Quyết định 369/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình
Số hiệu | 369/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 24/03/2021 |
Ngày có hiệu lực | 24/03/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Ninh Bình |
Người ký | Nguyễn Cao Sơn |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 369/QĐ-UBND |
Ninh Bình, ngày 24 tháng 3 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN YÊN MÔ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định 01/2017VNĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch sử dụng, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 1076/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Yên Mô;
Căn cứ Quyết định số 1357/QĐ-UBND ngày 11/11/2019 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh quy mô, địa điểm một số công trình dự án trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Yên Mô;
Căn cứ Quyết định số 356/QĐ-UBND ngày 04/3/2020 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh quy mô, địa điểm một số công trình dự án trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Yên Mô;
Căn cứ Quyết định số 931/QĐ-UBND ngày 05/8/2020 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh quy mô, địa điểm một số công trình dự án trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Yên Mô;
Căn cứ Quyết định số 1389/QĐ-UBND ngày 13/11/2020 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh quy mô, địa điểm một số công trình dự án trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Yên Mô;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 52/TTr-STNMT ngày 17 tháng 3 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Yên Mô với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Kế hoạch sử dụng đất năm 2021.
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021.
3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021.
(Có bản đồ và các biểu chi tiết kèm theo)
Điều 2. Giao UBND huyện Yên Mô chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị có liên quan:
- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Yên Mô theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt, đáp ứng kịp thời nhu cầu sử dụng đất phục vụ phát triển kinh tế xã hội trên địa bàn.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định. Có biện pháp xử lý cụ thể đối với trường hợp cố tình chậm triển khai thực hiện hoặc sử dụng đất sai mục đích khi nhà nước giao đất, cho thuê đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng; Thủ trưởng các ngành có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Yên Mô chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 369/QĐ-UBND |
Ninh Bình, ngày 24 tháng 3 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN YÊN MÔ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định 01/2017VNĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch sử dụng, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 1076/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Yên Mô;
Căn cứ Quyết định số 1357/QĐ-UBND ngày 11/11/2019 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh quy mô, địa điểm một số công trình dự án trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Yên Mô;
Căn cứ Quyết định số 356/QĐ-UBND ngày 04/3/2020 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh quy mô, địa điểm một số công trình dự án trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Yên Mô;
Căn cứ Quyết định số 931/QĐ-UBND ngày 05/8/2020 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh quy mô, địa điểm một số công trình dự án trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Yên Mô;
Căn cứ Quyết định số 1389/QĐ-UBND ngày 13/11/2020 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh quy mô, địa điểm một số công trình dự án trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Yên Mô;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 52/TTr-STNMT ngày 17 tháng 3 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Yên Mô với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Kế hoạch sử dụng đất năm 2021.
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021.
3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021.
