Quyết định 1383/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang
Số hiệu | 1383/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 07/08/2023 |
Ngày có hiệu lực | 07/08/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Giang |
Người ký | Hoàng Gia Long |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1383/QĐ-UBND |
Hà Giang, ngày 7 tháng 8 năm 2023 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA HUYỆN VỊ XUYÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Mới trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Vị Xuyên tại Tờ trình số 201/TTr-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2023 về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Vị Xuyên; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2612/TTr-STNMT ngày 28 tháng 7 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Vị Xuyên với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất trong kỳ điều chỉnh:
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Hiện trạng đến 30/06/2023 |
Quy hoạch đến năm 2030 |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu |
Diện tích cấp tỉnh phân bổ |
Diện tích cấp huyện xác định, xác định bổ sung |
Tổng số |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu |
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8)) |
(9) |
|
Tổng diện tích đất tự nhiên |
|
147.840,25 |
100,00 |
147.840,25 |
128.546,76 |
147.840,25 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
128.716,19 |
87,06 |
133.002,81 |
1200,00 |
134.202,81 |
90,78 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
6.843,65 |
4,63 |
6.625,40 |
|
6.625,40 |
4,48 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1.947,13 |
1,32 |
1.977,93 |
|
1.977,93 |
1,34 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
9.302,94 |
6,29 |
- |
5.025,40 |
5.025,40 |
3,40 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
5.940,68 |
4,02 |
2.525,41 |
|
2.525,41 |
1,71 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
24.873,43 |
16,82 |
27.265,40 |
|
27.265,40 |
18,44 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
24.107,75 |
16,31 |
25.952,88 |
|
25.952,88 |
17,55 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
56.986,18 |
38,55 |
66.177,67 |
|
66.177,67 |
44,76 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
42.945,48 |
29,05 |
44.849,82 |
|
44.849,82 |
30,34 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
547,36 |
0,37 |
- |
447,60 |
447,60 |
0,30 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
114,21 |
0,08 |
- |
183,05 |
183,05 |
0,12 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7.495,62 |
5,07 |
9.919,53 |
- |
9.919,53 |
6,71 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
583,31 |
0,39 |
625,86 |
- |
625,86 |
0,42 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
85,41 |
0,06 |
86,38 |
- |
86,38 |
0,06 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
138,54 |
0,09 |
255,00 |
- |
255,00 |
0,17 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
- |
20,00 |
- |
20,00 |
0,01 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
46,06 |
0,03 |
286,59 |
102,80 |
389,39 |
0,26 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
36,05 |
0,02 |
39,81 |
0,35 |
40,16 |
0,03 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
496,29 |
0,34 |
910,83 |
129,37 |
1.040,20 |
0,70 |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
80,86 |
0,05 |
- |
201,55 |
201,55 |
0,14 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.935,29 |
1,99 |
4.724,55 |
338,53 |
5.063,08 |
3,42 |
|
Đất giao thông |
DGT |
2.044,54 |
1,38 |
2.578,96 |
320,17 |
2.899,13 |
1,96 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
161,99 |
0,11 |
174,33 |
- |
174,33 |
0,12 |
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
3,21 |
0,00 |
38,32 |
- |
38,32 |
0,03 |
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
19,17 |
0,01 |
27,84 |
- |
27,84 |
0,02 |
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
67,34 |
0,05 |
91,17 |
- |
91,17 |
0,06 |
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
15,95 |
0,01 |
57,87 |
- |
57,87 |
0,04 |
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
529,37 |
0,36 |
1.479,19 |
- |
1.479,19 |
1,00 |
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
2,01 |
0,00 |
3,99 |
- |
3,99 |
0,003 |
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Đất có di tích lịch sử lịch sử - văn hóa |
DDT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
2,23 |
0,00 |
29,53 |
17,25 |
46,78 |
0,03 |
|
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,91 |
0,00 |
12,83 |
- |
12,83 |
0,01 |
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
82,36 |
0,06 |
208,72 |
- |
208,72 |
0,14 |
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Đất chợ |
DCH |
6,21 |
0,00 |
- |
22,91 |
22,91 |
0,02 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
0,57 |
0,00 |
14,00 |
- |
14,00 |
0,01 |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
23,76 |
0,02 |
- |
28,88 |
28,88 |
