Quyết định 854/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình

Số hiệu 854/QĐ-UBND
Ngày ban hành 01/04/2021
Ngày có hiệu lực 01/04/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thái Bình
Người ký Nguyễn Khắc Thận
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 854/QĐ-UBND

Thái Bình, ngày 01 tháng 04 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN TIỀN HẢI, TỈNH THÁI BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 44/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2021;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Tiền Hải tại Tờ trình số 19/TTr-UBND ngày 02/02/2021 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Tiền Hải; của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 129/TTr-STNMT ngày 24/3/2021 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Tiền Hải.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Tiền Hải với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Tiền Hải

Xã Đông Trà

Xã Đông Long

Xã Đông Quý

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+ (36)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

23.130,30

938,71

1.071,78

737,81

528,16

1

Đất nông nghiệp

NNP

15.099,36

562,59

687,58

546,29

341,97

1.1

Đất trồng lúa

LUA

9.561,44

476,93

114,96

307,47

290,01

 

Trong đó: Đất chuyên trng lúa nước

LUC

9.561,44

476,93

114,96

307,47

290,01

1.2

Đất trồng cây HNK

HNK

350,46

15,90

1,28

6,36

2,26

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.110,99

 

33,47

34,40

19,97

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

510,55

5,00

 

30,16

 

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

3.450,71

49,79

30,27

166,11

27,31

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

111,03

 

1,07

1,79

2,42

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.984,87

395,41

382,21

191,18

184,53

2.1

Đất quốc phòng

CQP

107,07

0,40

0,01

0,02

1,22

2.2

Đất an ninh

CAN

7,77

0,78

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

641,70

121,41

195,00

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

62,22

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

43,51

2,20

1,39

0,13

0,60

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

122,35

13,19

 

 

14,54

2.7

Đất sử dụng cho HĐ khoáng sản

SKS

11,87

 

 

 

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.993,22

45,28

76,08

129,52

69,96

2.9

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

9,23

1,57

 

 

-

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

44,44

 

1,15

1,27

1,16

2.11

Đất tại nông thôn

ONT

1.901,36

 

78,99

56,09

53,99

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

139,41

139,41

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

27,39

5,40

0,42

0,33

0,56

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,10

0,04

 

0,05

 

2.15

Đất cơ sở tôn giáo

TON

76,40

0,35

1,44

1,07

0,69

2.16

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

202,66

1,92

4,11

3,56

7,80

2.17

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

40,30

 

 

 

 

2.18

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

18,95

2,53

0,47

0,54

0,57

2.19

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,42

 

 

 

 

2.20

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

45,78

0,44

1,60

1,47

2,15

2.21

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

503,95

 

41,12

 

34,30

2.22

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

66,89

0,27

 

0,60

0,53

2.23

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

2,15

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

46,07

2,45

2,45

0,34

1,66

4

Đất đô thị

KDT

938,71

938,71

 

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sdụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Vũ Lăng

Xã Đông Xuyên

Xã Tây Lương

Xã Tây Ninh

Xã Đông Trung

Xã Đông Hoàng

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+ +(36)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

 

TNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

23.1303

602,34

487,38

640,65

508,64

434,58

777,26

1

Đất nông nghiệp

NNP

15.099,36

378,08

344,60

393,83

365,95

303,18

562,35

1.1

Đất trồng lúa

LUA

9.561,44

326,95

257,87

381,01

290,13

221,20

361,30

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

9.561,44

326,95

257,87

381,01

290,13

221,20

361,30

1.2

Đất trồng cây HNK

HNK

350,46

6,01

9,76

7,98

7,11

6,56

14,76

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.110,99

12,08

39,46

25,08

37,28

38,85

41,89

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

510,55

 

 

 

 

 

23,97

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

3.450,71

23,45

26,54

30,21

28,43

32,61

83,53

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

111,03

9,59

0,51

1,48

3,00

3,96

1,84

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.984,87

223,87

141,43

245,25

142,57

129,77

214,62

2.1

Đất quốc phòng

CQP

107,07

1,00

0,01

22,76

 

 

54,74

2.2

Đất an ninh

CAN

7,77

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

641,70

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

62,22

 

 

10,58

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

43,51

0,04

0,26

7,20

1,13

 

0,74

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

122,35

8,69

0,02

5,43

0,59

 

 

2.7

Đất sử dụng cho HĐ khoáng sản

SKS

11,87

 

 

