Thứ 6, Ngày 25/10/2024

Quyết định 863/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Tuy An, tỉnh Phú Yên

Số hiệu 863/QĐ-UBND
Ngày ban hành 07/07/2023
Ngày có hiệu lực 07/07/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Phú Yên
Người ký Hồ Thị Nguyên Thảo
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 863/QĐ-UBND

Phú Yên, ngày 07 tháng 7 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN TUY AN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 211/QĐ-UBND ngày 29/01/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Tuy An;

Căn cứ Nghị quyết số 174/NQ-UBND ngày 05/7/2023 của UBND tỉnh về việc thông qua các nội dung do Sở Tài nguyên và Môi trường tham mưu, đề xuất;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường (tại Tờ trình số 363/TTr-STNMT ngày 09/6/2023), đề nghị của UBND huyện Tuy An (tại Tờ trình số 134/TTr-UBND ngày 31/5/2023) và kết quả thẩm định của Hội đồng thẩm định (tại Thông báo số 11/TB-HĐTĐ ngày 05/5/2023), Báo cáo thuyết minh Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Tuy An.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Tuy An với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích hiện trạng năm 2022

Điều chỉnh Quy hoạch đến năm 2030

Cấp tỉnh phân bổ

Cấp huyện xác định, xác định bổ sung

Tổng số

Diện tích

Cơ cấu (%)

Diện tích

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7) = (5) + (6)

(8)

 

Diện tích tự nhiên

40.803,70

100,00

 

40.803,70

40.803,70

100

1

Đất nông nghiệp

33.928,73

83,15

 

28.282,07

28.282,07

69,31

1.1

Đất trồng lúa

4.751,69

11,65

 

3748,89

3748,89

9,19

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

2.647,66

6,49

 

2.119,36

2.119,36

5,19

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

10.826,41

26,53

 

8.516,82

8.516,82

20,87

1.3

Đất trồng cây lâu năm

4.040,32

9,90

 

3.728,97

3.728,97

9,14

1.4

Đất rừng phòng hộ

376,75

0,92

 

316,46

316,46

0,78

1.5

Đất rừng đặc dụng

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

13.290,75

32,57

 

10.952,76

10.952,76

26,84

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

486,88

1,19

 

431,05

431,05

1,06

1.8

Đất làm muối

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

155,93

0,38

 

587,12

587,12

1,44

2

Đất phi nông nghiệp

5.583,69

13,68

 

11.639,41

11.639,41

28,53

2.1

Đất quốc phòng

28,44

0,07

 

215,14

215,14

0,53

2.2

Đất an ninh

2,55

0,01

 

32,12

32,12

0,08

2.3

Đất khu công nghiệp

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

6,6

0,02

 

98,80

98,80

0,24

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

44,68

0,11

 

2.070,95

2.070,95

5,08

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

91,42

0,22

 

183,23

183,23

0,45

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

12,76

0,03

 

212,76

212,76

0,52

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

15,17

0,04

 

367,30

367,30

0,9

2.9

Đất phát triển hạ tầng:

1.954,53

4,79

 

3.749,40

3.749,40

9,19

-

Đất giao thông

1.297,78

3,18

 

2.239,97

2.239,97

5,49

-

Đất thủy lợi

322,27

0,79

 

682,97

682,97

1,67

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

5,13

0,01

 

21,12

21,12

0,05

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

4,38

0,01

 

5,02

5,02

0,01

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

58,5

0,14

 

61,26

61,26

0,15

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

16,53

0,04

 

93,99

93,99

0,23

-

Đất công trình năng lượng

0,79

0,00

 

75,89

75,89

0,19

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

0,83

0,00

 

1,18

1,18

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

12,53

0,03

 

17,23

17,23

0,04

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

15,38

0,04

 

211,20

211,20

0,52

-

Đất cơ sở tôn giáo

39,56

0,10

 

77,73

77,73

0,19

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

170,68

0,42

 

245,40

245,40

0,6

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

0,33

-

 

0,33

0,33

-

-

Đất chợ

9,74

0,02

 

16,11

16,11

0,04

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

1,65

0,00

 

576,53

576,53

1,41

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

11,57

0,03

 

14,81

14,81

0,04

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

1,68

-

 

39,33

39,33

0,1

2.13

Đất ở tại nông thôn

784,32

1,92

 

309,00

309,00

0,76

2.14

Đất ở tại đô thị

48,76

0,12

 

1.680,01

1.680,01

4,12

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

14,19

0,03

 

23,52

23,52

0,06

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

1,22

-

 

64,22

64,22

0,16

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất tín ngưỡng

5,17

0,01

 

5,17

5,17

0,01

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

950,71

2,33

 

796,93

796,93

1,95

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

1.607,87

3,94

 

1.199,80

1.199,80

2,94

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

0,4

-

 

0,40

0,40

-

3

Đất chưa sử dụng

1.291,28

3,16

 

882,22

882,22

2,16

(Cụ thể theo Biểu 01 đính kèm)

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

5.658,66

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

952,19

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

526,19

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

2.133,21

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

537,25

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

60,29

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

1.800,19

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

59,13

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

116,40

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

540,80

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

3,00

2.2

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

537,80

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

11,54

(Cụ thể theo Biểu 02 đính kèm)

3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

NNP

7,00

1.1

Đất nông nghiệp khác

NKH

7,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

402,06

2.1

Đất quốc phòng

CQP

3,00

2.2

Đất an ninh

CAN

0,17

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

4,00

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

201,00

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2,60

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

16,04

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

87,91

-

Đất giao thông

DGT

48,41

-

Đất thủy lợi

DTL

21,66

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,08

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,87

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,45

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

10,94

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

5,50

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

70,00

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,13

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,50

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

16,71

(Cụ thể theo Biểu 03 đính kèm)

4. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1:25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Tuy An.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Tuy An, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thực hiện các nội dung sau:

[...]