0,02 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,80 |
0,00 |
- |
40,08 |
40,08 |
0,03 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.027,66 |
0,70 |
1.326,66 |
- |
1.326,66 |
0,90 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
138,01 |
0,09 |
206,05 |
- |
206,05 |
0,14 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
40,96 |
0,03 |
42,13 |
- |
42,13 |
0,03 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,33 |
0,00 |
1,27 |
- |
1,27 |
0,001 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
1,58 |
0,00 |
- |
2.16 |
2,16 |
0,00 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.848,04 |
1,25 |
- |
546,45 |
546,45 |
0,36 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
12,07 |
0,01 |
- |
7,45 |
7,45 |
0,01 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,03 |
0,00 |
- |
0,03 |
0,03 |
0,00 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
11.628,44 |
7,87 |
4.917,91 |
-1200,00 |
3.717,91 |
2,51 |
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất, trong kỳ điều chỉnh:
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
TT Vị Xuyên |
TT Việt Lâm |
Xã Kim Thạch |
Xã Phú Linh |
Xã Kim Linh |
Xã Minh Tân |
Xã Thuận Hòa |
Xã Tùng Bá |
Xã Thanh Thủy |
Xã Phong Quang |
Xã Thanh Đức |
Xã Xín Chải |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
5.289,00 |
129,12 |
148,69 |
144,39 |
325,41 |
85,83 |
157,65 |
145,59 |
234,52 |
346,03 |
371,27 |
70,32 |
78,49 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
219,82 |
10,90 |
5,50 |
7,97 |
17,64 |
9,96 |
9,46 |
10,77 |
5,16 |
8,66 |
9,01 |
1,24 |
2,96 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
100,05 |
3,50 |
4,90 |
3,40 |
7,96 |
4,23 |
5,10 |
6,01 |
3,92 |
2,39 |
0,50 |
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
948,50 |
35,73 |
30,58 |
7,80 |
62,97 |
3,48 |
67,87 |
47,50 |
12,26 |
33,97 |
221,58 |
25,37 |
14,27 |
13 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
743,65 |
36,66 |
33,89 |
4,14 |
55,33 |
13 56 |
9,57 |
14 23 |
9,34 |
28,97 |
19,15 |
4,98 |
7,19 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
308,67 |
- |
- |
7,39 |
7,50 |
8,80 |
7,50 |
8,26 |
4,70 |
12,60 |
2,10 |
3,25 |
1,09 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
45,68 |
- |
- |
- |
- |
- |
19,31 |
0,03 |
7,35 |
19,00 |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
2.920,93 |
41,97 |
73,42 |
110,98 |
174,48 |
47,66 |
39,27 |
60,60 |
190,75 |
241,02 |
112,59 |
34,71 |
52,03 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
18,64 |
|
2,20 |
|
1,50 |
|
1,10 |
|
|
1,50 |
1,19 |
1,25 |
1,30 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
100,04 |
3,87 |
5,30 |
6,11 |
7,50 |
2,20 |
3,92 |
4,20 |
4,96 |
1,80 |
6,85 |
0,77 |
0,850 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
1,70 |
- |
- |
- |
- |
0,17 |
0,75 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,10 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
726,30 |
3,26 |
15,00 |
10,00 |
15,00 |
8,08 |
46,16 |
3,00 |
40,00 |
10,00 |
5,00 |
10,00 |
10,00 |
2.1 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
726,30 |
3,26 |
15,00 |
10,00 |
15,00 |
8,08 |
46,16 |
3,00 |
40,00 |
10,00 |
5,00 |
10,00 |
10,00 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
11,40 |
3,10 |
1,50 |
- |
0,34 |
- |
0,16 |
0,11 |
0,10 |
2,40 |
- |
0,15 |
0,13 |
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất, trong kỳ điều chỉnh (các xã tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
Xã Phương Tiến |
Xã Lao Chải |
Xã Cao Bồ |
Xã Đạo Đức |
Xã Thượng Sơn |
Xã Linh Hồ |
Xã Quảng Ngần |
Xã Việt Lâm |
Xã Ngọc Linh |
Xã Ngọc Minh |
Xã Bạch Ngục |
Xã Trung Thanh |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
5.289,00 |
143,27 |
125,34 |
111,88 |
502,29 |
157,22 |
98,25 |
133,46 |
236,78 |
603,03 |
267,25 |
58,51 |
614,42 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
219,82 |
7,03 |
5,10 |
6,53 |
20,46 |
9,35 |
10,99 |
10,38 |
8,54 |
18,72 |
3,45 |
1,47 |
18,58 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
100,05 |
1,73 |
|
1,58 |
11,33 |
1,12 |
6,92 |
6,21 |
5,27 |
9,30 |
1,70 |
1,70 |
11,30 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
948,50 |
25,31 |
20,71 |
25,74 |
67,04 |
2,81 |
2,57 |
1,45 |
5,30 |
160,48 |
10,32 |
8,77 |
54,63 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
743,65 |
14,43 |
31,09 |
21,73 |
75,54 |
11,25 |
7,93 |
50,82 |
89,24 |
118,09 |
11,87 |
16,63 |
58,02 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
308,67 |
- |
38,09 |
6,60 |
8,20 |
18,37 |
22,21 |
25,40 |
19,45 |
22,56 |
32,47 |
13,00 |
39,13 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
45,68 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
2.920,93 |
89,02 |
30,23 |
46,28 |
325,38 |
113,33 |
49,46 |
42,21 |
109,75 |
278,18 |
207,65 |
17,10 |
432,87 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
18,64 |
1,30 |
1,20 |
|
1,60 |
|
|
|
|
2,20 |
|
|
2,30 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
100,04 |
7,48 |
0,12 |
5,00 |
5,67 |
