Quyết định 2392/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, thị xã Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu | 2392/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 05/07/2023 |
Ngày có hiệu lực | 05/07/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký | Lê Đức Giang |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2392/QĐ-UBND |
Thanh Hoá, ngày 05 tháng 7 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội: Số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 về việc giải thích một số điều của Luật Quy hoạch; số 61/2022/UBTVQH15 ngày 16/6/2022 về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ các nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các văn bản của Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 153/QĐ-TTg ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045; số 22/CT-TTg ngày 11/8/2021 về việc đẩy mạnh công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất các cấp;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Kết luận của Ban Thường vụ Tỉnh ủy: Số 868-KL/TU ngày 19/8/2022 về phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021 -2030, tầm nhìn đến năm 2045; số 2391-KL/TU ngày 29/6/2023 về điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Kết luận số 868-KL/TU ngày 19/8/2022 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy và Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh;
Căn cứ Quyết định 2907/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện;
Xét đề nghị của UBND huyện thị xã Nghi Sơn tại Tờ trình số 150/TTr- UBND ngày 16/09/2023;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 613/TTr- STNMT ngày 20/6/2023 (kèm theo hồ sơ có liên quan).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 thị xã Nghi Sơn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất: Tổng diện tích tự nhiên: 45.560,98 ha
- Đất nông nghiệp: |
27.923,80 ha; |
- Đất phi nông nghiệp: |
17.263,86 ha; |
- Đất chưa sử dụng: |
373,33 ha; |
Cụ thể:
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Hiện trạng 2022 |
Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2030 |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Cấp tỉnh phân bổ (ha) |
Cấp huyện xác định/ xác định bổ sung (ha) |
Tổng số |
|||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||||||
I |
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
45.560,99 |
100 |
45.560,99 |
|
45.560,99 |
100 |
1 |
Đất nông nghiệp |
31.036,18 |
68,12 |
27.923,80 |
|
27.923,80 |
61,29 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
6.709,28 |
14,73 |
5.709,92 |
|
5.759,92 |
12,53 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
5.713,25 |
12,54 |
5430,92 |
|
5.435,91 |
11,82 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
2.665,13 |
5,85 |
|
1.708,54 |
1.708,54 |
3,86 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
3.201,16 |
7,03 |
3.172,24 |
236,97 |
3.409,21 |
7,48 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
4.169,75 |
9,15 |
5.437,28 |
|
5.437,28 |
11,93 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
12.819,15 |
28,14 |
9.340,22 |
|
10.206,54 |
22,40 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
1.806,46 |
3,96 |
1.806,46 |
|
1.806,46 |
3,96 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
1.290,47 |
2,83 |
|
1.293,94 |
1.293,94 |
2,84 |
1.8 |
Đất làm muối |
162,84 |
0,36 |
|
58,95 |
58,95 |
0,13 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
18,40 |
0,04 |
|
49,42 |
49,42 |
0,11 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
13.688,88 |
30,04 |
17.263,86 |
|
17.263,86 |
37,89 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
682,46 |
1,50 |
1.271,92 |
|
1.271,92 |
2,79 |
2.2 |
Đất an ninh |
2,44 |
0,01 |
16,30 |
|
16,30 |
0,04 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
418,09 |
0,92 |
2.189,30 |
|
2.189,30 |
4,81 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
265,32 |
0,58 |
342,28 |
|
342,28 |
0,75 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
2.089,13 |
4,59 |
2.126,04 |
|
2.126,04 |
4,67 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
694,52 |
1,52 |
770,18 |
|
801,48 |
1,76 |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
32,76 |
0,07 |
|
|
32,76 |
0,07 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
4.266,37 |
9,36 |
4.850,51 |
122,83 |
4.973,34 |
10,92 |
- |
Đất giao thông |
2.601,18 |
5,71 |
2.838,20 |
97,47 |
2.935,67 |
6,44 |
- |
Đất thủy lợi |
980,08 |
2,15 |
994,78 |
|
994,78 |
2,18 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
40,72 |
0,09 |
46,99 |
|
46,99 |
0,10 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
14,82 |
0,03 |
24,41 |
|
24,41 |
0,05 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục |
97,94 |
0,21 |
130,79 |
|
130,79 |
0,29 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể thao |
51,64 |
0,11 |
56,65 |
|
56,65 |
0,12 |
- |
Đất công trình năng lượng |
25,03 |
0,05 |
188,24 |
|
188,24 |
0,41 |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
1,83 |
0,00 |
3,20 |
|
3,20 |
0,01 |
- |
Đất kho dự trữ quốc gia |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
2,13 |
0,00 |
2,24 |
|
2,24 |
0,00 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
29,72 |
0,07 |
131,21 |
|
131,21 |
0,29 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
8,83 |
0,02 |
10,60 |
|
10,60 |
0,02 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
402,29 |
0,88 |
423,20 |
|
423,20 |
0,93 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
10,16 |
0,02 |
|
25,37 |
25,37 |
0,06 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
0,24 |
0,00 |
|
0,24 |
0,24 |
0,00 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
5,74 |
0,01 |
|
19,41 |
19,41 |
0,04 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
1.402,71 |
3,08 |
1.408,00 |
|
1.408,00 |
3,09 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
2.073,42 |
4,55 |
2.411,94 |
|
2.411,94 |
5,29 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
21,39 |
0,05 |
25,76 |
|
25,76 |
0,06 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
9,90 |
0,02 |
9,90 |
|
9,90 |
0,02 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
13,66 |
0,03 |
|
19,85 |
19,85 |
0,04 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
1.179,21 |
2,59 |
|
1.144,37 |
1.144,37 |
2,51 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
531,36 |
1,17 |
|
470,81 |
470,81 |
1,03 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
0,14 |
|
|
0,14 |
0,14 |
0,00 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
835,93 |
1,83 |
373,33 |
|
373,33 |
0,82 |
II |
Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao* |
45.560,99 |
100 |
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế* |
18.322,29 |
40,21 |
45.560,99 |
|
45.560,99 |
100 |
3 |
Đất đô thị* |
|
|
10.736,93 |
|
10.736,93 |
23,57 |
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp |
|
|
8.823,16 |
|
8.823,16 |
19,37 |
5 |
Khu sản xuất lâm nghiệp |
|
|
14.777,50 |
|
14.777,50 |
32,43 |
6 |
Khu du lịch |
|
|
833,00 |
|
833,00 |
1,83 |
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
|
|
|
|
|
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp |
|
|
2.189,30 |
|
2.189,30 |
4,81 |
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
|
|
9.500,02 |
|
9.500,02 |
20,85 |
10 |
Khu thương mại- dịch vụ |
|
|
362,31 |
|
362,31 |
0,80 |
11 |
Khu đô thị- thương mại-dịch vụ |
|
|
|
759,02 |
759,02 |
1,67 |
12 |
Khu dân cư nông thôn |
|
|
9.075,70 |
|
9.075,70 |
19,92 |
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
|
|
|
2.841,02 |
2.841,02 |
6,24 |
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
3.499,24 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
933,63 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
327,33 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
503,26 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
236,49 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
140,15 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
1.517,93 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
128,44 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
39,34 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
8,00 |
2.1 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
8,00 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
41,78 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 01 đính kèm)
3. Diện tích đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng cộng |
|
393.64 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
232,26 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
230,34 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 02 đính kèm)
4. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, thị xã Nghi Sơn.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023, thị xã Nghi Sơn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2392/QĐ-UBND |
Thanh Hoá, ngày 05 tháng 7 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội: Số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 về việc giải thích một số điều của Luật Quy hoạch; số 61/2022/UBTVQH15 ngày 16/6/2022 về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ các nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các văn bản của Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 153/QĐ-TTg ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045; số 22/CT-TTg ngày 11/8/2021 về việc đẩy mạnh công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất các cấp;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Kết luận của Ban Thường vụ Tỉnh ủy: Số 868-KL/TU ngày 19/8/2022 về phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021 -2030, tầm nhìn đến năm 2045; số 2391-KL/TU ngày 29/6/2023 về điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Kết luận số 868-KL/TU ngày 19/8/2022 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy và Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh;
Căn cứ Quyết định 2907/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện;
Xét đề nghị của UBND huyện thị xã Nghi Sơn tại Tờ trình số 150/TTr- UBND ngày 16/09/2023;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 613/TTr- STNMT ngày 20/6/2023 (kèm theo hồ sơ có liên quan).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 thị xã Nghi Sơn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất: Tổng diện tích tự nhiên: 45.560,98 ha
- Đất nông nghiệp: |
27.923,80 ha; |
- Đất phi nông nghiệp: |
17.263,86 ha; |
- Đất chưa sử dụng: |
373,33 ha; |
Cụ thể:
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Hiện trạng 2022 |
Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2030 |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Cấp tỉnh phân bổ (ha) |
Cấp huyện xác định/ xác định bổ sung (ha) |
Tổng số |
|||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||||||
I |
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
45.560,99 |
100 |
45.560,99 |
|
45.560,99 |
100 |
1 |
Đất nông nghiệp |
31.036,18 |
68,12 |
27.923,80 |
|
27.923,80 |
61,29 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
6.709,28 |
14,73 |
5.709,92 |
|
5.759,92 |
12,53 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
5.713,25 |
12,54 |
5430,92 |
|
5.435,91 |
11,82 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
2.665,13 |
5,85 |
|
1.708,54 |
1.708,54 |
3,86 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
3.201,16 |
7,03 |
3.172,24 |
236,97 |
3.409,21 |
7,48 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
4.169,75 |
9,15 |
5.437,28 |
|
5.437,28 |
11,93 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
12.819,15 |
28,14 |
9.340,22 |
|
10.206,54 |
22,40 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
1.806,46 |
3,96 |
1.806,46 |
|
1.806,46 |
3,96 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
1.290,47 |
2,83 |
|
1.293,94 |
1.293,94 |
2,84 |
1.8 |
Đất làm muối |
162,84 |
0,36 |
|
58,95 |
58,95 |
0,13 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
18,40 |
0,04 |
|
49,42 |
49,42 |
0,11 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
13.688,88 |
30,04 |
17.263,86 |
|
17.263,86 |
37,89 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
682,46 |
1,50 |
1.271,92 |
|
1.271,92 |
2,79 |
2.2 |
Đất an ninh |
2,44 |
0,01 |
16,30 |
|
16,30 |
0,04 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
418,09 |
0,92 |
2.189,30 |
|
2.189,30 |
4,81 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
265,32 |
0,58 |
342,28 |
|
342,28 |
0,75 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
2.089,13 |
4,59 |
2.126,04 |
|
2.126,04 |
4,67 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
694,52 |
1,52 |
770,18 |
|
801,48 |
1,76 |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
32,76 |
0,07 |
|
|
32,76 |
0,07 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
4.266,37 |
9,36 |
4.850,51 |
122,83 |
4.973,34 |
10,92 |
- |
Đất giao thông |
2.601,18 |
5,71 |
2.838,20 |
97,47 |
2.935,67 |
6,44 |
- |
Đất thủy lợi |
980,08 |
2,15 |
994,78 |
|
994,78 |
2,18 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
40,72 |
0,09 |
46,99 |
|
46,99 |
0,10 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
14,82 |
0,03 |
24,41 |
|
24,41 |
0,05 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục |
97,94 |
0,21 |
130,79 |
|
130,79 |
0,29 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể thao |
51,64 |
0,11 |
56,65 |
|
56,65 |
0,12 |
- |
Đất công trình năng lượng |
25,03 |
0,05 |
188,24 |
|
188,24 |
0,41 |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
1,83 |
0,00 |
3,20 |
|
3,20 |
0,01 |
- |
Đất kho dự trữ quốc gia |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
2,13 |
0,00 |
2,24 |
|
2,24 |
0,00 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
29,72 |
0,07 |
131,21 |
|
131,21 |
0,29 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
8,83 |
0,02 |
10,60 |
|
10,60 |
0,02 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
402,29 |
0,88 |
423,20 |
|
423,20 |
0,93 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
10,16 |
0,02 |
|
25,37 |
25,37 |
0,06 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
0,24 |
0,00 |
|
0,24 |
0,24 |
0,00 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
5,74 |
0,01 |
|
19,41 |
19,41 |
0,04 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
1.402,71 |
3,08 |
1.408,00 |
|
1.408,00 |
3,09 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
2.073,42 |
4,55 |
2.411,94 |
|
2.411,94 |
5,29 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
21,39 |
0,05 |
25,76 |
|
25,76 |
0,06 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
9,90 |
0,02 |
9,90 |
|
9,90 |
0,02 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
13,66 |
0,03 |
|
19,85 |
19,85 |
0,04 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
1.179,21 |
2,59 |
|
1.144,37 |
1.144,37 |
2,51 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
531,36 |
1,17 |
|
470,81 |
470,81 |
1,03 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
0,14 |
|
|
0,14 |
0,14 |
0,00 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
835,93 |
1,83 |
373,33 |
|
373,33 |
0,82 |
II |
Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao* |
45.560,99 |
100 |
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế* |
18.322,29 |
40,21 |
45.560,99 |
|
45.560,99 |
100 |
3 |
Đất đô thị* |
|
|
10.736,93 |
|
10.736,93 |
23,57 |
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp |
|
|
8.823,16 |
|
8.823,16 |
19,37 |
5 |
Khu sản xuất lâm nghiệp |
|
|
14.777,50 |
|
14.777,50 |
32,43 |
6 |
Khu du lịch |
|
|
833,00 |
|
833,00 |
1,83 |
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
|
|
|
|
|
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp |
|
|
2.189,30 |
|
2.189,30 |
4,81 |
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
|
|
9.500,02 |
|
9.500,02 |
20,85 |
10 |
Khu thương mại- dịch vụ |
|
|
362,31 |
|
362,31 |
0,80 |
11 |
Khu đô thị- thương mại-dịch vụ |
|
|
|
759,02 |
759,02 |
1,67 |
12 |
Khu dân cư nông thôn |
|
|
9.075,70 |
|
9.075,70 |
19,92 |
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
|
|
|
2.841,02 |
2.841,02 |
6,24 |
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
3.499,24 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
933,63 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
327,33 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
503,26 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
236,49 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
140,15 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
1.517,93 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
128,44 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
39,34 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
8,00 |
2.1 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
8,00 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
41,78 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 01 đính kèm)
3. Diện tích đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng cộng |
|
393.64 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
232,26 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
230,34 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 02 đính kèm)
4. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, thị xã Nghi Sơn.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023, thị xã Nghi Sơn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng diện tích |
|
45.560,98 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
29.135,53 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
15.774,21 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
651,25 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 03 đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1.747,15 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
670,41 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 04 đính kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1.905,65 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
663,83 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
220,12 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
146,21 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
129,80 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
63,18 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
780,61 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
87,91 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
34,11 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
8,00 |
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
8,00 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
21,62 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 05 đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng cộng |
|
184,68 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
5,00 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
179,68 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 06 đính kèm)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2023: Chi tiết theo Phụ biểu số 07 đính kèm.
1. Ủy ban nhân dân thị xã Nghi Sơn.
- Tổ chức thực hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, thị xã Nghi Sơn; công bố, công khai hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất làm cơ sở triển khai lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.
- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, tính chính xác và không gian sử dụng đất và khu chức năng trong Khu kinh tế Nghi Sơn; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên đã được xác định trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. Căn cứ hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được duyệt, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm; thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.
- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.
- Tiếp tục rà soát, xác định chính xác ranh giới đất sử dụng cho mục đích quốc phòng, an ninh tại địa phương để cập nhật vào quy hoạch sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh và quản lý chặt chẽ, sử dụng tiết kiệm, hiệu quả theo đúng quy định của pháp luật.
- Tăng cường công tác điều tra, đánh giá chất lượng, tiềm năng đất đai; đánh giá thoái hóa đất, ô nhiễm đất; nâng cao chất lượng nguồn nhân lực và tăng cường ứng dụng khoa Học công nghệ trong công tác quản lý đất đai; đẩy mạnh công tác dự báo, thông tin và định hướng trong sử dụng đất, nhất là việc giám sát, đánh giá hiệu quả công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh trong tham mưu quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh; về tính chính xác, sự phù hợp của chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng của từng loại đất được thẩm định và chấp hành quy định của pháp luật liên quan đến không gian sử dụng đất trong kỳ quy hoạch được thẩm định, phê duyệt.
- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện; kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.
- Hang năm, chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định kế hoạch sử dụng đất của huyện theo đúng tiến độ, đảm bảo đúng chất lượng và thời gian theo quy định, báo cáo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt; đồng thời tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 cấp huyện theo quy định.
3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030, kế hoạch sử dụng đất hang năm thị xã Nghi Sơn theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND thị xã Nghi Sơn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
(Kèm theo Quyết định số: 2392/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Chỉ tiêu phân bổ đến từng đơn vị hành chính |
|||||||||
Anh Sơn |
Bình Minh |
Các Sơn |
Định Hải |
Hải An |
Hải Bình |
Hải Châu |
Hải Hà |
Hải Hòa |
Hải Lĩnh |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
3.499,24 |
8,37 |
109,21 |
450,51 |
18,46 |
20,77 |
28,22 |
11,17 |
30,03 |
126,28 |
63,31 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
933,63 |
8,32 |
38,41 |
37,62 |
3,78 |
14,74 |
|
9,60 |
0,70 |
20,07 |
15,42 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
327,33 |
0,50 |
4,50 |
27,00 |
3,78 |
2,50 |
|
9,60 |
0,70 |
12,50 |
1,50 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
503,26 |
|
34,26 |
|
6,20 |
3,04 |
1,02 |
0,55 |
2,00 |
67,35 |
44,95 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
236,49 |
0,05 |
6,41 |
4,37 |
0,01 |
2,99 |
10,22 |
0,62 |
1,11 |
36,96 |
2,94 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
140,15 |
|
|
|
8,00 |
|
0,20 |
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
1.517,93 |
|
29,19 |
408,52 |
0,47 |
|
|
|
0,08 |
1,10 |
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
128,44 |
|
0,94 |
|
|
|
14,42 |
0,40 |
0,59 |
0,80 |
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
39,34 |
|
|
|
|
|
2,36 |
|
25,55 |
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
8,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
8,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
41,78 |
|
1,36 |
|
|
|
17,43 |
0,07 |
|
0,50 |
|
Ghi chú:
- (a) gom đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
(Kèm theo Quyết định số: 2392/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Chỉ tiêu phân bổ đến từng đơn vị hành chính |
|||||||||
Hải Nhân |
Hải Ninh |
Hải Thanh |
