Quyết định 854/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình
Số hiệu | 854/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 01/04/2021 |
Ngày có hiệu lực | 01/04/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thái Bình |
Người ký | Nguyễn Khắc Thận |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 854/QĐ-UBND |
Thái Bình, ngày 01 tháng 04 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN TIỀN HẢI, TỈNH THÁI BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 44/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2021;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Tiền Hải tại Tờ trình số 19/TTr-UBND ngày 02/02/2021 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Tiền Hải; của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 129/TTr-STNMT ngày 24/3/2021 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Tiền Hải.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Tiền Hải với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||
Thị trấn Tiền Hải |
Xã Đông Trà |
Xã Đông Long |
Xã Đông Quý |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+ (36) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
23.130,30 |
938,71 |
1.071,78 |
737,81 |
528,16 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
15.099,36 |
562,59 |
687,58 |
546,29 |
341,97 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
9.561,44 |
476,93 |
114,96 |
307,47 |
290,01 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
9.561,44 |
476,93 |
114,96 |
307,47 |
290,01 |
1.2 |
Đất trồng cây HNK |
HNK |
350,46 |
15,90 |
1,28 |
6,36 |
2,26 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.110,99 |
|
33,47 |
34,40 |
19,97 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
510,55 |
5,00 |
|
30,16 |
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
3.450,71 |
49,79 |
30,27 |
166,11 |
27,31 |
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
111,03 |
|
1,07 |
1,79 |
2,42 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7.984,87 |
395,41 |
382,21 |
191,18 |
184,53 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
107,07 |
0,40 |
0,01 |
0,02 |
1,22 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
7,77 |
0,78 |
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
641,70 |
121,41 |
195,00 |
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
62,22 |
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
43,51 |
2,20 |
1,39 |
0,13 |
0,60 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
122,35 |
13,19 |
|
|
14,54 |
2.7 |
Đất sử dụng cho HĐ khoáng sản |
SKS |
11,87 |
|
|
|
|
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3.993,22 |
45,28 |
76,08 |
129,52 |
69,96 |
2.9 |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
9,23 |
1,57 |
|
|
- |
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
44,44 |
|
1,15 |
1,27 |
1,16 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.901,36 |
|
78,99 |
56,09 |
53,99 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
139,41 |
139,41 |
|
|
|
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
27,39 |
5,40 |
0,42 |
0,33 |
0,56 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
3,10 |
0,04 |
|
0,05 |
|
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
76,40 |
0,35 |
1,44 |
1,07 |
0,69 |
2.16 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
202,66 |
1,92 |
4,11 |
3,56 |
7,80 |
2.17 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
40,30 |
|
|
|
|
2.18 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
18,95 |
2,53 |
0,47 |
0,54 |
0,57 |
2.19 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
1,42 |
|
|
|
|
2.20 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
45,78 |
0,44 |
1,60 |
1,47 |
2,15 |
2.21 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
503,95 |
|
41,12 |
|
34,30 |
2.22 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
66,89 |
0,27 |
|
0,60 |
0,53 |
2.23 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
2,15 |
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
46,07 |
2,45 |
2,45 |
0,34 |
1,66 |
4 |
Đất đô thị |
KDT |
938,71 |
938,71 |
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Xã Vũ Lăng |
Xã Đông Xuyên |
Xã Tây Lương |
Xã Tây Ninh |
Xã Đông Trung |
Xã Đông Hoàng |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+ …+(36) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
23.1303 |
602,34 |
487,38 |
640,65 |
508,64 |
434,58 |
777,26 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
