Thứ 6, Ngày 25/10/2024

Quyết định 2452/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa

Số hiệu 2452/QĐ-UBND
Ngày ban hành 10/07/2023
Ngày có hiệu lực 10/07/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thanh Hóa
Người ký Lê Đức Giang
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HOÁ

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2452/QĐ-UBND

Thanh Hoá, ngày 10 tháng 7 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023, HUYỆN HOẰNG HÓA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ các nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội: Số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 về việc giải thích một số điều của Luật Quy hoạch; số 61/2022/UBTVQH15 ngày 16/6/2022 về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;

Căn cứ các nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ các văn bản của Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 153/QĐ-TTg ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045; số 22/CT-TTg ngày 11/8/2021 về việc đẩy mạnh công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất các cấp;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Kết luận của Ban Thường vụ Tỉnh ủy: Số 868-KL/TU ngày 19/8/2022 về phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021 -2030, tầm nhìn đến năm 2045; số 2391-KL/TU ngày 29/6/2023 về điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Kết luận số 868-KL/TU ngày 19/8/2022 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy và Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh;

Căn cứ Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 696/TTr- STNMT ngày 29/6/2023 (kèm theo hồ sơ có liên quan).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, huyện Hoằng Hóa với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất: Tổng diện tích tự nhiên: 20.387,24 ha

- Đất nông nghiệp: 11.778,03 ha.

- Đất phi nông nghiệp: 8.576,21 ha.

- Đất chưa sử dụng: 33,00 ha.

Cụ thể:

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2022

Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Diện tích

Cơ cấu (%)

Cấp tỉnh phân bổ

Cấp huyện xác định, xác định bổ sung

Tổng số

Diện tích

Cơ cấu (%)

I

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

20.387,24

 100

20.387,24

 

20.387,24

 100

1

Đất nông nghiệp

13.551,54

66,47

11.778,03

 

11.778,03

57,77

1.1

Đất trồng lúa

7.667,66

37,61

6.505,36

 

6.505,36

31,91

 

Trong đó: Đất chuyên trng lúa nước

 6.780,11

 33,26

 6.505,36

 

 6.505,36

 31,91

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

1.309,56

6,42

 

771,23

771,23

3,78

1.3

Đất trồng cây lâu năm

931,28

4,57

861,84

 

861,84

4,23

1.4

Đất rừng phòng hộ

157,72

0,77

149,67

8,05

157,72

0,77

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

1.096,21

5,38

989,82

119,72

1.109,54

5,44

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 417,47

 2,05

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

2.278,64

11,18

 

2.275,88

2.275,88

11,16

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

110,46

0,54

 

96,46

96,46

0,47

2

Đất phi nông nghiệp

6.594,31

32,35

8.576,21

0,00

8.576,21

42,07

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

66,69

0,33

89,47

 

89,47

0,44

2.2

Đất an ninh

0,94

0,005

8,38

 

8,38

0,04

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

702,00

 

702,00

3,44

2.4

Đất cụm công nghiệp

57,11

0,28

132,13

 

132,13

0,65

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

227,49

1,12

482,77

 

482,77

2,37

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

148,32

0,73

213,38

 

213,38

1,05

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

 

3,16

10,00

13,16

0,06

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

3,16

0,02

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

2.933,65

14,39

3.140,57

 

3.140,57

15,40

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

1.912,27

9,38

2.043,07

26,10

2.069,17

10,15

-

Đất thuỷ lợi

576,49

2,83

523,27

-36,79

486,48

2,39

-

Đất văn hoá

40,31

0,20

54,04

 

54,04

0,27

-

Đất y tế

17,27

0,08

22,34

4,00

26,34

0,13

-

Đất giáo dục đào tạo

90,76

0,45

103,00

 

103,00

0,51

-

Đất thể dục thể thao

40,99

0,20

86,19

-30,74

55,45

0,27

-

Đất năng lượng

1,74

0,01

12,44

 

12,44

0,06

-

Đất bưu chính viễn thông

1,18

0,01

1,61

 

1,61

0,01

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

 

 

3,00

 

3,00

0,01

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

5,76

0,03

8,67

 

8,67

0,04

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

12,71

0,06

20,18

 

20,18

0,10

-

Đất cơ sở tôn giáo

12,27

0,06

25,16

 

25,16

0,12

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

206,44

1,01

220,68

8,76

229,44

1,13

-

Đất khoa học công nghệ

 

 

 

 

 

 

-

Đất dịch vụ xã hội

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

15,46

0,08

 

45,59

45,59

0,22

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

42,41

0,21

 

201,91

201,91

0,99

2.13

Đất ở tại nông thôn

1.897,76

9,31

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

108,89

0,53

2.731,15

 

2.731,15

13,40

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

27,46

0,13

30,14

1,95

32,09

0,16

2.16

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

8,43

0,04

10,25

3,06

13,31

0,07

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

17,06

0,08

 

24,88

24,88

0,12

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

1.028,79

5,05

 

755,01

755,01

3,70

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

26,15

0,13

 

36,00

36,00

0,18

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

241,40

1,18

33,09

-0,09

33,00

0,16

II

KHU CHỨC NĂNG*

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

 

 

773,50

 

773,50

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

 

 

7.442,19

 

7.442,19

 

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

 

 

1.139,50

 

1.139,50

 

6

Khu du lịch

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

 

 

834,13

 

834,13

 

9

Khu đô thị (trong đó có đô thị mới)

 

 

7.547,54

 

7.547,54

 

10

Khu thương mại dịch vụ

 

 

502,69

 

502,69

 

11

Khu đô thị - thương mại- dịch vụ

 

 

 

8.050,22

8.050,22

 

12

Khu dân cư nông thôn

 

 

2.921,28

-2.921,28

 

 

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

TT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

2.166,17

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1.208,27

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1.057,54

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

485,38

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

77,64

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

60,34

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

10,20

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

314,92

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

19,62

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

1,75

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

93,49

(Chi tiết theo Phụ biểu số 01 đính kèm)

3. Diện tích đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

208,40

1

Đất nông nghiệp

NNP

119,65

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

88,75

(Chi tiết theo Phụ biểu số 02 đính kèm)

[...]