Hải Thượng |
Hải Yến |
Mai Lâm |
Nghi Sơn |
Ngọc Lĩnh |
Nguyên Bình |
Ninh Hải |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
3.499,24 |
100,05 |
74,85 |
4,75 |
206,50 |
22,77 |
41,36 |
4,26 |
16,86 |
309,35 |
40,69 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
933,63 |
54,02 |
27,54 |
0,29 |
9,61 |
|
23,53 |
|
15,82 |
55,56 |
5,98 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
327,33 |
2,50 |
27,54 |
0,29 |
1,80 |
|
2,70 |
|
2,78 |
8,76 |
5,98 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
503,26 |
14,32 |
45,04 |
|
53,88 |
3,50 |
1,80 |
0,20 |
|
32,95 |
29,59 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
236,49 |
4,01 |
1,67 |
0,46 |
8,36 |
5,77 |
5,21 |
0,29 |
1,04 |
6,39 |
0,99 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
140,15 |
|
|
|
|
|
5,00 |
|
|
20,30 |
3,83 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
1.517,93 |
20,40 |
0,50 |
4,00 |
109,83 |
13,50 |
2,84 |
3,77 |
|
191,00 |
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
128,44 |
7,30 |
0,10 |
|
13,39 |
|
2,98 |
|
|
3,15 |
0,30 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
39,34 |
|
|
|
11,43 |
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
8,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
8,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
41,78 |
4,30 |
2,50 |
|
|
|
|
0,01 |
|
2,30 |
0,50 |
(Kèm theo Quyết định số: 2392/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Chỉ tiêu phân bổ đến từng đơn vị hành chính |
||||||||||
Phú Lâm |
Phú Sơn |
Tân Dân |
Tân Trường |
Thanh Sơn |
Thanh Thủy |
Tĩnh Hải |
Trúc Lâm |
Trường Lâm |
Tùng Lâm |
Xuân Lâm |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
3.499,24 |
375,35 |
83,54 |
74,20 |
616,56 |
3,02 |
4,78 |
11,21 |
23,69 |
230,39 |
248,25 |
140,50 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
933,63 |
82,65 |
49,08 |
41,90 |
165,21 |
1,05 |
0,50 |
2,21 |
17,45 |
48,18 |
165,24 |
19,15 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
327,33 |
11,65 |
3,10 |
5,57 |
100,21 |
1,05 |
0,50 |
2,21 |
17,45 |
48,18 |
18,18 |
4,30 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
503,26 |
1,40 |
2,00 |
29,13 |
45,40 |
1,62 |
3,77 |
6,32 |
3,55 |
58,93 |
2,20 |
8,29 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
236,49 |
33,08 |
12,29 |
0,57 |
32,52 |
0,35 |
0,51 |
2,68 |
2,69 |
25,60 |
10,87 |
15,48 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
140,15 |
|
|
1,20 |
|
|
|
|
|
|
61,20 |
40,42 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
1.517,93 |
250,89 |
20,17 |
0,90 |
361,69 |
|
|
|
|
94,65 |
4,43 |
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
128,44 |
7,33 |
|
0,50 |
11,74 |
|
|
|
|
3,02 |
4,31 |
57,16 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
39,34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
8,00 |
|
8,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR (a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR (a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR (a) |
8,00 |
|
8,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNR (a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
41,78 |
|
|
0,20 |
|
|
|
7,67 |
|
0,44 |
|
4,50 |
(Kèm theo Quyết định số: 2392/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Chỉ tiêu phân bổ đến từng đơn vị hành chính |
|||||||||
Anh Sơn |
Bình Minh |
Các Sơn |
Định Hải |
Hải An |
Hải Bình |
Hải Châu |
Hải Hà |
Hải Hòa |
Hải Lĩnh |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
232,26 |
|
20,00 |
|
|
|
|
6,45 |
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
166,40 |
|
20,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
65,86 |
|
|
|
|
|
|
6,45 |
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
230,34 |
|
|
14,20 |
|
0,95 |
6,39 |
5,97 |
12,76 |
8,04 |
5,01 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
6,17 |
|
|
|
|
|
2,45 |
|
|
0,10 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
20,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
7,58 |
|
|
1,50 |
|
|
0,80 |
|
0,85 |
|
3,50 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,14 |
|
|
|
|
|
0,14 |
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
31,34 |
|
|
|
|
|
|
0,46 |
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
123,73 |
|
|
12,70 |
|
0,95 |
2,50 |
5,51 |
4,66 |
7,94 |
1,51 |
|
Đất giao thông |
DGT |
114,18 |
|
|
10,20 |
|
0,95 |
2,50 |
5,50 |
1,66 |
7,17 |
1,51 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
8,85 |
|
|
2,50 |
|
|
|
0,02 |
3,00 |
0,57 |
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,48 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20 |
|
|
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
7,47 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
11,11 |
|
|
|
|
|
0,50 |
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
22,25 |
|
|
|
|
|
|
|
7,25 |
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số: 2392/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Chỉ tiêu phân bổ đến từng đơn vị hành chính |
|||||||||
Hải Nhân |
Hải Ninh |
Hải Thanh |
Hải Thượng |
Hải Yến |
Mai Lâm |
Nghi Sơn |
Ngọc Lĩnh |
Nguyên Bình |
Ninh Hải |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
232,26 |
|
59,41 |
|
|
|
|
|
|
6,23 |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
166,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6,23 |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
65,86 |
|
59,41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
230,34 |
0,10 |
1,00 |
4,86 |
28,85 |
1,70 |
|
9,93 |
|
2,10 |
5,16 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
6,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,35 |
|
|
0,16 |
|
|
|
0,19 |
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
20,20 |
|
|
|
5,85 |
1,70 |
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
7,58 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
31,34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
123,73 |
|
1,00 |
2,40 |
8,00 |
|
|
2,28 |
|
2,10 |
5,16 |
|
Đất giao thông |
DGT |
114,18 |
|
1,00 |
2,27 |
8,00 |
|
|
1,90 |
|
1,00 |
5,00 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
8,85 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,10 |
0,16 |
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,01 |
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,48 |
|
|
|
|
|
|
0,28 |
|
|
|
|
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
0,12 |
|
|
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
7,47 |
|
|
|
|
|
|
7,46 |
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
11,11 |
|
|
2,30 |
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
22,25 |
|
|
|
15,00 |
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số: 2392/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Chỉ tiêu phân bổ đến từng đơn vị hành chính |
||||||||||
Phú Lâm |
Phú Sơn |
Tân Dân |
Tân Trường |
Thanh Sơn |
Thanh Thủy |
Tĩnh Hải |
Trúc Lâm |
Trường Lâm |
Tùng Lâm |
Xuân Lâm |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
232,26 |
|
|
|
140,17 |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
166,40 |
|
|
|
140,17 |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
65,86 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
230,34 |
0,40 |
1,19 |
13,87 |
72,73 |
|
|
0,04 |
0,65 |
26,73 |
7,31 |
0,40 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
6,17 |
|
|
3,62 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
20,20 |
|
|
|
9,34 |
|
|
|
|
|
3,31 |
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
7,58 |
|
|
0,82 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
31,34 |
|
|
|
30,88 |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
123,73 |
0,40 |
1,19 |
1,12 |
32,50 |
|
|
0,04 |
0,65 |
26,72 |
4,00 |
0,40 |
|
Đất giao thông |
DGT |
114,18 |
0,40 |
1,19 |
1,12 |
32,50 |
|
|
0,04 |
0,65 |
26,72 |
2,50 |
0,40 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
8,85 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,50 |
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,48 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
7,47 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
11,11 |
|
|
8,31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
22,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023, thị xã Nghi Sơn
(Kèm theo Quyết định số: 2392/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Cơ cấu (%) |
Chỉ tiêu phân bổ đến từng đơn vị hành chính |
|||||||||
Anh Sơn |
Bình Minh |
Các Sơn |
Định Hải |
Hải An |
Hải Bình |
Hải Châu |
Hải Hà |
Hải Hòa |
Hải Lĩnh |
|||||
I |
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
45.560,98 |
100 |
1.082,06 |
639,60 |
3.605,90 |
2.642,76 |
626,05 |
954,26 |
908,19 |
1.221,15 |
762,29 |
842,66 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
29.135,53 |
64,18 |
795,30 |
267,86 |
2.890,64 |
2.309,68 |
349,09 |
35,02 |
408,80 |
587,45 |
314,17 |
536,25 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
6.045,45 |
13,27 |
312,32 |
79,28 |
816,44 |
288,81 |
174,14 |
|
85,93 |
3,17 |
130,40 |
118,67 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
5.493,12 |
12,06 |
291,67 |
49,88 |
748,57 |
288,81 |
157,40 |
|
85,93 |
3,17 |
84,00 |
109,31 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
2.518,92 |
5,53 |
72,71 |
54,68 |
132,61 |
68,27 |
66,69 |
0,38 |
10,44 |
6,85 |
50,53 |
84,38 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
3.071,36 |
6,74 |
45,42 |
59,17 |
140,02 |
155,80 |
44,08 |
8,34 |
16,15 |
1,52 |
109,87 |
172,41 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
4.106,57 |
9,01 |
|
21,77 |
265,71 |
827,49 |
58,60 |
|
57,61 |
|
10,47 |
160,79 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
12.030,54 |
26,64 |
364,61 |
43,53 |
1.525,33 |
952,72 |
|
|
|
567,02 |
8,14 |
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
1.806,46 |
3,96 |
|
|
452,62 |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1.257,56 |
2,76 |
0,24 |
9,43 |
9,49 |
16,59 |
5,57 |
9,38 |
191,86 |
0,90 |
4,01 |
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
78,73 |
0,17 |
|
|
|
|
|
16,92 |
46,80 |
7,99 |
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
26,40 |
0,06 |
|
|
1,04 |
|
|
|
|
|
0,75 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
15.774,21 |
34,39 |
280,24 |
322,14 |
683,16 |
321,78 |
275,27 |
911,42 |
478,92 |
603,00 |
398,44 |
286,08 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
685,97 |
1,51 |
|
|
12,67 |
|
7,19 |
565,11 |
0,11 |
1,52 |
4,39 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
9,25 |
0,02 |
|
0,16 |
|
|
0,19 |
0,16 |
0,16 |
0,51 |
3,41 |
0,16 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
1.878,52 |
4,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
333,52 |
0,73 |
|
18,14 |
|
|
30,37 |
5,52 |
1,00 |
6,04 |
36,31 |
16,11 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
1.903,71 |
4,18 |
|
20,69 |
0,07 |
|
0,18 |
53,26 |
14,17 |
357,91 |
1,94 |
21,81 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
884,02 |
1,71 |
|
|
31,21 |
|
|
4,80 |
5,34 |
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
32,76 |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,42 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
4.729,04 |
10,38 |
115,02 |
105,84 |
327,51 |
217,27 |
94,27 |
73,06 |
104,04 |
152,56 |
158,77 |
98,90 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
2.916,00 |
6,40 |
81,79 |
74,23 |
213,10 |
82,15 |
71,23 |
57,28 |
53,83 |
129,05 |
108,99 |
57,20 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
975,33 |
2,14 |
18,44 |
13,54 |
68,11 |
118,32 |
5,41 |
2,61 |
36,83 |
4,68 |
8,69 |
1,91 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
45,35 |
0,10 |
0,88 |
1,13 |
3,73 |
0,65 |
0,79 |
0,83 |
1,18 |
0,48 |
4,70 |
1,95 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
14,80 |
0,03 |
0,10 |
0,27 |
0,39 |
0,24 |
0,17 |
0,10 |
0,20 |
0,09 |
3,78 |
0,28 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục |
DGD |
107,64 |
0,24 |
1,66 |
8,33 |
4,63 |
1,39 |
4,09 |
5,52 |
2,01 |
1,10 |
10,69 |
1,81 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể thao |
DTT |
55,70 |
0,12 |
4,22 |
0,67 |
4,16 |
4,44 |
2,28 |
0,86 |
0,97 |
|
2,83 |
1,85 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
76,37 |
0,17 |
0,03 |
0,03 |
1,43 |
0,02 |
0,03 |
0,02 |
0,05 |
|
0,06 |
0,03 |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
1,86 |
0,00 |
0,01 |
0,02 |
0,04 |
0,03 |
0,02 |
|
0,02 |
|
0,16 |
0,04 |
- |
Đất kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
2,13 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06 |
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
113,48 |
0,25 |
|
2,14 |
|
|
|
|
|
|
0,75 |
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
10,03 |
0,02 |
0,15 |
|
0,91 |
|
|
|
0,85 |
|
|
0,49 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
399,89 |
0,88 |
7,74 |
5,48 |
30,05 |
10,04 |
10,25 |
5,23 |
8,02 |
16,00 |
16,74 |
33,34 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
10,47 |
0,02 |
|
|
0,95 |
|
|
0,61 |
0,07 |
0,15 |
1,32 |
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,24 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,24 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
8,75 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
2,59 |
4,08 |
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.338,56 |
2,94 |
97,25 |
|
233,57 |
78,64 |
|
|
|
64,62 |
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
2.255,19 |
4,95 |
|
136,91 |
|
|
136,86 |
118,80 |
127,14 |
|
167,49 |
138,07 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
22,07 |
0,05 |
0,26 |
1,33 |
1,58 |
0,26 |
0,38 |
0,21 |
0,24 |
0,40 |
6,70 |
0,37 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
9,90 |
0,02 |
|
|
0,79 |
|
|
|
0,57 |
|
2,67 |
0,03 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
13,75 |
0,03 |
0,14 |
0,48 |
0,16 |
0,10 |
0,34 |
0,12 |
0,71 |
|
0,82 |
0,39 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.155,57 |
2,54 |
34,32 |
38,29 |
60,97 |
21,21 |
4,65 |
90,38 |
225,39 |
|
7,59 |
4,62 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
513,23 |
1,13 |
33,25 |
0,30 |
14,63 |
4,30 |
0,84 |
|
0,05 |
16,85 |
4,28 |
0,97 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,14 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
651,25 |
1,43 |
6,52 |
49,59 |
32,10 |
11,30 |
1,69 |
7,82 |
20,47 |
31,70 |
49,67 |
20,32 |
II |
Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
45.560,99 |
100,00 |
1.082,07 |
639,60 |
3.605,90 |
2.642,76 |
626,05 |
954,26 |
908,19 |
1.222,44 |
762,30 |
842,66 |
3 |
Đất đô thị* |
KDT |
10.736,93 |
23,57 |
|
419,80 |
|
|
413,03 |
577,13 |
554,10 |
|
481,15 |
521,33 |
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
8.823,16 |
19,37 |
353,20 |
64,43 |
913,43 |
456,18 |
135,68 |
9,93 |
66,08 |
5,48 |
116,54 |
293,94 |
5 |
Khu lâm nghiệp (khu rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
14.777,50 |
32,43 |
234,11 |
64,10 |
1.673,57 |
1.649,71 |
58,60 |
|
57,61 |
435,72 |
19,22 |
160,79 |
6 |
Khu du lịch |
KDL |
833,00 |
1,83 |
|
21,47 |
125,00 |
|
119,80 |
|
|
|
100,50 |
18,20 |
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
2.189,30 |
4,81 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
9.500,02 |
20,85 |
|
296,11 |
|
|
413,02 |
453,44 |
430,41 |
|
357,46 |
397,64 |
10 |
Khu thương mại- dịch vụ |
KTM |
362,31 |
0,80 |
|
10,10 |
|
|
30,66 |
27,38 |
0,20 |
6,04 |
38,74 |
11,33 |
11 |
Khu đô thị- thương mại-dịch vụ |
KDV |
759,02 |
1,67 |
|
30,62 |
|
|
5,68 |
48,08 |
43,06 |
0,60 |
7,51 |
40,90 |
12 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
9.075,70 |
19,92 |
357,08 |
|
1.200,77 |
880,04 |
|
|
|
407,07 |
|
|
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
2.841,02 |
6,24 |
129,96 |
|
335,39 |
141,78 |
|
|
|
106,47 |
|
|
Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023, thị xã Nghi Sơn
(Kèm theo Quyết định số: 2392/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Cơ cấu (%) |
Chỉ tiêu phân bổ đến từng đơn vị hành chính |
|||||||||
Hải Nhân |
Hải Ninh |
Hải Thanh |
Hải Thượng |
Hải Yến |
Mai Lâm |
Nghi Sơn |
Ngọc Lĩnh |
Nguyên Bình |
Ninh Hải |
|||||
I |
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
45.560,98 |
100 |
1.548,79 |
1.015,83 |
266,63 |
2.422,40 |
679,31 |
1.779,69 |
328,32 |
869,22 |
3.325,53 |
631,68 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
29.135,53 |
64,18 |
1.216,62 |
480,54 |
62,70 |
1.290,18 |
32,82 |
1.053,85 |
184,90 |
590,25 |
2.848,49 |
363,92 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
6.045,45 |
13,27 |
325,74 |
164,63 |
3,58 |
14,48 |
0,09 |
223,32 |
|
343,88 |
470,58 |
63,77 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
5.493,12 |
12,06 |
293,31 |
163,67 |
3,58 |
12,04 |
0,09 |
202,12 |
|
283,03 |
412,36 |
63,77 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
2.518,92 |
5,53 |
113,29 |
185,73 |
0,73 |
58,06 |
10,40 |
176,96 |
1,16 |
42,07 |
102,13 |
95,04 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
3.071,36 |
6,74 |
221,88 |
65,30 |
1,01 |
8,42 |
11,07 |
31,71 |
0,32 |
45,60 |
245,63 |
77,32 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
4.106,57 |
9,01 |
388,59 |
27,76 |
31,92 |
|
1,90 |
375,52 |
81,55 |
112,06 |
21,45 |
127,39 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
12.030,54 |
26,64 |
134,57 |
35,87 |
25,45 |
1.193,58 |
9,25 |
57,23 |
101,87 |
40,88 |
1.976,82 |
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
1.806,46 |
3,96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
263,53 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1.257,56 |
2,76 |
32,55 |
1,25 |
|
8,62 |
0,11 |
189,11 |
|
5,55 |
28,40 |
0,40 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
78,73 |
0,17 |
|
|
|
7,02 |
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
26,40 |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
0,20 |
3,48 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
15.774,21 |
34,39 |
331,61 |
466,42 |
182,85 |
1.128,21 |
637,57 |
725,08 |
132,13 |
264,80 |
459,50 |
251,15 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
685,97 |
1,51 |
|
|
1,40 |
12,54 |
1,65 |
|
2,29 |
|
27,18 |
1,31 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
9,25 |
0,02 |
1,68 |
0,16 |
0,16 |
0,16 |
0,94 |
0,20 |
|
|
0,16 |
0,16 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
1.878,52 |
4,12 |
|
|
|
347,20 |
425,40 |
1,50 |
|
|
0,32 |
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
333,52 |
0,73 |
0,10 |
7,03 |
1,20 |
0,12 |
1,89 |
97,60 |
34,05 |
|
8,33 |
8,78 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
1.903,71 |
4,18 |
22,00 |
3,65 |
15,78 |
420,35 |
151,06 |
215,89 |
46,31 |
|
9,37 |
0,28 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
884,02 |
1,71 |
|
3,50 |
1,88 |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
32,76 |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
4.729,04 |
10,38 |
208,32 |
134,39 |
43,81 |
133,08 |
50,51 |
167,53 |
21,07 |
118,53 |
213,90 |
114,57 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
2.916,00 |
6,40 |
119,13 |
86,04 |
24,95 |
92,07 |
33,63 |
139,93 |
14,95 |
86,78 |
144,31 |
71,06 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
975,33 |
2,14 |
59,25 |
18,60 |
2,33 |
7,60 |
0,15 |
10,95 |
0,10 |
11,56 |
23,16 |
0,81 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
45,35 |
0,10 |
4,31 |
2,03 |
0,80 |
1,00 |
0,09 |
0,45 |
0,11 |
1,40 |
4,62 |
1,07 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
14,80 |
0,03 |
0,98 |
0,24 |
0,19 |
0,11 |
|
0,24 |
0,04 |
0,25 |
4,71 |
0,24 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục |
DGD |
107,64 |
0,24 |
4,21 |
7,47 |
1,88 |
2,02 |
|
2,74 |
0,72 |
1,75 |
8,99 |
2,51 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể thao |
DTT |
55,70 |
0,12 |
2,37 |
2,36 |
1,11 |
|
|
|
0,26 |
0,97 |
2,62 |
1,34 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
76,37 |
0,17 |
0,01 |
0,17 |
0,01 |
23,45 |
10,10 |
3,40 |
|
0,01 |
0,06 |
0,03 |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
1,86 |
0,00 |
0,02 |
0,08 |
0,01 |
0,15 |
|
0,04 |
|
0,03 |
0,06 |
0,03 |
- |
Đất kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
2,13 |
0,00 |
|
|
0,02 |
|
|
|
|
0,68 |
|
0,60 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
113,48 |
0,25 |
3,23 |
|
|
|
|
|
0,28 |
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
10,03 |
0,02 |
|
0,18 |
2,89 |
|
|
|
0,12 |
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
399,89 |
0,88 |
14,81 |
16,55 |
8,69 |
6,34 |
6,54 |
9,02 |
3,83 |
14,84 |
24,80 |
36,88 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
10,47 |
0,02 |
|
0,68 |
0,93 |
0,33 |
|
0,76 |
0,66 |
0,26 |
0,57 |
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,24 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
8,75 |
0,02 |
0,58 |
|
|
|
|
|
|
|
1,50 |
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.338,56 |
2,94 |
95,71 |
|
|
|
5,11 |
|
27,32 |
119,58 |
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
2.255,19 |
4,95 |
|
252,36 |
86,71 |
124,87 |
|
167,81 |
|
|
130,91 |
114,30 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
22,07 |
0,05 |
0,89 |
1,41 |
0,37 |
0,19 |
|
0,48 |
0,25 |
0,35 |
1,11 |
0,71 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
9,90 |
0,02 |
|
0,20 |
|
0,30 |
0,94 |
|
0,37 |
|
|
0,75 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
13,75 |
0,03 |
0,59 |
1,90 |
0,53 |
0,35 |
0,07 |
|
0,15 |
0,20 |
3,23 |
0,71 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.155,57 |
2,54 |
|
58,47 |
31,01 |
6,26 |
|
58,71 |
0,14 |
23,81 |
36,98 |
9,47 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
513,23 |
1,13 |
1,75 |
3,35 |
|
82,76 |
|
15,36 |
0,04 |
2,33 |
26,51 |
0,11 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,14 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
0,14 |
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
651,25 |
1,43 |
0,56 |
68,87 |
21,08 |
4,01 |
8,92 |
0,76 |
11,29 |
14,17 |
17,54 |
16,61 |
II |
Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
45.560,99 |
100,00 |
1.548,79 |
1.015,83 |
266,63 |
2.421,09 |
679,28 |
1.779,67 |
328,33 |
869,22 |
3.325,51 |
631,68 |
3 |
Đất đô thị* |
KDT |
10.736,93 |
23,57 |
|
607,91 |
233,31 |
1.310,55 |
|
989,84 |
|
|
1.762,75 |
415,84 |
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
8.823,16 |
19,37 |
517,84 |
302,94 |
4,98 |
45,71 |
9,26 |
201,66 |
0,61 |
312,21 |
593,06 |
151,08 |
5 |
Khu lâm nghiệp (khu rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
14.777,50 |
32,43 |
392,66 |
68,02 |
57,18 |
1.054,88 |
13,13 |
429,48 |
167,55 |
152,94 |
1.867,77 |
126,91 |
6 |
Khu du lịch |
KDL |
833,00 |
1,83 |
|
125,00 |
|
|
|
|
|
|
|
138,33 |
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
2.189,30 |
4,81 |
|
|
|
353,71 |
425,40 |
68,50 |
|
|
0,32 |
|
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
9.500,02 |
20,85 |
|
484,22 |
233,31 |
1.186,86 |
|
866,15 |
|
|
1.639,06 |
415,84 |
10 |
Khu thương mại- dịch vụ |
KTM |
362,31 |
0,80 |
0,10 |
0,60 |
1,20 |
0,57 |
2,44 |
109,83 |
36,55 |
|
6,70 |
30,24 |
11 |
Khu đô thị- thương mại-dịch vụ |
KDV |
759,02 |
1,67 |
0,01 |
48,48 |
23,45 |
1,25 |
0,24 |
97,60 |
3,66 |
|
164,58 |
