Quyết định 1383/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang

Số hiệu 1383/QĐ-UBND
Ngày ban hành 07/08/2023
Ngày có hiệu lực 07/08/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Hà Giang
Người ký Hoàng Gia Long
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1383/QĐ-UBND

Hà Giang, ngày 7 tháng 8 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA HUYỆN VỊ XUYÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Mới trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Vị Xuyên tại Tờ trình số 201/TTr-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2023 về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Vị Xuyên; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2612/TTr-STNMT ngày 28 tháng 7 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Vị Xuyên với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất trong kỳ điều chỉnh:


TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng đến 30/06/2023

Quy hoạch đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu
(%)

Diện tích cấp tỉnh phân bổ

Diện tích cấp huyện xác định, xác định bổ sung

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu
(%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8))

(9)

 

Tổng diện tích đất tự nhiên

 

147.840,25

100,00

147.840,25

128.546,76

147.840,25

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

128.716,19

87,06

133.002,81

1200,00

134.202,81

90,78

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6.843,65

4,63

6.625,40

 

6.625,40

4,48

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.947,13

1,32

1.977,93

 

1.977,93

1,34

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

9.302,94

6,29

-

5.025,40

5.025,40

3,40

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5.940,68

4,02

2.525,41

 

2.525,41

1,71

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

24.873,43

16,82

27.265,40

 

27.265,40

18,44

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

24.107,75

16,31

25.952,88

 

25.952,88

17,55

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

56.986,18

38,55

66.177,67

 

66.177,67

44,76

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

42.945,48

29,05

44.849,82

 

44.849,82

30,34

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

547,36

0,37

-

447,60

447,60

0,30

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

114,21

0,08

-

183,05

183,05

0,12

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.495,62

5,07

9.919,53

-

9.919,53

6,71

2.1

Đất quốc phòng

CQP

583,31

0,39

625,86

-

625,86

0,42

2.2

Đất an ninh

CAN

85,41

0,06

86,38

-

86,38

0,06

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

138,54

0,09

255,00

-

255,00

0,17

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

20,00

-

20,00

0,01

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

46,06

0,03

286,59

102,80

389,39

0,26

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

36,05

0,02

39,81

0,35

40,16

0,03

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

496,29

0,34

910,83

129,37

1.040,20

0,70

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

80,86

0,05

-

201,55

201,55

0,14

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.935,29

1,99

4.724,55

338,53

5.063,08

3,42

 

Đất giao thông

DGT

2.044,54

1,38

2.578,96

320,17

2.899,13

1,96

 

Đất thủy lợi

DTL

161,99

0,11

174,33

-

174,33

0,12

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

3,21

0,00

38,32

-

38,32

0,03

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

19,17

0,01

27,84

-

27,84

0,02

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

67,34

0,05

91,17

-

91,17

0,06

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

15,95

0,01

57,87

-

57,87

0,04

 

Đất công trình năng lượng

DNL

529,37

0,36

1.479,19

-

1.479,19

1,00

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

2,01

0,00

3,99

-

3,99

0,003

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

-

 

Đất có di tích lịch sử lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2,23

0,00

29,53

17,25

46,78

0,03

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,91

0,00

12,83

-

12,83

0,01

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

82,36

0,06

208,72

-

208,72

0,14

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

 

Đất chợ

DCH

6,21

0,00

-

22,91

22,91

0,02

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0,57

0,00

14,00

-

14,00

0,01

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

23,76

0,02

-

28,88

28,88

0,02

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,80

0,00

-

40,08

40,08

0,03

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.027,66

0,70

1.326,66

-

1.326,66

0,90

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

138,01

0,09

206,05

-

206,05

0,14

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

40,96

0,03

42,13

-

42,13

0,03

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,33

0,00

1,27

-

1,27

0,001

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

1,58

0,00

-

2.16

2,16

0,00

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.848,04

1,25

-

546,45

546,45

0,36

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

12,07

0,01

-

7,45

7,45

0,01

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,03

0,00

-

0,03

0,03

0,00

3

Đất chưa sử dụng

CSD

11.628,44

7,87

4.917,91

-1200,00

3.717,91

2,51

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất, trong kỳ điều chỉnh:

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Vị Xuyên

TT Việt Lâm

Xã Kim Thạch

Xã Phú Linh

Xã Kim Linh

Xã Minh Tân

Xã Thuận Hòa

Xã Tùng Bá

Xã Thanh Thủy

Xã Phong Quang

Xã Thanh Đức

Xã Xín Chải

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

5.289,00

129,12

148,69

144,39

325,41

85,83

157,65

145,59

234,52

346,03

371,27

70,32

78,49

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

219,82

10,90

5,50

7,97

17,64

9,96

9,46

10,77

5,16

8,66

9,01

1,24

2,96

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

100,05

3,50

4,90

3,40

7,96

4,23

5,10

6,01

3,92

2,39

0,50

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

948,50

35,73

30,58

7,80

62,97

3,48

67,87

47,50

12,26

33,97

221,58

25,37

14,27

13

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

743,65

36,66

33,89

4,14

55,33

13 56

9,57

14 23

9,34

28,97

19,15

4,98

7,19

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

308,67

-

-

7,39

7,50

8,80

7,50

8,26

4,70

12,60

2,10

3,25

1,09

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

45,68

-

-

-

-

-

19,31

0,03

7,35

19,00

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

2.920,93

41,97

73,42

110,98

174,48

47,66

39,27

60,60

190,75

241,02

112,59

34,71

52,03

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

18,64

 

2,20

 

1,50

 

1,10

 

 