 

1,05

 

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng

DHT

3.993,22

102,41

84,81

110,07

84,39

75,59

124,32

2.9

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

9,23

0,07

 

 

 

0,60

0,10

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

44,44

1,14

 

1,10

 

0,21

0,33

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.901,36

46,2

50,84

58,7

55,95

45,84

61,64

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

139,41

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

27,39

0,64

0,46

0,40

0,16

0,32

0,24

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,10

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất cơ sở tôn giáo

TON

76,40

0,31

0,33

1,10

0,80

0,65

2,59

2.16

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà ha táng

NTD

202,66

8,80

4,25

11,90

3,51

6,00

6,34

2.17

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

40,30

25,25

 

 

 

 

 

2.18

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

18,95

1,03

0,80

0,51

0,76

0,12

0,08

2.19

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,42

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

45,78

0,50

1,76

1,55

1,15

1,01

1,10

2.21

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

503,95

31,53

 

10,51

 

 

 

2.22

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

66,89

 

 

 

0,02

 

0,03

2.23

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

2,15

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

46,07

0,39

1,35

1,58

0,12

1,63

0,20

4

Đất đô thị

KDT

938,71

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Đông Minh

Xã Đông Phong

Xã An Ninh

Xã Đông Cơ

(1)

(2)

(3)

(4) =(5)+...(36)

(15)

(16)

(17)

(18)

 

TNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

23.130,30

892,34

604,27

607,53

810,93

1

Đất nông nghiệp

NNP

15.099,36

595,65

440,31

329,21

523,46

1.1

Đất trồng lúa

LUA

9.561,44

258,90

388,04

245,96

439,09

 

Trong đó: Đất chuyên trồng a nước

LUC

9.561,44

258,90

388,04

245,96

439,09

1.2

Đất trồng cây HNK

HNK

350,46

15,61

2,39

38,00

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.110,99

60,28

24,57

22,43

25,63

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

510,55

2,59

 

 

 

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

3.450,71

255,97

24,05

22,63

24,16

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

111,03

0,94

1,26

0,19

34,58

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.984,87

296,69

162,48

276,57

286,97

2.1

Đất quốc phòng

CQP

107,07

6,20

 

0,58

0,10

2.2

Đất an ninh

CAN

7,77

2,00

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

641,70

 

 

 

68,12

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

62,22

 

 

39,68

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

43,51

4,24

0,04

11,08

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

122,35

0,75

(0,01)

0,92

10,53

2.7

Đất sử dụng cho HĐ khoáng sản

SKS

11,87

 

 

(0,21)

8,26

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.993,22

195,69

101,43

116,24

137,53

2.9

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

9,23

 

 

0,34

 

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

44,44

1,48

2,60

0,98

2,37

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.901,36

83,75

47,71

70,9

60,88

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

139,41

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

27,39

2,47

0,30

0,53

0,75

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,10

 

 

 

 

2.15

Đất cơ s tôn giáo

TON

76,40

2,29

1,02

1,44

2,58

2.16

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

202,66

4,88

8,95

5,35

10,16

2.17

Đất sản xuất vật xây dựng, gốm sứ

SKX

40,30

 

0,06

0,12

 

2.18

Đất sinh hoạt cộng đng

DSH

18,95

0,45

0,64

0,89

1,56

2.19

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,42

 

 

 

 

2.20

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

45,78

1,36

2,45

2,54

2,99

2.21

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

503,95

 

 

 

 

2.22

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

66,89

1,88

0,30

0,29

 

2.23

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

2,15

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

46,07

 

1,48

1,75

0,50

4

Đất đô thị

KDT

938,71

 

 

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Tây Giang

Xã Đông Lâm

Xã Phương Công

Xã Tây Phong

Xã Tây Tiến

Xã Nam Cường

(1)

(2)

(3)

(4)= (5)+… +(36)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

23.130,30

485,15

587,34

454,65

474,77

537,62

381,73

1

Đất nông nghiệp

NNP

15.099,36

122,89

280,62

321,25

317,26

349,34

219,43

1.1

Đất trồng lúa

LUA

9.561,44

107,33

208,97

287,59

273,78

287,22

69,88

 

Trong đó: Đất chuyên trng a nước

LUC

9.561,44

107,33

208,97

287,59

273,78

287,22

69,88

1.2

Đất trồng cây HNK

HNK

350,46

1,66

1,41

1,81

7,23

6,94

12,62

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.110,99

8,41

16,84

16,87

8,58

22,53

13,14

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

510,55

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

3.450,71

6,11

48,84

14,98

23,82

30,30

116,37

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

111,03

 