44,61 |
12 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
9.075,70 |
19,92 |
524,10 |
|
|
|
226,20 |
|
109,34 |
289,45 |
|
|
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
2.841,02 |
6,24 |
151,39 |
|
|
|
12,72 |
|
32,36 |
151,40 |
|
|
Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023, thị xã Nghi Sơn
(Kèm theo Quyết định số: 2392/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Cơ cấu (%) |
Chỉ tiêu phân bổ đến từng đơn vị hành chính |
||||||||||
Phú Lâm |
Phú Sơn |
Tân Dân |
Tân Trường |
Thanh Sơn |
Thanh Thủy |
Tĩnh Hải |
Trúc Lâm |
Trường Lâm |
Tùng Lâm |
Xuân Lâm |
|||||
I |
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
45.560,98 |
100,00 |
1.919,21 |
3.445,59 |
963,63 |
3.729,38 |
937,71 |
953,85 |
672,60 |
1.552,16 |
3.086,71 |
1.187,76 |
960,12 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
29.135,53 |
64,18 |
1.338,40 |
2.705,73 |
665,84 |
1.913,88 |
749,89 |
649,38 |
232,84 |
1.196,46 |
2.004,90 |
572,09 |
487,60 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
6.045,45 |
13,27 |
78,89 |
146,53 |
109,23 |
356,61 |
271,06 |
296,37 |
76,85 |
338,54 |
411,95 |
111,74 |
228,44 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
5.493,12 |
12,06 |
58,94 |
81,81 |
92,64 |
356,31 |
271,06 |
281,38 |
47,33 |
338,49 |
411,84 |
113,24 |
187,37 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
2.518,92 |
5,53 |
90,71 |
275,38 |
76,81 |
167,21 |
227,54 |
69,74 |
36,95 |
28,89 |
106,51 |
77,59 |
28,46 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
3.071,36 |
6,74 |
203,67 |
513,73 |
107,59 |
274,12 |
12,11 |
0,97 |
77,68 |
83,79 |
172,67 |
115,34 |
48,66 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
4.106,57 |
9,01 |
109,05 |
|
307,06 |
|
|
|
1,17 |
458,78 |
499,48 |
76,29 |
84,16 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
12.030,54 |
26,64 |
854,59 |
1.731,04 |
61,96 |
1.038,84 |
208,34 |
|
|
179,50 |
780,22 |
139,19 |
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
1.806,46 |
3,96 |
|
456,67 |
|
287,88 |
|
|
|
|
345,76 |
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1.257,56 |
2,76 |
1,49 |
23,02 |
3,19 |
72,21 |
30,84 |
282,31 |
40,19 |
106,96 |
34,08 |
51,95 |
97,88 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
78,73 |
0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
26,40 |
0,06 |
|
16,03 |
|
4,89 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
15.774,21 |
34,39 |
573,98 |
733,59 |
288,45 |
1.646,33 |
182,24 |
297,94 |
418,06 |
345,50 |
1.066,45 |
612,53 |
470,37 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
685,97 |
1,51 |
3,26 |
|
0,16 |
|
|
|
|
|
44,19 |
1,00 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
9,25 |
0,02 |
|
|
0,16 |
|
|
|
0,20 |
0,20 |
|
0,16 |
0,16 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
1.878,52 |
4,12 |
393,50 |
|
|
356,17 |
|
|
0,96 |
15,75 |
8,70 |
329,02 |
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
333,52 |
0,73 |
0,41 |
0,11 |
21,59 |
1,39 |
0,33 |
|
2,25 |
15,38 |
4,24 |
10,20 |
5,03 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
1.903,71 |
4,18 |
|
0,52 |
|
193,34 |
|
1,48 |
185,72 |
0,71 |
95,05 |
32,03 |
40,14 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
884,02 |
1,71 |
21,54 |
29,39 |
|
520,56 |
|
|
|
|
242,37 |
23,43 |
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
32,76 |
0,07 |
|
|
|
14,60 |
|
|
|
|
11,39 |
2,35 |
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
4.729,04 |
10,38 |
94,60 |
597,98 |
120,78 |
262,23 |
107,05 |
137,60 |
68,28 |
118,97 |
345,16 |
100,88 |
123,56 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
2.916,00 |
6,40 |
76,12 |
129,38 |
76,37 |
229,47 |
68,63 |
86,56 |
49,81 |
91,17 |
193,80 |
87,16 |
85,81 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
975,33 |
2,14 |
5,95 |
444,37 |
7,49 |
4,52 |
18,54 |
37,92 |
1,83 |
8,31 |
16,00 |
3,33 |
14,02 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
45,35 |
0,10 |
1,38 |
0,61 |
2,32 |
1,01 |
0,84 |
1,63 |
0,52 |
1,06 |
1,82 |
0,71 |
1,23 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
14,80 |
0,03 |
0,22 |
0,22 |
0,34 |
0,24 |
0,16 |
0,24 |
0,14 |
0,07 |
0,31 |
0,11 |
0,13 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục |
DGD |
107,64 |
0,24 |
1,76 |
2,62 |
1,76 |
2,62 |
2,04 |
1,80 |
5,04 |
9,51 |
2,71 |
1,29 |
2,98 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể thao |
DTT |
55,70 |
0,12 |
2,48 |
3,98 |
1,40 |
3,25 |
1,93 |
1,84 |
0,64 |
0,61 |
4,23 |
1,27 |
0,77 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
76,37 |
0,17 |
1,24 |
9,07 |
0,05 |
11,05 |
0,02 |
0,01 |
3,51 |
0,67 |
8,77 |
1,93 |
1,10 |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
1,86 |
0,00 |
0,13 |
0,02 |
0,03 |
0,17 |
0,02 |
0,01 |
0,08 |
0,59 |
|
0,02 |
0,02 |
- |
Đất kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
2,13 |
0,00 |
|
|
0,47 |
|
|
0,30 |
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
113,48 |
0,25 |
|
|
0,30 |
|
|
0,10 |
|
|
106,66 |
|
0,03 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
10,03 |
0,02 |
|
0,96 |
|
0,07 |
0,28 |
0,18 |
|
0,66 |
0,78 |
1,51 |
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
399,89 |
0,88 |
5,12 |
6,59 |
30,01 |
9,13 |
13,88 |
7,01 |
6,56 |
6,32 |
9,68 |
3,34 |
17,07 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
10,47 |
0,02 |
0,20 |
0,16 |
0,24 |
0,70 |
0,71 |
|
0,15 |
|
0,40 |
0,21 |
0,40 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,24 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
8,75 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.338,56 |
2,94 |
38,96 |
87,70 |
|
128,43 |
53,65 |
77,05 |
|
|
181,08 |
49,89 |
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
2.255,19 |
4,95 |
|
|
138,05 |
|
|
|
138,87 |
107,36 |
|
|
168,68 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
22,07 |
0,05 |
0,55 |
0,37 |
0,44 |
0,51 |
0,59 |
0,48 |
0,32 |
0,21 |
0,48 |
0,49 |
0,15 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
9,90 |
0,02 |
0,15 |
0,10 |
0,04 |
|
|
|
0,19 |
2,33 |
0,44 |
|
0,04 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
13,75 |
0,03 |
|
|
1,11 |
0,19 |
0,45 |
0,24 |
0,43 |
0,24 |
0,03 |
0,07 |
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.155,57 |
2,54 |
15,46 |
16,28 |
4,33 |
28,94 |
15,61 |
75,02 |
19,84 |
50,21 |
43,23 |
57,32 |
117,07 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
513,23 |
1,13 |
5,55 |
1,14 |
1,79 |
139,97 |
4,56 |
6,07 |
1,00 |
34,14 |
90,09 |
5,69 |
15,55 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,14 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
651,25 |
1,43 |
6,83 |
6,27 |
9,34 |
169,17 |
5,58 |
6,53 |
21,70 |
10,21 |
15,36 |
3,14 |
2,15 |
II |
Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
45.560,99 |
100,00 |
1.919,21 |
3.445,59 |
963,63 |
3.729,41 |
937,71 |
953,85 |
672,59 |
1.552,16 |
3.086,70 |
1.187,75 |
960,11 |
3 |
Đất đô thị* |
KDT |
10.736,93 |
23,57 |
|
|
581,81 |
|
|
|
436,30 |
876,08 |
|
|
556,00 |
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
8.823,16 |
19,37 |
302,02 |
723,66 |
200,53 |
755,90 |
379,07 |
298,85 |
120,70 |
407,78 |
630,98 |
298,80 |
150,66 |
5 |
Khu lâm nghiệp (khu rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
14.777,50 |
32,43 |
811,36 |
1.606,82 |
358,69 |
953,04 |
208,34 |
|
1,17 |
638,06 |
1.275,17 |
168,76 |
72,16 |
6 |
Khu du lịch |
KDL |
833,00 |
1,83 |
|
|
184,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
2.189,30 |
4,81 |
402,74 |
|
|
369,77 |
120,00 |
126,45 |
0,96 |
15,75 |
7,20 |
298,51 |
|
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
9.500,02 |
20,85 |
|
|
458,12 |
|
|
|
436,30 |
876,08 |
|
|
556,00 |
10 |
Khu thương mại- dịch vụ |
KTM |
362,31 |
0,80 |
0,41 |
0,11 |
5,02 |
1,49 |
0,33 |
|
2,01 |
17,13 |
4,79 |
12,60 |
5,74 |
11 |
Khu đô thị- thương mại-dịch vụ |
KDV |
759,02 |
1,67 |
0,04 |
0,01 |
46,31 |
2,55 |
0,03 |
|
2,51 |
89,32 |
0,48 |
1,26 |
56,17 |
12 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
9.075,70 |
19,92 |
639,10 |
1.147,38 |
|
1.241,89 |
312,26 |
317,63 |
|
|
1.027,87 |
395,52 |
|
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
2.841,02 |
6,24 |
90,61 |
277,38 |
|
611,07 |
79,14 |
114,76 |
|
|
488,14 |
118,44 |
|
Kế hoạch thu hồi đất năm 2023, thị xã Nghi Sơn
(Kèm theo Quyết định số: 2392/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Chỉ tiêu phân bổ đến từng đơn vị hành chính |
|||||||||
Anh Sơn |
Bình Minh |
Các Sơn |
Định Hải |
Hải An |
Hải Bình |
Hải Châu |
Hải Hà |
Hải Hòa |
Hải Lĩnh |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1.747,15 |
4,00 |
53,29 |
5,35 |
3,43 |
13,19 |
17,78 |
7,45 |
26,92 |
53,32 |
18,57 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
663,13 |
4,00 |
33,29 |
4,00 |
3,43 |
10,19 |
|
6,74 |
0,70 |
30,79 |
9,90 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
220,12 |
0,50 |
2,50 |
15,00 |
3,43 |
1,50 |
|
6,74 |
0,70 |
6,50 |
1,50 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
146,21 |
|
15,54 |
|
|
2,46 |
0,95 |
0,50 |
|
8,39 |
6,18 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
129,20 |
|
3,52 |
1,35 |
|
0,54 |
4,12 |
0,21 |
|
12,74 |
2,49 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
63,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
623,41 |
|
|
|
|
|
|
|
0,08 |
1,10 |
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
87,91 |
|
0,94 |
|
|
|
11,85 |
|
0,59 |
0,30 |
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
34,11 |
|
|
|
|
|
0,86 |
|
25,55 |
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
670,41 |
2,00 |
7,20 |
2,00 |
|
4,13 |
7,22 |
1,20 |
16,90 |
18,30 |
2,76 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
207,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
71,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
121,30 |
|
2,32 |
|
|
0,03 |
0,70 |
|
2,20 |
1,22 |
1,08 |
|
Đất giao thông |
DGT |
78,58 |
|
1,12 |
|
|
|
0,20 |
|
1,20 |
0,72 |
0,54 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
38,91 |
|
1,00 |
|
|
0,03 |
0,50 |
|
1,00 |
0,50 |
0,54 |
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục |
DGD |
0,55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể thao |
DTT |
0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
2,40 |
|
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
131,93 |
2,00 |
|
2,00 |
|
|
|
|
5,06 |
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
61,16 |
|
4,88 |
|
|
4,10 |
0,02 |
1,20 |
|
16,92 |
1,68 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,16 |
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
8,58 |
|
|
|
|
|
6,50 |
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
68,18 |
|
|
|
|
|
|
|
9,64 |
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch thu hồi đất năm 2023, thị xã Nghi Sơn
(Kèm theo Quyết định số: 2392/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Chỉ tiêu phân bổ đến từng đơn vị hành chính |
|||||||||
Hải Nhân |
Hải Ninh |
Hải Thanh |
Hải Thượng |
Hải Yến |
Mai Lâm |
Nghi Sơn |
Ngọc Lĩnh |
Nguyên Bình |
Ninh Hải |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1.747,15 |
50,07 |
25,68 |
0,51 |
138,47 |
15,50 |
8,20 |
2,60 |
4,22 |
63,28 |
25,94 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
663,13 |
43,30 |
13,77 |
0,29 |
7,61 |
|
2,84 |
|
4,22 |
40,60 |
5,93 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
220,12 |
1,88 |
13,77 |
0,29 |
1,56 |
|
2,56 |
|
2,10 |
7,34 |
5,93 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
146,21 |
1,62 |
10,70 |
|
14,90 |
3,00 |
1,80 |
0,10 |
|
17,81 |
18,47 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
129,20 |
0,15 |
0,61 |
0,22 |
0,97 |
0,50 |
0,50 |
|
|
3,12 |
0,46 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
63,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,78 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
623,41 |
|
0,50 |
|
96,49 |
12,00 |
2,82 |
2,50 |
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
87,91 |
5,00 |
0,10 |
|
10,80 |
|
0,24 |
|
|
1,75 |
0,30 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
34,11 |
|
|
|
7,70 |
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
670,41 |
6,36 |
3,86 |
0,20 |
238,41 |
16,90 |
|
0,11 |
2,00 |
7,45 |
2,60 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
207,24 |
|
|
|
168,45 |
12,40 |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
71,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
121,30 |
3,85 |
3,16 |
|
51,00 |
|
|
0,01 |
|
2,80 |
1,00 |
|
Đất giao thông |
DGT |
78,58 |
2,30 |
2,00 |
|
51,00 |
|
|
|
|
2,30 |
0,50 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
38,91 |
1,00 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
0,50 |
0,50 |
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,16 |
|
0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục |
DGD |
0,55 |
0,55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể thao |
DTT |
0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
2,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
131,93 |
1,56 |
|
|
|
4,50 |
|
0,10 |
2,00 |
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
61,16 |
|
0,70 |
0,20 |
18,70 |
|
|
|
|
4,65 |
1,60 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,32 |
|
|
|
0,16 |
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
8,58 |
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
68,18 |
0,95 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch thu hồi đất năm 2023, thị xã Nghi Sơn
(Kèm theo Quyết định số: 2392/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Chỉ tiêu phân bổ đến từng đơn vị hành chính |
||||||||||
Phú Lâm |
Phú Sơn |
Tân Dân |
Tân Trường |
Thanh Sơn |
Thanh Thủy |
Tĩnh Hải |
Trúc Lâm |
Trường Lâm |
Tùng Lâm |
Xuân Lâm |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1.747,15 |
326,95 |
15,44 |
46,56 |
394,74 |
2,43 |
4,11 |
4,21 |
10,94 |
101,07 |
247,85 |
55,09 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
663,13 |
59,24 |
6,93 |
25,24 |
157,60 |
0,93 |
|
0,21 |
6,45 |
12,47 |
165,20 |
7,26 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
220,12 |
7,50 |
2,80 |
4,56 |
92,60 |
0,93 |
|
0,21 |
6,45 |
12,47 |
16,50 |
2,30 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
146,21 |
0,30 |
|
19,51 |
3,00 |
1,50 |
3,65 |
3,82 |
3,55 |
5,51 |
2,00 |
0,95 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
129,20 |
29,16 |
8,51 |
0,11 |
26,31 |
|
0,46 |
0,18 |
0,94 |
14,61 |
10,71 |
6,72 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
63,18 |
|
|
1,20 |
|
|
|
|
|
|
61,20 |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
623,41 |
232,04 |
|
|
204,61 |
|
|
|
|
66,84 |
4,43 |
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
87,91 |
6,21 |
|
0,50 |
3,22 |
|
|
|
|
1,63 |
4,31 |
40,16 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
34,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
670,41 |
86,26 |
|
11,68 |
125,51 |
|
|
0,31 |
2,10 |
4,94 |
96,94 |
3,07 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
207,24 |
|
|
|
23,08 |
|
|
|
|
|
3,31 |
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
71,70 |
2,51 |
|
|
45,95 |
|
|
|
|
|
23,24 |
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
121,30 |
7,53 |
|
1,70 |
19,08 |
|
|
0,17 |
2,00 |
0,44 |
18,51 |
2,50 |
|
Đất giao thông |
DGT |
78,58 |
3,88 |
|
0,10 |
2,28 |
|
|
0,17 |
1,00 |
0,44 |
6,33 |
2,50 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
38,91 |
3,15 |
|
0,60 |
16,30 |
|
|
|
1,00 |
|
11,29 |
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,09 |
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục |
DGD |
0,55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể thao |
DTT |
0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,60 |
|
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
2,40 |
0,50 |
|
1,00 |
0,50 |
|
|
|
|
|
0,20 |
|
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
131,93 |
50,25 |
|
|
9,08 |
|
|
|
|
4,50 |
50,88 |
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
61,16 |
|
|
5,70 |
|
|
|
0,14 |
0,10 |
|
|
0,57 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
8,58 |
0,22 |
|
|
0,76 |
|
|
|
|
|
1,00 |
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
68,18 |
25,75 |
|
4,28 |
27,56 |
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023, thị xã Nghi Sơn
(Kèm theo Quyết định số: 2392/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Chỉ tiêu phân bổ đến từng đơn vị hành chính |
|||||||||
Anh Sơn |
Bình Minh |
Các Sơn |
Định Hải |
Hải An |
Hải Bình |
Hải Châu |
Hải Hà |
Hải Hòa |
Hải Lĩnh |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1.905,65 |
4,00 |
53,29 |
19,65 |
3,43 |
13,19 |
17,78 |
7,45 |
26,92 |
53,32 |
18,57 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
663,83 |
4,00 |
33,29 |
4,00 |
3,43 |
10,19 |
|
6,74 |
0,70 |
30,79 |
9,90 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
220,12 |
0,50 |
2,50 |
15,00 |
3,43 |
1,50 |
|
6,74 |
0,70 |
6,50 |
1,50 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
146,21 |
|
15,54 |
|
|
2,46 |
0,95 |
0,50 |
|
8,39 |
6,18 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
129,80 |
|
3,52 |
1,35 |
|
0,54 |
4,12 |
0,21 |
|
12,74 |
2,49 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
63,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
780,61 |
|
|
14,30 |
|
|
|
|
0,08 |
1,10 |
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
87,91 |
|
0,94 |
|
|
|
11,85 |
|
0,59 |
0,30 |
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
34,11 |
|
|
|
|
|
0,86 |
|
25,55 |
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
8,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
8,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
21,62 |
|
1,00 |
|
|
|
7,20 |
|
|
0,50 |
|
Ghi chú: - (a) gom đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023, thị xã Nghi Sơn
(Kèm theo Quyết định số: 2392/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Chỉ tiêu phân bổ đến từng đơn vị hành chính |
|||||||||
Hải Nhân |
Hải Ninh |
Hải Thanh |
Hải Thượng |
Hải Yến |
Mai Lâm |
Nghi Sơn |
Ngọc Lĩnh |
Nguyên Bình |
Ninh Hải |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1.905,65 |
70,57 |
25,68 |
0,51 |
138,47 |
15,50 |
8,20 |
2,60 |
4,22 |
63,28 |
25,94 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
663,83 |
43,30 |
13,77 |
0,29 |
7,61 |
|
2,84 |
|
4,22 |
40,60 |
5,93 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
220,12 |
1,88 |
13,77 |
0,29 |
1,56 |
|
2,56 |
|
2,10 |
7,34 |
5,93 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
146,21 |
1,62 |
10,70 |
|
14,90 |
3,00 |
1,80 |
0,10 |
|
17,81 |
18,47 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
129,80 |
0,25 |
0,61 |
0,22 |
0,97 |
0,50 |
0,50 |
|
|
3,12 |
0,46 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
63,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,78 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
780,61 |
20,40 |
0,50 |
|
96,49 |
12,00 |
2,82 |
2,50 |
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
87,91 |
5,00 |
0,10 |
|
10,80 |
|
0,24 |
|
|
1,75 |
0,30 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
34,11 |
|
|
|
7,70 |
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
8,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
8,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
21,62 |
4,30 |
2,50 |
|
|
|
|
0,01 |
|
2,30 |
0,50 |
Ghi chú: - (a) gom đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023, thị xã Nghi Sơn
(Kèm theo Quyết định số: 2392/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Chỉ tiêu phân bổ đến từng đơn vị hành chính |
||||||||||
Phú Lâm |
Phú Sơn |
Tân Dân |
Tân Trường |
Thanh Sơn |
Thanh Thủy |
Tĩnh Hải |
Trúc Lâm |
Trường Lâm |
Tùng Lâm |
Xuân Lâm |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1.905,65 |
343,47 |
32,34 |
46,56 |
484,22 |
2,43 |
4,11 |
4,21 |
10,94 |
101,17 |
248,55 |
55,09 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
663,83 |
59,24 |
6,93 |
25,24 |
157,60 |
0,93 |
|
0,21 |
6,45 |
12,47 |
165,90 |
7,26 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
220,12 |
7,50 |
2,80 |
4,56 |
92,60 |
0,93 |
|
0,21 |
6,45 |
12,47 |
16,50 |
2,30 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
146,21 |
0,30 |
|
19,51 |
3,00 |
1,50 |
3,65 |
3,82 |
3,55 |
5,51 |
2,00 |
0,95 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
129,80 |
29,16 |
8,51 |
0,11 |
26,81 |
|
0,46 |
0,18 |
0,94 |
14,61 |
10,71 |
6,72 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
63,18 |
|
|
1,20 |
|
|
|
|
|
|
61,20 |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
780,61 |
248,56 |
16,90 |
|
293,59 |
|
|
|
|
66,94 |
4,43 |
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
87,91 |
6,21 |
|
0,50 |
3,22 |
|
|
|
|
1,63 |
4,31 |
40,16 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
34,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
8,00 |
|
8,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
8,00 |
|
8,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
21,62 |
|
|
0,20 |
|
|
|
0,17 |
|
0,44 |
|
2,50 |
Ghi chú: - (a) gom đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021, thị xã Nghi Sơn
(Kèm theo Quyết định số: 2392/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Chỉ tiêu phân bổ đến từng đơn vị hành chính |
|||||||||
Anh Sơn |
Bình Minh |
Các Sơn |
Định Hải |
Hải An |
Hải Bình |
Hải Châu |
Hải Hà |
Hải Hòa |
Hải Lĩnh |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
5,00 |
|
|
|
|
|
|
5,00 |
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
5,00 |
|
|
|
|
|
|
5,00 |
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
179,68 |
|
|
14,20 |
|
0,90 |
3,94 |
1,96 |
9,76 |
4,74 |
4,91 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
20,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
7,58 |
|
|
1,50 |
|
|
0,80 |
|
0,85 |
|
3,50 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,14 |
|
|
|
|
|
0,14 |
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
2,84 |
|
|
|
|
|
|
0,46 |
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
107,83 |
|
|
12,70 |
|
0,90 |
2,50 |
1,50 |
1,66 |
4,64 |
1,41 |
|
Đất giao thông |
DGT |
101,39 |
|
|
10,20 |
|
0,90 |
2,50 |
1,50 |
1,66 |
3,87 |
1,41 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
5,83 |
|
|
2,50 |
|
|
|
|
|
0,57 |
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,48 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20 |
|
|
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
7,47 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
11,11 |
|
|
|
|
|
0,50 |
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
22,25 |
|
|
|
|
|
|
|
7,25 |
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023, thị xã Nghi Sơn
(Kèm theo Quyết định số: 2392/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Chỉ tiêu phân bổ đến từng đơn vị hành chính |
|||||||||
Hải Nhân |
Hải Ninh |
Hải Thanh |
Hải Thượng |
Hải Yến |
Mai Lâm |
Nghi Sơn |
Ngọc Lĩnh |
Nguyên Bình |
Ninh Hải |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
5,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
5,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
179,68 |
0,10 |
1,00 |
3,29 |
28,85 |
1,70 |
|
8,14 |
|
2,10 |
5,16 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,16 |
