Quyết định 867/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương
Số hiệu | 867/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 17/03/2021 |
Ngày có hiệu lực | 17/03/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hải Dương |
Người ký | Nguyễn Dương Thái |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 867/QĐ-UBND |
Hải Dương, ngày 17 tháng 3 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN KIM THÀNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 189/TTr-STNMT ngày 10 tháng 3 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Kim Thành, với các nội dung chủ yếu sau đây:
a) Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Chỉ tiêu |
Tổng số |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||
TT Phú Thái |
Xã Lai Vu |
Xã Cộng Hoà |
Xã Thượng Vũ |
Xã Cổ Dũng |
Xã Tuấn Việt |
|||
|
Tổng diện tích hành chính |
11506,94 |
232,41 |
502,11 |
386,23 |
535,64 |
410,61 |
1119,67 |
1 |
Đất nông nghiệp |
5450,21 |
3,86 |
114,17 |
171,22 |
237,63 |
224,78 |
626,35 |
1.1 |
Đất lúa nước |
3822,50 |
|
33,38 |
151,30 |
131,48 |
169,95 |
416,33 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
3822,50 |
|
33,38 |
151,30 |
131,48 |
169,95 |
416,33 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
384,84 |
0,10 |
52,72 |
6,77 |
31,37 |
7,89 |
118,31 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
684,90 |
0,56 |
15,50 |
5,00 |
21,52 |
15,21 |
56,78 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
516,43 |
3,20 |
9,89 |
8,13 |
53,16 |
29,97 |
33,90 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
41,54 |
|
2,68 |
0,02 |
0,10 |
1,76 |
1,03 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
6054,91 |
228,50 |
387,94 |
214,98 |
298,00 |
185,83 |
493,29 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
13,68 |
0,68 |
|
0,35 |
2,17 |
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
0,99 |
0,66 |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
872,22 |
19,92 |
192,32 |
|
63,16 |
38,28 |
63,54 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
114,29 |
|
|
15,63 |
7,56 |
12,90 |
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
91,65 |
8,16 |
4,83 |
6,53 |
1,71 |
2,59 |
4,59 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh |
293,94 |
19,77 |
2,43 |
16,09 |
9,56 |
6,19 |
20,15 |
2.7 |
Đẩt phát triển hạ tầng |
1659,72 |
77,80 |
69,88 |
74,36 |
67,85 |
54,30 |
155,88 |
|
Đất giao thông |
890,94 |
51,98 |
34,01 |
43,59 |
33,34 |
31,47 |
70,04 |
|
Đất thuỷ lợi |
615,64 |
15,19 |
28,93 |
23,81 |
29,73 |
14,75 |
73,93 |
|
Đất công trình năng lượng |
5,96 |
0,11 |
0,36 |
1,41 |
0,21 |
0,28 |
0,47 |
|
Đất CT bưu chính viễn thông |
1,14 |
0,10 |
0,02 |
0,13 |
0,03 |
0,03 |
0,08 |
|
Đất cơ sở văn hóa |
18,48 |
3,42 |
0,48 |
0,43 |
0,39 |
0,44 |
2,95 |
|
Đất cơ sở y tế |
7,32 |
0,38 |
0,17 |
0,32 |
0,27 |
0,32 |
0,29 |
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
64,20 |
4,89 |
2,30 |
2,28 |
2,05 |
3,88 |
3,84 |
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
32,81 |
0,15 |
1,66 |
1,20 |
1,82 |
1,00 |
3,80 |
|
Đất chợ |
15,25 |
0,12 |
1,95 |
0,31 |
0,00 |
1,68 |
0,46 |
|
Đất xã hội |
0,01 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,01 |
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
7,96 |
1,45 |
|
0,88 |
0,00 |
0,45 |
|
2.8 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
5,37 |
0,51 |
|
0,53 |
0,14 |
0,04 |
0,22 |
2.9 |
Đất ở tại nông thôn |
1874,67 |
0,00 |
73,29 |
70,82 |
96,97 |
62,73 |
176,51 |