15.099,36 |
378,08 |
344,60 |
393,83 |
365,95 |
303,18 |
562,35 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
9.561,44 |
326,95 |
257,87 |
381,01 |
290,13 |
221,20 |
361,30 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
9.561,44 |
326,95 |
257,87 |
381,01 |
290,13 |
221,20 |
361,30 |
1.2 |
Đất trồng cây HNK |
HNK |
350,46 |
6,01 |
9,76 |
7,98 |
7,11 |
6,56 |
14,76 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.110,99 |
12,08 |
39,46 |
25,08 |
37,28 |
38,85 |
41,89 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
510,55 |
|
|
|
|
|
23,97 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
3.450,71 |
23,45 |
26,54 |
30,21 |
28,43 |
32,61 |
83,53 |
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
111,03 |
9,59 |
0,51 |
1,48 |
3,00 |
3,96 |
1,84 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7.984,87 |
223,87 |
141,43 |
245,25 |
142,57 |
129,77 |
214,62 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
107,07 |
1,00 |
0,01 |
22,76 |
|
|
54,74 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
7,77 |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
641,70 |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
62,22 |
|
|
10,58 |
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
43,51 |
0,04 |
0,26 |
7,20 |
1,13 |
|
0,74 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
122,35 |
8,69 |
0,02 |
5,43 |
0,59 |
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho HĐ khoáng sản |
SKS |
11,87 |
|
|
|
1,05 |
|
|
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
3.993,22 |
102,41 |
84,81 |
110,07 |
84,39 |
75,59 |
124,32 |
2.9 |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
9,23 |
0,07 |
|
|
|
0,60 |
0,10 |
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
44,44 |
1,14 |
|
1,10 |
|
0,21 |
0,33 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.901,36 |
46,2 |
50,84 |
58,7 |
55,95 |
45,84 |
61,64 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
139,41 |
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
27,39 |
0,64 |
0,46 |
0,40 |
0,16 |
0,32 |
0,24 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
3,10 |
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
76,40 |
0,31 |
0,33 |
1,10 |
0,80 |
0,65 |
2,59 |
2.16 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
202,66 |
8,80 |
4,25 |
11,90 |
3,51 |
6,00 |
6,34 |
2.17 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
40,30 |
25,25 |
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
18,95 |
1,03 |
0,80 |
0,51 |
0,76 |
0,12 |
0,08 |
2.19 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
1,42 |
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
45,78 |
0,50 |
1,76 |
1,55 |
1,15 |
1,01 |
1,10 |
2.21 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
503,95 |
31,53 |
|
10,51 |
|
|
|
2.22 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
66,89 |
|
|
|
0,02 |
|
0,03 |
2.23 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
2,15 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
46,07 |
0,39 |
1,35 |
1,58 |
0,12 |
1,63 |
0,20 |
4 |
Đất đô thị |
KDT |
938,71 |
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||
Xã Đông Minh |
Xã Đông Phong |
Xã An Ninh |
Xã Đông Cơ |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) =(5)+...(36) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
23.130,30 |
892,34 |
604,27 |
607,53 |
810,93 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
15.099,36 |
595,65 |
440,31 |
329,21 |
523,46 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
9.561,44 |
258,90 |
388,04 |
245,96 |
439,09 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
9.561,44 |
258,90 |
388,04 |
245,96 |
439,09 |
1.2 |
Đất trồng cây HNK |
HNK |
350,46 |
15,61 |
2,39 |
38,00 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.110,99 |
60,28 |
24,57 |
22,43 |
25,63 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
510,55 |
2,59 |
|
|
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
3.450,71 |
255,97 |
24,05 |
22,63 |
24,16 |
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
111,03 |
0,94 |
1,26 |
0,19 |
34,58 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7.984,87 |
296,69 |
162,48 |
276,57 |
286,97 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
107,07 |
6,20 |
|
0,58 |
0,10 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
7,77 |
2,00 |
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
641,70 |
|
|
|
68,12 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
62,22 |