|
|
0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
20,20 |
|
|
|
5,85 |
1,70 |
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
7,58 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
2,84 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
107,83 |
|
1,00 |
0,83 |
8,00 |
|
|
0,68 |
|
2,10 |
5,16 |
|
Đất giao thông |
DGT |
101,39 |
|
1,00 |
0,70 |
8,00 |
|
|
0,40 |
|
1,00 |
5,00 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
5,83 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,10 |
0,16 |
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,01 |
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,48 |
|
|
|
|
|
|
0,28 |
|
|
|
|
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
0,12 |
|
|
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
7,47 |
|
|
|
|
|
|
7,46 |
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
11,11 |
|
|
2,30 |
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
22,25 |
|
|
|
15,00 |
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023, thị xã Nghi Sơn
(Kèm theo Quyết định số: 2392/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Chỉ tiêu phân bổ đến từng đơn vị hành chính |
||||||||||
Phú Lâm |
Phú Sơn |
Tân Dân |
Tân Trường |
Thanh Sơn |
Thanh Thủy |
Tĩnh Hải |
Trúc Lâm |
Trường Lâm |
Tùng Lâm |
Xuân Lâm |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
5,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
5,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
179,68 |
0,20 |
|
9,97 |
44,23 |
|
|
0,04 |
0,25 |
26,73 |
7,31 |
0,20 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
20,20 |
|
|
|
9,34 |
|
|
|
|
|
3,31 |
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
7,58 |
|
|
0,82 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
2,84 |
|
|
|
2,38 |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
107,83 |
0,20 |
|
0,84 |
32,50 |
|
|
0,04 |
0,25 |
26,72 |
4,00 |
0,20 |
|
Đất giao thông |
DGT |
101,39 |
0,20 |
|
0,84 |
32,50 |
|
|
0,04 |
0,25 |
26,72 |
2,50 |
0,20 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
5,83 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,50 |
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,48 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
7,47 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
11,11 |
|
|
8,31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
22,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2023, thị xã Nghi Sơn
(Kèm theo Quyết định số: 2392/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Tên dự án |
Diện tích kế hoạch |
Diện tích hiện trạng |
Tăng Thêm |
Địa điểm |
Căn cứ pháp lý |
|
Diện tích tăng thêm |
Sử dụng vào loại đất |
||||||
I |
Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh |
|
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Công trình quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình quốc phòng |
1,00 |
|
1,00 |
CQP |
Phường Hải Hòa |
Quyết định số 10237/QĐ/UBND-NN ngày 16/07/2021 của UBND tỉnh về việc chủ trương đầu tư dự án. |
2 |
Công trình quốc phòng |
4,90 |
2,39 |
2,51 |
CQP |
Phường Bình Minh |
Công văn số 1097/BCH-TM ngày 10/03/2021 của Bộ chỉ huy quân sự tỉnh về việc đầu tư xây dựng trường bắn. |
CQP |
Phường Ninh Hải |
||||||
3 |
Công trình quốc phòng |
14,96 |
|
14,96 |
CQP |
Phường Nguyên Bình |
Công văn số 5969/UBND-NN ngày 09/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương thu hồi đất;Quyết định số 779/QĐ- TM ngày 29/5/2017 của Bộ Tổng tham mưu. |
1.1.2 |
Đất an ninh |
|
|
|
|
|
|
4 |
Cơ sở làm việc Công an thị xã Nghi Sơn, thuộc Công an tỉnh |
2,26 |
|
2,26 |
CAN |
Phường Hải Hòa |
Công văn số 880/CAT-PH10 ngày 05/04/2023 của Công an tỉnh về việc phê duyệt vị trí thực hiện dự án đầu tư. |
1,43 |
|
1,43 |
CAN |
Xã Hải Nhân |
|||
5 |
Trụ sở Công an phường Hải Châu |
0,16 |
|
0,16 |
CAN |
Phường Hải Châu |
Văn bản số 1255/CAT-PH10 ngày 11/12/2020 của Công an tỉnh về việc xây dựng trụ sở Công an các phường trên địa bàn thị xã Nghi Sơn. |
6 |
Trụ sở Công an phường Hải Lĩnh |
0,16 |
|
0,16 |
CAN |
Phường Hải Lĩnh |
|
7 |
Trụ sở Công an phường Hải Hòa |
0,16 |
|
0,16 |
CAN |
Phường Hải Hòa |
|
8 |
Trụ sở Công an phường Nguyên Bình |
0,16 |
|
0,16 |
CAN |
Phường Nguyên Bình |
|
9 |
Trụ sở Công an phường Tân Dân |
0,16 |
|
0,16 |
CAN |
Phường Tân Dân |
|
10 |
Trụ sở Công an phường Bình Minh |
0,16 |
|
0,16 |
CAN |
Phường Bình Minh |
|
11 |
Trụ sở Công an Phường Hải Thanh |
0,16 |
|
0,16 |
CAN |
Phường Hải Thanh |
|
12 |
Trụ sở Công an phường Hải Ninh |
0,16 |
|
0,16 |
CAN |
Phường Hải Ninh |
|
13 |
Trụ sở Công an Phường Hải Bình |
0,16 |
|
0,16 |
CAN |
Phường Hải Bình |
|
14 |
Trụ sở Công an phường Hải An |
0,19 |
|
0,19 |
CAN |
Phường Hải An |
|
15 |
Trụ sở Công an Phường Ninh Hải |
0,16 |
|
0,16 |
CAN |
Phường Ninh Hải |
|
16 |
Trụ sở Công an Phường Hải Thượng |
0,16 |
|
0,16 |
CAN |
Phường Hải Thượng |
|
17 |
Trụ sở Công an phường Xuân Lâm |
0,16 |
|
0,16 |
CAN |
Phường Xuân Lâm |
Văn bản số 1255/CAT-PH10 ngày 11/12/2020 của Công an tỉnh về việc xây dựng trụ sở Công an các phường trên địa bàn thị xã Nghi Sơn. |
18 |
Trụ sở Công an phường Trúc Lâm |
0,20 |
|
0,20 |
CAN |
Phường Trúc Lâm |
|
19 |
Trụ sở Công an Phường Tĩnh Hải |
0,20 |
|
0,20 |
CAN |
Phường Tĩnh Hải |
|
20 |
Trụ sở Công an phường Mai Lâm |
0,20 |
|
0,20 |
CAN |
Phường Mai Lâm |
|
21 |
Trụ sở Công an xã Hải Nhân |
0,25 |
|
0,25 |
CAN |
Xã Hải Nhân |
Nhu cầu Công an thị xã. |
22 |
Trụ sở Công an xã Tùng Lâm |
0,16 |
|
0,16 |
CAN |
Xã Tùng Lâm |
Nhu cầu Công an thị xã. |
1.2 |
Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
|
|
|
|
|
|
1.2.1 |
Công trình, dự án quan trọng quốc gia do quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
23 |
Xây dựng đường cao tốc Bắc Nam phía đông tỉnh Thanh Hóa |
392,00 |
390,56 |
1,44 |
DGT |
Xã Phú Sơn,Tân Trường, Trường Lâm,Phú Lâm |
Nghị quyết số 52/NQ-QH ngày 22/11/2017 của Quốc hội chấp thuận chủ trương đầu tư dự án. |
1.2.2 |
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
1.2.2.1 |
Đất Khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
24 |
Dự án xây dựng hạ tầng KCN Luyện Kim |
324,30 |
|
324,30 |
SKK |
Phường Hải Thượng |
Quyết định số 2578/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương mở rộng dự án. |
25 |
Dự án Đầu tư xây dựng và khai thác hạ tầng KCN số 3 |
247,12 |
|
247,12 |
SKK |
Xã Tùng Lâm |
Công văn đồng ý chủ trương đầu tư số 1635/TTG-KTN ngày 14/9/2016 của Thủ tướng Chính phủ. |
SKK |
Xã Tân Trường |
||||||
26 |
Khu công nghiệp Đồng Vàng tại khu kinh tế Nghi Sơn |
201,50 |
|
201,50 |
SKK |
Xã Phú Lâm |
Quyết định số 362/QĐ-TTg ngày 18/03/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án. |
155,40 |
|
155,40 |
SKK |
Xã Tân Trường |
|||
135,00 |
|
135,00 |
SKK |
Xã Tùng Lâm |
|||
1.2.2.2 |
Đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
27 |
Đường giao thông ven biển qua các địa phận các phường, xã thuộc Thị xã Nghi Sơn |
11,00 |
|
11,00 |
DGT |
Phường Hải Châu |
Quyết định số 649/QĐ-TTg ngày 18/5/2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. |
5,60 |
|
5,60 |
DGT |
Phường Hải Ninh |
|||
5,50 |
|
5,50 |
DGT |
Phường Hải An |
|||
5,60 |
|
5,60 |
DGT |
Phường Tân Dân |
|||
7,11 |
|
7,11 |
DGT |
Phường Hải Lĩnh |
|||
28 |
Tuyến đường bộ ven biển đoạn từ phường Ninh Hải đến cầu Lạch Bạng 2 (Tuyến 1) |
8,74 |
|
8,74 |
DGT |
Phường Hải Hòa |
Quyết định số 1280/QĐ-TTg ngày 19/09/2018 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 1052/QĐ-UBND |
0,94 |
|
0,94 |
DGT |
Phường Xuân Lâm |
|||
20,34 |
|
20,34 |
DGT |
Phường Bình Minh |
|||
11,12 |
|
11,12 |
DGT |
Phường Ninh Hải |
|||
29 |
Phát triển tổng hợp các đô thị động lực- tiểu dự án đô thị Tĩnh Gia |
4,50 |
|
4,50 |
DGT |
Phường Bình Minh |
Quyết định số 1280/QĐ-TTg ngày 19/09/2018 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 1052/QĐ-UBND ngày 25/03/2019 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư. |
3,75 |
|
3,75 |
DGT |
Phường Nguyên Bình |
|||
1,60 |
|
1,60 |
DTL |
Phường Bình Minh |
|||
1,75 |
|
1,75 |
DTL |
Phường Nguyên Bình |
|||
30 |
Tuyến đường Bình Minh đi đường Sao Vàng - KKT Nghi Sơn (Tuyến 2) |
3,61 |
|
3,61 |
DGT |
Phường Bình Minh |
Quyết định số 1280/QĐ-TTg ngày 19/09/2018 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 1052/QĐ-UBND ngày 25/03/2019 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư. |
5,05 |
|
5,05 |
DGT |
Phường Nguyên Bình |
|||
31 |
Dự án Cầu Đò Bè và đường đầu cầu |
0,15 |
|
0,15 |
DGT |
Phường Hải Thanh |
Quyết định số 1280/QĐ-TTg ngày 19/09/2018 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 1052/QĐ-UBND ngày 25/03/2019 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư. |
0,55 |
|
0,55 |
DGT |
Phường Bình Minh |
|||
32 |
Xây dựng tuyến đường từ quốc lộ 1A đi bãi biển Ninh Hải (Tuyến 4) |
4,38 |
|
4,38 |
DGT |
Phường Ninh Hải |
Quyết định số 1280/QĐ-TTg ngày 19/09/2018 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 1052/QĐ-UBND ngày 25/03/2019 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư. |
1.2.2.3 |
Đất thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
33 |
Cải tạo kênh Than ( DA đô thị động lực) |
0,68 |
|
0,68 |
DTL |
Phường Ninh Hải |
Quyết định số 1280/QĐ-TTg ngày 19/09/2018 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 1052/QĐ-UBND ngày 25/03/2019 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư. |
9,88 |
|
9,88 |
DTL |
Phường Hải Hòa |
|||
11,52 |
|
11,52 |
DTL |
Phường Bình Minh |
|||
0,39 |
|
0,39 |
DTL |
Phường Hải Thanh |
|||
34 |
Cải tạo kênh Cầu Trắng ( DA đô thị động lực) |
8,21 |
|
8,21 |
DTL |
Xã Hải Nhân |
Quyết định số 1280/QĐ-TTg ngày 19/09/2018 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 1052/QĐ-UBND ngày 25/03/2019 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư. |
3,53 |
|
3,53 |
DTL |
Phường Hải Hòa |
|||
2,20 |
|
2,20 |
DTL |
Phường Nguyên Bình |
|||
8,77 |
|
8,77 |
DTL |
Phường Bình Minh |
|||
35 |
Hồ Khe Tuần xã Tân Trường |
0,25 |
|
0,25 |
DTL |
Xã Tân Trường |
Quyết định 1858/QĐ-TTg ngày 02/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt danh mục dự án |
1.2.2.4 |
Đất rác thải, xử lý chất thải |
|
|
|
|
|
|
36 |
Xây dựng hệ thống thu gom và xử lý nước thải cho khu vực trung tâm thị trấn Tĩnh Gia (nay là phường Hải Hòa) |
0,50 |
|
0,50 |
DRA |
Phường Hải Hòa |
Quyết định số 1280/QĐ-TTg ngày 19/09/2018 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 1052/QĐ-UBND ngày 25/03/2019 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư. |
37 |
Trạm xử lý nước thải |
2,14 |
|
2,14 |
DRA |
Phường Bình Minh |
Quyết định số 1280/QĐ-TTg ngày 19/09/2018 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 1052/QĐ-UBND ngày 25/03/2019 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư. |
1.2.2.5 |
Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
|
38 |
Khu tái định cư thực hiện dự án Đô thị động lực |
1,91 |
|
1,91 |
ODT |
Phường Hải Hòa |
Quyết định số 1280/QĐ-TTg ngày 19/09/2018 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 1052/QĐ-UBND ngày 25/03/2019 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư. |
0,61 |
|
0,61 |
ODT |
Phường Xuân Lâm |
|||
1,72 |
|
1,72 |
ODT |
Phường Nguyên Bình |
|||
2,62 |
|
2,62 |
ODT |
Phường Ninh Hải |
|||
2,96 |
|
2,96 |
ODT |
Phường Bình Minh |
|||
II |
Công trình, dự án còn lại |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Công trình, dự án phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
2.1.1 |
Đất khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
39 |
Dự án bãi tập kết vật tư, nguyên vật liệu trong KCN số 4 |
10,00 |
|
10,00 |
SKK |
Xã Tân Trường |
Quyết định số 9181/QĐ-UBND ngày 29/06/2021 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án. |
40 |
Nhà máy điện mặt trời Thanh Hóa I |
192,00 |
|
192,00 |
SKK |
Xã Phú Lâm |
Quyết định số 1841/QĐ-UBND ngày 31/5/2021 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư dự án |
41 |
Nhà máy sản xuất vật liệu bảo ôn và tấm thạch cao Long Sơn |
30,59 |
|
30,59 |
SKK |
Xã Tân Trường |
Quyết định số 4802/QĐ-UBND ngày 09/11//2020 của Chủ tịch UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án. |
42 |
Nhà máy sản xuất và chế biến hạt giống công nghiệp Việt Thành |
1,41 |
|
1,41 |
SKK |
Xã Trường Lâm |
Quyết định số 3297/QĐ-UBND ngày 14/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư; Quyết định số 1753/QĐ-UBND ngày 09/02/2022 của UBND tỉnh đồng ý cho phép gia hạn thời gian hoàn thành hồ sơ lập dự án. |
43 |
Nhà máy sản xuất, chế biến gỗ Bình Phát |
1,50 |
|
1,50 |
SKK |
Xã Trường Lâm |
Quyết định số 843/QĐ-UBND ngày 08/3/2018 của UBND tỉnh đồng ý chủ trương đầu tư, Công văn 1753/UBND-THKH ngày 09/02/2022 thời gian gia hạn hoàn thành hồ sơ đến 30/6/2022 |
44 |
Nhà máy sản xuất, chế biến lâm sản Ngọc Nguyên |
1,94 |
|
1,94 |
SKK |
Xã Trường Lâm |
Quyết định số 4987/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án; Công văn số 8687/UBND-THKH ngày 13/06/2022 của UBND tỉnh về việc gia hạn thời gian hoàn thành hồ sơ, thủ tục. |
45 |
Dự án gia công, chế tạo cơ khí tại phường Hải Thượng |
1,70 |
|
1,70 |
SKK |
Phường Hải Thượng |
Quyết định số 5386/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án. |
46 |
Nhà máy sang chiết nạp Gas (LPG) (Giai đoạn 2) |
1,50 |
|
1,50 |
SKK |
Phường Mai Lâm |
Quyết định số 2866/QĐ-UBND ngày 27/07/2018 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án. |
47 |
Tổ hợp cơ khí bảo dưỡng PTSC Thanh Hóa |
9,33 |
|
9,33 |
SKK |
Phường Trúc Lâm |
Quyết định số 10/QĐ-UBND ngày 04/01/2022 của UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. |
48 |
Khu cơ khí chế tạo sửa chữa phục vụ Khu liên hợp Gang thép Nghi Sơn |
5,00 |
|
5,00 |
SKK |
Phường Hải Thượng |
Quyết định số 5416/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương;Quyết định số 1753/UBND-THKH ngày 09/02/2022 của UBND tỉnh đồng ý gia hạn thời gian lập hồ sơ dự án |
49 |
Nhà máy Nhiệt điện công Thanh (phần chưa GPMB) |
70,00 |
53,00 |
17,00 |
SKK |
Xã Hải Yến |
Công văn số 1694 /UBND-TH ngày 23/4/2008 của Chủ tịch UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 3013/UBND-KTTC ngày 13/03/2020 của UBND tỉnh về việc thực hiện công tác GPMB . |
50 |
Kho xăng dầu Hưng Yên - Nghi Sơn |
4,20 |
|
4,20 |
SKK |
Xã Hải Yến |
Các văn bản của UBND tỉnh: Số 48/QĐ-UBND, ngày 07/10/2019 phê duyệt chủ trương; số 2793 /QĐ-UBND ngày 16/7/2020 điều chỉnh tiến độ; số 1753/QĐ-UBND ngày 09/02/2022 đồng ý cho phép gia hạn thời gian hoàn thành hồ sơ thủ tục dự án. |
51 |
Nhà máy vôi công nghiệp Đại Dương |
7,90 |
|
7,90 |
SKK |
Xã Tân Trường |
Quyết định số 4357/QĐ- UBND ngày 25/10/2019 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án. |
52 |
Nhà máy xi măng Đại Dương 2 |
21,48 |
|
21,48 |
SKK |
Xã Tân Trường |
Quyết định số 5108/QĐ-UBND ngày 02/12/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án. |
53 |
Nhà máy sản xuất vôi công nghiệp Huy Hoàn |
3,10 |
|
3,10 |
SKK |
Xã Tân Trường |
Quyết định số 3116/QĐ-UBND ngày 05/8/2020 của Chủ tịch UBD tỉnh chấp thuận chủ trương;Quyết định số 1753/UBND-THKH ngày 09/02/2022 của UBND tỉnh đồng ý gia hạn thời gian hồ sơ thủ tục dự án. |
54 |
Xưởng gia công, chế tạo cơ khí VT.CK |
1,35 |
|
1,35 |
SKK |
Xã Trường Lâm |
Quyết định số 463/QĐ-UBND ngày 06/02/2021 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án. |
0,15 |
|
0,15 |
SKK |
Xã Tân Trường |
|||
55 |
Dự án nhà máy sản xuất và lắp ráp các sản phẩm từ nhựa |
0,20 |
|
0,20 |
SKK |
Xã Trường Lâm |
Các văn bản của UBND tỉnh: Số 3124/QĐ- UBND ngày 05/08/2020 về việc chấp thuận chủ trương đầu tư; số 1753/QĐ-UBND-THKH ngày 09/02/2022 đồng ý cho phép gia hạn thời gian hoàn thành hồ sơ thủ tục dự án. |
1,35 |
|
1,35 |
SKK |
Xã Tân Trường |
|||
56 |
Nhà máy bê tông thương phẩm, cấu kiện và sửa chữa cơ giới CMC Hà Nội |
5,51 |
|
5,51 |
SKK |
Phường Hải Thượng |
Quyết định số 2132/QĐ-UBND ngày 26/06/2021 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đồng thời chấp thuận nhà đầu tư. |
57 |
Nhà máy sản xuất vải Billion Union Việt Nam. |
32,52 |
|
32,52 |
SKK |
Xã Tân Trường |
Quyết định 3956/QĐ-UBND ngày 08/10/2021 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư |
58 |
Nhà máy sản xuất cát nhân tạo |
3,20 |
|
3,20 |
SKK |
Xã Tân Trường |
Quyết định số 4381/QĐ-UBND ngày 04/11/2021 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án. |
1,30 |
|
1,30 |
SKK |
Xã Trường Lâm |
|||
59 |
Nhà máy sản xuất cấu kiện bê tông, cốt thép công nghệ cao Đại Dương |
0,96 |
|
0,96 |
SKK |
Xã Tân Trường |
Quyết định số 740/QĐ-UBND ngày 06/03/2023 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án. |
11,34 |
|
11,34 |
SKK |
Xã Tùng Lâm |
|||
60 |
Nhà máy luyện cán thép DST Nghi Sơn |
51,00 |
|
51,00 |
SKK |
Xã Tân Trường |
Quyết định số 611/QĐ-UBND của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư, đồng thời chấp thuận nhà đầu tư dự án. |
2.1.2 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
|
|
|
|
|
|
2.1.2.1 |
Đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
61 |
Hệ thống điện chiếu sáng tuyến quốc lộ 1A từ phường Ninh Hải đến Hải Ninh và phường Hải Ninh đến Cầu Ghép thị xã Nghi Sơn |
0,80 |
|
0,80 |
DGT |
Phường Hải Châu |
Nghị quyết số 320/NQ-HĐND ngày 26/12/2020 của HĐND thị xã về việc chủ trương đầu tư dự án. |
0,80 |
|
0,80 |
DGT |
Phường Hải An |
|||
1,04 |
|
1,04 |
DGT |
Phường Tân Dân |
|||
62 |
Bến xe xã Hải Nhân |
4,00 |
|
4,00 |
DGT |
Xã Hải Nhân |
Quyết định số 3230/QĐ-UBND ngày 11/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án. |
63 |
Mở rộng, nâng cấp đường giao thông đoạn từ QL 1A đi Kênh Nam, xã Hải Nhân, thị xã Nghi Sơn |
1,6 |
|
1,6 |
DGT |
Xã Hải Nhân |
Quyết định số 12568/QĐ-UBND ngày 21/12/2022 của UBND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023 từ nguồn ngân sách thị xã Nghi Sơn quản lý. |
64 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Lương Chí từ điểm giao với QL1 đến điểm giao với đường BT, phường Bình Minh, thị xã Nghi Sơn |
1,2 |
|
1,2 |
DGT |
Phường Bình Minh |
Quyết định số 12568/QĐ-UBND ngày 21/12/2022 của UBND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023 từ nguồn ngân sách thị xã Nghi Sơn quản lý. |
65 |
Khu neo đậu tàu thuyền phục vụ di dân tái định cư tại xã Hải Hà, thị xã Nghi Sơn |
8,40 |
8,40 |
0,00 |
DGT |
Phường Hải Bình |
Quyết định số 3750/QĐ-UBND ngày 06/05/2021 của UBND thị xã phê duyệt phân bổ kinh phí đầu tư xây dựng công trình. |
66 |
Bổ sung tuyến đường kết nối hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới thôn Đồng Tâm xã Hải Nhân và khu dân cư Đập Đá phường Hải Hòa, tuyến mương tiêu thoát nước và điều chỉnh tuyến đường giao thông nội khu mặt bằng khu dân cư mới thôn Đồng Tâm xã Hải Nhân |
0,02 |
|
0,02 |
DGT |
Xã Hải Nhân |
Quyết định số 3722/UBND-QLĐT ngày 10/09/2021 của UBND thị xã đồng ý chủ trương đầu tư dự án. |
0,01 |
|
0,01 |
DTL |
Xã Hải Nhân |
|||
0,03 |
|
0,03 |
DGT |
Phường Hải Hòa |
|||
67 |
Đầu tư xây dựng tuyến đường Hải Hòa - Bình Minh thị xã Nghi Sơn tỉnh thanh Hóa theo hình thức TTP |
4,32 |
|
4,32 |
DGT |
Phường Bình Minh |
Quyết định số 1194/QĐ-UBND ngày 06/4/2020 của UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. |
5,75 |
|
5,75 |
DGT |
Phường Nguyên Bình |
|||
9,18 |
|
9,18 |
DGT |
Phường Hải Hòa |
|||
4,52 |
|
4,52 |
DGT |
Phường Xuân Lâm |
|||
68 |
Nâng cấp cải tạo nghĩa trang liệt sỹ thị xã Nghi Sơn (hạng mục nâng cấp, cải tạo đường vào Nghĩa trang |
0,50 |
|
0,50 |
DGT |
Xã Hải Lĩnh |
Nghị quyết số 184/NQ-HĐND ngày 26/07/2022 của HĐND thị xã về việc chủ trương đầu tư dự án. |
69 |
Tuyến đường từ tổ dân phố Hồng Phong 1 đi tổ dân phố Thanh Cao phường Hải Ninh |
1,00 |
|
1,00 |
DGT |
Xã Hải Ninh |
Nghị quyết số 548/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND thị xã chấp thuận chủ trương đầu tư ; Quyết định số 15199/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022. |
70 |
Cảng tổng hợp Quốc tế gang thép Nghi Sơn |
12,00 |
|
12,00 |
DGT |
Phường Hải Thượng |
Quyết định 535/UBND-CN ngày 12/02/2008 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án. |
12,38 |
|
12,38 |
DGT |
Xã Hải Hà |
|||
71 |
Cải tạo, nâng cấp đoạn Hà Nội - Vinh, tuyến đường sắt Hà nội - thành phố Hồ Chí Minh |
1,58 |
|
1,58 |
DGT |
Xã Tùng Lâm |
Quyết định số 1517/QĐ-BGTVT, ngày 14/8/2021 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Cải tạo, nâng cấp đoạn Hà Nội - Vinh, tuyến đường sắt Hà Nội - TP. Hồ Chí Minh; Quyết định số 933/QĐ-BGTVT ngày 25/07/2022 của Bộ Giao thông vận tải về việc phê duyệt dự án đầu tư. |
1,27 |
|
1,27 |
DGT |
Xã Trường Lâm |
|||
1,00 |
|
1,00 |
DGT |
Xã Tân Trường |
|||
72 |
Xây dựng, khai thác và kinh doanh các bến cảng số 3,4,5 - Nghi Sơn |
0,07 |
|
0,07 |
DGT |
Xã Hải Hà |
Quyết định số 12011/UBND-THKH ngày 10/08/2021 của UBND tỉnh về việc đồng ý chủ trương điều chỉnh dự án xây dựng, khai thác, kinh doanh các bến cảng số 3,4,5 |
73 |
Bến cảng chuyên dùng phục vụ kho đầu mối LPG và kho nhựa đường lỏng tại Khu kinh tế Nghi Sơn (Tân Thành 8) |
6,80 |
|
6,80 |
DGT |
Phường Hải Thượng |
Quyết định số 3292/QĐ-UBND ngày 15/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt chủ trương;Quyết định số 2891/QĐ-UBND ngày 23/7/2020.của UBND tỉnh về việc điều chỉnh tiến độ dự án. |
74 |
Đường giao thông tạm vào dự án Xây dựng bến cảng chuyên dùng phục vụ kho đầu mối LPG và kho nhựa đường lỏng tại Khu kinh tế Nghi Sơn |
0,20 |
|
0,20 |
DGT |
Phường Hải Thượng |
Công văn số 3975/BQLKKTNS&KCN - QLXD ngày 16/11/2021 của Ban Quản lý khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp về việc chấp thuận điều chỉnh hướng tuyến đường giao thông tạm vào dự án Xây dựng bến cảng chuyên dùng phục vụ kho đầu mối LPG và kho nhựa đường lỏng tại Khu kinh tế Nghi Sơn. |
75 |
Phần diện tích đất ngoài mốc giải phóng mặt bằng dự án Nhà máy sản xuất vật liệu bảo ôn và tấm thạch cao Long Sơn |
1,19 |
|
1,19 |
DGT |
Xã Tân Trường |
Công văn số 741/UBND-NN ngày 14/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc thu hồi đất ngoài mốc giải phóng mặt bằng dự án Nhà máy sản xuất vật liệu bảo ôn và tấm thạch cao Long Sơn tại xã Tân Trường, TX Nghi Sơn. |
76 |
Đường vào khu vực Cảng container Long Sơn |
2,53 |
|
2,53 |
DGT |
Xã Hải Hà |
Quyết định 1519/QĐ-UBND ngày 10/5/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án. |
77 |
Đường Đông Tây 1 kéo dài - KKT Nghi Sơn |
0,50 |
|
0,50 |
DGT |
Phường Xuân Lâm |
Quyết định số 970/QĐ-UBND ngày 18/03/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh chấp thuận chủ trương; Quyết định số 148/QĐ-UBND ngày 12/01/2021 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh dự án. |
0,60 |
|
0,60 |
DGT |
Phường Trúc Lâm |
|||
0,50 |
|
0,50 |
DGT |
Xã Phú Lâm |
|||
78 |
Bến xe Hải Hòa, thị xã Nghi Sơn |
5,04 |
|
5,04 |
DGT |
Phường Hải Hòa |
Quyết định số 3230/QĐ-UBND ngày 11/8/2020 của UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 14794/UBND-THKH ngày 23/09/2021 của UBND tỉnh về việc gia hạn hồ sơ thủ tục dự án đến 30/06/2022. |
79 |
Đường Âu thuyền từ cầu Đò Bè đến thôn Xuân Tiến |
1,20 |
|
1,20 |
DGT |
Phường Hải Thanh |
Công văn số 2316/UBND-KTHT ngày 21/9/2017 của Chủ tịch UBND huyện Tĩnh Gia phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. |
80 |
Đường giao thông từ đường sắt đến QL1A và mương tưới từ cầu B đi đồng Giấy, xã Tùng Lâm, thị xã Nghi Sơn |
0,11 |
|
0,11 |
DGT |
Xã Tùng Lâm |
