Quyết định 867/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương

Số hiệu 867/QĐ-UBND
Ngày ban hành 17/03/2021
Ngày có hiệu lực 17/03/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Hải Dương
Người ký Nguyễn Dương Thái
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 867/QĐ-UBND

Hải Dương, ngày 17 tháng 3 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN KIM THÀNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 189/TTr-STNMT ngày 10 tháng 3 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.

1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Kim Thành, với các nội dung chủ yếu sau đây:

a) Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu

Tổng số

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Phú Thái

Xã Lai Vu

Xã Cộng Hoà

Xã Thượng Vũ

Xã Cổ Dũng

Xã Tuấn Việt

 

Tổng diện tích hành chính

11506,94

232,41

502,11

386,23

535,64

410,61

1119,67

1

Đất nông nghiệp

5450,21

3,86

114,17

171,22

237,63

224,78

626,35

1.1

Đất lúa nước

3822,50

 

33,38

151,30

131,48

169,95

416,33

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

3822,50

 

33,38

151,30

131,48

169,95

416,33

1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

384,84

0,10

52,72

6,77

31,37

7,89

118,31

1.3

Đất trồng cây lâu năm

684,90

0,56

15,50

5,00

21,52

15,21

56,78

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

516,43

3,20

9,89

8,13

53,16

29,97

33,90

1.5

Đất nông nghiệp khác

41,54

 

2,68

0,02

0,10

1,76

1,03

2

Đất phi nông nghiệp

6054,91

228,50

387,94

214,98

298,00

185,83

493,29

2.1

Đất quốc phòng

13,68

0,68

 

0,35

2,17

 

 

2.2

Đất an ninh

0,99

0,66

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

872,22

19,92

192,32

 

63,16

38,28

63,54

2.4

Đất cụm công nghiệp

114,29

 

 

15,63

7,56

12,90

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

91,65

8,16

4,83

6,53

1,71

2,59

4,59

2.6

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

293,94

19,77

2,43

16,09

9,56

6,19

20,15

2.7

Đẩt phát triển hạ tầng

1659,72

77,80

69,88

74,36

67,85

54,30

155,88

 

Đất giao thông

890,94

51,98

34,01

43,59

33,34

31,47

70,04

 

Đất thuỷ lợi

615,64

15,19

28,93

23,81

29,73

14,75

73,93

 

Đất công trình năng lượng

5,96

0,11

0,36

1,41

0,21

0,28

0,47

 

Đất CT bưu chính viễn thông

1,14

0,10

0,02

0,13

0,03

0,03

0,08

 

Đất cơ sở văn hóa

18,48

3,42

0,48

0,43

0,39

0,44

2,95

 

Đất cơ sở y tế

7,32

0,38

0,17

0,32

0,27

0,32

0,29

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

64,20

4,89

2,30

2,28

2,05

3,88

3,84

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

32,81

0,15

1,66

1,20

1,82

1,00

3,80

 

Đất chợ

15,25

0,12

1,95

0,31

0,00

1,68

0,46

 

Đất xã hội

0,01

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,01

 

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

7,96

1,45

 

0,88

0,00

0,45

 

2.8

Đất bãi thải, xử lý chất thải

5,37

0,51

 

0,53

0,14

0,04

0,22

2.9

Đất ở tại nông thôn

1874,67

0,00

73,29

70,82

96,97

62,73

176,51

2.10

Đất ở tại đô thị

72,43

72,43

 

 

 

 

 

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

16,06

3,67

0,70

0,73

0,38

0,62

1,17

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

2,41

1,00

 

0,19

 

 

 

2.13

Đất tôn giáo

31,61

0,27

0,42

0,93

1,82

0,34

2,20

2.14

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

113,92

3,53

3,27

3,93

4,16

5,10

9,75

2.15

Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm

24,50

 

 

 

5,56

 

 

2.16

Đất tín ngưỡng

5,95

0,36

0,13

0,34

0,09

0,56

0,20

2.17

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

827,32

18,33

39,32

21,93

35,88

2,08

57,35

2.18

Đất có mặt nước CD

30,58

0,02

1,34

2,33

0,99

0,09

0,85

2.19

Đất phi nông nghiệp khác

3,58

1,38

 