2,10 |
5,10 |
3,20 |
4,50 |
4,50 |
1,50 |
1,54 |
11,00 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
1,70 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,001 |
0,003 |
0,50 |
- |
- |
0,18 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
726,30 |
50,00 |
45,00 |
30,80 |
15,00 |
21,00 |
50,00 |
20,00 |
50,00 |
72,00 |
97,00 |
50,00 |
50,00 |
2.1 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
726,30 |
50,00 |
45,00 |
30,80 |
15,00 |
21,00 |
50,00 |
20,00 |
50,00 |
72,00 |
97,00 |
50,00 |
50,00 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
11,40 |
- |
- |
0,21 |
1,10 |
0,15 |
0,50 |
- |
1,20 |
|
0,05 |
- |
0,20 |
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích, trong kỳ điều chỉnh:
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
TT Vị Xuyên |
TT Việt Lâm |
Xã Kim Thạch |
Xã Phú Linh |
Xã Kim Linh |
Xã Minh Tân |
Xã Thuận Hòa |
Xã Tùng Bá |
Xã Thanh Thủy |
Xã Phong Quang |
Xã Thanh Đức |
Xã Xín Chải |
||||
|
Tổng diện tích |
|
7.910,53 |
6,04 |
9,77 |
0,30 |
194,19 |
13,42 |
1.515,46 |
703,52 |
520,49 |
47,12 |
167,93 |
4,28 |
- |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
7.672,59 |
- |
9,40 |
- |
189,45 |
13,42 |
1.492,36 |
699,11 |
488,63 |
10,00 |
158,02 |
2,50 |
- |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
64,02 |
- |
- |
- |
- |
13,42 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
593,26 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
5,56 |
- |
- |
- |
- |
- |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
273,62 |
- |
- |
- |
27,04 |
- |
96,36 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
1.459,13 |
- |
- |
- |
- |
- |
249,13 |
- |
- |
- |
40,00 |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
5.277,68 |
- |
9,40 |
- |
162,41 |
- |
1.146,87 |
693,55 |
488,63 |
10,00 |
117,90 |
2,50 |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
4,87 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,12 |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
237,95 |
6,04 |
0,37 |
0,30 |
4,74 |
- |
23,10 |
4,41 |
31,86 |
37,12 |
9,91 |
1,78 |
- |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
19,04 |
- |
- |
- |
- |
- |
1,99 |
- |
0,36 |
- |
7,49 |
0,02 |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
5,40 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
1,28 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
0,79 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
23,06 |
- |
- |
0,30 |
0,40 |
- |
1,44 |
0,01 |
- |
2,52 |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,96 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,96 |
- |
- |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
40,44 |
- |
- |
- |
- |
- |
7,45 |
- |
22,53 |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
37,62 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
26,06 |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
87,68 |
6,04 |
0,37 |
- |
0,97 |
- |
8,39 |
3,09 |
5,62 |
5,95 |
1,43 |
0,54 |
- |
- |
Đất giao thông |
DGT |
38,86 |
- |
- |
- |
- |
- |
6,55 |
3,00 |
5,62 |
4,57 |
0,31 |
0,38 |
- |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
1,90 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,63 |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,34 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,05 |
- |
- |
0,18 |
0,11 |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
1,44 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,06 |
0,00 |
- |
0,90 |
- |
0,16 |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
6,38 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,60 |
0,03 |
- |
- |
0,25 |
- |
- |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
27,41 |
6,04 |
0,37 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,30 |
0,10 |
- |
- |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,06 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,03 |
- |
- |
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
6,43 |
- |
- |
- |
0,80 |
- |
1,13 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,17 |
- |
- |
- |
0,17 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
4,64 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,06 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất chợ |
DCH |
0,05 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
2,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2,00 |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,95 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,12 |
0,01 |
- |
0,47 |
0,03 |
- |
- |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,37 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,37 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
18,36 |
- |
- |
- |
3,37 |
- |
3,34 |
1,30 |
1,35 |
2,12 |
- |
1,22 |
- |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,001 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,001 |
- |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích, trong kỳ điều chỉnh (các xã tiếp theo)