|
|
39,68 |
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
43,51 |
4,24 |
0,04 |
11,08 |
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
122,35 |
0,75 |
(0,01) |
0,92 |
10,53 |
2.7 |
Đất sử dụng cho HĐ khoáng sản |
SKS |
11,87 |
|
|
(0,21) |
8,26 |
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3.993,22 |
195,69 |
101,43 |
116,24 |
137,53 |
2.9 |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
9,23 |
|
|
0,34 |
|
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
44,44 |
1,48 |
2,60 |
0,98 |
2,37 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.901,36 |
83,75 |
47,71 |
70,9 |
60,88 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
139,41 |
|
|
|
|
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
27,39 |
2,47 |
0,30 |
0,53 |
0,75 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
3,10 |
|
|
|
|
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
76,40 |
2,29 |
1,02 |
1,44 |
2,58 |
2.16 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
202,66 |
4,88 |
8,95 |
5,35 |
10,16 |
2.17 |
Đất sản xuất vật xây dựng, gốm sứ |
SKX |
40,30 |
|
0,06 |
0,12 |
|
2.18 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
18,95 |
0,45 |
0,64 |
0,89 |
1,56 |
2.19 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
1,42 |
|
|
|
|
2.20 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
45,78 |
1,36 |
2,45 |
2,54 |
2,99 |
2.21 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
503,95 |
|
|
|
|
2.22 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
66,89 |
1,88 |
0,30 |
0,29 |
|
2.23 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
2,15 |
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
46,07 |
|
1,48 |
1,75 |
0,50 |
4 |
Đất đô thị |
KDT |
938,71 |
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Xã Tây Giang |
Xã Đông Lâm |
Xã Phương Công |
Xã Tây Phong |
Xã Tây Tiến |
Xã Nam Cường |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)= (5)+… +(36) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
23.130,30 |
485,15 |
587,34 |
454,65 |
474,77 |
537,62 |
381,73 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
15.099,36 |
122,89 |
280,62 |
321,25 |
317,26 |
349,34 |
219,43 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
9.561,44 |
107,33 |
208,97 |
287,59 |
273,78 |
287,22 |
69,88 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
9.561,44 |
107,33 |
208,97 |
287,59 |
273,78 |
287,22 |
69,88 |
1.2 |
Đất trồng cây HNK |
HNK |
350,46 |
1,66 |
1,41 |
1,81 |
7,23 |
6,94 |
12,62 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.110,99 |
8,41 |
16,84 |
16,87 |
8,58 |
22,53 |
13,14 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
510,55 |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
3.450,71 |
6,11 |
48,84 |
14,98 |
23,82 |
30,30 |
116,37 |
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
111,03 |
|
4,56 |
|
3,85 |
2,35 |
7,42 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7.984,87 |
361,93 |
306,47 |
133,31 |
157,05 |
188,44 |
161,81 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
107,07 |
1,07 |
5,66 |
0,15 |
|
1,70 |
5,79 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
7,77 |
2,11 |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
641,70 |
75,93 |
81,59 |
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
62,22 |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
43,51 |
0,19 |
1,63 |
0,01 |
0,63 |
2,41 |
1,56 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
122,35 |
10,72 |
5,43 |
|
3,18 |
5,40 |
0,42 |
2.7 |
Đất sử dụng cho HĐ khoáng sản |
SKS |
11,87 |
|
0,31 |
|
|
1,42 |
|
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3.993,22 |
100,88 |
119,71 |
76,36 |
98,01 |
129,85 |
118,35 |
2.9 |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
9,23 |
|
|
|
|
0,05 |
2,28 |
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
44,44 |
6,84 |
13,44 |
0,21 |
0,07 |
1,19 |
0,94 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.901,36 |
105,69 |
67,36 |
51,83 |
51,84 |
41,85 |
24,71 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
139,41 |
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
27,39 |
0,51 |
0,23 |
0,22 |
0,66 |
0,31 |
0,43 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
3,10 |
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
76,40 |
0,51 |
0,51 |
0,96 |
0,49 |
1,10 |
0,74 |
2.16 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
202,66 |
11,52 |
6,63 |
3,50 |
3,65 |
6,58 |
4,53 |
2.17 |