0,28

 

 

0,77

3

Đất chưa sử dụng

1,82

0,05

 

0,02

 

 

0,03

 

Thứ tự

Chỉ tiêu

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Kim Xuyên

Xã Phúc Thành

Xã Ngũ Phúc

Xã Kim Anh

Xã Kim Liên

Xã Kim Tân

 

Tổng diện tích hành chính

868,72

367,51

791,72

475,16

839,13

844,77

1

Đất nông nghiệp

410,79

138,01

438,99

234,34

350,92

540,76

1.1

Đất lúa nước

271,04

109,58

346,26

188,96

308,81

388,63

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

271,04

109,58

346,26

188,96

308,81

388,64

1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

18,29

7,50

5,68

5,33

4,32

4,09

1.3

Đất trồng cây lâu năm

98,13

4,76

45,45

20,43

18,64

82,18

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

23,31

10,85

33,09

16,68

18,36

53,25

1.5

Đất nông nghiệp khác

0,02

5,31

8,51

2,94

0,79

12,62

2

Đất phi nông nghiệp

457,82

229,51

352,21

240,75

488,14

303,94

2.1

Đất quốc phòng

 

 

3,06

0,21

1,96

 

2.2

Đất an ninh

 

 

 

 

0,05

 

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

35,00

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

20,43

33,81

 

 

23,96

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

1,53

2,15

11,83

4,03

3,82

0,37

2.6

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

81,14

3,44

21,45

7,38

56,35

2,04

2.7

Đẩt phát triển hạ tầng

125,95

90,93

99,73

82,84

132,82

86,39

 

Đất giao thông

70,22

41,48

49,97

56,47

61,30

45,70

 

Đất thuỷ lợi

48,47

33,13

42,81

16,45

60,37

35,66

 

Đất công trình năng lượng

1,04

0,16

0,12

0,21

0,46

0,19

 

Đất CT bưu chính viễn thông

0,03

0,17

0,03

0,05

0,06

0,12

 

Đất cơ sở văn hóa

0,86

1,00

1,28

0,65

0,93

0,60

 

Đất cơ sở y tế

0,21

3,27

0,22

0,21

0,35

0,14

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

3,76

5,50

4,03

4,84

4,98

2,76

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

0,48

4,76

0,95

1,90

3,00

0,96

 

Đất chợ

0,09

0,26

0,32

0,66

0,29

0,25

 

Đất xã hội

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

0,80

1,20

 

1,40

1,08

 

2.8

Đất bãi thải, xử lý chất thải

0,17

0,45

0,34

0,45

0,46

0,13

2.9

Đất ở tại nông thôn

136,30

60,12

141,61

119,14

144,41

131,82

2.10

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,59

1,35

0,59

0,53

1,39

0,61

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

1,01

0,06

 

0,03

 

 

2.13

Đất tôn giáo

1,72

2,63

2,34

0,56

1,88

2,30

2.14

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng

7,66

2,73

7,68

6,88

7,63

7,10

2.15

Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất tín ngưỡng

0,562

0,16

0,38

0,16

1,4

0,1

2.17

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

79,20

31,23

62,44

18,04

75,77

72,73

2.18

Đất có mặt nước CD

1,54

0,45

0,75

0,38

1,24

0,36

2.19

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

0,13

 

 

3

Đất chưa sử dụng

0,12

0

0,52

0,07

0,07

0,07

 

Thứ tự

Chỉ tiêu

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Kim Đính

Xã Bình Dân

Xã Tam Kỳ

Xã Đồng Cẩm

Xã Liên Hoà

Xã Đại Đức

 

Tổng diện tích hành chính

729,90

435,98

569,09

699,34

743,07

955,88

1

Đất nông nghiệp

412,78

223,73

232,84

396,83

493,21

191,21

1.1

Đất lúa nước

168,12

174,33

183,59

380,41

359,38

38,28

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

168,12

174,33

183,59

380,41

359,38

38,28

1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

22,88

7,95

0,22

1,94

62,36

26,47

1.3

Đất trồng cây lâu năm

179,75

25,45

0,94

5,51

28,13

56,92

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

36,52

16,00

48,00

8,81

43,35

69,54

1.5

Đất nông nghiệp khác

5,51

 