4,56

 

3,85

2,35

7,42

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.984,87

361,93

306,47

133,31

157,05

188,44

161,81

2.1

Đất quốc phòng

CQP

107,07

1,07

5,66

0,15

 

1,70

5,79

2.2

Đất an ninh

CAN

7,77

2,11

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

641,70

75,93

81,59

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

62,22

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

43,51

0,19

1,63

0,01

0,63

2,41

1,56

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

122,35

10,72

5,43

 

3,18

5,40

0,42

2.7

Đất sử dụng cho HĐ khoáng sản

SKS

11,87

 

0,31

 

 

1,42

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.993,22

100,88

119,71

76,36

98,01

129,85

118,35

2.9

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

9,23

 

 

 

 

0,05

2,28

2.10

Đất bãi thi, xử lý chất thải

DRA

44,44

6,84

13,44

0,21

0,07

1,19

0,94

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.901,36

105,69

67,36

51,83

51,84

41,85

24,71

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

139,41

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

27,39

0,51

0,23

0,22

0,66

0,31

0,43

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,10

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất cơ sở tôn giáo

TON

76,40

0,51

0,51

0,96

0,49

1,10

0,74

2.16

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

202,66

11,52

6,63

3,50

3,65

6,58

4,53

2.17

Đất sản xuất vật xây dựng, gốm sứ

SKX

40,30

4,77

1,65

 

 

 

1,68

2.18

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

18,95

0,62

1,13

0,84

0,56

0,21

0,27

2.19

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,42

0,91

 

 

 

 

 

2.20

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

45,78

1,35

1,78

0,51

0,78

1,26

0,32

2.21

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, sui

SON

503,95

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

66,89

 

 

0,44

 

 

1,14

2.23

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

2,15

 

 

 

 

 

1,19

3

Đất chưa sử dụng

CSD

46,07

0,33

0,25

0,09

0,46

0,04

0,49

4

Đất đô thị

KDT

938,71

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Vân Tng

Xã Nam Thắng

Xã Nam Chính

Xã Bắc Hải

Xã Nam Thịnh

Xã Nam Hà

(1)

(2)

(3)

(4)= (5)+...+(36)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

 

TNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

23.130,30

621,98

598,08

638,13

679,33

887,41

604,60

1

Đất nông nghiệp

NNP

15.099,36

416,64

363,16

483,68

491,75

633,53

418,34

1.1

Đất trồng lúa

LUA

9.561,44

375,43

263,07

391,24

415,36

135,50

347,98

 

Trong đó: Đất chuyên trng lúa nước

LUC

9.561,44

375,43

263,07

391,24

415,36

135,50

347,98

1.2

Đất trồng cây HNK

HNK

350,46

6,65

9,30

11,17

1,62

21,63

0,27

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.110,99

21,45

17,10

43,46

48,40

45,73

33,21

1.4

Đất rng phòng hộ

RPH

510,55

 

 

 

 

80,00

 

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

3.450,71

13,11

56,60

37,81

26,37

350,13

35,34

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

111,03

 

17,09

 

 

0,54

1,54

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.984,87

204,33

234,89

154,43

187,08

252,09

186,26

2.1

Đất quốc phòng

CQP

107,07

0,01

0,07

 

 

1,06

 

2.2

Đất an ninh

CAN

7,77

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

641,70

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

62,22

 

 

 

 

4,50

4,8

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

43,51

0,55

0,14

 

 

 

0,02

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

122,35

 

 

 

1,60

5,20

0,28

2.7

Đất sử dụng cho HĐ khoáng sản

SKS

11,87

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất phát triển hạ tng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.993,22

125,65

120,03

95,38

110,90

133,45

102,06

2.9

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

9,23

 

 

 

 

0,18

0,29

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

44,44

0,34

1,27

0,24

1,28

1,01

0,88

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.901,36

64,1

78,26

46,59

65,19

60,17

71,92

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

139,41

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

27,39

1,58

0,48

0,43

0,34

0,44

0,42

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,10

 

 

 

 

0,07

0,02

2.15

Đất cơ sở tôn giáo

TON

76,40

4,55

5,86

3,99

7,71

2,65

1,97

2.16

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

202,66

4,21

8,19

6,83

3,38

3,25

7,28

2.17

Đất sản xuất vật xây dựng, gốm sứ

SKX

40,30

 

