Quyết định 2323/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa

Số hiệu 2323/QĐ-UBND
Ngày ban hành 30/06/2023
Ngày có hiệu lực 30/06/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thanh Hóa
Người ký Lê Đức Giang
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HOÁ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2323/QĐ-UBND

Thanh Hoá, ngày 30 tháng 6 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023, HUYỆN QUẢNG XƯƠNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ các Nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội: Số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 về việc giải thích một số điều của Luật Quy hoạch; số 61/2022/UBTVQH15 ngày 16/6/2022 về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ các Văn bản của Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 153/QĐ-TTg ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045; số 22/CT-TTg ngày 11/8/2021 về việc đẩy mạnh công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất các cấp;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các kết luận của Ban Thường vụ Tỉnh ủy: Số 868-KL/TU ngày 19/8/2022 về phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021 -2030, tầm nhìn đến năm 2045; số 2391-KL/TU ngày 29/6/2023 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Kết luận số 868-KL/TU ngày 19/8/2022 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy và Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh;

Căn cứ Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện;

Xét đề nghị của UBND huyện Quảng Xương tại Tờ trình số 183/TTr-UBND ngày 21/6/2023;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình 657/TTr-STNMT ngày 23/6/2023 (kèm theo hồ sơ có liên quan).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Quảng Xương với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất: Tổng diện tích tự nhiên: 17.446,94 ha.

- Nhóm đất nông nghiệp: 9.470,55 ha.

- Nhóm đất phi nông nghiệp: 7.894,13 ha.

- Nhóm đất chưa sử dụng: 82,26 ha.

Cụ thể:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2022

Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu %

Cấp tỉnh phân bổ (ha)

Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu %

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

17.446,94

 

17.446,94

 

17.446,94

 

1

Đất nông nghiệp

10.309,19

59,09

9.470,55

 

9.470,55

54,28

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

7.149,66

40,98

6.626,78

 

6.701,78

38,41

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

7.101,01

40,70

6.626,78

 

6.701,78

38,41

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

1.079,60

6,19

 

801,51

801,51

4,59

1,3

Đất trồng cây lâu năm

680,77

3,90

618,16

 

618,16

3,54

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

57,52

 

57,52

0,33

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

299,88

1,72

223,33

 

223,33

1,28

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

945,66

5,42

 

802,90

802,90

4,60

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

153,61

0,88

 

265,33

265,33

1,52

2

Đất phi nông nghiệp

6.823,45

39,11

7.894,13

 

7.894,13

45,25

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

66,94

0,38

111,90

 

111,90

0,64

2.2

Đất an ninh

1,23

0,01

5,85

 

5,85

0,03

2.3

Đất khu công nghiệp

38,38

0,22

200,00

 

200,00

1,15

2.4

Đất cụm công nghiệp

 

 

176,80

 

176,80

1,01

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

43,06

0,25

102,07

111,09

213,16

1,22

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

72,93

0,42

98,52

16,12

114,64

0,66

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

 

5,90

 

5,90

0,03

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

0,26

0,00

 

 

0,26

0,00

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

3.008,68

17,24

3.200,95

-11,40

3.189,55

18,28

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

1.857,33

10,65

1.968,39

8,27

1.976,66

11,33

-

Đất thủy lợi

663,87

3,81

668,03

-35,67

632,36

3,62

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

48,98

0,28

53,94

 

53,94

0,31

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

9,59

0,05

17,03

 

17,03

0,10

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

85,39

0,49

92,65

 

94,60

0,54

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

51,70

0,30

114,35

14,04

128,39

0,74

-

Đất công trình năng lượng

2,51

0,01

7,44

 

7,44

0,04

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

1,31

0,01

1,90

 

1,90

0,01

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

 

 

3,62

 

3,62

0,02

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

7,53

0,04

15,32

 

15,32

0,09

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

9,88

0,06

17,52

 

17,52

0,10

-

Đất cơ sở tôn giáo

5,22

0,03

6,25

 

6,25

0,04

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

253,14

1,45

256,41

 

256,41

1,47

-

Đất xây dựng cơ sở KHCN

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

1,01

0,01

 

1,01

1,01

0,01

-

Đất chợ

11,21

0,06

 

13,55

13,55

0,08

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

24,70

0,14

 

62,97

62,97

0,36

2.13

Đất ở tại nông thôn

2.706,57

15,51

891,92

10,94

902,86

5,17

2.14

Đất ở tại đô thị

315,30

1,81

2.476,94

 

2.476,94

14,20

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

24,80

0,14

27,69

 

27,69

0,16

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức SN

6,25

0,04

5,10

 

5,10

0,03

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

9,51

0,05

 

11,55

11,55

0,07

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

477,97

2,74

 

344,06

344,06

1,97

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

24,26

0,14

 

8,39

8,39

0,05

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

2,59

0,01

 

0,04

0,04

0,00

3

Đất chưa sử dụng

314,30

1,80

82,26

 

82,26

0,47

II

KHU CHỨC NĂNG*

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

 

 

4391,01

 

4391,01

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

 

 

7209,94

 

7209,94

 

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

 

 

280,85

 

280,85

 

6

Khu du lịch

 

 

400,00

 

400,00

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

 

 

376,80

 

376,80

 

9

Khu đô thị (trong đó có đô thị mới)

 

 

3887,70

 

3887,70

 

10

Khu thương mại dịch vụ

 

 

115,64

 

115,64

 

11

Khu đô thị - thương mại- dịch vụ

 

 

 

2579,01

2579,01

 

12

Khu dân cư nông thôn

 

 

5176,01

 

5176,01

 

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

 

 

 

1366,69

1366,69

 

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.063,47

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

499,14

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

458,85

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

275,66

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

65,61

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

66,93

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

144,83

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

11,30

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

10,22

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

53,15

(Chi tiết theo Phụ biểu số 01 đính kèm)

3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

232,04

1

Đất nông nghiệp

NNP

98,42

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

133,62

(Chi tiết theo Phụ biểu số 02 đính kèm)

[...]