0,09

0,16

0,00

0,00

2

Đất phi nông nghiệp

316,89

212,24

336,25

302,06

249,86

764,49

2.1

Đất quốc phòng

0,02

0,08

0,01

4,91

0,00

0,23

2.2

Đất an ninh

 

 

0,12

0,06

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

107,42

0,00

0,00

352,58

2.4

Đất cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

1,47

11,37

13,36

13,30

0,01

0,00

2.6

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

6,76

13,71

4,36

11,18

1,00

13,42

2.7

Đẩt phát triển hạ tầng

111,73

68,57

72,51

117,44

86,85

83,55

 

Đất giao thông

48,18

42,68

45,84

72,79

50,35

41,38

 

Đất thuỷ lợi

56,29

20,76

21,02

27,73

30,66

35,78

 

Đất công trình năng lượng

0,25

0,06

0,09

0,18

0,18

0,17

 

Đất CT bưu chính viễn thông

0,01

0,03

0,04

0,15

0,03

0,03

 

Đất cơ sở văn hóa

0,69

0,85

0,66

0,94

0,33

1,58

 

Đất cơ sở y tế

0,25

0,25

0,12

0,34

0,11

0,10

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

2,95

2,02

2,33

5,53

2,67

3,57

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

3,00

1,07

2,14

1,78

2,20

0,94

 

Đất chợ

0,11

0,35

0,27

7,80

0,32

 

 

Đất xã hội

 

 

 

 

 

 

 

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

 

0,50

 

0,20

 

 

2.8

Đất bãi thải, xử lý chất thải

0,40

0,38

 

0,56

0,36

0,23

2.9

Đất ở tại nông thôn

151,33

71,14

91,18

123,30

109,51

120,11

2.10

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,68

0,62

0,45

0,89

0,64

0,46

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

0,10

 

 

0,02

 

 

2.13

Đất tôn giáo

0,93

0,39

2,57

4,18

3,53

2,60

2.14

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng

7,61

3,35

6,63

7,85

6,28

12,76

2.15

Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm

 

8,94

 

 

10,00

 

2.16

Đất tín ngưỡng

0,32

0,34

0,18

0,11

 

0,56

2.17

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

34,03

31,16

36,60

12,32

31,25

167,66

2.18

Đất có mặt nước CD

1,32

2,09

0,13

5,94

0,43

10,33

2.19

Đất phi nông nghiệp khác

0,19

0,10

0,73

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

0,23

0,01

0

0,45

0

0,18

b) Kế hoạch thu hồi năm 2021

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Phú Thái

Xã Lai Vu

Xã Cộng Hòa

Xã Thượng Vũ

Xã Cổ Dũng

Xã Tuấn Việt

1

Đất nông nghiệp

772,43

38,92

11,07

4,41

57,39

37,95

58,42

1.1

Đất trồng lúa

636,76

38,82

3,50

4,30

51,45

35,98

52,44

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

636,76

38,82

3,50

4,30

51,45

35,98

52,44

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

22,04

-

3,49

-

0,09

-

0,45

1.3

Đất trồng cây lâu năm

71,81

-

3,04

0,11

2,71

0,82

2,68

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

41,12

0,10

1,04

-

3,14

1,15

2,85

1.5

Đất nông nghiệp khác

0,70

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

91,19

3,25

0,82

0,18

9,42

4,62

11,15

2.1

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

1,07

-

-

-

0,03

-

0,11

2.2

Đất phát triển hạ tầng

66,00

3,20

0,82

0,18

5,65

4,55

8,54

 

Đất giao thông

32,37

1,75

-

-

2,88

2,12

4,10

 

Đất thủy lợi

30,56

1,45

0,68

0,04

2,77

2,43

4,44

 

Đất công trình năng lượng

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất CT bưu chính viễn thông

-

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

-

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở y tế

-

-

-

-

-

 

 

 

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

0,34

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

2,73

-

0,14

0,14

 

 

 

 

Đất chợ

-

 

 

 

 

-

 