 

 

 

 

0,51

2.18

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

18,95

0,40

0,55

0,22

0,39

0,46

0,33

2.19

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,42

 

 

 

 

0,51

 

2.20

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

45,78

0,74

3,37

1,22

0,30

0,70

1,01

2.21

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

503,95

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

66,89

 

 

 

 

54,93

 

2.23

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

2,15

 

0,06

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

46,07

1,01

0,03

0,02

0,50

1,79

 

4

Đất đô thị

KDT

938,71

 

 

 

 

 

 

Đơn vị: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Nam Thanh

Xã Nam Trung

Xã Nam Hồng

Xã Nam Hưng

Xã Nam Hải

Xã Nam Phú

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+...+(36)

(31)

(32)

(33)

(34)

(35)

(36)

 

TNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

23.130,30

372,16

786,56

867,06

1.271,00

790,40

2.449,98

1

Đất nông nghiệp

NNP

15.099,36

247,19

540,95

573,83

979,66

538,60

1.744,36

1.1

Đất trồng lúa

LUA

9.561,44

142,84

386,99

425,02

343,04

422,51

250,18

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

9.561,44

142,84

386,99

425,02

343,04

422,51

250,21

1.2

Đất trồng cây HNK

HNK

350,46

31,64

30,23

20,73

6,01

43,23

0,83

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.110,99

55,25

83,20

57,79

35,52

47,39

32,26

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

510,55

 

 

 

240,49

 

133,34

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

3.450,71

17,08

34,45

66,55

348,13

25,18

1.324,68

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

111,03

0,38

6,08

3,74

6,47

0,29

4,73

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.984,87

124,41

243,68

281,26

288,10

249,83

704,20

2.1

Đất quốc phòng

CQP

107,07

0,11

 

0,07

0,05

 

4,27

2.2

Đất an ninh

CAN

7,77

 

 

 

0,30

 

2,28

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

641,70

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

62,22

 

 

 

 

 

 

25

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

43,51

0,27

 

2,50

0,57

 

0,45

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

122,35

1,15

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho HĐ khoáng sản

SKS

11,87

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.993,22

54,71

122,40

112,11

179,39

113,99

405,83

2.9

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

9,23

1,07

0,71

 

0,39

 

1,37

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thi

DRA

44,44

1,66

1,43

1,00

0,71

0,82

1,25

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.901,36

68,64

110,05

100,31

54,7

85,43

45,26

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

139,41

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

27,39

0,80

0,38

0,28

0,26

0,22

0,44

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,10

 

0,03

 

 

 

2,89

2.15

Đất cơ sở tôn giáo

TON

76,40

4,65

8,24

5,34

1,19

4,53

0,23

2.16

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

202,66

6,05

5,03

6,75

3,71

3,42

2,35

2.17

Đất sản xuất vật xây dựng, gm sứ

SKX

40,30

 

 

1,81

 

 

 

2.18

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

18,95

0,32

0,29

0,29

0,12

0,31

0,40

2.19

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,42

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

45,78

1,52

0,65

2,13

1,69

1,54

0,76

2.21

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

503,95

 

 

44,35

51,82

48,20

242,12

2.22

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

66,89

 

 

6,46

 

 

 

2.23

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

2,15

 

0,90

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

46,07

0,56

1,93

11,97

3,24

1,97

1,42

4

Đất đô thị

KDT

938,71

 

 

 

 

 

 

2. Kế hoạch thu hồi đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Tiền Hải

Xã Đông Trà

Xã Đông Long

Xã Đông Quý

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+...+(36)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Đất nông nghiệp

NNP

570,31

110,00

204,12

4,33

11,40

1,1

Đất trồng lúa

LUA

465,37

108,50

143,82

4,13

7,16

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

465,37

108,50

143,82

4,13

7,16

1,2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

32,49

0,80

 

0,20

0,20

1,3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

11,61

0,50

 

 

 

1,4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

1,5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

79,25

0,20

60,30

 

 

1,6

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,62

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

19,10

 

0,30

0,30

 

2,1

Đất phát triển hạ tầng

DHT

12,19

 

0,30

0,65

 

2,2

Đất ở tại nông thôn

ONT

5,71

 

 

 

 

2,3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,20

0,20

 

 

 

Đơn vị tính: ha

[...]