Quyết định số 2831/QĐ-UBND ngày 11/5/2023 của Chủ tịch UBND thị xã Nghi Sơn phê duyệt phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách tỉnh thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn thị xã Nghi Sơn năm 2023. |
81 |
Dự án các tuyến đường giao thông trục chính phía Tây KKT Nghi Sơn |
3,00 |
|
3,00 |
DGT |
Xã Tùng Lâm |
Quyết định số 1763/QĐ-UBND ngày 06/6/2014 của UBND tỉnh phê duyệt chủ trương; Quyết định số 1944/QĐ-UBND ngày 04/03/2016 của UBND tỉnh vv triển khai thực hiện dự án . |
3,50 |
|
3,50 |
DGT |
Xã Tân Trường |
|||
82 |
Cảng tổng hợp Long Sơn |
7,71 |
|
7,71 |
DGT |
Xã Hải Hà |
Quyết định số 4667/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 chấp thuận chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 2269/QĐ-UBND ngày 17/6/2020 về việc điều chỉnh dự án. |
12,50 |
|
12,50 |
DGT |
Xã Nghi Sơn |
|||
6,89 |
|
6,89 |
DGT |
Phường Hải Thượng |
|||
83 |
Cảng container Long Sơn |
76,00 |
|
76,00 |
DGT |
Xã Hải Hà |
Quyết định số 5062/QĐ-UBND ngày 27/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh điều chỉnh chủ trương đầu tư. |
84 |
Tuyến đường vận chuyển nguyên liệu đá vôi, sét phục vụ nhà máy xi măng đại dương tại KKT Nghi Sơn |
34,22 |
|
34,22 |
DGT |
Xã Tân Trường |
Quyết định số 14889/UBND-THKH ngày 24/09/2021 của UBND tỉnh thống nhất chủ trương điều chỉnh chiều dài tuyến;Quyết định số 1897/QĐ-UBND ngày 04/6/2021 của UBND tỉnh cho phép thực hiện, cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất 2022. |
85 |
Tuyến đường bộ ven biển đoạn nối đường 513 với đường ven biển tỉnh Nghệ An thuộc Khu kinh tế Nghi Sơn |
4,59 |
|
4,59 |
DGT |
Xã Hải Hà |
Văn bản số 15381/UBND-CN ngày 28/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc đồng ý chủ trương đầu tư dự án ; Quyết định số 136/QĐ-BQLKKTNS&KCN ngày 26/04/2019 về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư.Quyết định số 798/QĐ-UBND ngày 02/3/2022 của UBND tỉnh cho phép thực hiện, cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất 2022. |
86 |
Đầu tư xây dựng cảng chuyên dụng Công Thanh tại KKT NS - TH |
14,90 |
|
14,90 |
DGT |
Xã Hải Yến |
Công văn số 17542/UBND-THKH ngày 05/11/2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc gia hạn thời gian hoàn thành hồ sơ, thủ tục đầu tư dự án cảng chuyên dụng Công Thanh . |
7,60 |
|
7,60 |
DGT |
Phường Hải Thượng |
|||
87 |
Nâng cấp, sửa chữa tuyến đường Bắc Nam 3- Khu kinh tế Nghi Sơn |
1,66 |
|
1,66 |
DGT |
Phường Tĩnh Hải |
Quyết định số 5116/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình; Công văn số 903/CV- VPTU ngày 25/06/2021 của Thường trực Tỉnh ủy về việc chủ trương đầu tư xây dựng dự án; Quyết định số 5255/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh về việc giao dự toán thu ngân sách nhà nước; thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách địa phương năm 2022. |
88 |
Trạm dừng nghỉ Bình Thanh |
1,90 |
|
1,90 |
DGT |
Xã Trường Lâm |
Quyết định số 2784/QĐ-UBND ngày 05/03/2021 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án. |
89 |
Dự án đường nối cao tốc Bắc-Nam, quốc lộ 1A đi cảng Nghi Sơn ( tuyến số 1) |
34,22 |
|
34,22 |
DGT |
Phường Hải An |
Quyết định 4430/QĐ-UBND ngày 13/12/2022 của UBND tỉnh phê duyệt dự án;Nghị quyết số 144/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án. |
DGT |
Phường Tân Dân |
||||||
DGT |
Xã Ngọc Lĩnh |
||||||
DGT |
Xã Anh Sơn |
||||||
DGT |
Xã Các Sơn |
||||||
90 |
Dự án đường nối cao tốc Bắc-Nam, quốc lộ 1A đi cảng Nghi Sơn ( tuyến số 2) |
5,12 |
|
5,12 |
DGT |
Xã Tân Trường |
|
91 |
Đường giao thông kết nối phục vụ đi lại của người dân xã Tân Trường khu vực bị ảnh hưởng bởi Dự án thành phần đầu tư xây dựng đoạn Nghi Sơn-Diễn Châu, thuộc dự án xây dựng một số đoạn đường bộ cao tốc trên tuyến Bắc- Nam phía đông, giai đoạn 2017-2020 |
0,07 |
|
0,07 |
DGT |
Xã Tân Trường |
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/03/2023 của HĐND tỉnh thông qua danh mục nhà nước thu hồi đất; Công văn số 7240/UBND-CN ngày 28/05/2021 của UBND tỉnh về việc bổ sung tuyến đường giao thông kết nối phục vụ đi lại của nhân dân khu vực bị ảnh hưởng bởi dự án Đường bộ cao tốc đi qua tỉnh Thanh Hóa. |
92 |
Đường Đông Tây 4 - Khu kinh tế Nghi Sơn ( đoạn từ QL 1A tại xã Trường Lâm - đường cao tốc Bắc nam |
0,02 |
|
0,02 |
DGT |
Xã Trường Lâm |
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/03/2023 của HĐND tỉnh thông qua danh mục nhà nước thu hồi đất; Quyết định 74/QĐ-BQLKKTNS ngày 21/03/2016 của Ban quản lý khu kinh tế Nghi Sơn phê duyệt thiết kế BVTC và đầu tư xây dựng điều chỉnh hạng mục. |
2.1.2.2 |
Đất thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
93 |
Tuyến mương tiêu thoát nước phía tây nam khu dân cư thôn Đồng Tâm, xã Hải Nhân |
0,15 |
|
0,15 |
DTL |
Xã Hải Nhân |
Quyết định só 3722/UBND-QLĐT ngày 10/09/2021 của UBND thị xã đồng ý chủ trương đầu tư dự án. |
94 |
Xây dựng hệ thống thoát nước chống ngập úng cho khu vực phường Mai Lâm |
7,70 |
|
7,70 |
DTL |
Phường Mai Lâm |
Các Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh: Số 1300/QĐ-UBND ngày 14/04/2016 phê duyệt chủ trương; số 1533/QĐ-UBND ngày 11/05/2021 về việc điều chỉnh dự án . |
95 |
Điều chỉnh, bổ sung dự án Cải dịch sông tuần cung |
17,72 |
|
17,72 |
DTL |
Xã Tùng Lâm |
Nghị quyết số 273/NQ-HĐND ngày 16/06/2020 của HĐND tỉnh quyết định bổ sung vốn . |
96 |
Hệ thống thoát nước sông Yên Hòa đoạn từ đập hồ Khe Ải |
1,60 |
|
1,60 |
DTL |
Phường Hải Thượng |
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/03/2023 của HĐND tỉnh thông qua danh mục thu hồi đất; Công văn số 17056/UND-CN ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư. |
97 |
Kè chống sạt lở và nạo vét tiêu hóa thoát lũ KKT trọng điểm Nghi Sơn (Hạng mục hồ Thượng Hòa) |
41,00 |
|
41,00 |
DTL |
Xã Tân Trường |
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/03/2023 của HĐND tỉnh thông qua danh mục thu hồi đất; Quyết định số 4072/QĐ-UBND ngày 08/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
98 |
Kè chống sạt lở và nạo vét tiêu hóa thoát lũ KKT trọng điểm Nghi Sơn (Hạng mục điều chỉnh tuyến) |
7,85 |
|
7,85 |
DTL |
Xã Trường Lâm |
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/03/2023 của HĐND tỉnh thông qua danh mục thu hồi đất; Quyết định số 4072/QĐ-UBND ngày 08/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc cho phép thực hiện. |
99 |
Hạng mục thoát nước cống KM381+310 đoan qua xã Trường Lâm, huyện Tĩnh Gia (nay là thị xã Nghi Sơn) thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình mở rộng Quốc lộ 1 Đoạn KM368+400 (Nghi Sơn) - km 402+330 (cầu Giát) tỉnh Thanh Hóa và Nghệ An theo hình thức BOT |
0,18 |
|
0,18 |
DTL |
Xã Trường Lâm |
Quyết định số 250/QĐ-BGTVT ngày 25/01/2017 của Bộ Giao thông vận tải về việc phê duyệt điều chỉnh dự án; Quyết định số 21257/QĐ-LD ngày 01/11/2022 của Liên doanh Tập đoàn CIENCO4 - Tổng Công ty 319 về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật. |
2.1.2.3 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo |
|
|
|
|
|
|
100 |
Mở rộng khuôn viên xây dựng sân thể chất của Trường Tiểu Học Thanh Sơn |
0,13 |
|
0,13 |
DGD |
Xã Thanh Sơn |
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/03/2023 của HĐND tỉnh thông qua danh mục thu hồi đất;Văn bản số 837/UBND-QLĐT ngày 21/01/2022 của UBND thị xã về việc chấp thuận chủ trương mở rộng sân thể chất Trường Tiểu Học xã Thanh Sơn; Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/2022 của HĐND thị xã phân bổ vốn đầu tư công cho năm 2023. |
101 |
Mở rộng khuôn viên Trường mầm non Ngọc Lĩnh |
0,12 |
|
0,12 |
DGD |
Xã Ngọc Lĩnh |
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/03/2023 của HĐND tỉnh và Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/2022 của HĐND thị xã phân bổ vốn đầu tư công cho năm 2023. |
102 |
Mở rộng Trường mầm non |
0,10 |
|
0,10 |
DGD |
Phường Hải Châu |
Quyết định số 6144/QĐ-UBND ngày 12/09/2019 của UBND huyện phê duyệt chủ trương đầu tư ; Quyết định số 15199/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022. |
103 |
Trường Mầm non Hong Fu, khu bãi đỗ, trông giữ xe và dịch vụ cộng đồng |
6,02 |
|
6,02 |
DGD |
Phường Bình Minh |
Quyết định số 5027/QĐ-UBND ngày 27/11/2019 của Chủ tịch UBND huyện Tĩnh Gia về việc chấp thuận chủ trương đầu tư ; Quyết định số 2825/QĐ- UBND ngày 27/7/2021 của UBND tỉnh về việc chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư. |
1,86 |
|
1,86 |
DGD |
Phường Nguyên Bình |
|||
0,92 |
|
0,92 |
DGD |
Phường Xuân Lâm |
|||
104 |
Trường mầm non xã Phú Lâm |
0,34 |
0,12 |
0,22 |
DGD |
Xã Phú Lâm |
Nghị quyết số 271/NQ-HĐND ngày 26/12/2020 của HĐND thị xã về việc chấp thuận chủ trương đầu tư; Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/2022 của HĐND thị xã phân bổ vốn đầu tư công cho năm 2023. |
105 |
Mở rộng Trường Mầm non Bình Minh |
0,50 |
|
0,50 |
DGD |
Phường Bình Minh |
Quyết định số 12124/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 của UBND thị xã về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500; Nghị quyết số 265/NQ- HĐND ngày 19/12/2022 của HĐND thị xã phân bổ vốn đầu tư công cho năm 2023. |
106 |
Trường mầm non Nhân Tâm |
0,42 |
|
0,42 |
DGD |
Phường Mai Lâm |
Quyết định số 2140/QĐ-UBND ngày 17/6/2016 của UBND tỉnh về việc cấp thuận chủ trương đầu tư dự án Trường mầm non tư thục Nhân Tâm Mai Lâm;Công văn số 3098/UBND-THKH ngày 09/3/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc gia hạn thời gian hoàn thành hồ sơ, thủ tục dự án |
107 |
Mở rộng trường Tiểu Học Tân Trường |
0,43 |
|
0,43 |
DGD |
Xã Tân Trường |
Quyết định số 4477/QĐ-UBND ngày 12/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc giao nhiệm vụ chủ đầu tư Tiểu dự án giải phóng mặt bằng các dự án xây dựng đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa; |
108 |
Mở rộng Trường Mầm non Tân Trường |
0,26 |
|
0,26 |
DGD |
Xã Tân Trường |
Quyết định số 4477/QĐ-UBND ngày 12/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc giao nhiệm vụ chủ đầu tư Tiểu dự án giải phóng mặt bằng các dự án xây dựng đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa; |
2.1.2.4 |
Đất cơ sở văn hóa |
|
|
|
|
|
|
109 |
Hội trường UBND xã Thanh Thủy |
0,46 |
|
0,46 |
DVH |
Xã Thanh Thủy |
Nghị quyết số 368/NQ-HĐND ngày 24/03/2023 của HĐND tỉnh phân bổ ngân sách trung ương cho tỉnh Thanh Hóa để thực hiện chương trình mục tiêu xây dựng nông thôn mới năm 2023. |
110 |
Tượng đài liệt sỹ xã Hải Nhân |
0,14 |
|
0,14 |
DVH |
Xã Hải Nhân |
Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/2022 của HĐND thị xã phân bổ vốn đầu tư công cho năm 2023. |
111 |
Nhà văn hóa thôn Phú Đông |
0,17 |
|
0,17 |
DVH |
Xã Hải Lĩnh |
Quyết định số 2619/UBND-KTHT ngày 30/8/2019 của Chủ tịch UBND huyện Tĩnh Gia phê duyệt chủ trương đầu tư; Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/2022 của HĐND thị xã phân bổ vốn đầu tư công cho năm 2023. |
112 |
Nhà văn hóa và khu thể thao thôn Hồng Phong |
0,30 |
|
0,30 |
DVH |
Xã Hải Lĩnh |
Quyết định số 2619/UBND-KTHT ngày 30/8/2019 của Chủ tịch UBND huyện Tĩnh Gia phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 15199/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022. |
113 |
Nhà văn hóa thôn Thượng Bắc, xã Hải Nhân |
0,36 |
|
0,36 |
DVH |
Xã Hải Nhân |
Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/2022 của HĐND thị xã phân bổ vốn đầu tư công cho năm 2023. |
114 |
Nhà văn hóa tổ dân phố Nhân Hưng |
0,30 |
|
0,30 |
DVH |
Phường Hải Hòa |
Quyết định số 12054/QĐ-UBND ngày 22/10/2021 của UBND thị xã Nghi Sơn về việc phê duyệt mặt bằng chi tiết 1/500; Quyết định số 15199/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022. |
115 |
Nhà văn hóa tổ dân phố Giang Sơn |
0,40 |
|
0,40 |
DVH |
Phường Hải Hòa |
Quyết định số 12053/QĐ-UBND ngày 22/10/2021 của UBND thị xã Nghi Sơn về việc phê duyệt mặt bằng chi tiết 1/500; Quyết định số 15199/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022. |
116 |
Nhà văn hóa tổ dân phố Đông Hải |
0,37 |
|
0,37 |
DVH |
Phường Hải Hòa |
Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/2022 của HĐND thị xã phân bổ vốn đầu tư công cho năm 2023. |
117 |
Nhà văn hóa Hồ Thượng |
0,30 |
|
0,30 |
DVH |
Phường Tân Dân |
Nghị quyết số 80/2020/NQ-HĐND ngày 20/07/2020 của HĐND thị xã về việc hỗ trợ kinh phí xây dựng nhà văn hóa các TDP ;Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/2022 của HĐND thị xã phân bổ vốn đầu tư công cho năm 2023 |
118 |
Khu Tưởng niệm xã Tân Trường (phục vụ GPMB dự án Đường cao tốc Bắc Nam) |
0,15 |
|
0,15 |
DVH |
Xã Tân Trường |
Công văn số 12466/UBND-THKH ngày 18/9/2019 của UBND tỉnh chấp thuận địa điểm. |
119 |
Nhà Văn hóa Kim Phú |
0,07 |
|
0,07 |
DVH |
Phường Mai Lâm |
Công văn số 3757/UBND-QLĐT ngày 16/11/2020 của Chủ tịch UBND Thị xã Nghi Sơn về việc chủ trương địa điểm đầu tư xây dựng NVH thôn Kim Phú và NVH thôn Hữu Nhân, Phường Mai Lâm; Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/2022 của HĐND thị xã phân bổ vốn đầu tư công cho năm 2023. |
120 |
Nhà Văn hóa Hữu Nhân |
0,05 |
|
0,05 |
DVH |
Phường Mai Lâm |
Công văn số 3757/UBND-QLĐT ngày 16/11/2020 của Chủ tịch UBND thị xã về việc chủ trương địa điểm đầu tư xây dựng NVH thôn Kim Phú và NVH thôn Hữu Nhân, Phường Mai Lâm; Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/2022 của HĐND thị xã phân bổ vốn đầu tư công cho năm 2023 |
121 |
Nhà văn hóa thôn Thanh Tân |
0,20 |
|
0,20 |
DVH |
Xã Phú Lâm |
Quyết định số 15199/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022. |
122 |
Nhà văn hóa thôn Đại Đồng |
0,11 |
|
0,11 |
DVH |
Xã Phú Lâm |
|
123 |
Nhà văn hóa thôn Thịnh Hùng |
0,09 |
|
0,09 |
DVH |
Xã Phú Lâm |
Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/2022 của HĐND thị xã phân bổ vốn đầu tư công cho năm 2023. |
2.1.2.5 |
Đất năng lượng |
|
|
|
|
|
|
124 |
Di chuyển và nâng cao khoảng cách an toàn các đoạn tuyến đường điện và TBA nam trong phạm vi GPMB để thực hiện dự án Phát triển tổng hợp các đô thị động lực - Tiểu dự án đô thị Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa |
0,01 |
|
0,01 |
DNL |
Phường Ninh Hải |
Quyết định số 12531/QĐ-UBND ngày 02/11/2021 của UBND thị xã chấp thuận chủ trương đầu tư dự án. |
0,01 |
|
0,01 |
DNL |
Phường Hải Hòa |
|||
0,01 |
|
0,01 |
DNL |
Xã Hải Nhân |
|||
0,01 |
|
0,01 |
DNL |
Phường Hải Thanh |
|||
0,01 |
|
0,01 |
DNL |
Phường Bình Minh |
|||
0,01 |
|
0,01 |
DNL |
Phường Xuân Lâm |
|||
125 |
Di chuyển và nâng cao khoảng cách an toàn các đoạn tuyến đường điện và TBA ảnh hưởng để GPMB thực hiện dự án Đầu tư xây dựng tuyến đường bộ ven biển đoạn Quảng Xương - Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa theo hình thức đối tác công tư, hợp đồng BOT |
0,01 |
|
0,01 |
DNL |
Phường Hải Châu |
Quyết định số 12527/QĐ-UBND ngày 02/11/2021 của UBND thị xã chấp thuận chủ trương đầu tư dự án. |
0,01 |
|
0,01 |
DNL |
Phường Hải An |
|||
0,01 |
|
0,01 |
DNL |
Phường Tân Dân |
|||
0,01 |
|
0,01 |
DNL |
Phường Hải Lĩnh |
|||
0,01 |
|
0,01 |
DNL |
Phường Hải Ninh |
|||
126 |
Xây dựng xuất tuyến 22kV lộ 474 sau TBA 110kV tĩnh Gia 2 |
0,02 |
|
0,02 |
DNL |
Phường Trúc Lâm |
Quyết định số 1335/QĐ-EVNNPC ngày 03/06/2021 của Tổng Công ty Điện lực miền bắc về việc duyệt dự án và tạm giao vốn. |
0,02 |
|
0,02 |
DNL |
Phường Tĩnh Hải |
|||
127 |
Đường điện hạ thế cấp điện cho các khu dân cư quy hoạch mới tổ dân phố Hòa Bình-Thanh Bình-Thanh Trung phường Hải Châu, thị xã Nghi Sơn |
0,05 |
|
0,05 |
DNL |
Phường Hải Châu |
Nghị quyết số 576/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND thị xã đồng ý chủ trương đầu tư dự án. |
128 |
Di chuyển và nâng cao khoảng cách an toàn các đoạn tuyến đường điện và TBA ảnh hưởng để GPMB thực hiện dự án Đầu tư xây dựng tuyến đường bộ ven biển đoạn Quảng Xương - Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa theo hình thức đối tác công tư, hợp đồng BOT |
0,004 |
|
0,004 |
DNL |
Phường Hải Châu |
Quyết định số 12527/QĐ- UBND ngày 02/11/2021 của UBNd thị xã Nghi Sơn chủ trương đầu tư dự án. |
0,004 |
|
0,004 |
DNL |
Phường Hải Ninh |
|||
0,004 |
|
0,004 |
DNL |
Phường Hải An |
|||
0,004 |
|
0,004 |
DNL |
Phường Tân Dân |
|||
0,004 |
|
0,004 |
DNL |
Phường Hải Lĩnh |
|||
129 |
Trạm biến áp 220kV khu kinh tế Nghi sơn và đường dây đấu nối |
14,98 |
|
14,98 |
DNL |
Phường Hải Thượng |
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/03/2023 của HĐND tỉnh thông qua danh mục thu hồi đất;Công văn số 12060/UBND -CN ngày 11/09/2019 của UBND tỉnh chấp thuận địa điểm; Quyết định số 627/QĐ- EVNNPT ngày 27/05/2021 của Tổng Công ty Truyền tải điện quốc gia về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng. |
DNL |
Phường Mai Lâm |
||||||
130 |
Xuất tuyến 100 kV sau TBA 220kV KKT Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa |
1,38 |
|
1,38 |
DNL |
Phường Hải Thượng |
Quyết định số 4613/QĐ-UBND ngày 08/04/2021 của UBND tỉnh về việc thỏa thuận phương án tuyến . |
131 |
Nâng cao khả năng truyền tải đường dây 110kV TBA 220kV Nông Cống- TBA 220kV Nghi Sơn và nhánh rẽ, tỉnh Thanh Hóa |
0,04 |
|
0,04 |
DNL |
Xã Các Sơn |
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/03/2023 của HĐND tỉnh thông qua danh mục thu hồi đất;Quyết định số 2736/QĐ-EVNNPC ngày 08/10/2020 của Tổng Công ty điện lực miền bắc về việc tạm giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng . |
0,79 |
|
0,79 |
DNL |
Xã Phú Sơn |
|||
0,14 |
|
0,14 |
DNL |
Xã Phú Lâm |
|||
0,07 |
|
0,07 |
DNL |
Xã Tùng Lâm |
|||
0,24 |
|
0,24 |
DNL |
Xã Tân Trường |
|||
0,35 |
|
0,35 |
DNL |
Xã Trường Lâm |
|||
132 |
Xuất tuyến 110kV sau Trạm biến áp 220kV Khu kinh tế Nghi Sơn |
1,08 |
|
1,08 |
DNL |
Phường Hải Thượng |
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/03/2023 của HĐND tỉnh thông qua danh mục thu hồi đất; Công văn số 4613/UBND-CN ngày 09/4/2021 của UBND tỉnh về việc thỏa thuận phương án hướng tuyến. |
0,20 |
|
0,20 |
DNL |
Phường Mai Lâm |
|||
0,10 |
|
0,10 |
DNL |
Phường Tĩnh Hải |
|||
133 |
Nhánh rẽ ĐZ 110kV cấp điện Trạm biến áp 110kV Trạm nghiền xi măng Long Sơn |
0,75 |
|
0,75 |
DNL |
Phường Hải Thượng |
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/03/2023 của HĐND tỉnh thông qua danh mục thu hồi đất; Quyết định số 1140/QĐ-EVNNPC ngày 14/05/2021 của Tổng Công ty Điện lực miền Bắc phê duyệt dự án. |
134 |
Dự án di dời và nâng cao khoảng cách an toàn các đoạn tuyến đường điện 220kV nam trong phạm vi GPMB dự án thành phần đầu tư xây dựng đoạn Nghi Sơn- Diễn Châu thuộc dự án xây dựng một số đoạn đường bộ cao tốc trên tuyến Bắc-Nam phía đông giai đoạn 2017-2020 đoạn qua TX.Nghi Sơn |
0,06 |
|
0,06 |
DNL |
Xã Trường Lâm |
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/03/2023 của HĐND tỉnh thông qua danh mục thu hồi đất; Quyết định số 4677/QĐ-UBND ngày 02/11/2020 của UBND tỉnh về việc cho phép thực hiện . |
135 |
Di dời các đoạn tuyến đường điện 35kV, 10(22)kV, 0,4kV, và TBA nam trong phạm vi GPMB dự án thành phần đầu tư xây dựng đoạn Nghi Sơn - Diễn Châu thuộc dự án xây dựng một số tuyến đường bộ cao tốc tuyến Bắc - Nam phía đông Giai đoạn 2017-2020 qua huyện Tĩnh Gia (nay là thị xã Nghi Sơn) |
0,02 |
|
0,02 |
DNL |
Xã Tân Trường |
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/03/2023 của HĐND tỉnh thông qua danh mục thu hồi đất; Quyết định số 2505/QĐ-UBND ngày 21/04/2020 của Chủ tịch UBND thị xã Nghi Sơn. |
0,01 |
|
0,01 |
DNL |
Xã Trường Lâm |
|||
136 |
Di dời và nâng cao khoảng cách an toàn các đoạn tuyến đường điện 110kV nam trong phạm vi GPMB dự án thành phần đầu tư xây dựng đoạn QL45 - Nghi Sơn thuộc dự án xây dựng một số đoạn đường bộ cao tốc trên tuyến Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2017-2020 đoạn qua TX Nghi Sơn |
0,45 |
|
0,45 |
DNL |
Xã Phú Sơn |
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/03/2023 của HĐND tỉnh thông qua danh mục thu hồi đất; Quyết định số 5133/QĐ-UBND ngày 28/07/2020 của Chủ tịch UBND thị xã Nghi Sơn. |
0,35 |
|
0,35 |
DNL |
Xã Phú Lâm |
|||
137 |
Di dời và nâng cao khoảng cách an toàn các đoạn tuyến đường điện 220kV nam trong phạm vi GPMB dự án thành phần đầu tư xây dựng đoạn QL45 - Nghi Sơn thuộc dự án xây dựng một số đoạn đường bộ cao tốc trên tuyến Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2017-2020 đoạn qua TX Nghi Sơn |
0,10 |
|
0,10 |
DNL |
Xã Phú Sơn |
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/03/2023 của HĐND tỉnh thông qua danh mục thu hồi đất;. |
0,07 |
|
0,07 |
DNL |
Xã Phú Lâm |
|||
138 |
Xây dựng xuất tuyến 22kV lộ 476, 472,474 sau TBA 110kV tĩnh Gia 2 |
0,01 |
|
0,01 |
DNL |
Phường Nguyên Bình |
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/03/2023 của HĐND tỉnh thông qua danh mục thu hồi đất; Quyết định số 1335/QĐ-EVNNPC ngày 03/06/2021 của Tổng Công ty Điện lực miền bắc về việc duyệt dự án và tạm giao vốn. |
0,02 |
|
0,02 |
DNL |
Phường Trúc Lâm |
|||
0,02 |
|
0,02 |
DNL |
Phường Xuân Lâm |
|||
0,01 |
|
0,01 |
DNL |
Xã Tùng Lâm |
|||
2.1.2.7 |
Đất bưu chính viễn thông |
|
|
|
|
|
|
139 |
Di chuyển Trạm viễn thông và bưu điện Tân Trường |
0,03 |
|
0,03 |
DBV |
Xã Tân Trường |
Văn bản số 8365/UBND-THKH ngày 25/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc chấp thuận địa điểm. |
2.1.2.9 |
Đất thể thao |
|
|
|
|
|
|
140 |
Sân vận động Hải Lĩnh |
1,20 |
|
1,20 |
DTT |
Phường Hải Lĩnh |
Quyết định số 2619/UBND-KTHT ngày 30/8/2019 của Chủ tịch UBND huyện chấp thuận chủ trương đầu tư dự án. |
141 |
Sân vận động thể thao và nhà thi đấu đa năng xã Hải Nhân, Thị xã Nghi Sơn |
1,80 |
|
1,80 |
DTT |
Xã Hải Nhân |
Quyết định số 7134/QĐ-UBND ngày 04/08/2022 của UBND thị xã phê duyệt quy hoạch 1/500; Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 10/01/2022 của HĐND xã Hải Nhân phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. |
2.1.2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
|
|
|
|
|
142 |
Khu xử lý chất thải tập chung Nghi Sơn |
80,84 |
28,00 |
52,84 |
DRA |
Xã Trường Lâm |
Quyết định số 2965/QĐ-UBND ngày 25/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc chấp thuận mở rộng. |
143 |
Trạm xử lý nước thải và điểm tập kết chất thải rắn tại xã Nghi Sơn |
0,28 |
|
0,28 |
DRA |
Xã Nghi Sơn |
Quyết định số 3112/QĐ-BTNMT ngày 31/12/2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường giao dự toán ngân sách nhà nước . |
2.1.2.11 |
Đất tôn giáo |
|
|
|
|
|
|
144 |
Nhà khách, nhà nghỉ hưu, nghỉ dưỡng của các linh mục Giáo phận Thanh Hóa |
1,68 |
1,68 |
0,00 |
TON |
Phường Hải Thanh |
Công văn số 16855/UBND-NN ngày 10/12/2019, Công văn số 9501/UBND-NN ngày 16/7/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh chấp thuận và điều chỉnh diện tích . |
145 |
Khôi phục và mở rộng chùa Phúc Lâm |
1,20 |
|
1,20 |
TON |
Xã Tùng Lâm |
Quyết định số 1596/UBND-KTHT ngày 16/8/2016; Quyết định số 798/QĐ-UBND ngày 02/3/2022 của UBND tỉnh |
2.1.2.12 |
Đất chợ |
|
|
|
|
|
|
146 |
Chợ hải sản Lạch Bạng |
0,35 |
|
0,35 |
DCH |
Phường Hải Thanh |
Quyết định số 844/QĐ-UBND ngày 22/3/2019 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án. |
2.1.3 |
Đất ở tại nông thôn |
|
|
|
|
|
|
147 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư mới thôn Nhật Tân xã Thanh Thủy, thị xã Nghi Sơn |
1,10 |
|
1,10 |
DGT |
Xã Thanh Thủy |
Nghị quyết số 286/NQ-HĐND ngày 30/7/2021 của HĐND thị xã về chấp thuận chủ trương đầu tư dự án; Nghị quyết số 265/NQ- HĐND ngày 19/12/2022 của UBND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023. |