 

Đất vui chơi giải trí công cộng

-

 

 

 

 

-

 

2.3

Đất bãi thải, xử lý chất thải

0,77

-

-

-

-

0,07

-

2.4

Đất ở tại nông thôn

0,01

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất ở tại đô thị

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,01

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

0,04

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất cơ sở tôn giáo

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

16,28

-

-

-

3,74

-

2,50

2.10

Đất có mặt nước chuyên dùng

7,02

0,05

-

-

-

-

-

2.11

Đất phi nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

-

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Kim Xuyên

Xã Phúc Thành

Xã Ngũ Phúc

Xã Kim Anh

Xã Kim Liên

Xã Kim Tân

1

Đất nông nghiệp

18,27

26,52

8,45

39,86

10,99

1,45

1.1

Đất trồng lúa

17,42

23,08

7,36

36,26

8,60

1,45

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

17,42

23,08

7,36

36,26

8,60

1,45

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

0,25

0,20

0,06

0,40

0,44

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

0,60

1,74

1,03

2,57

1,85

-

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

-

1,50

-

0,63

0,10

-

1.5

Đất nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

1,22

1,38

0,71

4,65

0,88

0,15

2.1

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất phát triển hạ tầng

1,22

1,37

0,71

4,06

0,88

0,15

 

Đất giao thông

0,34

0,69

0,13

1,63

0,05

-

 

Đất thủy lợi

0,37

0,59

0,11

2,43

0,45

0,15

 

Đất công trình năng lượng

-

-

-

-

-

-

 

Đất CT bưu chính viễn thông

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở y tế

 

-

 

 

 

-

 

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

0,10

0,09

-

 

 

 

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

0,41

 

0,47

 

0,38

 

 

Đất chợ

 

 

 

 

 

 

 

Đất vui chơi giải trí công cộng

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất bãi thải, xử lý chất thải

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất ở tại nông thôn

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất ở tại đô thị

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

-

0,01

-

-

-

-

2.7

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

-

-

-

0,04

-

-

2.8

Đất cơ sở tôn giáo

-

-

-

-

-

-

2,9

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

-

-

-

0,55

-

-

2.10

Đất có mặt nước chuyên dùng

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất phi nông nghiệp khác

-

-

-

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Kim Đính

Xã Bình Dân

Xã Tam Kỳ

Xã Đồng Cẩm

Xã Liên Hòa

Xã Đại Đức

1

Đất nông nghiệp

3,84

10,19

94,59

15,07

2,89

332,19

1.1

Đất trồng lúa

3,66

10,19

41,23

13,98

2,88

284,17

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

3,66

10,19

41,23

13,98

2,88

284,17

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

0,03

-

11,79

0,59

0,01

4,25

1.3

Đất trồng cây lâu năm

0,15

-

20,11

0,49

-

33,92

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

-

-

21,46

0,01

-

9,15

1.5

Đất nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

0,70

2

Đất phi nông nghiệp

0,43

0,50

26,18

1,91

0,76

22,98

2.1

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

 

-

0,92

-

0,01

-

2.2

Đất phát triển hạ tầng

0,43

0,50

15,51

1,91

0,75

15,57

 

Đất giao thông

0,13

0,40

8,46

0,55

0,09

9,05

 

Đất thủy lợi

0,30

0,10

7,02

0,66

0,05

6,52

 

Đất công trình năng lượng

-

 

-

-

 

 

 

Đất CT bưu chính viễn thông

-

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở y tế

-

-

-

-

-

-

 

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

-

 

0,02

 

0,13

 

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

-

 

0,01

0,70

0,48

 

 

Đất chợ

 

 

 

 

 

 

 

Đất vui chơi giải trí công cộng

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất bãi thải, xử lý chất thải

-

-

0,37

-

-

0,33

2.4

Đất ở tại nông thôn

-

-

0,01

-

-

-

2.5

Đất ở tại đô thị

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất cơ sở tôn giáo

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

-

-

6,96

-

-

2,53

2.10

Đất có mặt nước chuyên dùng

-

-

2,42

-

 

4,55

2.11

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

-

 

 

c) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021

[...]