2.10 |
Đất ở tại đô thị |
72,43 |
72,43 |
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
16,06 |
3,67 |
0,70 |
0,73 |
0,38 |
0,62 |
1,17 |
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
2,41 |
1,00 |
|
0,19 |
|
|
|
2.13 |
Đất tôn giáo |
31,61 |
0,27 |
0,42 |
0,93 |
1,82 |
0,34 |
2,20 |
2.14 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
113,92 |
3,53 |
3,27 |
3,93 |
4,16 |
5,10 |
9,75 |
2.15 |
Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm |
24,50 |
|
|
|
5,56 |
|
|
2.16 |
Đất tín ngưỡng |
5,95 |
0,36 |
0,13 |
0,34 |
0,09 |
0,56 |
0,20 |
2.17 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
827,32 |
18,33 |
39,32 |
21,93 |
35,88 |
2,08 |
57,35 |
2.18 |
Đất có mặt nước CD |
30,58 |
0,02 |
1,34 |
2,33 |
0,99 |
0,09 |
0,85 |
2.19 |
Đất phi nông nghiệp khác |
3,58 |
1,38 |
|
0,28 |
|
|
0,77 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
1,82 |
0,05 |
|
0,02 |
|
|
0,03 |
Thứ tự |
Chỉ tiêu |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Xã Kim Xuyên |
Xã Phúc Thành |
Xã Ngũ Phúc |
Xã Kim Anh |
Xã Kim Liên |
Xã Kim Tân |
||
|
Tổng diện tích hành chính |
868,72 |
367,51 |
791,72 |
475,16 |
839,13 |
844,77 |
1 |
Đất nông nghiệp |
410,79 |
138,01 |
438,99 |
234,34 |
350,92 |
540,76 |
1.1 |
Đất lúa nước |
271,04 |
109,58 |
346,26 |
188,96 |
308,81 |
388,63 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
271,04 |
109,58 |
346,26 |
188,96 |
308,81 |
388,64 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
18,29 |
7,50 |
5,68 |
5,33 |
4,32 |
4,09 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
98,13 |
4,76 |
45,45 |
20,43 |
18,64 |
82,18 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
23,31 |
10,85 |
33,09 |
16,68 |
18,36 |
53,25 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
0,02 |
5,31 |
8,51 |
2,94 |
0,79 |
12,62 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
457,82 |
229,51 |
352,21 |
240,75 |
488,14 |
303,94 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
|
|
3,06 |
0,21 |
1,96 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
|
|
|
|
0,05 |
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
|
|
|
|
35,00 |
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
20,43 |
33,81 |
|
|
23,96 |
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
1,53 |
2,15 |
11,83 |
4,03 |
3,82 |
0,37 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh |
81,14 |
3,44 |
21,45 |
7,38 |
56,35 |
2,04 |
2.7 |
Đẩt phát triển hạ tầng |
125,95 |
90,93 |
99,73 |
82,84 |
132,82 |
86,39 |
|
Đất giao thông |
70,22 |
41,48 |
49,97 |
56,47 |
61,30 |
45,70 |
|
Đất thuỷ lợi |
48,47 |
33,13 |
42,81 |
16,45 |
60,37 |
35,66 |
|
Đất công trình năng lượng |
1,04 |
0,16 |
0,12 |
0,21 |
0,46 |
0,19 |
|
Đất CT bưu chính viễn thông |
0,03 |
0,17 |
0,03 |
0,05 |
0,06 |
0,12 |
|
Đất cơ sở văn hóa |
0,86 |
1,00 |
1,28 |
0,65 |
0,93 |
0,60 |
|
Đất cơ sở y tế |
0,21 |
3,27 |
0,22 |
0,21 |
0,35 |
0,14 |
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
3,76 |
5,50 |
4,03 |
4,84 |
4,98 |
2,76 |
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
0,48 |
4,76 |
0,95 |
1,90 |
3,00 |
0,96 |
|
Đất chợ |
0,09 |
0,26 |
0,32 |
0,66 |
0,29 |
0,25 |
|
Đất xã hội |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
0,80 |
1,20 |
|
1,40 |
1,08 |
|
2.8 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
0,17 |
0,45 |
0,34 |
0,45 |
0,46 |
0,13 |
2.9 |
Đất ở tại nông thôn |
136,30 |
60,12 |
141,61 |
119,14 |
144,41 |
131,82 |
2.10 |
Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