1,50

1,19

1,25

1,30

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

100,04

3,87

5,30

6,11

7,50

2,20

3,92

4,20

4,96

1,80

6,85

0,77

0,850

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

1,70

-

-

-

-

0,17

0,75

-

-

-

-

-

0,10

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

726,30

3,26

15,00

10,00

15,00

8,08

46,16

3,00

40,00

10,00

5,00

10,00

10,00

2.1

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

726,30

3,26

15,00

10,00

15,00

8,08

46,16

3,00

40,00

10,00

5,00

10,00

10,00

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

11,40

3,10

1,50

-

0,34

-

0,16

0,11

0,10

2,40

-

0,15

0,13

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất, trong kỳ điều chỉnh (các xã tiếp theo)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Phương Tiến

Xã Lao Chải

Xã Cao Bồ

Xã Đạo Đức

Xã Thượng Sơn

Xã Linh Hồ

Xã Quảng Ngần

Xã Việt Lâm

Xã Ngọc Linh

Xã Ngọc Minh

Xã Bạch Ngục

Xã Trung Thanh

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

5.289,00

143,27

125,34

111,88

502,29

157,22

98,25

133,46

236,78

603,03

267,25

58,51

614,42

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

219,82

7,03

5,10

6,53

20,46

9,35

10,99

10,38

8,54

18,72

3,45

1,47

18,58

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

100,05

1,73

 

1,58

11,33

1,12

6,92

6,21

5,27

9,30

1,70

1,70

11,30

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

948,50

25,31

20,71

25,74

67,04

2,81

2,57

1,45

5,30

160,48

10,32

8,77

54,63

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

743,65

14,43

31,09

21,73

75,54

11,25

7,93

50,82

89,24

118,09

11,87

16,63

58,02

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

308,67

-

38,09

6,60

8,20

18,37

22,21

25,40

19,45

22,56

32,47

13,00

39,13

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

45,68

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

2.920,93

89,02

30,23

46,28

325,38

113,33

49,46

42,21

109,75

278,18

207,65

17,10

432,87

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

18,64

1,30

1,20

 

1,60

 

 

 

 

2,20

 

 

2,30

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

100,04

7,48

0,12

5,00

5,67

2,10

5,10

3,20

4,50

4,50

1,50

1,54

11,00

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

1,70

-

-

-

-

-

-

0,001

0,003

0,50

-

-

0,18

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

726,30

50,00

45,00

30,80

15,00

21,00

50,00

20,00

50,00

72,00

97,00

50,00

50,00

2.1

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

726,30

50,00

45,00

30,80

15,00

21,00

50,00

20,00

50,00

72,00

97,00

50,00

50,00

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

11,40

-

-

0,21

1,10

0,15

0,50

-

1,20

 

0,05

-

0,20

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích, trong kỳ điều chỉnh:

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

TT Vị Xuyên

TT Việt Lâm

Xã Kim Thạch

Xã Phú Linh

Xã Kim Linh

Xã Minh Tân

Xã Thuận Hòa

Xã Tùng Bá

Xã Thanh Thủy

Xã Phong Quang

Xã Thanh Đức

Xã Xín Chải

 

Tổng diện tích

 

7.910,53

6,04

9,77

0,30

194,19

13,42

1.515,46

703,52

520,49

47,12

167,93

4,28

-

1

Đất nông nghiệp

NNP

7.672,59

-

9,40

-

189,45

13,42

1.492,36

699,11

488,63

10,00

158,02

2,50

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

64,02

-

-

-

-

13,42

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

593,26

-

-

-

-

-

-

5,56

-

-

-

-

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

273,62

-

-

-

27,04

-

96,36

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.459,13

-

-

-

-

-

249,13

-

-

-

40,00

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

5.277,68

-

9,40

-

162,41

-

1.146,87

693,55

488,63

10,00

117,90

2,50

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

4,87

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,12

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

237,95

6,04

0,37

0,30

4,74

-

23,10

4,41

31,86

37,12

9,91

1,78

-

2.1

Đất quốc phòng

CQP

19,04

-

-

-

-

-

1,99

-

0,36

-

7,49

0,02

-

2.2

Đất an ninh

CAN

5,40

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

1,28

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,79

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

23,06

-

-

0,30

0,40

-

1,44

0,01

-

2,52

-

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,96

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,96

-

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

40,44

-

-

-

-

-

7,45

-

22,53

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

37,62

-

-

-

-

-

-

-

-

26,06

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

87,68

6,04

0,37

-

0,97

-

8,39

3,09

5,62

5,95

1,43

0,54

-

-

Đất giao thông

DGT

38,86

-

-

-

-

-

6,55

3,00

5,62

4,57

0,31

0,38

-

-

Đất thủy lợi

DTL

1,90

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,63

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,34

-

-

-

-

-

0,05

-

-

0,18

0,11

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1,44

-

-

-

-

-

0,06

0,00

-

0,90

-

0,16

-

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

6,38

-

-

-

-

-

0,60

0,03

-

-

0,25

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

27,41

6,04

0,37

-

-

-

-

-

-

0,30

0,10

-

-

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,06

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,03

-

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

6,43

-

-

-

0,80

-

1,13

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,17

-

-

-

0,17

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

4,64

-

-

-

-

-

-

0,06

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

0,05

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2,00

-

-

-

-

-

-

-

2,00

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,95

-

-

-

-

-

0,12

0,01

-

0,47

0,03

-

-

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,37

-

-

-

-

-

0,37

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

18,36

-

-

-

3,37

-

3,34

1,30

1,35

2,12

-

1,22

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,001

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,001

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích, trong kỳ điều chỉnh (các xã tiếp theo)

[...]