2,55 |
|
2,55 |
ONT |
Xã Thanh Thủy |
|||
148 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới thôn Đông Thành ( Bắc Nổ Đó) |
1,50 |
|
1,50 |
ONT |
Xã Thanh Sơn |
Nghị quyết 279/NQ-HĐND ngày 30/07/2021 của HĐND thị xã phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 15199/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022. |
149 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới thôn Trung Sơn- Sơn Thượng |
0,80 |
|
0,80 |
ONT |
Xã Thanh Sơn |
Nghị quyết số 271/NQ-HĐND ngày 30/07/2021 của HĐND thị xã phê duyệt chủ trương; Quyết định số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/2022 của UBND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023. |
150 |
Khu dân cư Cây Truốn thôn Hồng Phong, xã Định Hải |
0,73 |
|
0,73 |
ONT |
Xã Định Hải |
Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/2022 của UBND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023. |
151 |
Khu dân cư Khe Trén thôn Hồng Phong, xã Định Hải |
2,30 |
|
2,30 |
ONT |
Xã Định Hải |
Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/2022 của UBND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023. |
152 |
Khu dân cư Sốc Mít thôn Hồng Kỳ |
0,40 |
|
0,40 |
ONT |
Xã Định Hải |
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/03/2023 của HĐND tỉnh thông qua danh mục thu hồi đất; Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/2022 của UBND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023. |
153 |
Dự án khu dân cư thôn Thống Nhất |
0,65 |
|
0,65 |
ONT |
Xã Các Sơn |
Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/2022 của UBND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023. |
154 |
Khu xen cư thôn 13, xã Ngọc Lĩnh |
0,99 |
|
0,99 |
ONT |
Xã Ngọc Lĩnh |
Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/2022 của UBND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023; Nghị quyết số 385/NQ- HĐND ngày 24/03/2023 của HĐND tỉnh thông qua danh mục thu hồi đất. |
155 |
Khu dân cư thôn Thượng Nam, Đồng Tâm, Hải Nhân và khu dân cư Vườn Thiên, Tổ dân phố Trung Chính, Hải Hòa |
2,17 |
|
2,17 |
ONT |
Xã Hải Nhân |
Quyết định số 1568/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 của UBND thị xã về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết 1/500; Nghị quyết số 265/NQ- HĐND ngày 19/12/2022 của UBND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023. |
0,58 |
|
0,58 |
DKV |
Xã Hải Nhân |
|||
2,55 |
|
2,55 |
DGT |
Xã Hải Nhân |
|||
0,09 |
|
0,09 |
TIN |
Xã Hải Nhân |
|||
0,19 |
|
0,19 |
DVH |
Xã Hải Nhân |
|||
4,84 |
|
4,84 |
ODT |
Phường Hải Hòa |
|||
0,76 |
|
0,76 |
TMD |
Phường Hải Hòa |
|||
0,13 |
|
0,13 |
DVH |
Phường Hải Hòa |
|||
3,59 |
|
3,59 |
DGT |
Phường Hải Hòa |
|||
0,93 |
|
0,93 |
DKV |
Phường Hải Hòa |
|||
156 |
Khu đô thị tại phường Hải Hòa, Ninh Hải và xã Hải Nhân |
13,58 |
|
13,58 |
ONT |
Xã Hải Nhân |
Quyết định số 4296/QĐ-UBND ngày 12/10/2020 của UBND tỉnh vv phê duyệt QH chi tiết 1/500. |
1,20 |
|
1,20 |
DVH |
Xã Hải Nhân |
|||
5,01 |
|
5,01 |
DTT |
Xã Hải Nhân |
|||
0,14 |
|
0,14 |
DYT |
Xã Hải Nhân |
|||
16,60 |
|
16,60 |
TMD |
Xã Hải Nhân |
|||
1,47 |
|
1,47 |
DGD |
Xã Hải Nhân |
|||
9,50 |
|
9,50 |
DGT |
Xã Hải Nhân |
|||
9,00 |
|
9,00 |
DGT |
Phường Hải Hòa |
|||
1,50 |
|
1,50 |
DGT |
Phường Ninh Hải |
|||
157 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư thôn Đồng Tâm và thôn Khánh Vân, xã Hải Nhân, thị xã Nghi Sơn |
5,50 |
|
5,50 |
ONT |
Xã Hải Nhân |
Nghị quyết số 495/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND thị xã về chấp thuận chủ trương đầu tư;Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/2022 của UBND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023. |
3,13 |
|
3,13 |
DGT |
Xã Hải Nhân |
|||
158 |
Khu dân cư thôn Thượng Nam, xã Hải Nhân |
2,63 |
|
2,63 |
ONT |
Xã Hải Nhân |
Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/2022 của UBND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023. |
4,67 |
|
4,67 |
DGT |
Xã Hải Nhân |
|||
159 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới thôn Trường Sơn, xã Phú Lâm |
2,30 |
|
2,30 |
ONT |
Xã Phú Lâm |
|
2,16 |
|
2,16 |
DGT |
Xã Phú Lâm |
|||
160 |
Khu dân cư đấu giá thôn Đại Đồng |
6,30 |
|
6,30 |
ONT |
Xã Phú Lâm |
Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/2022 của UBND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023. |
161 |
Đất ở thôn Trường Sơn |
2,50 |
|
2,50 |
ONT |
Xã Tùng Lâm |
Nghị quyết số 247/NQ-HĐND ngày 30/07/2021 của HĐND thị xã về việc chủ trương đầu tư hạ tầng kỹ thuật; Quyết định số 15199/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND thị xã phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2022. |
2,00 |
|
2,00 |
DGT |
Xã Tùng Lâm |
|||
162 |
Di dân, sắp xếp dân cư, tái định cư một số hộ dân thôn Lâm Quảng, xã Tân Trường, thị xã Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa |
4,60 |
|
4,60 |
ONT |
Xã Tân Trường |
Nghị quyết số 193/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND thị xã về việc chủ trương đầu tư. |
163 |
Dự án xen lô Khu dân cư phía Nam và phía Tây trạm Y tế mới tại vị trí chợ Nghi Sơn hiện tại và Bến cá hiện tại |
0,15 |
|
0,15 |
ONT |
Xã Nghi Sơn |
Quyết định số 82/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 của UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch đấu giá. |
164 |
Dự án Khu dân cư và đường cứu hộ, cứu nạn tại đảo Nghi Sơn |
6,50 |
|
6,50 |
ONT |
Xã Nghi Sơn |
Quyết định số 86/QĐ-UBND ngày 09/01//2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500. |
4,50 |
|
4,50 |
DGT |
Xã Nghi Sơn |
|||
165 |
Hạ tầng kỹ thuật khu xen cư xã Nghi Sơn |
1,90 |
|
1,90 |
ONT |
Xã Nghi Sơn |
Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/2022 của UBND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023. |
166 |
Khu xen cư trạm điện thôn Nam Sơn và Khu xen cư phía nam Sân vận động |
0,02 |
|
0,02 |
ONT |
Xã Nghi Sơn |
Quyết định 3141/QĐ-UBND ngày 29/05/2020 của UBND huyện về việc duyệt mặt bằng quy hoạch; Quyết định số 1478/QĐ-UBND ngày 07/05/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt danh mục đấu giá; Quyết định số 15199/QĐ- UBND ngày 27/12/2021 của UBND thị xã phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2022. |
167 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Trường An, xã Trường Lâm |
3,37 |
|
3,37 |
ONT |
Xã Trường Lâm |
Nghị quyết số 500/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND thị xã về việc chủ trương đầu tư dự án; Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/2022 của UBND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023. |
168 |
Thu hồi đất thôn Lâm Quảng bị ảnh hưởng bởi dự án Khu công nghiệp số 15 |
97,00 |
|
97,00 |
ONT,LUC, BHK,CLN, NTS |
Xã Tân Trường |
Thông báo kết luận số 45/TB-UBND ngày 1/03/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về tình hình thực hiện dự án đầu tư hạ tầng KCN số 15; Công văn số 5117/UBND- NN ngày 19/04/2021 của UBND tỉnh về việc cho phép thu hồi đất, cập nhật kế hoạch 2021. |
169 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn 7, xã Tân Trường |
3,00 |
|
3,00 |
DGT |
Xã Tân Trường |
Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/2022 của UBND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023. |
2,00 |
|
2,00 |
ONT |
Xã Tân Trường |
|||
170 |
Hạ tầng khu tái định cư xã Phú Lâm phục vụ GPMB dự án Khu công nghiệp Đồng Vàng tại Khu kinh tế Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa |
6,50 |
|
6,50 |
ONT |
Xã Phú Lâm |
Số 144/NQ-HĐND ngày 26/7/2022 của HĐND thị xã phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. |
171 |
Hạ tầng khu Tái định cư xã Tùng Lâm phục vụ GPMB dự án Khu công nghiệp Đồng Vàng tại Khu kinh tế Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa |
4,00 |
|
4,00 |
ONT |
Xã Tùng Lâm |
Số 145/NQ-HĐND ngày 26/7/2022 của HĐND thị xã phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. |
2.1.4 |
Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
|
172 |
Khu tái định cư tại phường Hải Châu, thị xã Nghi Sơn phục vụ giải phóng mặt bằng Dự án đường bộ ven biển đoạn qua thị xã Nghi Sơn |
1,40 |
|
1,40 |
ODT |
Phường Hải Châu |
Công văn số 5217/QĐ-UBND-THKH ngày 22/04/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt địa điểm thực hiện các khu tái định cư; nghị quyết số 270/NQ-HĐND ngày 30/07/2021 của HĐND thị xã chấp thuận chủ trương đầu tư; Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/20212 của HĐND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023. |
0,40 |
|
0,40 |
DGT |
Phường Hải Châu |
|||
173 |
Khu dân cư thôn Thanh Bình, Hòa Bình |
1,88 |
|
1,88 |
ODT |
Phường Hải Châu |
Quyết định số 82/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 của UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch đấu giá; Nghị quyết số 91/NQ-HĐND ngày 06/05/2021 của HĐND thị xã về phê duyệt chủ trương đầu tư;Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/20212 của HĐND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023. |
174 |
Khu dân cư tổ dân phố Nam Thành |
2,50 |
|
2,50 |
ODT |
Phường Hải Ninh |
Quyết định số 8004/QĐ-UBND ngày 29/07/2021 của UBND thị xã Nghi Sơn phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500; Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/20212 của HĐND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023. |
175 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ dân phố Hồng Phong, phường Hải Ninh, thị xã Nghi Sơn,( giai đoạn 2) |
4,60 |
|
4,60 |
ODT |
Phường Hải Ninh |
Nghị quyết số 157/NQ-HĐND ngày 26/07/2022 của HĐND thị xã phê duyệt chủ trương đầu tư; Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/20212 của HĐND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023. |
176 |
Khu dân cư tổ dân phố Hồng Phong, phường Hải Ninh ( khu số 1) |
2,50 |
|
2,50 |
ODT |
Phường Hải Ninh |
Quyết định số 9394/QĐ-UBND ngày 24/08/2021 của UBND thị xã Nghi Sơn phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500; Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/20212 của HĐND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023. |
1,50 |
|
1,50 |
DGT |
Phường Hải Ninh |
|||
177 |
Khu dân cư tổ dân phố Hồng Phong, phường Hải Ninh ( khu số 2) |
3,50 |
|
3,50 |
DGT |
Phường Hải Ninh |
Quyết định số 9406/QĐ-UBND ngày 24/08/2021 của UBND thị xã phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500 ; Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/2022 của HĐND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023. |
6,50 |
|
6,50 |
ODT |
Phường Hải Ninh |
|||
178 |
Khu tái định cư tại phường Hải Ninh, thị xã Nghi Sơn phục vụ giải phóng mặt bằng Dự án đường bộ ven biển đoạn qua thị xã Nghi Sơn |
1,10 |
|
1,10 |
DGT |
Phường Hải Ninh |
Nghị quyết số 269/NQ-HĐND ngày 30/07/2021 của HĐND thị xã về việc chủ trương đầu tư dự án khu tái định cư phường Hải Ninh; Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/20212 của HĐND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023. |
|
ODT |
Phường Hải Ninh |
|||||
179 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới tổ dân phố Hồng Kỳ, phường Hải Ninh |
5,50 |
|
5,50 |
ODT |
Phường Hải Ninh |
Nghị quyết số 90/NQ-HĐND ngày 06/05/2021 của HĐND thị xã về việc chủ trương đầu tư;Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/20212 của HĐND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023. |
2,60 |
|
2,60 |
DGT |
Phường Hải Ninh |
|||
180 |
Dự án hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới tổ dân phố 3 |
2,20 |
|
2,20 |
ODT |
Phường Hải An |
Nghị quyết số 275/NQ-HĐND ngày 30/07/2021 của HĐND thị xã phê duyệt chủ trương đầu tư; Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/20212 của HĐND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023. |
181 |
Dự án hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới tổ dân phố 1 và tổ dân phố 2 |
4,50 |
|
4,50 |
ODT |
Phường Hải An |
Nghị quyết số 276/NQ-HĐND ngày 30/07/2021 của HĐND thị xã phê duyệt chủ trương đầu tư; Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/20212 của HĐND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023. |
1,80 |
|
1,80 |
DGT |
Phường Hải An |
|||
182 |
Khu dân cư tổ dân phố Hồ Trung |
1,20 |
|
1,20 |
DGT |
Phường Tân Dân |
Quyết định số 14606/QĐ-UBND ngày 16/12/2021 của Chủ tịch UBND thị xã Nghi Sơn về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết lệ 1/500 ; Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/20212 của HĐND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023. |
2,65 |
|
2,65 |
ODT |
Phường Tân Dân |
|||
183 |
Khu dân cư tổ dân phố Hồ Thịnh |
1,20 |
|
1,20 |
DGT |
Phường Tân Dân |
Quyết định số 14605/QĐ-UBND ngày 16/12/2021 của Chủ tịch UBND thị xã về việc phê duyệt tỷ lệ 1/500 ; Nghị quyết số 265/NQ- HĐND ngày 19/12/20212 của HĐND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023. |
2,89 |
|
2,89 |
ODT |
Phường Tân Dân |
|||
184 |
Hạ tầng kỹ thuật khu xen cư TDP Phú Thịnh, phường Hải Lĩnh |
0,25 |
|
0,25 |
ODT |
Phường Hải Lĩnh |
Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/20212 của HĐND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023. |
185 |
Khu Tái định cư Hải Lĩnh ( phục vụ GPMB dự án tuyến đường bộ ven biển) |
2,00 |
|
2,00 |
ODT |
Phường Hải Lĩnh |
Quyết định số 5217/QĐ-UBND/THKH ngày 22/04/2021 của UBND tỉnh chấp thuận địa điểm xây dựng dự án. |
186 |
Dự án khu Tái định cư và xen ghép dân thôn Đại Thắng |
1,20 |
|
1,20 |
DGT |
Phường Hải Lĩnh |
Quyết định số 1105/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của Chủ tịch UBND huyện phê duyệt mặt bằng chi tiết 1/500;Quyết định số 15199/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022. |
3,00 |
|
3,00 |
ODT |
Phường Hải Lĩnh |
|||
187 |
Dự án hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ dân phố Đức Thành |
3,16 |
|
3,16 |
ODT |
Phường Ninh Hải |
Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/20212 của HĐND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023; Nghị quyết số 277/NQ-HĐND ngày 30/07/2021 của HĐND thị xã phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. |
1,80 |
|
1,80 |
DGT |
Phường Ninh Hải |
|||
188 |
Khu tái định cư thôn Đức Thành |
3,50 |
|
3,50 |
ODT |
Phường Ninh Hải |
Nghị quyết số 82/QN-HĐND ngày 30/06/2020 của HĐND thị xã quyết định chủ trương đầu tư; Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/20212 của HĐND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023. |
1,50 |
|
1,50 |
DGT |
Phường Ninh Hải |
|||
189 |
Khu tái định cư thôn Sơn Hải |
5,00 |
|
5,00 |
ODT |
Phường Ninh Hải |
Quyết định số 9689/QĐ-UBND ngày 10/12/2020 cua UBND thị xã Nghi Sơn phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500; Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 30/06/2020 của HĐND thị xã về việc chấp thuận chủ trương; Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/20212 của HĐND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023. |
3,50 |
|
3,50 |
DGT |
Phường Ninh Hải |
|||
190 |
Dự án khu dân cư tại phường Hải Hoà( thuộc khu đất đối ứng thực hiện dự án đầu tư xây dựng tuyến đường Hải Hoà-Bình Minh huyện Tĩnh Gia) |
26,90 |
|
26,90 |
ODT |
Phường Hải Hòa |
Quyết định số 5440/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500; Nghị quyết số 132/NQ- HĐND ngày 13/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án. |
2,60 |
|
2,60 |
TMD |
Phường Hải Hòa |
|||
2,50 |
|
2,50 |
MNC |
Phường Hải Hòa |
|||
16,83 |
|
16,83 |
DGT |
Phường Hải Hòa |
|||
191 |
Dự án khu tái định cư tổ dân phố Tiền Phong ,phường Hải Hòa phục vụ GPMB dự án đầu tư xây dựng tuyến đường Hải Hòa- Bình Minh huyện Tĩnh Gia ( nay là thị xã Nghi Sơn), tỉnh Thanh Hóa |
0,60 |
|
0,60 |
ODT |
Phường Hải Hòa |
Nghị quyết số 281/NQ-HĐND ngày 30/07/2021 của HĐND thị xã phê duyệt chủ trương đầu tư; Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/20212 của HĐND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023. |
192 |
Dự án khu tái định dư Xuân Hòa, phường Hải Hòa phục vụ GPMB dự án đầu tư xây dựng tuyến đường Hải Hòa- Bình Minh, huyện Tĩnh Gia ( nay là thị xã Nghi Sơn), tỉnh Thanh Hóa |
1,00 |
|
1,00 |
ODT |
Phường Hải Hòa |
Nghị quyết số 280/NQ-HĐND ngày 30/07/2021 của HĐND thị xã chấp thuận chủ trương đầu tư; Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/20212 của HĐND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023. |
193 |
Khu dân cư mới thôn Trung Chính |
3,20 |
|
3,20 |
DGT |
Phường Hải Hòa |
Văn bản số 11872/UBND - CN ngày 27/08/2020; Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/20212 của HĐND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023. |
8,50 |
|
8,50 |
ODT |
Phường Hải Hòa |
|||
194 |
Dự án khu nhà ở đô thị tại phường Nguyên Bình |
8,50 |
|
8,50 |
ODT |
Phường Nguyên Bình |
Quyết định số 3797/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 của UBND tỉnh phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500. |
1,20 |
|
1,20 |
DGD |
Phường Nguyên Bình |
|||
1,50 |
|
1,50 |
DKV |
Phường Nguyên Bình |
|||
3,63 |
|
3,63 |
DGT |
Phường Nguyên Bình |
|||
195 |
Khu tái định cư xã Hải Yến thuộc Khu kinh tế Nghi Sơn tại phường Nguyên Bình, thị xã Nghi Sơn. |
5,30 |
|
5,30 |
DGT |
Phường Nguyên Bình |
VB số 9560/UBND-CN ngày 05/7/2021 của UBND tỉnh về việc chủ trương điều chỉnh quy hoạch chi tiết 1/500. |
6,30 |
|
6,30 |
ODT |
Phường Nguyên Bình |
|||
196 |
Khu dân cư tổ dân phố Vạn Thắng 1 phường Nguyên Bình ( phía bắc quốc lộ 1A đi UBND phường) |
1,32 |
|
1,32 |
ODT |
Phường Nguyên Bình |
Quyết định số 12045/QĐ-UBND ngày 22/10/2021 của UBND thị xã Nghi Sơn phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500; Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/20212 của HĐND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023. |
197 |
Khu dân cư tổ dân phố Vạn Thắng 1 phường Nguyên Bình (phía Nam quốc lộ 1A đi UBND phường) |
1,90 |
|
1,90 |
ODT |
Phường Nguyên Bình |
Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/20212 của HĐND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023. |
198 |
Khu tái định cư phường Nguyên Bình phục vụ GPMB dự án đầu tư xây dựng tuyến đường Hải Hòa- Bình Minh |
0,50 |
|
0,50 |
ODT |
Phường Nguyên Bình |
Nghị Quyết số 272/NQ-HĐND ngày 30/07/2021 của HĐND thị xã phê duyệt chủ trương đầu tư; Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/20212 của HĐND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023. |
199 |
Khu nhà ở thuộc khu tái định cư xã Hải Yến tại xã Nguyên Bình, huyện Tĩnh Gia ( nay là phường Nguyên Bình, thị xã Nghi Sơn). |
2,50 |
|
2,50 |
DGT |
Phường Nguyên Bình |
Quyết định số 5448/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kết quả sở tuyển lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án; Quyết định số 9560/QĐ-UBND ngày 05/07/2021 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh quy hoạch chi tiết 1/500. |
12,45 |
|
12,45 |
ODT |
Phường Nguyên Bình |
|||
200 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư khu tổ dân phố Vạn Thắng 1 |
1,42 |
|
1,42 |
ODT |
Phường Nguyên Bình |
Nghị quyết số 288/NQ-HĐND ngày 30/07/2021 của HĐND thị xã về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư; Quyết định số 15199/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022. |
1,58 |
|
1,58 |
DGT |
Phường Nguyên Bình |
|||
201 |
Dự án khu dân cư thôn Đông Tiến và thôn Phú Minh |
10,10 |
|
10,10 |
ODT |
Phường Bình Minh |
Quyết định số 2770/QĐ-UBND ngày 14/05/2020 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Nghị quyết số 265/NQ- HĐND ngày 19/12/20212 của HĐND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023. |
3,50 |
|
3,50 |
DGT |
Phường Bình Minh |
|||
202 |
Khu dân cư phía Nam đô thị trung tâm vùng huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh hóa |
0,86 |
|
0,86 |
ODT |
Phường Bình Minh |
Quyết định 5106/QĐ-UBND ngày 02/12/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 |
0,60 |
|
0,60 |
ODT |
Phường Xuân Lâm |
|||
17,00 |
|
17,00 |
ODT |
Phường Nguyên Bình |
|||
203 |
Khu dân cư tổ dân phố Thanh Khánh |
8,50 |
|
8,50 |
ODT |
Phường Bình Minh |
Quyết định số 14772/QĐ-UBND ngày 18/12/2021 của UBND thị xã phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500; Nghị quyết số 265/NQ- HĐND ngày 19/12/20212 của HĐND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023. |
2,50 |
|
2,50 |
DGT |
Phường Bình Minh |
|||
204 |
Khu dân cư tổ dân phố Sơn Hải |
2,00 |
|
2,00 |
ODT |
Phường Bình Minh |
Quyết định số 4720/QĐ-UBND ngày 25/07/2018 của UBND huyện phê duyệt chủ trương đầu tư; Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/2022 của UBND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023. |
205 |
Dự án hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ dân phố Sơn Hải |
1,50 |
|
1,50 |
DGT |
Phường Bình Minh |
Nghị Quyết số 285/NQ-HĐND ngày 30/07/2021 của HĐND thị xã chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 15199/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022. |
3,50 |
|
3,50 |
ODT |
Phường Bình Minh |
|||
206 |
Khu xen cư thôn các thôn: Quang Minh, Thanh Đông, Thượng Hải |
0,50 |
|
0,50 |
ODT |
Phường Hải Thanh |
Quyết định số 82/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 của UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch đấu giá; Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/20212 của HĐND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023. |
207 |
Khu dân cư thôn Thanh Xuyên |
1,80 |
|
1,80 |
ODT |
Phường Hải Thanh |
Quyết định số 82/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 của UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch đấu giá;Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/20212 của HĐND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023. |
0,70 |
|
0,70 |
DGT |
Phường Hải Thanh |
|||
208 |
Khu dân cư thôn Dự Quần |
1,50 |
|
1,50 |
ODT |
Phường Xuân Lâm |
Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/20212 của HĐND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023. |
3,10 |
|
3,10 |
DGT |
Phường Xuân Lâm |
|||
209 |
Khu tái định cư Xuân Lâm |
1,00 |
|
1,00 |
ODT |
Phường Xuân Lâm |
Công văn số 6092/UBND-KTTC ngày 15/05/2020 của UBND tỉnh về việc địa điểm thực hiện các khu tái định cư |
210 |
Khu tái định cư xã Hải Hà tại Phường Hải Bình và Phường Xuân Lâm |
48,80 |
|
48,80 |
ODT |
Phường Xuân Lâm |
Nghị quyết số 206/NQ-HĐND ngày 16/10/2019 của HĐND tỉnh về việc chủ trương đầu tư dự án. |
18,20 |
|
18,20 |
ODT |
Phường Hải Bình |
|||
211 |
Khu dân cư Liên Vinh |
1,50 |
|
1,50 |
DGT |
Phường Tĩnh Hải |
Nghị quyết số 340/NQ-HĐND ngày 29/10/2021 của HĐND thị xã về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/20212 của HĐND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023. |
3,30 |
|
3,30 |
ODT |
Phường Tĩnh Hải |
|||
212 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ dân phố Đoan Hùng |
2,02 |
|
2,02 |
ODT |
Phường Hải Bình |
Nghị quyết số 87/NQ-HĐND ngày 06/05/2021 của HĐND thị xã về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/20212 của HĐND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023. |
213 |
Khu dân cư đô thị mới kết hợp tái định cư tại mặt bằng quy hoạch chi tiết 1/500 Khu tái định cư phường Hải Bình, thị xã Nghi Sơn |
14,58 |
|
14,58 |
ODT |
Phường Hải Bình |