(Có bản đồ và các biểu chi tiết kèm theo)
Điều 2. Giao UBND huyện Yên Mô chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị có liên quan:
- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Yên Mô theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt, đáp ứng kịp thời nhu cầu sử dụng đất phục vụ phát triển kinh tế xã hội trên địa bàn.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định. Có biện pháp xử lý cụ thể đối với trường hợp cố tình chậm triển khai thực hiện hoặc sử dụng đất sai mục đích khi nhà nước giao đất, cho thuê đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng; Thủ trưởng các ngành có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Yên Mô chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN YÊN MÔ - TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 369/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2021 của UBND tỉnh)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||
TT Yên Thịnh |
Xã Khánh Dương |
Xã Khánh Thịnh |
Xã Khánh Thượng |
Xã Mai Sơn |
Xã Yên Đồng |
Xã Yên Hòa |
Xã Yên Hưng |
Xã Yên Lâm |
Xã Yên Mạc |
Xã Yên Mỹ |
Xã Yên Nhân |
Xã Yên Phong |
Xã Yên Thái |
Xã Yên Thành |
Xã Yên Thắng |
Xã Yên Từ |
||||
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
14.609,78 |
746,75 |
551,23 |
418,82 |
940,41 |
433,18 |
2.849,36 |
802,04 |
341,09 |
783,79 |
799,75 |
475,50 |
1.106,98 |
801,04 |
1.024,32 |
886,68 |
1.159,26 |
489,58 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
9.797,35 |
422,63 |
394,37 |
285,14 |
555,41 |
172,75 |
2.241,06 |
545,18 |
227,81 |
456,93 |
552,98 |
338,32 |
748,70 |
578,99 |
706,29 |
511,12 |
754,60 |
305,07 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
6.822,34 |
330,01 |
316,16 |
267,88 |
478,50 |
137,97 |
666,99 |
481,77 |
199,67 |
390,22 |
404,78 |
284,98 |
687,46 |
477,29 |
481,37 |
379,84 |
579,99 |
257,46 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
6.415,39 |
315,27 |
309,28 |
264,82 |
457,54 |
123,97 |
631,27 |
465,53 |
197,86 |
387,01 |
397,73 |
284,98 |
657,83 |
414,36 |
431,44 |
309,12 |
513,03 |
254,35 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
454,36 |
46,41 |
35,24 |
2,12 |
15,22 |
8.86 |
44.49 |
20,21 |
12,19 |
17,99 |
92,76 |
7,48 |
10,87 |
25,43 |
19,15 |
23,11 |
58,95 |
13,88 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
422,47 |
21,68 |
16,11 |
3,25 |
25,11 |
12,19 |
100,17 |
17,12 |
4,47 |
23,34 |
21,97 |
16,85 |
28,89 |
30,48 |
18,37 |
27,14 |
39,24 |
16,09 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1.623,21 |
|
|
|
|
|
1.350,35 |
|
|
|
|
|
|
|
179,50 |
62,30 |
31,06 |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
9,70 |
|
|
|
|
|
7,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,54 |
1,06 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
437,44 |
21,02 |
26,86 |
11,13 |
35,44 |
9,83 |
71,96 |
25,97 |
11,48 |
25,38 |
21,31 |
28,88 |
21,31 |
41,08 |
7,32 |
16,53 |
44,30 |
17,64 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
27,83 |
3,51 |
|
0,76 |
1,14 |
3,90 |
|
0,11 |
|
|
12,16 |
0,13 |
0,17 |
4,71 |
0,58 |
0,66 |
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4.333,13 |
317,10 |
147,96 |
119,80 |
315,61 |
251,24 |
562,76 |
233,72 |
108,42 |
239,67 |
205,14 |
134,15 |
327,35 |
210,18 |
273,83 |
323,90 |
384,26 |
178,04 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
18.20 |
0,50 |
|
|
|
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,24 |
10,26 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