0,59 |
1,35 |
0,59 |
0,53 |
1,39 |
0,61 |
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
1,01 |
0,06 |
|
0,03 |
|
|
2.13 |
Đất tôn giáo |
1,72 |
2,63 |
2,34 |
0,56 |
1,88 |
2,30 |
2.14 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng |
7,66 |
2,73 |
7,68 |
6,88 |
7,63 |
7,10 |
2.15 |
Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm |
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất tín ngưỡng |
0,562 |
0,16 |
0,38 |
0,16 |
1,4 |
0,1 |
2.17 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
79,20 |
31,23 |
62,44 |
18,04 |
75,77 |
72,73 |
2.18 |
Đất có mặt nước CD |
1,54 |
0,45 |
0,75 |
0,38 |
1,24 |
0,36 |
2.19 |
Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
0,13 |
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
0,12 |
0 |
0,52 |
0,07 |
0,07 |
0,07 |
Thứ tự |
Chỉ tiêu |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Xã Kim Đính |
Xã Bình Dân |
Xã Tam Kỳ |
Xã Đồng Cẩm |
Xã Liên Hoà |
Xã Đại Đức |
||
|
Tổng diện tích hành chính |
729,90 |
435,98 |
569,09 |
699,34 |
743,07 |
955,88 |
1 |
Đất nông nghiệp |
412,78 |
223,73 |
232,84 |
396,83 |
493,21 |
191,21 |
1.1 |
Đất lúa nước |
168,12 |
174,33 |
183,59 |
380,41 |
359,38 |
38,28 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
168,12 |
174,33 |
183,59 |
380,41 |
359,38 |
38,28 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
22,88 |
7,95 |
0,22 |
1,94 |
62,36 |
26,47 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
179,75 |
25,45 |
0,94 |
5,51 |
28,13 |
56,92 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
36,52 |
16,00 |
48,00 |
8,81 |
43,35 |
69,54 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
5,51 |
|
0,09 |
0,16 |
0,00 |
0,00 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
316,89 |
212,24 |
336,25 |
302,06 |
249,86 |
764,49 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
0,02 |
0,08 |
0,01 |
4,91 |
0,00 |
0,23 |
2.2 |
Đất an ninh |
|
|
0,12 |
0,06 |
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
|
|
107,42 |
0,00 |
0,00 |
352,58 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
1,47 |
11,37 |
13,36 |
13,30 |
0,01 |
0,00 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh |
6,76 |
13,71 |
4,36 |
11,18 |
1,00 |
13,42 |
2.7 |
Đẩt phát triển hạ tầng |
111,73 |
68,57 |
72,51 |
117,44 |
86,85 |
83,55 |
|
Đất giao thông |
48,18 |
42,68 |
45,84 |
72,79 |
50,35 |
41,38 |
|
Đất thuỷ lợi |
56,29 |
20,76 |
21,02 |
27,73 |
30,66 |
35,78 |
|
Đất công trình năng lượng |
0,25 |
0,06 |
0,09 |
0,18 |
0,18 |
0,17 |
|
Đất CT bưu chính viễn thông |
0,01 |
0,03 |
0,04 |
0,15 |
0,03 |
0,03 |
|
Đất cơ sở văn hóa |
0,69 |
0,85 |
0,66 |
0,94 |
0,33 |
1,58 |
|
Đất cơ sở y tế |
0,25 |
0,25 |
0,12 |
0,34 |
0,11 |
0,10 |
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
2,95 |
2,02 |
2,33 |
5,53 |
2,67 |
3,57 |
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
3,00 |
1,07 |
2,14 |
1,78 |
2,20 |
0,94 |
|
Đất chợ |
0,11 |
0,35 |
0,27 |
7,80 |
0,32 |
|
|
Đất xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
|
0,50 |
|
0,20 |
|
|
2.8 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
0,40 |
0,38 |
|
0,56 |
0,36 |
0,23 |
2.9 |
Đất ở tại nông thôn |
151,33 |
71,14 |
91,18 |
123,30 |
109,51 |
120,11 |
2.10 |
Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
0,68 |
0,62 |
0,45 |
0,89 |
0,64 |
0,46 |
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
0,10 |
|
|
0,02 |
|
|
2.13 |
Đất tôn giáo |
0,93 |
0,39 |
2,57 |
4,18 |
3,53 |