Công văn số 983/CV/VPTU ngày 13/07/2021 của Tỉnh ủy về việc phê duyệt danh mục dự án có sử dụng đất ; Quyết định số 12040/UBND- THKH ngày 10/08/2021 của UBND tỉnh giao thực hiện triển khai. |
0,80 |
|
0,80 |
TMD |
Phường Hải Bình |
|||
5,10 |
|
5,10 |
DGT |
Phường Hải Bình |
|||
214 |
Hạ tầng kỹ thuật phía tây lô LK1 và LK4 , Khu tái định cư Trúc Lâm giai đoạn 1, thị xã Nghi Sơn |
0,45 |
|
0,45 |
ODT |
Phường Trúc Lâm |
Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/20212 của HĐND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023. |
215 |
Khu tái định cư Trúc Lâm mở rộng GĐ2 |
1,50 |
|
1,50 |
ODT |
Phường Trúc Lâm |
Nghị quyết số 286/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của HĐND thị xã về phê duyệt chủ trương đầu tư;Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/20212 của HĐND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023. |
2.1.5 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
|
|
|
|
216 |
Mở rộng công sở phường Bình Minh |
1,00 |
|
1,00 |
TSC |
Phường Bình Minh |
Quyết định số 12124/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 của UBND thị xã Nghi Sơn về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500 |
217 |
Trụ sở làm việc và nhà công vụ tạm phục vụ cho cán bộ của Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và cán bộ liên ngành tăng cường vào công tác tại Khu kinh tế Nghi Sơn |
0,69 |
|
0,69 |
TSC |
Phường Trúc Lâm |
Quyết định 2216/QĐ-UBND ngày 15/07/2009 của UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. |
2.1.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
218 |
Khu tổ hợp dịch vụ, chăm sóc sức khỏe Thiên Long |
0,20 |
|
0,20 |
TMD |
Phường Hải Châu |
Quyết định số 657/QĐ-UBND ngày 03/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư; Quyết định số 1753/UBND-THKH ngày 09/02/2022 của UBND tỉnh đồng ý cho phép gia hạn thủ tục hồ sơ dự án. |
219 |
Khu bãi đỗ xe và kho hàng hóa Hồ Thành |
0,20 |
|
0,20 |
TMD |
Phường Hải Hòa |
Quyết định số 1224/QĐ-UBND ngày 08/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh chấp thuận chủ trương;Quyết định số 1753/QĐ-UBND-THKH ngày 09/02/2022 của UBND tỉnh đồng ý cho phép gia hạn thời gian hoàn thành thủ tục hồ sơ dự án. |
220 |
Cửa hàng xăng dầu |
0,40 |
|
0,40 |
TMD |
Phường Hải Ninh |
Quyết định số 5515/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án. |
221 |
Khu du lịch nghỉ dưỡng Phú Thịnh Phát |
2,03 |
2,03 |
0,00 |
DGT,DGT |
Phường Hải An |
Quyết định số 3961/QĐ-UBND ngày 18/10/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh chấp thuận chủ trương;Quyết định số 1753/QĐ-UBND-THKH ngày 09/02/2022 của UBND tỉnh đồng ý cho phép gia hạn thời gian hoàn thành hồ sơ thủ tục dự án. |
8,24 |
4,24 |
4,00 |
DGT,TMD |
Phường Tân Dân |
|||
222 |
Khu đô thị sinh thái T&T |
72,32 |
54,82 |
17,50 |
TMD |
Phường Tân Dân |
Quyết định số 10/QĐ-UBND ngày 02/01/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh chấp thuận chủ trương; Quyết định số 2037/QĐ-UBND ngày 01/06.2018 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh dự án đầu tư. |
DGT |
Phường Tân Dân |
||||||
ODT |
Phường Tân Dân |
||||||
223 |
Khu du lịch sinh thái Nghi Sơn |
2,36 |
|
2,36 |
TMD |
Phường Hải Lĩnh |
Quyết định số 4469/QĐ-UBND ngày 09/11/2018 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương;Quyết định số 1753/QĐ-UBND-THKH ngày 09/02/2022 của UBND tỉnh đồng ý cho phép gia hạn thời gian hoàn thành hồ sơ thủ tục dự án. |
224 |
Khu sinh thái tổng hợp Tuấn Hiền |
0,39 |
|
0,39 |
TMD |
Phường Hải Lĩnh |
Quyết định số 1692/QĐ-UBND ngày 15/05/2020 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh chủ trương; Quyết định số 1753/UBND-THKH ngày 09/02/2022 của UBND tỉnh đồng ý cho phép gia hạn thời gian hoàn thành thủ tục hồ sơ dự án. |
225 |
Tổng hợp du lịch nghỉ dưỡng biển Hải Hoà |
11,67 |
9,98 |
1,69 |
TMD |
Phường Hải Hòa |
Quyết định số 3634/QĐ-UBND ngày 26/9/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án. |
226 |
Khu dịch vụ thương mại, kho bãi, xếp dỡ hàng hóa |
0,52 |
0,48 |
0,04 |
TMD |
Phường Hải Hòa |
Quyết định số 241/QĐ-UBND ngày 18/01/2018 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án. |
227 |
Khu sinh thái và dịch vụ tại phường Hải Hòa |
0,26 |
|
0,26 |
TMD |
Phường Hải Hòa |
Quyết định số 3973/QĐ-UBND ngày 04/6/2015 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 1753/UBND-THKH ngày 09/02/2022 của UBND tỉnh đồng ý gia hạn thời gian hoàn thành hồ sơ thủ tục dự án. |
228 |
Khu công viên cây xanh, thể dục thể thao kết hợp nghỉ dưỡng Bình Minh |
0,50 |
|
0,50 |
TMD |
Phường Bình Minh |
Quyết định số 4647/QĐ-UBND ngày 01/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh chấp thuận chủ trương; Quyết định số 847/QĐ-UBND ngày 09/03/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án. |
1,18 |
|
1,18 |
DTT |
Phường Bình Minh |
|||
229 |
Cửa hàng xăng dầu Bình Minh |
0,34 |
|
0,34 |
TMD |
Phường Bình Minh |
Quyết định số 3322/QĐ-UBND ngày 06/9/2017 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư; Quyết định số 2621/QĐ-UBND ngày 01/8/2022 của UBND tỉnh điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án. |
230 |
Khu thương mại hợp lực tại Khu kinh tế Nghi Sơn |
1,80 |
|
1,80 |
TMD |
Phường Nguyên Bình |
Quyết định số 3381/QĐ-UBND ngày 08/9/2017 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư; Quyết định số 919/QĐ-UBND ngày 18/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc gia hạn thời gian hoàn thành hồ sơ, thủ tục dự án. |
231 |
Trung tâm dịch vụ thương mại và sản xuất hàng tiêu dùng của công ty DT&H |
0,4 |
|
0,4 |
TMD |
Phường Nguyên Bình |
Công văn số 3930/UBND-DMDN ngày 29/7/2010 của Chủ tịch UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án. |
232 |
Cửa hàng xăng dầu Xuân Lâm -TTV |
0,30 |
|
0,30 |
TMD |
Phường Xuân Lâm |
Quyết định số 671/QĐ-UBND ngày 22/02/2019 của UBND chấp thuận chủ trương; Quyết định số 1753/QĐ-UBND ngày 09/02/2022 của UBND tỉnh đồng ý cho phép gia hạn thời gian hoàn thành hồ sơ thủ tục dự án. |
233 |
Cừa hàng kinh doanh xăng dầu Tiến Thành - Xuân Lâm |
0,35 |
|
0,35 |
TMD |
Phường Xuân Lâm |
Quyết định số 643/QĐ-UBND ngày 19/02/2019 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương;Quyết định số 1753/QĐ-UBND-THKH ngày 09/02/2022 của UBND tỉnh đồng ý cho phép gia hạn thời gian hoàn thành hồ sơ thủ tục dự án. |
234 |
Cửa hàng xăng dầu Trúc Lâm |
0,74 |
|
0,74 |
TMD |
Phường Trúc Lâm |
Quyết định số 25/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án. |
235 |
Cửa hàng xăng dầu Trúc Lâm |
0,41 |
|
0,41 |
TMD |
Phường Trúc Lâm |
Công văn số 3863/UBND-KTTC ngày 24/06/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh chấp thuận chủ trương; Quyết định số 1753/QĐ-UBND- THKH ngày 09/02/2022 của UBND tỉnh đồng ý cho phép gia hạn thời gian hoàn thành hồ sơ thủ tục dự án. |
236 |
Cửa hàng xăng dầu Tân Bình - Phú Lâm |
0,36 |
|
0,36 |
TMD |
Xã Phú Lâm |
Quyết định số 451/QĐ_UBND ngày 26/01/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa chấp thuận chủ trương đầu tư dự án. |
237 |
Khu tổ hợp dịch vụ thương mại Huy Anh |
0,20 |
|
0,20 |
TMD |
Phường Hải Bình |
Quyết định số 4457/QĐ-UBND ngày 09/11/2018 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án. |
238 |
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu Tiến Thành tại phường Hải Bình |
0,76 |
|
0,76 |
TMD |
Phường Hải Bình |
Quyết định số 245/QĐ-UBND ngày 15/01/2019 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương;Quyết định số 1753/QĐ-UBND-THKH ngày 09/02/2022 của UBND tỉnh đồng ý cho phép gia hạn thời gian hoàn thành hồ sơ thủ tục dự án. |
239 |
Dự án Trung tâm dịch vụ thương mại tổng hợp Nam Thanh Bắc Nghệ tại Khu kinh tế Nghi Sơn |
0,40 |
|
0,40 |
TMD |
Phường Tĩnh Hải |
Quyết định số 70/QĐ-UBND ngày 05/01/2019 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án. |
240 |
Trung tâm giáo dục nghề nghiệp Nghi Sơn của Công ty cổ phần phát triển giáo dục & đào tạo Vũ Tấn |
0,25 |
|
0,25 |
TMD |
Phường Tĩnh Hải |
Quyết định số 3333/QĐ-UBND ngày 04/02/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án. |
241 |
Cửa hàng xăng dầu Nghi Sơn - bãi Trành |
0,01 |
|
0,01 |
TMD |
Xã Tân Trường |
Quyết định số 966/QĐ-UBND ngày 20/03/2019 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương; Quyết định số 1753/QĐ-UBND-THKH ngày 09/02/2022 của UBND tỉnh đồng ý cho phép gia hạn thời gian hoàn thành; Quyết định số 1066/QĐ-UBND ngày 28/03/2022 của UBND tỉnh vv điều chỉnh chủ trương đầu tư. |
0,30 |
|
0,30 |
TMD |
Xã Tùng Lâm |
|||
242 |
Dự án Khu dịch vụ tổng hợp Đắc Tài |
0,15 |
|
0,15 |
TMD |
Xã Tân Trường |
Quyết định số 4621/QĐ-UBND ngày 29/10/2020 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án. |
0,15 |
|
0,15 |
TMD |
Xã Tùng Lâm |
|||
243 |
Khu dịch vụ thương mại tại phường Mai Lâm |
0,24 |
|
0,24 |
TMD |
Phường Mai Lâm |
Quyết định số 10696/QĐ-UBND ngày 16/11/2014 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án; Văn bản số 3098/UBND- THKH ngày 09/03/2022 của UBND tỉnh về việc gia hạn thời gian hoàn thành hồ sơ thủ tục dự án. |
244 |
Đầu tư khu dịch vụ thương mại tổng hợp |
0,85 |
|
0,85 |
TMD |
Xã Hải Hà |
Quyết định số 5428/QĐ-UBND ngày 24/12/2015 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư; Quyết định số 402/UBND-THKH ngày 10/01/2022 của UBND tỉnh cho phép gia hạn hồ sơ thủ tục dự án. |
2.1.7 |
Đất cho hoạt động khai thác khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
245 |
Xây dựng công trình khai thác mỏ đất san lấp và đất, cát có hàm lượng Si02 trung bình 78,84% tại xã Phú Lâm |
6,00 |
|
6,00 |
SKS |
Xã Phú Lâm |
Quyết định số 1646/QĐ-UBND ngày 21/05/2021 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án. |
246 |
Mỏ khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tại xã Tân Trường |
1,05 |
|
1,05 |
SKS |
Xã Tân Trường |
Quyết định số 4205/QĐ-UBND ngày 14/10/2019 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án. |
SKS |
Xã Trường Lâm |
||||||
247 |
Khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường |
17,38 |
|
17,38 |
SKS |
Xã Tân Trường |
Quyết định số 2032/QĐ-UBND ngày 31/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư;Quyết định số 1753/QĐ-UBND-THKH ngày 09/02/2022 của UBND tỉnh đồng ý cho phép gia hạn thời gian hoàn thành hồ sơ thủ tục dự án. |
248 |
Khai thác mở đá vôi làm vật liệu xây dựng tại xã Trường Lâm |
17,85 |
|
17,85 |
SKS |
Xã Trường Lâm |
Quyết định số 3763/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án. |
249 |
Khai thác đá, sản xuất, chế biến đá vật liệu xây dựng thông thường, sản xuất bê tông thương phẩm, bê tông nhựa nóng |
12,31 |
|
12,31 |
SKS |
Xã Trường Lâm |
Quyết định số 3468/QĐ-UBND ngày 30/8/2019 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương; Quyết định số 1399/QĐ- UBND ngày 23/4/2020 của UBND tỉnh điều chỉnh tiến độ dự án. |
250 |
Kho chứa vật liệu nổ ( phục vụ cho hoạt động khai thác mỏ đá vôi Trường Lâm ) |
0,05 |
|
0,05 |
SKS |
Xã Trường Lâm |
Quyết định số 5287/QĐ-UBND ngày 26/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án. |
2.1.8 |
Đất mặt nước chuyên dùng |
|
|
|
MNC |
|
|
251 |
Tuyến luồng nhánh, vũng quay trở tàu và bến neo đậu tàu của dự án Cảng tổng hợp Long Sơn |
21,50 |
|
21,50 |
MNC |
Phường Hải Thượng |
Công văn số 6351/UBND-NN ngày 24/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án. |
11,50 |
|
11,50 |
MNC |
Xã Hải Hà |
|||
252 |
Thu hồi đất, bồi thường giải phóng mặt bằng đối với diện tích ngoài mốc để thực hiện đầu tư nạo vét luồng dự án Cảng tổng hợp quốc tế Nghi Sơn |
14,65 |
|
14,65 |
MNC |
Phường Hải Thượng |
Thông báo kết luận số 151/TB-UBND ngày 31/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc thực hiện dự án . |
|
MNC |
Xã Hải Hà |
|||||
253 |
Luồng tàu bến 5,6,7 dự án cảng tổng hợp quốc tế Nghi Sơn |
12,50 |
|
12,50 |
MNC |
Phường Hải Thượng |
Thông báo số 151/TB-UBND ngày 31/08/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc đẩy nhanh tiến độ GPMB. |
254 |
Khu bến nước trước cảng tổng hợp Quang Trung |
2,00 |
|
2,00 |
MNC |
Phường Hải Thượng |
Quyết định số 1769/QĐ-UBND ngày 27/05/2021; Quyết định số 5287/QĐ-UBND ngày 26/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. |
2.1.9 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
255 |
Xưởng gia công cơ khí thủy và sản xuất kinh doanh ngư lưới phục vụ hậu cần nghề biển |
0,95 |
|
0,95 |
SKC |
Phường Hải Bình |
Quyết định số 484/QĐ-UBND ngày 31/01/2020 của UBND tỉnh điều chỉnh chủ trương; Quyết định số 1753/UBND-THKH ngày 09/02/2022 của UBND tỉnh đồng ý gia hạn thời gian hoàn thành hồ sơ thủ tục dự án. |
256 |
Xưởng sửa chữa tàu thuyền Minh Quân |
0,17 |
|
0,17 |
SKC |
Phường Hải Bình |
Quyết định số 821/QĐ-UBND ngày 20/03/2017 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án . |
2.1.10 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
257 |
Khu nuôi trồng thủy hải sản VNC |
30,00 |
|
30,00 |
NTS |
Phường Hải Châu |
Quyết định số 2050/QĐ-UBND ngày 31/5/2019 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án. |
258 |
Quy hoạch vùng nuôi trồng thủy sản Cảnh Long |
30,00 |
|
30,00 |
NTS |
Phường Hải Châu |
Quyết định số 2050/QĐ-UBND ngày 31/5/2019 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương; Quyết định số 2934/QĐ-UBND ngày 27/7/2020 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh tiến độ thực hiện dự án. |
259 |
Dự án nuôi tôm công nghệ cao tại phường Hải Châu, thị xã Nghi Sơn. |
6,15 |
|
6,15 |
NTS |
Phường Hải Châu |
Quyết định số 1788/QĐ-UBND ngày 25/05/2022 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án. |
2.2 |
Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
2.2.1 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
260 |
Dự án nhà máy xử lý và cung cấp nước sạch Long Hải tại khu kinh tế Nghi Sơn |
20,70 |
|
20,70 |
SKC |
Xã Hải Nhân |
Quyết định số 917/QĐ-UBND ngày 16/03/2020 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án. |
261 |
Trạm đập đá vôi, trạm đập sét, bãi quay xe, tập kết nguyên liệu phục vụ Nhà máy xi măng Đại Dương |
10,80 |
|
10,80 |
SKC |
Xã Tân Trường |
5525/QĐ-UBND ngày 27/12/2019; Quyết định số 3082/QĐ-UBND ngày 04/8/2020 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương; Văn bản số 5709/UBND-THKH ngày 26/4/2022 của UBND tỉnh thời hạn đến hết ngày 30/9/2022; Quyết định số 1897/QĐ-UBND ngày 04/6/2021 của UBND tỉnh cho phép thực hiện, cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất 2022. |
2.2.2 |
Đất thương mại dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
262 |
Cửa hàng xăng dầu Long Hưng |
0,70 |
|
0,70 |
TMD |
Xã Tùng Lâm |
Quyết định số 3896/QĐ-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2020 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án. |
2.2.3 |
Đất khai thác khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
263 |
Khai thác cát nhiễm mặn làm vật liệu san lấp |
4,80 |
|
4,80 |
SKS |
Phường Hải Bình |
Quyết định số 3737/UBND ngày 25/3/2021 của UBND tỉnh Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án. |
1,88 |
|
1,88 |
SKS |
Phường Hải Thanh |
|||
264 |
Đầu tư xây dựng công trình khai thác cát nhiễm mặn làm vật liệu san lấp tại phường Hải Châu |
4,88 |
|
4,88 |
SKS |
Phường Hải Châu |
Quyết định số 4588/QĐ-UBND ngày 26/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án. |
3,50 |
|
3,50 |
SKS |
Phường Hải Ninh |
|||
265 |
Bãi tập kết cát nhiễm mặn |
0,46 |
|
0,46 |
SKS |
Phường Hải Châu |
Quyết định số 4588/QĐ-UBND ngày 26/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án. |
266 |
Mỏ đất san lấp vật liệu xây dựng |
7,20 |
|
7,20 |
SKS |
Xã Phú Lâm |
Công văn số 11332/UBND-CN ngày 21/11/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh đồng ý chủ trương; Công văn số 12147/UBND-CN ngày 06/10/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
267 |
Khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại xã Tân Trường |
6,70 |
|
6,70 |
SKS |
Xã Tân Trường |
Quyết định số 3381/QĐ-UBND ngày 08/09/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt chủ trương ; Quyết định 2657/QĐ-UBND ngày 16/07/2021 của UBND tỉnh điều chỉnh chủ trương đầu tư. |
268 |
Khai thác mỏ đá tại xã Tân Trường |
7,57 |
|
7,57 |
SKS |
Xã Tân Trường |
Quyết định số 1746/QĐ-UBND ngày 10/05/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án. |
269 |
Khai thác khoáng sản đá cát kết tại xã Phú Lâm và xã Tân Trường |
10,52 |
|
10,52 |
SKS |
Xã Phú Lâm |
Quyết định số 2289/QĐ-UBND ngày 28/06/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch đấu giá. |
7,48 |
|
7,48 |
SKS |
Xã Tân Trường |
|||
270 |
Mở rộng khai trường mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại xã Tân Trường |
0,25 |
|
0,25 |
SKS |
Xã Tân Trường |
Quyết định số 7313/UBND-CN ngày 13/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. |
271 |
Khai thác mở rộng mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại xã Tân Trường |
22,68 |
|
22,68 |
SKS |
Xã Tân Trường |
Quyết định số 2420/QĐ-UBND ngày 25/06/2020 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án. |
272 |
Khai thác mỏ đá vôi làm Vật liệu xây dựng thông thường tại núi Hang Dơi |
6,45 |
|
6,45 |
SKS |
Xã Tân Trường |
Quyết định số 5218/QĐ-UBND ngày 04/12/2020 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án. |
273 |
Đầu tư xây dựng công trình khai thác mỏ đất san lấp và thu hồi khoáng sản đi kèm |
11,90 |
|
11,90 |
SKS |
Xã Phú Sơn |
Quyết định số 1611/QĐ-UBD ngày 18/05/2021 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án. |
274 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình khai thác mỏ đất làm vật liệu san lấp tại xã Tân Trường |
9,77 |
|
9,77 |
SKS |
Xã Tân Trường |
Quyết định số 4966/QĐ-UBND ngày 07/12/2021 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án. |
275 |
Mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường |
1,37 |
|
1,37 |
SKS |
Xã Tân Trường |
Quyết định số 2193/QĐ-UBND ngày 22/06/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch đấu giá khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh năm 2022. |
|
SKS |
Xã Trường Lâm |
|||||
276 |
Khai thác đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường và đất làm vật liệu san lấp phục vụ cho các dự án trên địa bàn KKT Nghi Sơn và các vùng lân cận |
20,29 |
|
20,29 |
SKS |
Xã Tân Trường |
Quyết định số 1798/QĐ-UBND ngày 31/05/2021 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đồng thời chấp thuận nhà đầu tư dự án. |
277 |
Khai thác đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường |
4,90 |
|
4,90 |
SKS |
Xã Tân Trường |
Công văn số 4916/UBND-CN ngày 15/4/2021 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án. |
278 |
Khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường |
17,76 |
|
17,76 |
SKS |
Xã Tân Trường |
Quyết định số 2898/QĐ-UBND ngày 22/7/2019 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án. |
279 |
Mỏ cát số 211 xã Các Sơn |
14,30 |
|
14,30 |
SKS |
Xã Các Sơn |
quyết định số 2084/QĐ-UBND ngày 16/06/2021 của UBND tỉnh phê duyệt phương án đấu giá . |
280 |
Khu khai thác khoáng sản sét để làm nguyên liệu cho nhà máy gạch Ceramic |
5,20 |
|
5,20 |
SKS |
Xã Các Sơn |
Quyết định số 4399/QĐ-UBND ngày 04/10/2010 của UBND tỉnh về việc cấp GPKT khoáng sản và cho thuê đất đối với Tổng Công ty đầu tư và phát triển đô thị. |
281 |
Mỏ thăm dò, khai thác khoáng sản đất làm VLXD thông thường tại xã TânTrường |
38,08 |
|
38,08 |
SKS |
Xã Tân Trường |
Quyết định số 1369/QĐ-UBND ngày 25/04/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt danh mục đấu giá năm 2023. |
282 |
Khai thác khoáng sản đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường |
4,52 |
|
4,52 |
SKS |
Xã Tân Trường |
Quyết định 1679/QĐ-UBND ngày 18/05/2023 của UBND tỉnh chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án. |
283 |
Dự án Khai thác đá vôi làm nguyên liệu xi măng khu vực Tân trường 1, Tân Trường II thuộc xã Thanh Kỳ huyện Như Thanh và xã Tân Trường,thị xã Nghi Sơn (phần nam trên địa phận Nghi Sơn) |
56,60 |
|
56,60 |
SKS |
Xã Tân Trường |
Công văn số 3914-CV/VPTU ngày 05/06/2023 của Văn phòng Tỉnh ủy về việc chủ trương đầu tư dự án. |
284 |
Dự án khai thác đá sét làm nguyên liệu xi măng khu vực Thung Trưởn, xã Tân Trường, thị xã Nghi Sơn |
50,24 |
|
50,24 |
SKS |
Xã Tân Trường |
|
2.2.4 |
Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
285 |
Trang trại tổng hợp |
8,00 |
|
8,00 |
NKH |
Xã Phú Sơn |
Quyết định 2502/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 25/6/2019 về việc chấp thuận chủ trương; Quyết định số 2931/QĐ-UBND ngày 27/7/2020 của UBND tỉnh điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án. |
3 |
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất vườn ao sang đất ở (cùng thửa đất ở) |
Tổng diện tích (m2) |
Diện tích hiện trạng (m2) |
Diện tích đất đăng ký chuyển mục đích (m2) |
Sử dụng vào loại đất |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Số Seri (số vào sổ cấp giấy) |
|
Võ Thị Lý |
502,30 |
50,00 |
452,30 |
ODT |
Phường Ninh Hải |
DE 356178 |
|
Đậu Văn Nam |
390,80 |
50,00 |
50,00 |
ODT |
Phường Ninh Hải |
DE 356450 |
|
Mai Sỹ Hùng |
1.479,60 |
200,00 |
1.279,60 |
ODT |
Phường Ninh Hải |
AP 410046 |
|
Lê Văn Minh |
433,70 |
40,00 |
393,70 |
ODT |
Phường Ninh Hải |
DE 581271 |
|
Lê Công Thịnh |
152,40 |
60,00 |
92,40 |
ODT |
Xã Tân Trường |
CM 106378 |
|
Nguyễn Thị Bảy |
200,00 |
100,00 |
50,00 |
ODT |
Phường Xuân Lâm |
B 415396 |
|
Vũ Quyên |
597,90 |
50,00 |
50,00 |
ODT |
Phường Xuân Lâm |
CY 552909 |
|
Hoàng Văn Nhung |
1.420,00 |
200,00 |
50,00 |
ODT |
Phường Xuân Lâm |
AĐ 600012 |
|
Hoàng Văn Vương, Lê Thị Lưu |
583,30 |
50,00 |
50,00 |
ODT |
Phường Xuân Lâm |
BI 622848 |
|
Nguyễn Hữu Thông |
1.804,70 |
100,00 |
50,00 |
ODT |
Phường Xuân Lâm |
CR 758309 |
|
Nguyễn Văn Hiền |
400,00 |
200,00 |
200,00 |
ODT |
Phường Xuân Lâm |
Vào sổ cấp giấy số 00027 |
|
Lê Hữu Tiến |
135,00 |
50,00 |
50,00 |
ODT |
Phường Xuân Lâm |
CĐ 172275 |
|
Nguyễn Thị Thân |
646,00 |
200,00 |
100,00 |
ODT |
Phường Xuân Lâm |
G330609 |
|
Nguyễn Hữu Tư |
3.606,00 |
200,00 |
200,00 |
ODT |
Phường Xuân Lâm |
G 330592 |
|
Lê Thị Tâm |
221,30 |
50,00 |
50,00 |
ODT |
Phường Xuân Lâm |
CU 516144 |
|
Nguyễn Đăng Hùng |
1.285,10 |
150,00 |
100,00 |
ODT |
Phường Xuân Lâm |
CR 758723 |
|
Lê hữu Thái |
964,00 |
200,00 |
200,00 |
ODT |
Phường Xuân Lâm |
G 330754 |
|
Lê Duy Khuyến |
464,00 |
200,00 |
100,00 |
ODT |
Phường Xuân Lâm |
G 330711 |
|
Nguyễn Ngọc Bỉnh |
1.233,00 |
200,00 |
200,00 |
ODT |
Phường Xuân Lâm |
G 330719 |
|
Ngô Quang Hòa |
849,00 |
200,00 |
200,00 |
ODT |
Phường Xuân Lâm |
G 330633 |
|
Vũ Minh Trình |
438,70 |
50,00 |
150,00 |
ODT |
Phường Xuân Lâm |
CY 552026 |
|
Vũ Minh Tòng |
438,70 |
50,00 |
150,00 |
ODT |
Phường Xuân Lâm |
CY 552023 |
|
Nguyễn Ngọc Hiệp |
740,00 |
100,00 |
100,00 |
ODT |
Phường Xuân Lâm |
CR 560271 |
|
Ngueyenx Bá Hiếu |
1.964,00 |
200,00 |
200,00 |
ODT |
Phường Xuân Lâm |
G 330700 |
|
Nguyễn Ngọc Tình |
662,00 |
200,00 |
200,00 |
ODT |
Phường Xuân Lâm |
G 330704 |
|
Lê Thị Hoàn |
398,00 |
200,00 |
198,00 |
ODT |
Phường Xuân Lâm |
G 330626 |
|
Lê Duy Dự |
822,40 |
50,00 |
100,00 |
ODT |
Phường Xuân Lâm |
CU 516181 |
|
Đỗ Văn Tư |
1.428,80 |
50,00 |
150,00 |
ODT |
Phường Xuân Lâm |
DH 372335 |
|
Hà Công Học |
1.728,90 |
50,00 |
100,00 |
ODT |
Phường Xuân Lâm |
CY 552059 |
|
Phạm Thị Lễnh |
4.011,40 |
100,00 |
60,00 |
ODT |
Phường Xuân Lâm |