57,80 |
0,96 |
|
|
|
56,44 |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20 |
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
112,07 |
14,00 |
|
|
66,02 |
27,25 |
|
|
|
4,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
7,02 |
1,82 |
0,02 |
0,37 |
0,32 |
0,45 |
0,25 |
0,14 |
0,18 |
0,83 |
0,26 |
0,03 |
0,73 |
0,98 |
0,18 |
0,10 |
0,16 |
0,20 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
46,37 |
14.24 |
1,08 |
|
0,79 |
10,18 |
0,35 |
0,86 |
|
14,17 |
0,84 |
0,89 |
0,47 |
0,32 |
0,32 |
1,49 |
|
0,37 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
45,30 |
|
|
|
2,25 |
|
25,67 |
|
|
3,18 |
|
|
|
|
11,66 |
2,54 |
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.819,66 |
135,17 |
69,97 |
62,88 |
114,39 |
84,13 |
122,39 |
127,90 |
61,03 |
102,39 |
90,95 |
72,59 |
163,22 |
104,85 |
111,73 |
171,58 |
146,33 |
78,16 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
16,61 |
2,04 |
0,80 |
0,40 |
0,70 |
1,09 |
1.15 |
0,50 |
0,80 |
1,20 |
0,37 |
1,03 |
0,65 |
1,10 |
0,85 |
0,55 |
2,40 |
0,98 |
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
7,90 |
4,10 |
0,37 |
0,08 |
0,10 |
0.15 |
0,07 |
0,11 |
0,36 |
0,39 |
0,62 |
0,08 |
0,47 |
0,48 |
0,11 |
0,12 |
0,19 |
0,10 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
55,14 |
6,64 |
1,72 |
1,80 |
5,40 |
1,46 |
4,67 |
3,26 |
1,31 |
2,82 |
4,82 |
2,96 |
4,64 |
4,10 |
1,90 |
2,89 |
2,52 |
2,23 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thế dục thể thao |
DTT |
98,76 |
5,03 |
0,31 |
0,60 |
1,30 |
0,40 |
0,50 |
2,91 |
0,59 |
0,96 |
0,95 |
0,94 |
1,45 |
1,58 |
0,53 |
64,00 |
15,36 |
1,35 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.129.64 |
87,34 |
48,69 |
31,83 |
83,67 |
70.30 |
71,99 |
71,17 |
42,49 |
69,96 |
53,48 |
51,36 |
91,97 |
65,85 |
73,70 |
74,70 |
94,10 |
47.04 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
503,94 |
29,15 |
17,72 |
28,00 |
23.05 |
10,04 |
43,70 |
49,72 |
15,47 |
27,04 |
26,84 |
15,60 |
64,02 |
31,70 |
34,56 |
29,28 |
31,66 |
26,39 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
1,61 |
0,01 |
0,14 |
|
0.03 |
0,38 |
|
0,22 |
|
|
0,01 |
0,58 |
0,01 |
0,03 |
0,02 |
0,02 |
0,10 |
0,06 |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0,50 |
0,10 |
0,02 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,16 |
0,01 |
0,01 |
0,02 |
|
0,04 |
0,01 |
0,01 |
0,06 |
0,02 |
|
0,01 |
- |
Đất chợ |
DCH |
5,56 |
0,76 |
0,20 |
0,16 |
0,13 |
0,30 |
0,15 |
|
|
|
3,86 |
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
1,40 |
|
0,10 |
0,10 |
|
|
0,20 |
|
|
|
0,20 |
0,10 |
0,25 |
0,05 |
|
0,10 |
0,05 |
0,25 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
894,20 |
|
44,95 |
31,52 |
55,80 |
42,13 |
50.18 |
53,85 |
30,94 |
84,81 |
68,74 |
42,16 |
86,82 |
71,00 |
44,68 |
58,27 |
69,40 |
58,95 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
89,48 |
89,48 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
15,09 |
6,55 |
0,30 |
0,40 |
0,67 |
. 0,55 |
0,62 |
0,57 |
0,72 |
0,50 |
0,46 |
1.00 |
0,60 |
0,43 |
0,27 |
0,45 |
0,66 |
0,34 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
1,45 |
|
|
|
|
1,06 |
|
|
|
|
|
0,39 |
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
26,19 |
1,41 |
1,03 |
2,41 |
1,66 |
1,03 |
1,34 |
1,97 |
0,92 |
3,39 |
0,33 |
0,44 |
1,67 |
2,43 |
0,67 |
1,59 |
2,33 |
1,57 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
259,21 |
25,10 |
9,39 |
10,51 |
26,91 |
8,61 |
11,54 |
21,58 |
6,17 |
10,32 |
15,17 |
7,70 |
20,10 |