Đất sản xuất vật xây dựng, gốm sứ |
SKX |
40,30 |
4,77 |
1,65 |
|
|
|
1,68 |
2.18 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
18,95 |
0,62 |
1,13 |
0,84 |
0,56 |
0,21 |
0,27 |
2.19 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
1,42 |
0,91 |
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
45,78 |
1,35 |
1,78 |
0,51 |
0,78 |
1,26 |
0,32 |
2.21 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
503,95 |
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
66,89 |
|
|
0,44 |
|
|
1,14 |
2.23 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
2,15 |
|
|
|
|
|
1,19 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
46,07 |
0,33 |
0,25 |
0,09 |
0,46 |
0,04 |
0,49 |
4 |
Đất đô thị |
KDT |
938,71 |
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Xã Vân Trường |
Xã Nam Thắng |
Xã Nam Chính |
Xã Bắc Hải |
Xã Nam Thịnh |
Xã Nam Hà |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)= (5)+...+(36) |
(25) |
(26) |
(27) |
(28) |
(29) |
(30) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
23.130,30 |
621,98 |
598,08 |
638,13 |
679,33 |
887,41 |
604,60 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
15.099,36 |
416,64 |
363,16 |
483,68 |
491,75 |
633,53 |
418,34 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
9.561,44 |
375,43 |
263,07 |
391,24 |
415,36 |
135,50 |
347,98 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
9.561,44 |
375,43 |
263,07 |
391,24 |
415,36 |
135,50 |
347,98 |
1.2 |
Đất trồng cây HNK |
HNK |
350,46 |
6,65 |
9,30 |
11,17 |
1,62 |
21,63 |
0,27 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.110,99 |
21,45 |
17,10 |
43,46 |
48,40 |
45,73 |
33,21 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
510,55 |
|
|
|
|
80,00 |
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
3.450,71 |
13,11 |
56,60 |
37,81 |
26,37 |
350,13 |
35,34 |
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
111,03 |
|
17,09 |
|
|
0,54 |
1,54 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7.984,87 |
204,33 |
234,89 |
154,43 |
187,08 |
252,09 |
186,26 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
107,07 |
0,01 |
0,07 |
|
|
1,06 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
7,77 |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
641,70 |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
62,22 |
|
|
|
|
4,50 |
4,8 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
43,51 |
0,55 |
0,14 |
|
|
|
0,02 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
122,35 |
|
|
|
1,60 |
5,20 |
0,28 |
2.7 |
Đất sử dụng cho HĐ khoáng sản |
SKS |
11,87 |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3.993,22 |
125,65 |
120,03 |
95,38 |
110,90 |
133,45 |
102,06 |
2.9 |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
9,23 |
|
|
|
|
0,18 |
0,29 |
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
44,44 |
0,34 |
1,27 |
0,24 |
1,28 |
1,01 |
0,88 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.901,36 |
64,1 |
78,26 |
46,59 |
65,19 |
60,17 |
71,92 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
139,41 |
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
27,39 |
1,58 |
0,48 |
0,43 |
0,34 |
0,44 |
0,42 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
3,10 |
|
|
|
|
0,07 |
0,02 |
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
76,40 |
4,55 |
5,86 |
3,99 |
7,71 |
2,65 |
1,97 |
2.16 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
202,66 |
4,21 |
8,19 |
6,83 |
3,38 |
3,25 |
7,28 |
2.17 |
Đất sản xuất vật xây dựng, gốm sứ |
SKX |
40,30 |
|
|
|
|
|
0,51 |
2.18 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
18,95 |
0,40 |
0,55 |
0,22 |
0,39 |
0,46 |
0,33 |
2.19 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
1,42 |
|
|
|
|
0,51 |
|
2.20 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
45,78 |
0,74 |
3,37 |
1,22 |
0,30 |
0,70 |
1,01 |
2.21 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
503,95 |
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
66,89 |
|
|
|
|
54,93 |
|
2.23 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
2,15 |
|
0,06 |
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
46,07 |
1,01 |
0,03 |
0,02 |
0,50 |
1,79 |
|
4 |
Đất đô thị |
KDT |
938,71 |
|
|
|
|
|
|
Đơn vị: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Xã Nam Thanh |
Xã Nam Trung |
Xã Nam Hồng |
Xã Nam Hưng |
Xã Nam Hải |
Xã Nam Phú |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+...+(36) |
(31) |
(32) |
(33) |
(34) |
(35) |
(36) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