2,60 |
2.14 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng |
7,61 |
3,35 |
6,63 |
7,85 |
6,28 |
12,76 |
2.15 |
Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm |
|
8,94 |
|
|
10,00 |
|
2.16 |
Đất tín ngưỡng |
0,32 |
0,34 |
0,18 |
0,11 |
|
0,56 |
2.17 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
34,03 |
31,16 |
36,60 |
12,32 |
31,25 |
167,66 |
2.18 |
Đất có mặt nước CD |
1,32 |
2,09 |
0,13 |
5,94 |
0,43 |
10,33 |
2.19 |
Đất phi nông nghiệp khác |
0,19 |
0,10 |
0,73 |
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
0,23 |
0,01 |
0 |
0,45 |
0 |
0,18 |
b) Kế hoạch thu hồi năm 2021
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Thị trấn Phú Thái |
Xã Lai Vu |
Xã Cộng Hòa |
Xã Thượng Vũ |
Xã Cổ Dũng |
Xã Tuấn Việt |
|||
1 |
Đất nông nghiệp |
772,43 |
38,92 |
11,07 |
4,41 |
57,39 |
37,95 |
58,42 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
636,76 |
38,82 |
3,50 |
4,30 |
51,45 |
35,98 |
52,44 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
636,76 |
38,82 |
3,50 |
4,30 |
51,45 |
35,98 |
52,44 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
22,04 |
- |
3,49 |
- |
0,09 |
- |
0,45 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
71,81 |
- |
3,04 |
0,11 |
2,71 |
0,82 |
2,68 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
41,12 |
0,10 |
1,04 |
- |
3,14 |
1,15 |
2,85 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
0,70 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
91,19 |
3,25 |
0,82 |
0,18 |
9,42 |
4,62 |
11,15 |
2.1 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
1,07 |
- |
- |
- |
0,03 |
- |
0,11 |
2.2 |
Đất phát triển hạ tầng |
66,00 |
3,20 |
0,82 |
0,18 |
5,65 |
4,55 |
8,54 |
|
Đất giao thông |
32,37 |
1,75 |
- |
- |
2,88 |
2,12 |
4,10 |
|
Đất thủy lợi |
30,56 |
1,45 |
0,68 |
0,04 |
2,77 |
2,43 |
4,44 |
|
Đất công trình năng lượng |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Đất CT bưu chính viễn thông |
- |
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa |
- |
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở y tế |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
0,34 |
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở thể dục thể thao |
2,73 |
- |
0,14 |
0,14 |
|
|
|
|
Đất chợ |
- |
|
|
|
|
- |
|
|
Đất vui chơi giải trí công cộng |
- |
|
|
|
|
- |
|
2.3 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
0,77 |
- |
- |
- |
- |
0,07 |
- |
2.4 |
Đất ở tại nông thôn |
0,01 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất ở tại đô thị |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
0,01 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
0,04 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất cơ sở tôn giáo |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
16,28 |
- |
- |
- |
3,74 |
- |
2,50 |
2.10 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
7,02 |
0,05 |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất phi nông nghiệp khác |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Xã Kim Xuyên |
Xã Phúc Thành |
Xã Ngũ Phúc |
Xã Kim Anh |
Xã Kim Liên |
Xã Kim Tân |
||
1 |
Đất nông nghiệp |
18,27 |
26,52 |
8,45 |
39,86 |
10,99 |
1,45 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
17,42 |
23,08 |
7,36 |
36,26 |
8,60 |
1,45 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
17,42 |
23,08 |
7,36 |
36,26 |
8,60 |
1,45 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
0,25 |
0,20 |
0,06 |
0,40 |
0,44 |
- |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