14,03 |
27,15 |
11,49 |
20,50 |
12,94 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
52,94 |
11,60 |
2,47 |
|
4,67 |
7.36 |
6,01 |
3,83 |
|
|
1,75 |
|
|
5,45 |
|
6,11 |
|
3,69 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
21,15 |
1,67 |
0,51 |
0,68 |
0,65 |
030 |
0.54 |
1,47 |
0,89 |
1.85 |
2,75 |
0,68 |
2,79 |
0,90 |
0,90 |
1,86 |
1,62 |
1,09 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
319,33 |
14,55 |
18,14 |
10,93 |
41,45 |
9,25 |
1830 |
21,55 |
7,57 |
n'43 |
23,69 |
8,17 |
50,70 |
9,69 |
29,46 |
9,66 |
12,11 |
20,48 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
543,72 |
|
|
|
0,03 |
|
324.97 |
|
|
|
|
|
|
0,05 |
46,61 |
51,22 |
120,84 |
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
2,50 |
|
|
|
|
2,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20 |
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
479,30 |
7,02 |
8,90 |
13,88 |
69,39 |
9,19 |
45,54 |
23,14 |
4,86 |
87,19 |
41,63 |
3,03 |
30,93 |
11,87 |
44,20 |
51,66 |
20,40 |
6,47 |
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN YÊN MÔ - TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 369/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2021 của UBND tỉnh)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||
TT Yên Thịnh |
Xã Khánh Dương |
Xã Khánh Thịnh |
Xã Khánh Thượng |
Xã Mai Sơn |
Xã Yên Đồng |
Xã Yên Hòa |
Xã Yên Hưng |
Xã Yên Lâm |
Xã Yên Mạc |
Xã Yên Mỹ |
Xã Yên Nhân |
Xã Yên Phong |
Xã Yên Thái |
Xã Yên Thành |
Xã yên Thắng |
Xã Yên Từ |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+... +(...) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
223,87 |
50,26 |
4,45 |
3,28 |
27,11 |
39,81 |
3,64 |
1,84 |
3,82 |
29,96 |
20,08 |
5,62 |
2,19 |
2,75 |
2,16 |
12,26 |
5,09 |
9,55 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
188,13 |
44,67 |
3,84 |
3,18 |
18,08 |
33,94 |
3,29 |
0,72 |
2,47 |
27,91 |
16,60 |
5,01 |
1,89 |
1,81 |
2,13 |
10,97 |
2,41 |
9,21 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
166,48 |
42,75 |
3,62 |
3,18 |
17,26 |
25,69 |
2,12 |
0,72 |
2,47 |
21,14 |
16,60 |
5,01 |
1,89 |
0,91 |
2,13 |
9,66 |
2,19 |
9,14 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
21,61 |
4,35 |
0,48 |
|
8,18 |
2,06 |
0,10 |
|
0,55 |
0,75 |
2,17 |
0,23 |
|
0,01 |
|
0,85 |
1,88 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
3,32 |
0,49 |
|
|
0,31 |
1,56 |
0,10 |
0,23 |
|
0,12 |
|
0,02 |
0,10 |
0,05 |
|
0,18 |
0,12 |
0,04 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
10,37 |
0,75 |
0,13 |
0,10 |
0,54 |
2,25 |
0,15 |
0,47 |
0,80 |
1,18 |
1,29 |
0,36 |
0,20 |
0,88 |
0,03 |
0,26 |
0,68 |
0,30 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0,44 |
|
|
|
|
|
|
0,42 |
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
6,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
6,02 |
1,66 |
0,25 |
|
0,02 |
0,87 |
|
|
0,03 |
1,40 |
0,93 |
0,13 |
|
|
|
|
0,04 |
0,69 |
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN YÊN MÔ - TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 369/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||
TT Yên Thịnh |
Xã Khánh Dương |
Xã Khánh Thịnh |
Xã Khánh Thượng |
Xã Mai Sơn |
Xã Yên Đồng |
Xã Yên Hòa |
Xã Yên Hưng |
Xã Yên Lâm |
Xã Yên Mạc |
Xã Yên Mỹ |
Xã Yên Nhân |
Xã Yên Phong |
Xã Yên Thái |
Xã Yên Thành |
Xã Yên Thắng |
Xã Yên Từ |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
I |
LOẠI ĐẤT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH THU HỒI |
|
233,95 |
54,27 |
