9,90 |
|
3.728,97 |
3.728,97 |
9,14 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
376,75 |
0,92 |
|
316,46 |
316,46 |
0,78 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
13.290,75 |
32,57 |
|
10.952,76 |
10.952,76 |
26,84 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
486,88 |
1,19 |
|
431,05 |
431,05 |
1,06 |
1.8 |
Đất làm muối |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
155,93 |
0,38 |
|
587,12 |
587,12 |
1,44 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
5.583,69 |
13,68 |
|
11.639,41 |
11.639,41 |
28,53 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
28,44 |
0,07 |
|
215,14 |
215,14 |
0,53 |
2.2 |
Đất an ninh |
2,55 |
0,01 |
|
32,12 |
32,12 |
0,08 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
6,6 |
0,02 |
|
98,80 |
98,80 |
0,24 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
44,68 |
0,11 |
|
2.070,95 |
2.070,95 |
5,08 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
91,42 |
0,22 |
|
183,23 |
183,23 |
0,45 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
12,76 |
0,03 |
|
212,76 |
212,76 |
0,52 |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
15,17 |
0,04 |
|
367,30 |
367,30 |
0,9 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng: |
1.954,53 |
4,79 |
|
3.749,40 |
3.749,40 |
9,19 |
- |
Đất giao thông |
1.297,78 |
3,18 |
|
2.239,97 |
2.239,97 |
5,49 |
- |
Đất thủy lợi |
322,27 |
0,79 |
|
682,97 |
682,97 |
1,67 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
5,13 |
0,01 |
|
21,12 |
21,12 |
0,05 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
4,38 |
0,01 |
|
5,02 |
5,02 |
0,01 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo |
58,5 |
0,14 |
|
61,26 |
61,26 |
0,15 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao |
16,53 |
0,04 |
|
93,99 |
93,99 |
0,23 |
- |
Đất công trình năng lượng |
0,79 |
0,00 |
|
75,89 |
75,89 |
0,19 |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
0,83 |
0,00 |
|
1,18 |
1,18 |
- |
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
12,53 |
0,03 |
|
17,23 |
17,23 |
0,04 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
15,38 |
0,04 |
|
211,20 |
211,20 |
0,52 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
39,56 |
0,10 |
|
77,73 |
77,73 |
0,19 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
170,68 |
0,42 |
|
245,40 |
245,40 |
0,6 |
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
0,33 |
- |
|
0,33 |
0,33 |
- |
- |
Đất chợ |
9,74 |
0,02 |
|
16,11 |
16,11 |
0,04 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
1,65 |
0,00 |
|
576,53 |
576,53 |
1,41 |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
11,57 |
0,03 |
|
14,81 |
14,81 |
0,04 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
1,68 |
- |
|
39,33 |
39,33 |
0,1 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
784,32 |
1,92 |
|
309,00 |
309,00 |
0,76 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
48,76 |
0,12 |
|
1.680,01 |
1.680,01 |
4,12 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
14,19 |
0,03 |
|
23,52 |
23,52 |
0,06 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
1,22 |
- |
|
64,22 |
64,22 |
0,16 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
5,17 |
0,01 |
|
5,17 |
5,17 |
0,01 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
950,71 |
2,33 |
|
796,93 |
796,93 |
1,95 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
1.607,87 |
3,94 |
|
1.199,80 |
1.199,80 |
2,94 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
0,4 |
- |
|
0,40 |
0,40 |
- |
3 |
Đất chưa sử dụng |
1.291,28 |
3,16 |
|
882,22 |
882,22 |
2,16 |
(Cụ thể theo Biểu 01 đính kèm)
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
5.658,66 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
952,19 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
526,19 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
2.133,21 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
537,25 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
60,29 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
1.800,19 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
59,13 |
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
116,40 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
540,80 |
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
3,00 |
2.2 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
537,80 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
11,54 |
(Cụ thể theo Biểu 02 đính kèm)
3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
7,00 |
1.1 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
7,00 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
402,06 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
3,00 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,17 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
4,00 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
201,00 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
2,60 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
16,04 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
87,91 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
48,41 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
21,66 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,08 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,87 |
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0,45 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
10,94 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
5,50 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
70,00 |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,13 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,50 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
16,71 |
(Cụ thể theo Biểu 03 đính kèm)
4. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1:25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Tuy An.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Tuy An, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thực hiện các nội dung sau: