Quyết định 857/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình
Số hiệu | 857/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 01/04/2021 |
Ngày có hiệu lực | 01/04/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thái Bình |
Người ký | Nguyễn Khắc Thận |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 857/QĐ-UBND |
Thái Bình, ngày 01 tháng 4 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN ĐÔNG HƯNG, TỈNH THÁI BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 44/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2021;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Đông Hưng tại Tờ trình số 38/TTr-UBND ngày 08/02/2021 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Đông Hưng; của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 83/TTr-STNMT ngày 26/02/2021 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Đông Hưng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Đông Hưng với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||
TT Đông Hưng |
Xã Đô Lương |
Xã Đông Phương |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+ ...(42) |
(5) |
(6) |
(7) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
|
19.928,75 |
68,96 |
401,92 |
730,86 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
13.562,20 |
1,58 |
246,69 |
500,45 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
11.148,98 |
|
207,80 |
419,41 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
11.145,55 |
|
207,80 |
419,41 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
336,82 |
1,16 |
0,29 |
1,85 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
827,15 |
0,32 |
14,18 |
27,67 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
986,74 |
0,05 |
24,27 |
49,47 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
262,51 |
0,05 |
0,15 |
2,05 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6.334,02 |
67,16 |
154,72 |
230,39 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
15,29 |
0,39 |
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
2,41 |
1,28 |
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
64,70 |
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
156,00 |
|
29,74 |
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
50,59 |
4,48 |
|
4,53 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
42,24 |
3,14 |
|
1,77 |
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, tỉnh, huyện |
DHT |
3.402,99 |
33,15 |
67,57 |
119,86 |
2.8.1 |
Đất giao thông |
DGT |
1.907,73 |
13,00 |
36,01 |
75,41 |
2.8.2 |
Đất thủy lợi |
DTL |
1.312,72 |
12,13 |
28,57 |
38,34 |
2.8.3 |
Đất năng lượng |
DNL |
9,08 |
0,14 |
0,01 |
0,15 |
2.8.4 |
Đất bưu chính viễn thông |
DBV |
0,90 |
0,03 |
0,02 |
0,07 |
2.8.5 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
9,43 |
0,35 |
|
0,52 |
2.8.6 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
11,86 |
2,78 |
0,36 |
0,10 |
2.8.7 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo |
DGD |
85,50 |
4,66 |
1,14 |
3,60 |
2.8.8 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
41,15 |
|
1,24 |
1,16 |
2.8.9 |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
13,26 |
|
|
|
2.8.10 |
Đất chợ |
DCH |
11,35 |
0,06 |
0,24 |
0,52 |
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
51,74 |
|
1,69 |
1,72 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.939,44 |
|
48,97 |
90,09 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
20,86 |
20,86 |
|
|
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
22,94 |
2,73 |
0,22 |
0,24 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
2,17 |
0,53 |
|
|
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
48,19 |
0,01 |
0,45 |
3,18 |
2.16 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
221,97 |
|
5,06 |
7,87 |
2.17 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
12,24 |
|
|
0,11 |
2.18 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
17,71 |
0,48 |
0,43 |
0,24 |
2.19 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
2,75 |
|
|
0,15 |
2.20 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
28,21 |
|
0,59 |
0,64 |
2.21 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
202,71 |
|
|
|
2.22 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
15,01 |
0,10 |
|
|
2.23 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
6,72 |
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
DCS |
32,54 |
0,22 |
0,51 |
0,02 |
4 |
Khu đô thị |
KDT |
68,95 |
68,95 |
|
|
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||
Xã Liên Giang |
Xã An Châu |
Xã Đông Sơn |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+ ...(42) |
(8) |
(9) |
(10) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
|
19.928,75 |
531,24 |
380,96 |
647,12 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
13.562,20 |
383,93 |
262,69 |
450,92 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
11.148,98 |
316,67 |
217,55 |
399,81 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
11.145,55 |
316,67 |
217,55 |
399,81 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
336,82 |
5,43 |
4,57 |
2,75 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
827,15 |
35,33 |
13,23 |
18,46 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
986,74 |
26,49 |
23,10 |
25,76 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
262,51 |
|
4,24 |
4,14 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6.334,02 |
147,16 |
118,27 |
195,37 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
15,29 |
|
0,20 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
2,41 |
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
64,70 |
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
156,00 |
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
50,59 |
0,08 |
|
1,41 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
42,24 |
|
0,18 |
5,98 |
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, tỉnh, huyện |
DHT |
3.402,99 |
88,49 |
65,01 |
102,00 |
2.8.1 |
Đất giao thông |
DGT |
1.907,73 |
49,83 |
42,45 |
73,49 |
2.8.2 |
Đất thủy lợi |
DTL |
1.312,72 |
35,14 |
16,43 |
23,69 |
2.8.3 |
Đất năng lượng |
DNL |
9,08 |
0,08 |
0,03 |
0,15 |
2.8.4 |
Đất bưu chính viễn thông |
DBV |
0,90 |
0,01 |
0,02 |
0,08 |
2.8.5 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
9,43 |
0,16 |
1,55 |
0,12 |
2.8.6 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
11,86 |
0,16 |
0,20 |
0,12 |
2.8.7 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo |
DGD |
85,50 |
2,63 |
2,73 |
2,29 |
2.8.8 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
41,15 |
0,48 |
1,43 |
1,61 |
2.8.9 |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
13,26 |
|
|
|
2.8.10 |
Đất chợ |
DCH |
11,35 |
|
0,18 |
0,45 |
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
51,74 |
0,47 |
2,27 |
147 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.939,44 |
51,88 |
44,89 |
68,21 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
20,86 |
|
|
|
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
22,94 |
0,35 |
0,24 |
0,40 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
2,17 |
|
|
|
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
48,19 |
|
0,10 |
1,35 |
2.16 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
221,97 |
4,29 |
3,69 |
11,68 |
2.17 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
12,24 |
|
|
|
2.18 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
17,71 |
0,81 |
0,45 |
0,05 |
2.19 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
2,75 |
|
|
|
2.20 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
28,21 |
0,66 |
0,68 |
1,85 |
2.21 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
202,71 |
|
|
|
2.22 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
15,01 |
0,14 |
0,37 |
0,98 |
2.23 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
6,72 |
|
0,20 |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
DCS |
32,54 |
0,16 |
|
0,83 |
4 |
Khu đô thị |
KDT |
68,95 |
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||
Xã Đông Cường |
Xã Phú Lương |
Xã Mê Linh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+ ...(42) |
(11) |
(12) |
(13) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
|
19.928,75 |
793,73 |
480,31 |
560,71 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
13.562,20 |
566,27 |
346,60 |
395,86 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
11.148,98 |
470,45 |
295,31 |
358,97 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
11.145,55 |
470,45 |
295,31 |
358,97 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
336,82 |
4,50 |
3,96 |
1,48 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
827,15 |
38,98 |
31,80 |
23,17 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
986,74 |
51,67 |
15,45 |
12,24 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
262,51 |
0,67 |
0,08 |
0,01 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6.334,02 |
226,43 |
133,71 |
163,75 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
15,29 |
|
|
1,08 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
2,41 |
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
64,70 |
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
156,00 |
|
|
6,73 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
50,59 |
0,12 |
0,01 |
0,01 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
42,24 |
1,59 |
1,28 |
0,05 |
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, tỉnh, huyện |
DHT |
3.402,99 |
136,89 |
76,55 |
97,98 |
2.8.1 |
Đất giao thông |
DGT |
1.907,73 |
64,68 |
44,62 |
47,84 |
2.8.2 |
Đất thủy lợi |
DTL |
1.312,72 |
69,34 |
27,91 |
43,48 |
2.8.3 |
Đất năng lượng |
DNL |
9,08 |
0,03 |
0,02 |
|
2.8.4 |
Đất bưu chính viễn thông |
DBV |
0,90 |
0,02 |
0,02 |
0,01 |
2.8.5 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
9,43 |
0,18 |
|
|
2.8.6 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
11,86 |
0,34 |
0,08 |
0,12 |
2.8.7 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo |
DGD |
85,50 |
1,62 |
2,07 |
4,68 |
2.8.8 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
41,15 |
0,60 |
1,69 |
1,75 |
2.8.9 |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
13,26 |
|
|
|
2.8.10 |
Đất chợ |
DCH |
11,35 |
0,08 |
0,14 |
0,11 |
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
51,74 |
1,59 |
0,47 |
1,10 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.939,44 |
63,17 |
48,41 |
50,88 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
20,86 |
|
|
|
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
22,94 |
0,67 |
0,31 |
0,28 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
2,17 |
|
|
|
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
48,19 |
5,89 |
0,65 |
0,64 |
2.16 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
221,97 |
12,59 |
3,38 |
3,79 |
2.17 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
12,24 |
|
0,26 |
0,04 |
2.18 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
17,71 |
0,52 |
0,58 |
0,46 |
2.19 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
2,75 |
|
0,37 |
|
2.20 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
28,21 |
0,69 |
0,93 |
0,54 |
2.21 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
202,71 |
|
|
|
2.22 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
15,01 |
2,71 |
0,51 |
0,18 |
2.23 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
6,72 |
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
DCS |
32,54 |
1,03 |
|
1,10 |
4 |
Khu đô thị |
KDT |
68,95 |
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||
Xã Lô Giang |
Xã Đông La |
Xã Minh Tân |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6) +...(42) |
(14) |
(15) |
(16) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
|
19.928,75 |
447,54 |
668,04 |
405,52 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
13.562,20 |
295,01 |
404,35 |
277,32 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
11.148,98 |
220,52 |
341,24 |
152,56 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
11.145,55 |
220,52 |
341,24 |
152,56 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
336,82 |
17,37 |
8,62 |
20,63 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
827,15 |
29,06 |
17,42 |
27,79 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
986,74 |
27,28 |
30,28 |
13,84 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
262,51 |
0,78 |
6,79 |
62,50 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6.334,02 |
152,09 |
263,50 |
127,48 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
15,29 |
0,45 |
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
2,41 |
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
64,70 |
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
156,00 |
|
50,50 |
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
50,59 |
|
0,16 |
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
42,24 |
0,24 |
1,56 |
0,90 |
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, tỉnh, huyện |
DHT |
3.402,99 |
93,99 |
107,70 |
78,40 |
2.8.1 |
Đất giao thông |
DGT |
1.907,73 |
46,99 |
63,90 |
37,12 |
2.8.2 |
Đất thủy lợi |
DTL |
1.312,72 |
42,67 |
38,73 |
35,84 |
2.8.3 |
Đất năng lượng |
DNL |
9,08 |
0,12 |
0,29 |
0,02 |
2.8.4 |
Đất bưu chính viễn thông |
DBV |
0,90 |
0,02 |
0,01 |
|
2.8.5 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
9,43 |
0,24 |
0,02 |
0,30 |
2.8.6 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
11,86 |
0,12 |
0,43 |
0,16 |
2.8.7 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo |
DGD |
85,50 |
1,24 |
2,52 |
3,83 |
2.8.8 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
41,15 |
1,65 |
1,53 |
0,92 |
2.8.9 |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
13,26 |
|
|
|
2.8.10 |
Đất chợ |
DCH |
11,35 |
0,94 |
0,27 |
0,21 |
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
51,74 |
2,13 |
1,35 |
0,51 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.939,44 |
48,74 |
88,45 |
40,17 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
20,86 |
|
|
|
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
22,94 |
0,12 |
1,00 |
0,32 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
2,17 |
|
|
|
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
48,19 |
0,75 |
3,72 |
0,08 |
2.16 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
221,97 |
4,92 |
5,69 |
5,84 |
2.17 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
12,24 |
|
0,44 |
|
2.18 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
17,71 |
|
0,09 |
0,33 |
2.19 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
2,75 |
|
0,51 |
|
2.20 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
28,21 |
0,70 |
1,91 |
0,75 |
2.21 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
202,71 |
|
|
|
2.22 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
15,01 |
0,05 |
0,42 |
0,18 |
2.23 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
6,72 |
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
DCS |
32,54 |
0,45 |
0,19 |
0,72 |
4 |
Khu đô thị |
KDT |
68,95 |
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||
Xã Đông Xá |
Xã Chương Dương |
Xã Nguyên Xá |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6) +...(42) |
(17) |
(18) |
(19) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
|
19.928,75 |
558,99 |
372,32 |
461,55 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
13.562,20 |
413,27 |
253,71 |
293,66 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
11.148,98 |
363,63 |
219,43 |
242,56 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
11.145,55 |
363,63 |
219,43 |
242,56 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
336,82 |
8,97 |
2,17 |
15,18 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
827,15 |
16,79 |
13,65 |
19,67 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
986,74 |
23,06 |
16,66 |
14,04 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
262,51 |
0,82 |
1,80 |
2,22 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6.334,02 |
145,68 |
117,54 |
167,75 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
15,29 |
|
2,20 |
1,17 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
2,41 |
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
64,70 |
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
156,00 |
|
|
17,27 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
50,59 |
1,53 |
0,49 |
1,49 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
42,24 |
0,02 |
0,24 |
0,08 |
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, tỉnh, huyện |
DHT |
3.402,99 |
92,64 |
78,99 |
86,39 |
2.8.1 |
Đất giao thông |
DGT |
1.907,73 |
42,60 |
51,38 |
45,98 |
2.8.2 |
Đất thủy lợi |
DTL |
1.312,72 |
46,76 |
24,86 |
31,78 |
2.8.3 |
Đất năng lượng |
DNL |
9,08 |
0,03 |
0,03 |
3,34 |
2.8.4 |
Đất bưu chính viễn thông |
DBV |
0,90 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
2.8.5 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
9,43 |
0,11 |
0,18 |
1,06 |
2.8.6 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
11,86 |
0,27 |
0,23 |
0,18 |
2.8.7 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo |
DGD |
85,50 |
1,76 |
1,71 |
1,85 |
2.8.8 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
41,15 |
0,81 |
0,41 |
1,73 |
2.8.9 |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
13,26 |
|
|
|
2.8.10 |
Đất chợ |
DCH |
11,35 |
0,28 |
0,17 |
0,47 |
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
51,74 |
1,60 |
0,67 |
1,39 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.939,44 |
45,00 |
28,89 |
44,76 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
20,86 |
|
|
|
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
22,94 |
0,24 |
0,50 |
0,98 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
2,17 |
|
|
|
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
48,19 |
1,32 |
0,56 |
0,17 |
2.16 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
221,97 |
2,69 |
3,94 |
11,61 |
2.17 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
12,24 |
|
|
|
2.18 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
17,71 |
0,14 |
0,09 |
0,68 |
2.19 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
2,75 |
|
|
|
2.20 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
28,21 |
0,23 |
0,70 |
1,09 |
2.21 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
202,71 |
|
|
|
2.22 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
15,01 |
0,27 |
0,28 |
0,68 |
2.23 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
6,72 |
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
DCS |
32,54 |
0,04 |
1,07 |
0,14 |
4 |
Khu đô thị |
KDT |
68,95 |
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||
Xã Phong Châu |
Xã Hợp Tiến |
Xã Hồng Việt |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+ ...(42) |
(20) |
(21) |
(22) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
|
19.928,75 |
480,40 |
345,94 |
651,45 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
13.562,20 |
350,55 |
240,49 |
471,44 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
11.148,98 |
306,78 |
202,55 |
335,28 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
11.145,55 |
306,78 |
202,55 |
335,28 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
336,82 |
3,75 |
3,97 |
0,24 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
827,15 |
19,53 |
20,18 |
23,81 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
986,74 |
16,77 |
11,95 |
33,28 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
262,51 |
3,72 |
1,84 |
79,31 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6.334,02 |
129,83 |
105,45 |
179,83 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
15,29 |
|
0,04 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
2,41 |
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
64,70 |
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
156,00 |
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
50,59 |
0,07 |
0,08 |
0,04 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
42,24 |
0,93 |
|
|
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, tỉnh, huyện |
DHT |
3.402,99 |
81,67 |
64,65 |
114,57 |
2.8.1 |
Đất giao thông |
DGT |
1.907,73 |
36,30 |
28,77 |
61,13 |
2.8.2 |
Đất thủy lợi |
DTL |
1.312,72 |
42,13 |
34,86 |
50,65 |
2.8.3 |
Đất năng lượng |
DNL |
9,08 |
0,39 |
0,02 |
0,08 |
2.8.4 |
Đất bưu chính viễn thông |
DBV |
0,90 |
0,01 |
0,01 |
0,02 |
2.8.5 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
9,43 |
0,19 |
|
|
2.8.6 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
11,86 |
0,20 |
0,07 |
0,20 |
2.8.7 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo |
DGD |
85,50 |
1,26 |
0,67 |
2,10 |
2.8.8 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
41,15 |
0,96 |
0,25 |
0,26 |
2.8.9 |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
13,26 |
|
|
|
2.8.10 |
Đất chợ |
DCH |
11 35 |
0,23 |
|
0,20 |
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
51,74 |
0,90 |
0,90 |
1,06 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.939,44 |
40,88 |
31,97 |
50,44 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
20,86 |
|
|
|
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
22,94 |
0,30 |
0,37 |
0,53 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
2,17 |
|
|
|
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
48,19 |
1,89 |
2,32 |
1,10 |
2.16 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
221,97 |
2,46 |
3,50 |
11,23 |
2.17 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
12,24 |
|
|
|
2.18 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
17,71 |
0,22 |
0,90 |
0,38 |
2.19 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
2,75 |
|
|
|
2.20 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
28,21 |
0,50 |
0,47 |
0,48 |
2.21 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
202,71 |
|
|
|
2.22 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
15,01 |
0,02 |
0,25 |
|
2.23 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
6,72 |
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
DCS |
32,54 |
0,03 |
|
0,18 |
4 |
Khu đô thị |
KDT |
68,95 |
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||
Xã Hà Giang |
Xã Đông Kinh |
Xã Đông Hợp |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+ ...(42) |
(23) |
(24) |
(25) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
|
19.928,75 |
921,27 |
548,66 |
257,27 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
13.562,20 |
678,66 |
380,15 |
14131 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
11.148,98 |
572,35 |
307,49 |
126,28 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
11.145,55 |
572,35 |
307,47 |
126,28 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
336,82 |
5,61 |
13,48 |
1,74 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
827,15 |
69,74 |
24,33 |
4,51 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
986,74 |
30,40 |
31,61 |
5,17 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
262,51 |
0,56 |
3,24 |
3,60 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6.334,02 |
240,84 |
168,09 |
115,65 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
15,29 |
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
2,41 |
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
64,70 |
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
156,00 |
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
50,59 |
0,31 |
0,05 |
1,76 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
42,24 |
0,14 |
|
2,51 |
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, tỉnh, huyện |
DHT |
3.402,99 |
143,44 |
110,43 |
56,67 |
2.8.1 |
Đất giao thông |
DGT |
1.907,73 |
80,02 |
54,00 |
35,03 |
2.8.2 |
Đất thủy lợi |
DTL |
1.312,72 |
55,41 |
51,94 |
16,22 |
2.8.3 |
Đất năng lượng |
DNL |
9,08 |
0,17 |
0,16 |
1,41 |
2.8.4 |
Đất bưu chính viễn thông |
DBV |
0,90 |
0,09 |
0,02 |
0,02 |
2.8.5 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
9,43 |
0,27 |
|
|
2.8.6 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
11,86 |
0,57 |
0,16 |
0,17 |
2.8.7 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo |
DGD |
85,50 |
3,57 |
1,26 |
2,21 |
2.8.8 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
41,15 |
2,85 |
0,99 |
0,95 |
2.8.9 |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
13,26 |
|
1,67 |
|