4,36 |
3,24 |
27,14 |
46,77 |
3,19 |
0,90 |
2,86 |
32,39 |
20,62 |
5,41 |
1,82 |
1,84 |
2,17 |
12,79 |
4,09 |
10,09 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
213,01 |
49,51 |
3,88 |
3,18 |
26,39 |
39,04 |
3,19 |
0,90 |
2,36 |
29,63 |
19,18 |
5,26 |
1,69 |
1,83 |
2,16 |
11,98 |
3,46 |
9,37 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
185,56 |
44,42 |
3,58 |
3,12 |
18,08 |
33,65 |
3,19 |
0,72 |
1,91 |
27,74 |
16,60 |
4,96 |
1,69 |
1,81 |
2,13 |
10,89 |
1,93 |
9,14 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
164,61 |
42,65 |
3,52 |
3,12 |
17,26 |
25,40 |
2,07 |
0,72 |
1,91 |
20,97 |
16,60 |
4,96 |
1,69 |
0,91 |
2,13 |
9,63 |
1,93 |
9,14 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
19,83 |
4,08 |
0,17 |
|
8,18 |
1,88 |
|
|
0,45 |
0,75 |
2,17 |
0,23 |
|
0,01 |
|
0,81 |
1,10 |
|
1.3 |
Đất trồng cầy lâu năm |
CLN |
1,88 |
0,26 |
|
|
0,01 |
1,36 |
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
0,10 |
0,12 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
5,72 |
0,75 |
0,13 |
0,06 |
0,12 |
2,15 |
|
0,18 |
|
1,11 |
0,39 |
0,07 |
|
0,01 |
0,03 |
0,18 |
0,31 |
0,23 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
19,24 |
4,54 |
0,48 |
0,06 |
0,68 |
7,37 |
|
|
0,50 |
2,56 |
1,11 |
0,15 |
0,13 |
0,01 |
0,01 |
0,29 |
0,63 |
0,72 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,10 |
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,81 |
|
|
|
|
0,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
10,71 |
4,08 |
0,25 |
0,04 |
0,57 |
2,06 |
|
|
0,48 |
1,40 |
0,71 |
0,08 |
|
|
|
0,27 |
0,08 |
0,69 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1,90 |
|
0,03 |
0,02 |
0,11 |
0,78 |
|
|
0,02 |
0,17 |
0,13 |
0,07 |
|
0,01 |
|
0,01 |
0,55 |
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,39 |
0,39 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,06 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
3,37 |
0,04 |
|
|
|
2,09 |
|
|
|
0,96 |
0,27 |
|
|
|
0,01 |
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
1,54 |
|
|
|
|
1,54 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,33 |
|
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,13 |
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
1,70 |
0,22 |
|
|
0,07 |
0,36 |
|
|
|
0,20 |
0,33 |
|
|
|
|
0,52 |
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021 HUYỆN YÊN MÔ - TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 369/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||
TT Yên Thịnh |
Xã Khánh Dương |
Xã Khánh Thịnh |
Xã Khánh Thượng |
Xã Mai Sơn |
Xã Yên Đồng |
Xã Yên Hòa |
Xà Yên Hưng |
Xã Yên Lâm |
Xã Yên Mạc |
Xã Yên Mỹ |
Xã Yên Nhân |
Xã Yên Phong |
Xã Yên Thái |
Xã Yên Thành |
Xã yên Thắng |
Xã Yên Từ |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+… |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
1,00 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,00 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
1,70 |
0,22 |
|
|
0,07 |
0,36 |
|
|
|
0,20 |
0,33 |
|
|
|
|
0,52 |
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
0,09 |
0,07 |
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,08 |
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,89 |
0,06 |
|
|
0,07 |
0,20 |
|
|
|
0,20 |
0,11 |
|
|
|
|
0,25 |
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,63 |
|
|
|
|
0,14 |
|
|
|
|
0,22 |
|
|
|
|
0,27 |
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.27 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|