DD 236111 |
|
Bùi Văn Thọ |
332,00 |
200,00 |
100,00 |
ODT |
Phường Xuân Lâm |
G 330592 |
|
Nguyễn Văn Hợp |
330,00 |
198,00 |
132,00 |
ODT |
Phường Xuân Lâm |
C 370885 |
|
Nguyễn Xuân Thế |
1.123,00 |
200,00 |
200,00 |
ODT |
Phường Xuân Lâm |
C 370837 |
|
Nguyễn Thị Đối |
1.906,00 |
200,00 |
100,00 |
ODT |
Phường Xuân Lâm |
AI 005341 |
|
Hoàng Văn Thơ |
471,00 |
200,00 |
200,00 |
ODT |
Phường Xuân Lâm |
B 415300 |
|
Nguyễn Tuấn Anh |
305,90 |
60,00 |
140,00 |
ODT |
Phường Xuân Lâm |
DD 747563 |
|
Nguyễn Thị Binh |
305,80 |
60,00 |
140,00 |
ODT |
Phường Xuân Lâm |
CY 552559 |
|
Nguyễn Hữu Sơn |
123,90 |
50,00 |
73,90 |
ODT |
Phường Xuân Lâm |
DH 372382 |
|
Nguyễn Hữu Dương |
123,90 |
50,00 |
73,90 |
ODT |
Phường Xuân Lâm |
DH 372383 |
|
Nguyễn Văn Yên |
1.140,00 |
200,00 |
200,00 |
ODT |
Phường Xuân Lâm |
C 370844 |
|
Nguyễn Văn Cơ |
684,50 |
150,00 |
150,00 |
ODT |
Phường Xuân Lâm |
C 370934 |
|
Nguyễn Trong Kim |
158,50 |
50,00 |
108,50 |
ODT |
Phường Xuân Lâm |
CX 499949 |
|
Hoàng Thị Mận |
251,00 |
50,00 |
201,00 |
ODT |
Phường Hải An |
CU 516981 |
|
Đặng Thị Minh Hoài |
240,00 |
60,00 |
180,00 |
ODT |
Phường Hải An |
BK 202453 |
|
Lê Thị Ánh |
360,50 |
50,00 |
310,50 |
ODT |
Phường Hải An |
CR 676572 |
|
Lê Văn Thược |
1.539,00 |
200,00 |
1.339,00 |
ODT |
Phường Hải An |
CK 141244 |
|
Hoàng Kim Lan |
2.000,00 |
200,00 |
1.800,00 |
ODT |
Phường Hải An |
C 36662 |
|
Hoàng Văn Tốn |
1.057,00 |
200,00 |
857,00 |
ODT |
Phường Hải An |
E 0256060 |
|
Lê Trọng Huynh |
300,00 |
50,00 |
250,00 |
ODT |
Phường Hải An |
CY 552167 |
|
Lê Thị Thuận |
256,00 |
0,00 |
256,00 |
ODT |
Phường Hải An |
AĐ 778406 |
|
Lê Minh Ánh |
333,00 |
50,00 |
283,00 |
ODT |
Phường Hải An |
BL 999322 |
|
Lâm Thị Tâm |
2.360,00 |
200,00 |
2.160,00 |
ODT |
Phường Hải An |
DB 615773 |
|
Lê Thị Thuận |
217,00 |
100,00 |
117,00 |
ODT |
Phường Hải An |
Y 911981 |
|
Lê Văn Hoàng' |
945,50 |
50,00 |
895,50 |
ODT |
Phường Hải An |
CP 677514 |
|
Lê Văn Ba |
2.585,00 |
150,00 |
2.435,00 |
ODT |
Phường Hải An |
DD 236334 |
|
Nguyễn Văn Cường |
437,00 |
0,00 |
437,00 |
ODT |
Phường Hải An |
BC 023490 |
|
Đậu Xuân Thôn |
250,00 |
200,00 |
50,00 |
ONT |
Xã Ngọc Lĩnh |
CY 691338 |
|
Đậu Văn Thọ |
400,00 |
200,00 |
200,00 |
ONT |
Xã Ngọc Lĩnh |
E 0356865 |
|
Lê Văn Hà |
600,00 |
200,00 |
400,00 |
ONT |
Xã Ngọc Lĩnh |
D 0984664 |
|
Lê Văn Binh |
500,00 |
200,00 |
300,00 |
ONT |
Xã Ngọc Lĩnh |
D 0994678 |
|
Đậu Văn Thân |
150,00 |
50,00 |
100,00 |
ONT |
Xã Ngọc Lĩnh |
DD 747979 |
|
Lường Đình Nhật |
1.200,00 |
200,00 |
1.000,00 |
ONT |
Xã Ngọc Lĩnh |
E 0291408 |
|
Lê Văn Hiền |
500,00 |
200,00 |
300,00 |
ONT |
Xã Ngọc Lĩnh |
E 0356977 |
|
Nguyễn Đăng Minh |
500,00 |
200,00 |
300,00 |
ONT |
Xã Ngọc Lĩnh |
G 377535 |
|
Lê Văn Hoan |
500,00 |
200,00 |
300,00 |
ONT |
Xã Ngọc Lĩnh |
E 0356985 |
|
Lường Đình Bá |
400,00 |
200,00 |
200,00 |
ONT |
Xã Ngọc Lĩnh |
E 0356970 |
|
Lê Bá Quyền |
300,00 |
200,00 |
100,00 |
ONT |
Xã Ngọc Lĩnh |
E 0122178 |
|
Lường Đình Ngọc |
400,00 |
200,00 |
200,00 |
ONT |
Xã Ngọc Lĩnh |
E 0291558 |
|
Đậu Trong Sảnh |
400,00 |
200,00 |
200,00 |
ONT |
Xã Ngọc Lĩnh |
D 0638386 |
|
Nguyễn Văn Thời |
300,00 |
100,00 |
200,00 |
ONT |
Xã Ngọc Lĩnh |
DD 747985 |
|
Lê Văn Long |
200,00 |
50,00 |
150,00 |
ONT |
Xã Ngọc Lĩnh |
DB 686644 |
|
Lê Văn Mạnh |
226,30 |
50,00 |
176,30 |
ONT |
Xã Ngọc Lĩnh |
CP 634901 |
|
Đậu Văn Sỹ |
250,00 |
100,00 |
150,00 |
ONT |
Xã Ngọc Lĩnh |
CY 691008 |
|
Lê Thị Hồng |
94,40 |
50,00 |
44,40 |
ONT |
Xã Ngọc Lĩnh |
DD 747044 |
|
Lê Quang Sơn |
225,20 |
50,00 |
175,20 |
ONT |
Xã Ngọc Lĩnh |
CY 691965 |
|
Lê Văn Sáu |
324,00 |
200,00 |
124,00 |
ONT |
Xã Phú Lâm |
BY 785358 |
|
Võ Thị Lý |
502,30 |
50,00 |
452,30 |
ODT |
Phường Ninh Hải |
DE 356178 |
|
Lê Văn Minh |
433,70 |
40,00 |
393,70 |
ODT |
Phường Ninh Hải |
DE 581271 |
|
Đậu Văn Nam |
390,80 |
50,00 |
50,00 |
ODT |
Phường Ninh Hải |
DE 356450 |
|
Mai Sỹ Hùng |
1.479,60 |
200,00 |
1.279,60 |
ODT |
Phường Ninh Hải |
AP410046 |
|
Mai Sỹ Hòa |
570,00 |
120,00 |
450,00 |
ODT |
Phường Ninh Hải |
BC 023347 |
|
Vũ Anh Tuấn |
255,80 |
70,00 |
185,80 |
ODT |
Phường Nguyên Bình |
CB 655272 |
|
Vũ Trong Đức |
256,50 |
65,00 |
191,50 |
ODT |
Phường Nguyên Bình |
CB 655273 |
|
Mai Văn Thạch |
400,00 |
200,00 |
200,00 |
ODT |
Phường Nguyên Bình |
Số vào sổ cấp giấy 728 |
|
Nguyễn Văn Khánh |
609,40 |
50,00 |
559,40 |
ODT |
Phường Nguyên Bình |
Số vào sổ cấp giấy CH 01522 |
|
Lê Thị Lan |
609,40 |
50 |
559,40 |
ODT |
Phường Nguyên Bình |
CU 475679 |
|
Nguyễn Văn Thành |
1.268,70 |
200 |
1.068,70 |
ODT |
Phường Nguyên Bình |
CU 516864 |
|
Lê Văn Sỹ |
845,00 |
100 |
745,00 |
ODT |
Phường Nguyên Bình |
CM 106273 |
|
Tô Văn Quang |
1.190,00 |
50,00 |
1.140,00 |
ODT |
Phường Bình Minh |
DB 686778 |
|
Nguyễn Thị Hiền |
2.092,00 |
200,00 |
1.892,00 |
ODT |
Phường Bình Minh |
Số vào sổ cấp giấy 00992 QSDĐ/114 |
|
Đào Trường Phước |
1.884,80 |
200,00 |
1.684,80 |
ODT |
Phường Bình Minh |
DH 111539 |
|
Nguyễn Đăng Tưởng |
368,90 |
50,00 |
318,90 |
ODT |
Phường Bình Minh |
DL 013515 |
|
Đào Văn Toàn |
1.181,00 |
200,00 |
981,00 |
ODT |
Phường Bình Minh |
CM 106236 |
|
Đào Văn Toàn |
795,90 |
100,00 |
695,90 |
ODT |
Phường Bình Minh |
DL 013516 |
|
Đào Văn Toàn |
346,00 |
70,00 |
276,00 |
ODT |
Phường Bình Minh |
DB 686733 |
|
Đào Văn Toàn |
1.181,00 |
200,00 |
981,00 |
ODT |
Phường Bình Minh |
CM 106236 |
|
Phạm Viết Nghĩa |
552,00 |
100,00 |
452,00 |
ODT |
Phường Hải Châu |
BP 852553 |
|
Lê văn Lợi |
491,30 |
50,00 |
441,30 |
ODT |
Phường Hải Ninh |
CM 106399 |
|
Lê Minh Phú |
152,40 |
60,00 |
92,40 |
ONT |
Xã Tân Trường |
DL584808 |
|
Lê Văn Đức |
2.504,00 |
200,00 |
50,00 |
ODT |
Phường Hải Ninh |
T 808222 |
|
Lê Thị Hương |
283,30 |
50,00 |
233,30 |
ODT |
Phường Hải Ninh |
DE 250985 |
|
Phạm Viết Tùng |
433,00 |
50,00 |
100,00 |
ODT |
Phường Hải Châu |
số vào sổ cấp giấy 01494 |
|
Nguyễn Thị Hoa |
522,00 |
100,00 |
100,00 |
ODT |
Phường Hải Châu |
Số vào sổ cấp giấy CH 00195 |
|
Trần Thị Lý |
1.180,90 |
200,00 |
980,90 |
ODT |
Phường Hải Châu |
CK 122622 |
|
Trần Thị Khuyên |
382,50 |
52,00 |
330,50 |
ODT |
Phường Hải Châu |
CX 686206 |
|
Mai Văn Phú |
964,00 |
200,00 |
50,00 |
ODT |
Phường Hải Lĩnh |
E 0316450 |
|
Lê Ngọc Thơ |
800,00 |
200,00 |
600,00 |
ODT |
Phường Hải Lĩnh |
C 377484 |
|
Nguyễn Thị Lý |
345,00 |
68,00 |
200,00 |
ODT |
Phường Hải Lĩnh |
CX 686673 |
|
Ngô Sỹ Tuân |
400,00 |
200,00 |
200,00 |
ODT |
Phường Hải Lĩnh |
D 0201408 |
|
Lê Ngọc Trung |
2.647,30 |
200,00 |
250,00 |
ODT |
Phường Hải Lĩnh |
AI 005187 |
|
Lê Đăng Trạu |
400,00 |
200,00 |
200,00 |
ODT |
Phường Hải Lĩnh |
Số vào sổ cấp giấy 00469 |
|
Đỗ Đức Thành |
300,00 |
200,00 |
100,00 |
ODT |
Phường Hải Lĩnh |
Số vào sổ cấp giấy 00613 |
|
Lê Văn Minh |
300,00 |
200,00 |
100,00 |
ODT |
Phường Hải Lĩnh |
Số vào sổ cấp giấy 00466 |
|
Lê Chí Long |
188,00 |
0,00 |
188,00 |
ODT |
Phường Hải Lĩnh |
CP 677738 |
|
Hoàng Đình Chung |
5.422,70 |
200,00 |
400,00 |
ODT |
Phường Hải Lĩnh |
CB 363932 |
|
Mai Văn Hải Tứ |
300,00 |
200,00 |
100,00 |
ODT |
Phường Hải Lĩnh |
Số vào sổ cấp giấy 0655 |
|
Hồ Đình Mật; Hồ Thị Lương |
1.160,00 |
200,00 |
50,00 |
ODT |
Phường Hải Lĩnh |
DD 747609 |
|
Mai Thị Hải |
743,50 |
100,00 |
100,00 |
ODT |
Phường Hải Lĩnh |
BP 852258 |
|
Nguyễn Khắc Hiệp |
290,00 |
50,00 |
50,00 |
ODT |
Phường Hải Lĩnh |
BU 421865 |
|
Nguyễn Văn Hữu |
300,00 |
200,00 |
100,00 |
ODT |
Phường Hải Lĩnh |
G 330256 |
|
Hoàng Tiến Sỹ; Lê Thị Oanh |
289,40 |
50,00 |
100,00 |
ODT |
Phường Hải Lĩnh |
DD 747211 |
|
Hoàng Tiến Sỹ; Lê Thị Oanh |
253,90 |
50,00 |
100,00 |
ODT |
Phường Hải Lĩnh |
DD 236283 |
|
Vũ Như Vượng |
300,00 |
200,00 |
100,00 |
ODT |
Phường Hải Lĩnh |
E 0316428 |
|
Trịnh Thị Nghi |
318,10 |
50,00 |
50,00 |
ODT |
Phường Hải Lĩnh |
CM 180552 |
|
Lê Bá Hà; Lâm Thị Hồng |
455,80 |
40,00 |
100,00 |
ODT |
Phường Hải Lĩnh |
BK 800050 |
|
Lê Văn Anh |
241,90 |
50,00 |
150,00 |
ODT |
Phường Hải Lĩnh |
CR 639404 |
|
Mai Văn Tiền |
2.981,50 |
200,00 |
50,00 |
ODT |
Phường Hải Lĩnh |
CX 499594 |
|
Lê Văn Hạnh |
1.316,40 |
50,00 |
200,00 |
ODT |
Phường Hải Lĩnh |
CR 639405 |
|
Mai Văn Cần |
1.659,60 |
200,00 |
985,00 |
ODT |
Phường Hải Lĩnh |
E 0316445 |
|
Đỗ Đức Hùng |
116,00 |
50,00 |
50,00 |
ODT |
Phường Hải Lĩnh |
BL 999110 |
|
Đỗ Đức Thiệu |
700,00 |
200,00 |
500,00 |
ODT |
Phường Hải Lĩnh |
Số vào sổ cấp giấy 00142 |
|
Đặng Văn Huê |
854,70 |
200,00 |
300,00 |
ODT |
Phường Hải Lĩnh |
CĐ 172323 |
|
Mai Văn Xuyến |
700,00 |
200,00 |
500,00 |
ODT |
Phường Hải Lĩnh |
Số vào sổ cấp giấy 00046 |
|
Nguyễn Văn Huy; Nguyễn Thị Hạnh |
6.143,50 |
200,00 |
100,00 |
ODT |
Phường Hải Lĩnh |
AI 005121 |
|
Nguyễn Thị Huệ |
300,00 |
200,00 |
100,00 |
ODT |
Phường Hải Lĩnh |
Số vào sổ cấp giấy 00052 |
|
Nguyễn Văn Hướng |
500,00 |
200,00 |
300,00 |
ODT |
Phường Hải Lĩnh |
C 377424 |
|
Lê Bá Tuân |
175,20 |
50,00 |
50,00 |
ODT |
Phường Hải Lĩnh |
CM 106998 |
|
Lê Công Hướng |
281,60 |
50,00 |
50,00 |
ODT |
Phường Hải Lĩnh |
DB 674695 |
|
Trình Đình Hạnh |
2.331,80 |
200,00 |
50,00 |
ODT |
Phường Hải Lĩnh |
AQ 188031 |
|
Nguyễn Văn Bình |
500,00 |
200,00 |
300,00 |
ODT |
Phường Hải Lĩnh |
Số vào sổ cấp giấy 00073 |
|
Lê Thị Đàm |
400,00 |
200,00 |
200,00 |
ODT |
Phường Hải Lĩnh |
C 377490 |
|
Nguyễn Văn Hùng |
739,10 |
200,00 |
200,00 |
ODT |
Phường Hải Lĩnh |
E 0316467 |
|
Mai Văn Ký |
400,00 |
200,00 |
200,00 |
ODT |
Phường Hải Lĩnh |
C 377447 |
|
Lê Ngọc Lai |
1.104,00 |
200,00 |
300,00 |
ODT |
Phường Hải Lĩnh |
AQ 459727 |
|
Lê Bá Đại |
1.871,10 |
200,00 |
100,00 |
ODT |
Phường Hải Lĩnh |
CĐ 172102 |
|
Lê Ngọc Hùng |
400,00 |
200,00 |
200,00 |
ODT |
Phường Hải Lĩnh |
Số vào sổ cấp giấy 00070 |
|
Lê Ngọc Toản |
191,20 |
50,00 |
141,20 |
ODT |
Phường Hải Lĩnh |
CP 675538 |
|
Mai Văn Huyền |
743,50 |
100,00 |
100,00 |
ODT |
Phường Hải Lĩnh |
BP 852257 |
|
Mai Thị Bình |
200,00 |
50,00 |
50,00 |
ODT |
Phường Hải Lĩnh |
CU 475271 |
|
Lê Bá Đoàn |
2.169,90 |
200,00 |
200,00 |
ODT |
Phường Hải Lĩnh |
AQ 188036 |
|
Lê Ngọc Khéo |
300,00 |
200,00 |
100,00 |
ODT |
Phường Hải Lĩnh |
Số vào sổ cấp giấy 00056 |
|
Nguyễn Văn Ngơi |
400,00 |
200,00 |
200,00 |
ODT |
Phường Hải Lĩnh |
E 0358195 |
|
Trần Thế Thành |
457,50 |
50,00 |
50,00 |
ODT |
Phường Hải Lĩnh |
DB 674686 |
|
Nguyễn Văn Xu |
400,00 |
200,00 |
200,00 |
ODT |
Phường Hải Lĩnh |
Số vào sổ cấp giấy 00740 |
|
Lê Ngọc Hợt |
733,00 |
0,00 |
733,00 |
ODT |
Phường Hải Lĩnh |
CU 475402 |
|
Mai Văn Bình |
700,00 |
200,00 |
500,00 |
ODT |
Phường Hải Lĩnh |
Số vào sổ cấp giấy 00018 |
|
Lê Thị Loan |
1.068,00 |
100,00 |
968,00 |
ODT |
Phường Hải Lĩnh |
CU 484575 |
|
Lê Huy Tuấn |
318,00 |
80,00 |
238,00 |
ODT |
Phường Hải Lĩnh |
BK 800049 |
|
Trần Thị Nhung |
757,20 |
50,00 |
100,00 |
ODT |
Phường Hải Lĩnh |
DB 674684 |
|
Nguyễn Thị Lợi |
400,00 |
200,00 |
200,00 |
ODT |
Phường Hải Lĩnh |
Số vào sổ cấp giấy 00715 |
|
Trần Thế Đức |
1.163,30 |
100,00 |
100,00 |
ODT |
Phường Hải Lĩnh |
DB 674685 |
|
Nguyễn Xuân Hòa |
513,50 |
0,00 |
513,50 |
ODT |
Phường Hải Lĩnh |
CR 639228 |
|
Lê Trọng Hòa |
286,00 |
50,00 |
236,00 |
ODT |
Phường Hải Lĩnh |
BA 816083 |
|
Lê Cường |
1.459,30 |
100,00 |
142,90 |
ODT |
Phường Hải Lĩnh |
CM 180671 |
|
Trần Thế Nam |
1.556,80 |
100,00 |
1.456,80 |
ODT |
Phường Hải Lĩnh |
CR 676542 |
|
Trần Thế Sơn |
952,40 |
100,00 |
852,40 |
ODT |
Phường Hải Lĩnh |
CR 560813 |
|
Nguyễn Quốc Tĩnh |
465,90 |
50,00 |
415,90 |
ODT |
Phường Trúc Lâm |
CP 634511 |
|
Nguyễn Duy Công |
1.749,30 |
200,00 |
1.549,30 |
ODT |
Phường Trúc Lâm |
D 0558381 |
|
Hoàng Trọng Mạnh |
401,00 |
60,00 |
341,00 |
ODT |
Phường Trúc Lâm |
CM 094724 |
|
Vũ Thị Hương |
187,40 |
0,00 |
187,40 |
ODT |
Phường Trúc Lâm |
CP 677872 |
|
Mai Văn Thông |
330,00 |
0,00 |
330,00 |
ODT |
Phường Trúc Lâm |
AB 963739 |
|
Cao Văn Tâm |
183,80 |
0,00 |
183,80 |
ODT |
Phường Trúc Lâm |
CP 677873 |
|
Nguyễn Thị Hằng |
182,50 |
50,00 |
132,50 |
ODT |
Phường Trúc Lâm |
CY 552303 |
|
Nguyễn Quý Dần |
250,20 |
50,00 |
150,00 |
ODT |
Phường Trúc Lâm |
DB 686739 |
|
Lê Văn Khôi |
330,20 |
50,00 |
100,00 |
ODT |
Phường Trúc Lâm |
DB 686287 |
|
Lê Thị Minh |
469,60 |
50,00 |
200,00 |
ODT |
Phường Trúc Lâm |
DE 350440 |
|
Nguyễn Văn Bảy |
160,30 |
40,00 |
40,00 |
ODT |
Phường Trúc Lâm |
DL 064160 |
|
Lê Thị Hiền |
500,00 |
50,00 |
150,00 |
ODT |
Phường Trúc Lâm |
DH 166704 |
|
Nguyễn Duy Công |
1.749,30 |
200,00 |
200,00 |
ODT |
Phường Trúc Lâm |
D 0558381 |
|
Nguyễn Thị Tâm |
607,70 |
100,00 |
507,70 |
ODT |
Phường Trúc Lâm |
CU 475533 |
|
Hồ Văn Long |
712,00 |
50,00 |
100,00 |
ODT |
Phường Tân Dân |
CR 639635 |
|
Mai Thị Nê |
900,00 |
200,00 |
500,00 |
ODT |
Phường Tân Dân |
D 0556776 |
|
Hồ Xuân Vui |
1.255,00 |
200,00 |
200,00 |
ODT |
Phường Tân Dân |
số vào sổ cấp giấy 00228 |
|
Hồ Văn Chính |
1.275,00 |
200,00 |
200,00 |
ODT |
Phường Tân Dân |
số vào sổ cấp giấy số 329 |
|
Vũ Bá Ngậy |
2.628,00 |
200,00 |
400,00 |
ODT |
Phường Tân Dân |
số vào sổ cấp giấy 00085 |
|
Nguyễn Văn Vinh |
538,20 |
80,00 |
100,00 |
ODT |
Phường Tân Dân |
CX 499346 |
|
Nguyễn Văn Quang |
600,50 |
60,00 |
100,00 |
ODT |
Phường Tân Dân |
CX 499343 |
|
Nguyễn Thị Lan Anh |
230,00 |
0,00 |
230,00 |
ODT |
Phường Tân Dân |
CL 519848 |
|
Lê Quang Hải |
1.420,00 |
200,00 |
150,00 |
ODT |
Phường Tân Dân |
số vào sổ cấp giấy 01136 |
|
Nguyễn Xuân Kênh |
2.231,00 |
200,00 |
1.000,00 |
ODT |
Phường Tân Dân |
D 0201653 |
|
Lê Văn Sức |
5.822,00 |
200,00 |
200,00 |
ODT |
Phường Tân Dân |
D 0556794 |
|
Hoàng Ngọc Đại |
272,80 |
100,00 |
172,80 |
ODT |
Phường Tân Dân |
A0 469578 |
|
Hồ Thị Sanh |
1.560,00 |
200,00 |
1.000,00 |
ODT |
Phường Tân Dân |
D 0201635 |
|
Hồ Văn Thanh |
1.921,80 |
100,00 |
1.821,80 |
ODT |
Phường Tân Dân |
CĐ 172509 |
|
Hồ Văn Thọ |
700,00 |
200,00 |
500,00 |
ODT |
Phường Tân Dân |
D 0563097 |
|
Nguyễn Văn Định |
1.845,00 |
200,00 |
1.645,00 |
ODT |
Phường Tân Dân |
E 0293967 |
|
Nguyễn Xuân Thế |
1.656,00 |
200,00 |
800,00 |
ODT |
Phường Tân Dân |
D 0201678 |
|
Hoàng Văn Oanh |
3.259,00 |
200,00 |
2.000,00 |
ODT |
Phường Tân Dân |
số vào sổ cấp giấy 00526 |
|
Bùi Khắc Dung |
1.867,00 |
200,00 |
800,00 |
ODT |
Phường Tân Dân |
số vào sổ cấp giấy 00499 |
|
Bùi Khắc Khang |
1.180,00 |
200,00 |
400,00 |
ODT |
Phường Tân Dân |
CM 122689 |
|
Hồ Thị Vân |
795,00 |
200,00 |
595,00 |
ODT |
Phường Tân Dân |
D 0563115 |
|
Hồ Ngọc Công |
1.000,00 |
200,00 |
400,00 |
ODT |
Phường Tân Dân |
D 0872838 |
|
Nguyễn Văn Hoàn |
600,00 |
200,00 |
400,00 |
ODT |
Phường Tân Dân |
G 593658 |
|
Vũ Thị Nụ |
1.327,00 |
200,00 |
200,00 |
ODT |
Phường Tân Dân |
D 0201700 |
|
Hồ Văn Thọ |
1.282,00 |
200,00 |
200,00 |
ODT |
Phường Tân Dân |
D 0569092 |
|
Nguyễn Đức Hậu |
356,90 |
50,00 |
100,00 |
ODT |
Phường Tân Dân |
CR 639180 |
|
Nguyễn Thị Ngọc |
2.152,00 |
200,00 |
1.000,00 |
ODT |
Phường Tân Dân |
D 0556206 |
|
Bùi Khắc Vân |
3.269,00 |
200,00 |
200,00 |
ODT |
Phường Tân Dân |
CĐ 172794 |
|
Nguyễn Văn Phương |
1.371,00 |
200,00 |
1.171,00 |
ODT |
Phường Tân Dân |
CR 676577 |
|
Hồ Văn Nhung |
970,00 |
200,00 |
700,00 |
ODT |
Phường Tân Dân |
DB 686993 |
|
Vũ Bá Minh |
2.296,00 |
200,00 |
400,00 |
ODT |
Phường Tân Dân |
CR 676520 |
|
Hồ Văn Cung |
1.446,00 |
200,00 |
400,00 |
ODT |
Phường Tân Dân |
D 0872967 |
|
Hồ Văn Quang |
1.236,30 |
150,00 |
100,00 |
ODT |
Phường Tân Dân |
CU 497823 |
|
Vũ Đức Quang |
658,00 |
200,00 |
200,00 |
ODT |
Phường Tân Dân |
Vào sổ cấp giấy số 00553 |
|
Lê Thị Quyên |
4.095,00 |
200,00 |
400,00 |
ODT |
Phường Tân Dân |
CH 285804 |
|
Hồ Văn Phú |
1.011,00 |
200,00 |
50,00 |
ODT |
Phường Tân Dân |
D 0556653 |
|
Hồ Thị Phượng |
794,00 |
50,00 |
150,00 |
ODT |
Phường Tân Dân |
CP 677469 |
|
Hoàng Văn Huệ |
810,00 |
200,00 |
150,00 |
ODT |
Phường Tân Dân |
D 0556647 |
|
Hoàng Thị Long |
854,00 |
200,00 |
150,00 |
ODT |
Phường Tân Dân |
D 0201692 |
|
Nguyễn Văn Tuyết |
4.409,00 |
200,00 |
500,00 |
ODT |
Phường Tân Dân |
D 0556545 |
|
Lê Thị Nhuận |
3.508,00 |
200,00 |
400,00 |
ODT |
Phường Tân Dân |
D 0556780 |
|
Lê Hà Thanh |
283,20 |
50,00 |
233,20 |
ODT |
Phường Tân Dân |
Vào sổ cấp giấy số H00620 |
|
Nguyễn Duy Khánh |
1.351,00 |
200,00 |
100,00 |
ODT |
Phường Tân Dân |
E 0293990 |
|
Hồ Văn Long |
1.132,00 |
200,00 |
200,00 |
ODT |
Phường Tân Dân |
Vào sổ cấp giấy số 00326 |
|
Hồ Văn Quang |
1.236,30 |
150,00 |
200,00 |
ODT |
Phường Tân Dân |
CU 497823 |
|
Hồ Sỹ Dành |
400,00 |
200,00 |
200,00 |
ONT |
Xã Thanh Sơn |
D 0912243 |
|
Lương Lọc |
400,00 |
200,00 |
200,00 |
ONT |
Xã Thanh Sơn |
Số vào sổ: 611/QSDĐ/87 |
|
Nguyễn Văn Bình |
145,00 |
50,00 |
95,00 |
ONT |
Xã Thanh Sơn |
CU 484591 |
|
Nguyễn Thị Thủy |
400,00 |
200,00 |
200,00 |
ONT |
Xã Thanh Sơn |
Số vào sổ: 386/QSDĐ/76 |
|
Lê Đình Hồng |
400,00 |
200,00 |
200,00 |
ONT |
Xã Thanh Sơn |
Số vào sổ: 372/QSDĐ/76 |
|
Nguyễn Trọng Cường |
517,00 |
50,00 |
467,00 |
ONT |
Xã Thanh Sơn |
DE 407614 |
|
Tống Văn Sáng |
400,00 |
200,00 |
200,00 |
ONT |
Xã Thanh Sơn |
E 0016004 |
|
Lê Đình Khanh |
400,00 |
200,00 |
200,00 |
ONT |
Xã Thanh Sơn |
Số vào sổ: 377/QSDĐ/76 |
|
Lê Thị Lan |
400,00 |
200,00 |
200,00 |
ONT |
Xã Thanh Sơn |
D 0912693 |
|
Đậu Văn Sử |
1.852,00 |
200,00 |
200,00 |
ONT |
Xã Thanh Sơn |
AQ 179084 |
|
Hoàng Văn Bạo |
775,50 |
200,00 |
200,00 |
ONT |
Xã Thanh Sơn |
CY 691700 |
|
Nguyễn Văn Bình |
445,00 |
50,00 |
395,00 |
ONT |
Xã Thanh Sơn |
DB 615626 |
|
Lương Thanh |
589,00 |
50,00 |
200,00 |
ONT |
Xã Thanh Sơn |
DB 686565 |
|
Lê Đình Hoan |
400,00 |
200,00 |
200,00 |
ONT |
Xã Thanh Sơn |
D 0912675 |
|
Lê Thị Lọc |
1.175,00 |
200,00 |
975,00 |
ONT |
Xã Thanh Sơn |
Số vào sổ: 515/QSDĐ/87 |
|
Nguyễn Văn Duy |
400,00 |
200,00 |
200,00 |
ONT |
Xã Thanh Sơn |
CY 691697 |
|
Nguyễn Thị Đáp |
1.434,70 |
200,00 |
1.234,70 |
ONT |
Xã Thanh Sơn |
E 0358332 |
|
Lương Thị Mạc |
440,00 |
200,00 |
240,00 |
ONT |
Xã Thanh Sơn |
Số vào sổ: 379/QSDĐ/76 |
|
Tống Văn Tư |
376,00 |
50,00 |
326,00 |
ONT |
Xã Thanh Sơn |
DE 581126 |
|
Lê Thế Bảy |
400,00 |
200,00 |
200,00 |
ONT |
Xã Thanh Sơn |
E 0358514 |
|
Lê Quang Đạo |
600,00 |
400,00 |
200,00 |
ONT |
Xã Thanh Sơn |
D 0281371 |
|
Nguyễn Bá Khiên |
1.064,00 |
200,00 |
300,00 |
ONT |
Xã Hải Nhân |
AE 927310 |
|
Hà Trọng Đại |
1.470,40 |
200,00 |
700,00 |
ONT |
Xã Hải Nhân |
E 0292024 |
|
Lữ Đình Viết |
1.030,00 |
200,00 |
100,00 |
ONT |
Xã Hải Nhân |
BO 427483 |
|
Mai Xuân Minh |
4.534,90 |
200,00 |
100,00 |
ONT |
Xã Hải Nhân |
AE 620422 |
|
Cao Ngọc Thanh |
608,00 |
200,00 |
200,00 |
ONT |
Xã Hải Nhân |
BV 702928 |
|
Cao Ngọc Lâm |
1.195,60 |
200,00 |
600,00 |
ONT |
Xã Hải Nhân |
CL 519495 |
|
Lê Đại Hoan |
283,50 |
50,00 |
200,00 |
ONT |
Xã Hải Nhân |
DD 747530 |
|
Lê Văn Nhuận |
3.751,90 |
200,00 |
3.551,90 |
ONT |
Xã Hải Nhân |
CR 560441 |
|
Nguyễn Văn Minh |
275,80 |
80,00 |
195,80 |
ODT |
Phường Hải Thanh |
BX 597840 |
|
Cao Thị Tiệm |
81,80 |
50,00 |
31,80 |
ODT |
Phường Hải Hòa |
CP 675623 |
|
Trần Thanh Hiền |
299,70 |
200,00 |
99,70 |
ODT |
Phường Hải Hòa |
CP 675844 |
|
Nguyễn Thị Lâm |
331,80 |
110,00 |
221,80 |
ODT |
Phường Hải Hòa |
Y 911857 |
|
Lê Trọng Lộc |
373,20 |
200,00 |
173,20 |
ODT |
Phường Hải Hòa |
CP 634572 |
|
Lê Trọng Sơn |
258,80 |
100,00 |
158,80 |
ODT |
Phường Hải Hòa |
CP 634573 |
|
Lê Trọng Bảy |
348,40 |
129,60 |
218,80 |
ODT |
Phường Hải Hòa |
A0 455577 |
|
Lê Trọng Lâm |
443,70 |
200,00 |
243,70 |
ODT |
Phường Hải Hòa |
BA 816091 |
|
Đậu Đức Thắng |
378,00 |
0,00 |
378,00 |
ODT |
Phường Hải Hòa |
AD 773930 |
|
Lê Văn Lương |
790,80 |
200,00 |
590,80 |
ODT |
Phường Hải Hòa |
AD 350739 |
|
Nguyễn Sỹ Dương |
102,50 |
60,00 |
42,50 |
ODT |
Phường Hải Hòa |
AM 379504 |
|
Lê Trọng Lộc |
181,50 |
70,00 |
111,50 |
ODT |
Phường Hải Hòa |
CP 675667 |
|
Nguyễn Thị Khánh |
486,90 |
200,00 |
268,90 |
ODT |
Phường Hải Hòa |
Y 657561 |
|
Đỗ Thị Hạnh |
192,00 |
100,00 |
92,00 |
ODT |
Phường Hải Hòa |
V 372235 |
|
Nguyễn Thị Chăm |
562,60 |
200,00 |
362,60 |
ODT |
Phường Hải Hòa |
Vào sổ cấp giấy số 00476 |
|
Lê Đình Hân |
762,90 |
50,00 |
712,90 |
ODT |
Phường Hải Hòa |
AĐ 936980 |
|
Lê Văn Quế |
425,00 |
200,00 |
225,00 |
ODT |
Phường Hải Hòa |
D 0837250 |
|
Lê Thị Ly Na |
124,00 |
42,00 |
82,00 |
ODT |
Phường Hải Hòa |
CU 475059 |
|
Lê Quế |
312,00 |
100,00 |
212,00 |
ODT |
Phường Hải Hòa |
CU 475060 |
|
Lê Văn Tú |
400,00 |
200,00 |
200,00 |
ODT |
Phường Hải Hòa |
Vào sổ cấp giấy số 00228 |
|
Đỗ Thị Hải |
120,90 |
60,00 |
60,90 |
ODT |
Phường Hải Hòa |
CR 560409 |
|
Đỗ Thị Hà |
118,50 |
60,00 |
58,50 |
ODT |
Phường Hải Hòa |
CR 560408 |
|
Đỗ Đình Hùng |
90,85 |
50,00 |
40,85 |
ODT |
Phường Hải Hòa |
CĐ 073470 |
|
Lê Minh Hinh |
358,40 |
200,00 |
158,40 |
ODT |
Phường Hải Hòa |
CH 013987 |
|
Lê Trung Thành |
352,40 |
150,00 |
202,40 |
ODT |
Phường Hải Hòa |
BP 852263 |
|
Lê Văn Giang |
109,50 |
42,50 |
67,00 |
ODT |
Phường Hải Hòa |
CU 484797 |
|
Hoàng Thị Nhạn |
524,00 |
200,00 |
324,00 |
ODT |
Phường Hải Hòa |
Y 108481 |
|
Trần Thị Lan Hương |
244,10 |
164,00 |
80,10 |
ODT |
Phường Hải Hòa |
CE 519041 |
|
Bùi Ngọc Tuấn |
557,30 |
60,00 |
497,30 |
ODT |
Phường Hải Hòa |
CM 122395 |
|
Bùi Ngọc Hùng |
633,60 |
200,00 |
433,60 |
ODT |
Phường Hải Hòa |
AD 773849 |
|
Nguyễn Thị Bảy |
432,10 |
40,00 |
392,10 |
ODT |
Phường Hải Hòa |
DD 747333 |
|
Lê Thị Nữ |
1.550,00 |
200,00 |
100,00 |
ODT |
Phường Hải Hòa |
CP 677778 |
|
Lê Thị Long |
214,00 |
50,00 |
164,00 |
ODT |
Phường Hải Hòa |
CK 141058 |
|
Nguyễn Hữu Tùng |
177,00 |
75,00 |
102,00 |
ODT |
Phường Hải Hòa |
CU 497295 |
|
Nguyễn Hữu Tùng |
303,20 |
50,00 |
253,20 |
ODT |
Phường Hải Hòa |
DD 747324 |
|
Lê Thị Thanh |
200,00 |
40,00 |
160,00 |
ODT |
Phường Hải Hòa |
BV 702850 |
|
Nguyễn Thị Mến |
591,00 |
100,00 |
491,00 |
ODT |
Phường Hải Hòa |
CK 122189 |
|
Lê Văn Đồng |
191,00 |
50,00 |
100,00 |
ODT |
Phường Hải Hòa |
CK 122158 |
|
Hồ Ngọc Dũng |
900,00 |
200,00 |
400,00 |
ODT |
Phường Hải Hòa |
C 933093 |
|
Lương Xuân Hải |
490,00 |
130,00 |
360,00 |
ODT |
Phường Hải Hòa |
CX 499767 |
|
Lê Thị Lan |
609,40 |
50,00 |
559,40 |
ODT |
Phường Hải Hòa |
CU 475679 |
|
Nguyễn Lương Cát |
180,00 |
100,00 |
80,00 |
ODT |
Phường Hải Hòa |
DB 686473 |
|
Lê Phúc Vũ |
94,40 |
43,00 |
51,40 |
ODT |
Phường Hải Hòa |
DH 372129 |
|
Lê Khắc Hậu |
1.562,00 |
300,00 |
353,50 |
ODT |
Phường Hải Hòa |
Vào sổ cấp giấy số 00026 |
|
Lê Minh Mợi |
139,10 |
50,00 |
89,10 |
ODT |
Phường Hải Hòa |
CY 525385 |
|
Mai Thị Vân Chi |
1.203,90 |
200,00 |
1.003,90 |
ONT |
Xã Hải Nhân |
CR 560756 |
|
Đất xen kẹp trong khu dân cư thực hiện việc đấu giá, giao đất có thu tiền sử dụng đất theo quy định tại quyết định số 02/QĐ-UBND ngày 20/01/2022 của UBND tỉnh (thửa đất số 237 tờ số 45) |
54 |
|
54,00 |
ONT |
Xã Hải Nhân |
|
|
Đất xen kẹp trong khu dân cư thực hiện việc đấu giá, giao đất có thu tiền sử dụng đất theo quy định tại quyết định số 02/QĐ-UBND ngày 20/01/2022 của UBND tỉnh (lô DC 2-23 tại mặt bằng quy hoạch khu TĐC Tân Trường) |
20 |
|
20,00 |
ONT |
Xã Tân Trường |
|
* Ghi chú:
- Chi tiết vị trí được xác định tại Biểu số 10/CH kèm theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, kế hoạch sử dụng đất năm 2023, thị xã Nghi Sơn;
- Trường hợp xử lý vi phạm theo quy định tại Công văn số 12233/UBND-NN ngày 12/8/2021 của UBND tỉnh, UBND thị xã có trách nhiệm rà soát sự phù hợp quy định pháp luật hiện hành để xử lý dứt điểm theo quy định.