2.8.10 |
Đất chợ |
DCH |
11,35 |
0,49 |
0,23 |
0,67 |
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
51,74 |
1,31 |
0,85 |
0,61 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.939,44 |
82,30 |
43,24 |
47,13 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
20,86 |
|
|
|
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
22,94 |
1,30 |
0,61 |
0,17 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
2,17 |
|
|
0,23 |
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
48,19 |
2,06 |
1,62 |
1,23 |
2.16 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
221,97 |
7,39 |
7,92 |
4,06 |
2.17 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
12,24 |
|
0,16 |
|
2.18 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
17,71 |
2,03 |
0,05 |
0,20 |
2.19 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
2,75 |
|
|
0,60 |
2.20 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
28,21 |
0,49 |
0,95 |
0,37 |
2.21 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
202,71 |
|
|
|
2.22 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
15,01 |
0,08 |
0,20 |
0,10 |
2.23 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
6,72 |
|
2,01 |
0,03 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
DCS |
32,54 |
1,78 |
0,41 |
0,32 |
4 |
Khu đô thị |
KDT |
68,95 |
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||
Xã Thăng Long |
Xã Đông Các |
Xã Phú Châu |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+ ...(42) |
(26) |
(27) |
(28) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
|
19.928,75 |
338,32 |
387,27 |
433,39 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
13.562,20 |
228,49 |
253,20 |
303,53 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
11.148,98 |
189,00 |
235,97 |
254,85 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
11.145 55 |
188,82 |
235,59 |
254,85 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
336,82 |
5,45 |
1,25 |
4,40 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
827,15 |
16,14 |
6,81 |
18,02 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
986,74 |
17,41 |
8,98 |
21,41 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
262,51 |
0,49 |
0,19 |
4,85 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6.334,02 |
109,02 |
131,03 |
129,86 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
15,29 |
1,33 |
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
2,41 |
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
64,70 |
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
156,00 |
|
5,19 |
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
50,59 |
0,31 |
2,37 |
1,37 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
42,24 |
1,50 |
1,00 |
3,20 |
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, tỉnh, huyện |
DHT |
3.402,99 |
62,85 |
57,06 |
80,04 |
2.8.1 |
Đất giao thông |
DGT |
1.907,73 |
37,13 |
36,91 |
47,97 |
2.8.2 |
Đất thủy lợi |
DTL |
1.312,72 |
21,27 |
16,80 |
27,01 |
2.8.3 |
Đất năng lượng |
DNL |
9,08 |
0,13 |
0,18 |
0,19 |
2.8.4 |
Đất bưu chính viễn thông |
DBV |
0,90 |
0,05 |
0,02 |
0,01 |
2.8.5 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
9,43 |
0,20 |
0,10 |
1,44 |
2.8.6 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
11,86 |
0,16 |
0,17 |
0,31 |
2.8.7 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo |
DGD |
85,50 |
1,85 |
1,66 |
1,82 |
2.8.8 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
41,15 |
1,71 |
1,09 |
1,19 |
2.8.9 |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
13,26 |
|
|
|
2.8.10 |
Đất chợ |
DCH |
11,35 |
0,35 |
0,14 |
0,11 |
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
51,74 |
1,83 |
0,63 |
1,66 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.939,44 |
34,24 |
54,63 |
34,97 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
20,86 |
|
|
|
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
22,94 |
0,30 |
0,41 |
0,39 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
2,17 |
|
0,02 |
|
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
48,19 |
0,17 |
1,07 |
0,50 |
2.16 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
221,97 |
5,34 |
6,68 |
5,59 |
2.17 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
12,24 |
|
|
|
2.18 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
17,71 |
0,06 |
0,44 |
0,61 |
2.19 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
2,75 |
|
|
|
2.20 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
28,21 |
0,87 |
1,00 |
1,51 |
2.21 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
202,71 |
|
|
|
2.22 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
15,01 |
0,23 |
0,54 |
0,03 |
2.23 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
6,72 |
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
DCS |
32,54 |
0,81 |
3,04 |
|
4 |
Khu đô thị |
KDT |
68,95 |
|
|
|