23.130,30 |
372,16 |
786,56 |
867,06 |
1.271,00 |
790,40 |
2.449,98 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
15.099,36 |
247,19 |
540,95 |
573,83 |
979,66 |
538,60 |
1.744,36 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
9.561,44 |
142,84 |
386,99 |
425,02 |
343,04 |
422,51 |
250,18 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
9.561,44 |
142,84 |
386,99 |
425,02 |
343,04 |
422,51 |
250,21 |
1.2 |
Đất trồng cây HNK |
HNK |
350,46 |
31,64 |
30,23 |
20,73 |
6,01 |
43,23 |
0,83 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.110,99 |
55,25 |
83,20 |
57,79 |
35,52 |
47,39 |
32,26 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
510,55 |
|
|
|
240,49 |
|
133,34 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
3.450,71 |
17,08 |
34,45 |
66,55 |
348,13 |
25,18 |
1.324,68 |
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
111,03 |
0,38 |
6,08 |
3,74 |
6,47 |
0,29 |
4,73 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7.984,87 |
124,41 |
243,68 |
281,26 |
288,10 |
249,83 |
704,20 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
107,07 |
0,11 |
|
0,07 |
0,05 |
|
4,27 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
7,77 |
|
|
|
0,30 |
|
2,28 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
641,70 |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
62,22 |
|
|
|
|
|
|
25 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
43,51 |
0,27 |
|
2,50 |
0,57 |
|
0,45 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
122,35 |
1,15 |
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho HĐ khoáng sản |
SKS |
11,87 |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3.993,22 |
54,71 |
122,40 |
112,11 |
179,39 |
113,99 |
405,83 |
2.9 |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
9,23 |
1,07 |
0,71 |
|
0,39 |
|
1,37 |
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
44,44 |
1,66 |
1,43 |
1,00 |
0,71 |
0,82 |
1,25 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.901,36 |
68,64 |
110,05 |
100,31 |
54,7 |
85,43 |
45,26 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
139,41 |
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
27,39 |
0,80 |
0,38 |
0,28 |
0,26 |
0,22 |
0,44 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
3,10 |
|
0,03 |
|
|
|
2,89 |
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
76,40 |
4,65 |
8,24 |
5,34 |
1,19 |
4,53 |
0,23 |
2.16 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
202,66 |
6,05 |
5,03 |
6,75 |
3,71 |
3,42 |
2,35 |
2.17 |
Đất sản xuất vật xây dựng, gốm sứ |
SKX |
40,30 |
|
|
1,81 |
|
|
|
2.18 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
18,95 |
0,32 |
0,29 |
0,29 |
0,12 |
0,31 |
0,40 |
2.19 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
1,42 |
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
45,78 |
1,52 |
0,65 |
2,13 |
1,69 |
1,54 |
0,76 |
2.21 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
503,95 |
|
|
44,35 |
51,82 |
48,20 |
242,12 |
2.22 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
66,89 |
|
|
6,46 |
|
|
|
2.23 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
2,15 |
|
0,90 |
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
46,07 |
0,56 |
1,93 |
11,97 |
3,24 |
1,97 |
1,42 |
4 |
Đất đô thị |
KDT |
938,71 |
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||
Thị trấn Tiền Hải |
Xã Đông Trà |
Xã Đông Long |
Xã Đông Quý |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+...+(36) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
570,31 |
110,00 |
204,12 |
4,33 |
11,40 |
1,1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
465,37 |
108,50 |
143,82 |
4,13 |
7,16 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
465,37 |
108,50 |
143,82 |
4,13 |
7,16 |
1,2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
32,49 |
0,80 |
|
0,20 |
0,20 |
1,3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
11,61 |
0,50 |
|
|
|
1,4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
1,5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
79,25 |
0,20 |
60,30 |
|
|
1,6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,62 |
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
19,10 |
|
0,30 |
0,30 |
|
2,1 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
12,19 |
|
0,30 |
0,65 |
|
2,2 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
5,71 |
|
|
|
|
2,3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
1,20 |
0,20 |
|
|
|
Đơn vị tính: ha