0,60 |
1,74 |
1,03 |
2,57 |
1,85 |
- |
1.4 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
- |
1,50 |
- |
0,63 |
0,10 |
- |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
1,22 |
1,38 |
0,71 |
4,65 |
0,88 |
0,15 |
2.1 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất phát triển hạ tầng |
1,22 |
1,37 |
0,71 |
4,06 |
0,88 |
0,15 |
|
Đất giao thông |
0,34 |
0,69 |
0,13 |
1,63 |
0,05 |
- |
|
Đất thủy lợi |
0,37 |
0,59 |
0,11 |
2,43 |
0,45 |
0,15 |
|
Đất công trình năng lượng |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Đất CT bưu chính viễn thông |
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở y tế |
|
- |
|
|
|
- |
|
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
0,10 |
0,09 |
- |
|
|
|
|
Đất cơ sở thể dục thể thao |
0,41 |
|
0,47 |
|
0,38 |
|
|
Đất chợ |
|
|
|
|
|
|
|
Đất vui chơi giải trí công cộng |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất ở tại nông thôn |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất ở tại đô thị |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
- |
0,01 |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
- |
- |
- |
0,04 |
- |
- |
2.8 |
Đất cơ sở tôn giáo |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2,9 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
- |
- |
- |
0,55 |
- |
- |
2.10 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất phi nông nghiệp khác |
- |
- |
- |
|
|
|
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Xã Kim Đính |
Xã Bình Dân |
Xã Tam Kỳ |
Xã Đồng Cẩm |
Xã Liên Hòa |
Xã Đại Đức |
||
1 |
Đất nông nghiệp |
3,84 |
10,19 |
94,59 |
15,07 |
2,89 |
332,19 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
3,66 |
10,19 |
41,23 |
13,98 |
2,88 |
284,17 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
3,66 |
10,19 |
41,23 |
13,98 |
2,88 |
284,17 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
0,03 |
- |
11,79 |
0,59 |
0,01 |
4,25 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
0,15 |
- |
20,11 |
0,49 |
- |
33,92 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
- |
- |
21,46 |
0,01 |
- |
9,15 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
- |
- |
- |
- |
- |
0,70 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
0,43 |
0,50 |
26,18 |
1,91 |
0,76 |
22,98 |
2.1 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
|
- |
0,92 |
- |
0,01 |
- |
2.2 |
Đất phát triển hạ tầng |
0,43 |
0,50 |
15,51 |
1,91 |
0,75 |
15,57 |
|
Đất giao thông |
0,13 |
0,40 |
8,46 |
0,55 |
0,09 |
9,05 |
|
Đất thủy lợi |
0,30 |
0,10 |
7,02 |
0,66 |
0,05 |
6,52 |
|
Đất công trình năng lượng |
- |
|
- |
- |
|
|
|
Đất CT bưu chính viễn thông |
- |
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở y tế |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
- |
|
0,02 |
|
0,13 |
|
|
Đất cơ sở thể dục thể thao |
- |
|
0,01 |
0,70 |
0,48 |
|
|
Đất chợ |
|
|
|
|
|
|
|
Đất vui chơi giải trí công cộng |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
- |
- |
0,37 |
- |
- |
0,33 |
2.4 |
Đất ở tại nông thôn |
- |
- |
0,01 |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất ở tại đô thị |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất cơ sở tôn giáo |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
- |
- |
6,96 |
- |
- |
2,53 |
2.10 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
- |
- |
2,42 |
- |
|
4,55 |
2.11 |
Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
- |
|
|
c) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021