Quyết định 866/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Dương
Số hiệu | 866/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 17/03/2021 |
Ngày có hiệu lực | 17/03/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hải Dương |
Người ký | Nguyễn Dương Thái |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 866/QĐ-UBND |
Hải Dương, ngày 17 tháng 3 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN NINH GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 196/TTr-STNMT ngày 12 tháng 3 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Ninh Giang, với các nội dung chủ yếu sau đây:
a) Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Diện tích năm 2021 (ha) |
TT Ninh Giang |
Xã Đồng Tâm |
Xã Đông Xuyên |
Xã Hiệp Lực |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
13.683,19 |
170,54 |
506,08 |
601,64 |
540,37 |
1 |
Đất nông nghiệp |
8.666,77 |
59,69 |
310,46 |
414,65 |
354,53 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
6.014,11 |
33,39 |
206,20 |
315,24 |
170,37 |
|
Đất chuyên trồng lúa nước |
6.004,08 |
33,39 |
206,20 |
314,87 |
170,37 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
165,02 |
0,67 |
4,64 |
|
8,63 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
988,24 |
13,05 |
41,26 |
31,10 |
109,98 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
1.479,32 |
12,58 |
58,35 |
68,31 |
65,55 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
20,09 |
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
5.014,17 |
110,85 |
195,62 |
186,99 |
185,84 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
11,71 |
5,87 |
2,43 |
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
3,00 |
0,33 |
1,44 |
|
|
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
145,46 |
|
|
|
|
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
36,74 |
1,00 |
6,26 |
0,91 |
|
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
87,96 |
5,46 |
2,83 |
|
1,31 |
2.6 |
Đất phát triển hạ tầng |
2.498,98 |
36,21 |
107,97 |
110,62 |
83,37 |
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
20,03 |
0,67 |
3,49 |
0,07 |
0,88 |
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
21,95 |
1,55 |
0,63 |
0,28 |
0,19 |
|
Đất XD CS giáo dục và đào tạo |
65,71 |
5,04 |
4,08 |
2,39 |
1,37 |
|
Đất XD cơ sở thể dục thể thao |
37,92 |
1,15 |
2,54 |
0,89 |
1,58 |
|
Đất XD cơ sở dịch vụ xã hội |
0,02 |
|
|
|
|
|
Đất giao thông |
1.488,51 |
18,44 |
67,44 |
65,98 |
33,18 |
|
Đất thủy lợi |
853,44 |
7,67 |
26,84 |
40,94 |
45,91 |
|
Đất công trình năng lượng |
2,55 |
0,24 |
0,12 |
0,03 |
0,17 |
|
Đất CT bưu chính, viễn thông |
1,54 |
0,11 |
0,30 |
0,02 |
0,04 |
|
Đất chợ |
7,30 |
1,33 |
2,53 |
0,03 |
0,05 |
2.7 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
8,22 |
|
1,57 |
0,52 |
1,38 |
2.8 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
15,26 |
0,66 |
0,90 |
0,77 |
0,43 |
2.9 |
Đất ở tại nông thôn |
1.320,09 |
|
53,77 |
30,49 |
69,92 |
2.10 |
Đất ở tại đô thị |
35,30 |
35,30 |
|
|
|
2.11 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
22,90 |
3,14 |
2,84 |
0,85 |
0,77 |
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
2,66 |
1,79 |
0,03 |
|
0,10 |
2.13 |
Đất cơ sở tôn giáo |
24,97 |
0,33 |
1,39 |
|
1,55 |
2.14 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
130,89 |
2,56 |
6,23 |
4,99 |
4,90 |
2.15 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
5,61 |
4,73 |
|
|
|
2.16 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
1,55 |
0,39 |
0,87 |
|
|
2.17 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
6,08 |
|
0,09 |
0,01 |
0,42 |
2.18 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
540,99 |
13,07 |
1,42 |
30,23 |
21,69 |
2.19 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
115,77 |
|
5,59 |
7,59 |
|
2.20 |
Đất phi nông nghiệp khác |
0,04 |
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
2,25 |
|
|
|
|
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Xã Hồng Dụ |
Xã Hồng Đức |
Xã Hồng Phong |
Xã Hồng Phúc |
Xã Hưng Long |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
777,97 |
618,11 |
674,49 |
498,46 |
851,22 |
1 |
Đất nông nghiệp |
531,16 |
366,63 |
413,92 |
249,15 |
507,46 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
296,51 |
212,41 |
284,27 |
186,11 |
355,80 |
|
Đất chuyên trồng lúa nước |
296,51 |
212,41 |
284,27 |
185,65 |
355,80 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
0,85 |
1,88 |
34,31 |
5,26 |
11,85 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
96,35 |
51,10 |
8,98 |
13,23 |
46,60 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
131,71 |
101,24 |
85,45 |
36,31 |
93,22 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
5,75 |
|
0,91 |
8,24 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
246,82 |
251,49 |
260,57 |
249,31 |
343,76 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
|
|
0,03 |
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
|
5,00 |
|
79,91 |
37,99 |
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
0,29 |
1,28 |
0,94 |
|
4,28 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
1,26 |
0,47 |
23,59 |
15,48 |
3,12 |
2.6 |
Đất phát triển hạ tầng cấp |
136,00 |
124,33 |
107,02 |
81,80 |
184,53 |
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
1,18 |
0,39 |
0,39 |
0,72 |
0,46 |
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
0,32 |
14,90 |
0,16 |
0,14 |
0,35 |
|
Đất XD cơ sở giáo dục và đào tạo |
3,80 |
5,56 |
2,47 |
1,46 |
3,15 |
|
Đất XD cơ sở thể dục thể thao |
7,18 |
0,56 |
1,49 |
0,75 |
1,81 |
|
Đất XD cơ sở dịch vụ xã hội |
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông |
82,97 |
69,56 |
69,16 |
50,69 |
121,99 |
|
Đất thủy lợi |
40,38 |
32,79 |
33,17 |
27,79 |
56,38 |
|
Đất công trình năng lượng |
0,05 |
0,03 |
0,09 |
0,12 |
0,09 |
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
0,10 |
0,02 |
|
0,03 |
0,08 |
|
Đất chợ |
0,02 |
0,51 |
0,09 |
0,10 |
0,21 |
2.7 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
1,26 |
|
0,16 |
|
1,05 |
2.8 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
0,97 |
0,69 |
0,82 |
0,44 |
1,92 |
2.9 |
Đất ở tại nông thôn |
56,17 |
63,21 |
69,63 |
49,49 |
78,28 |
2.10 |
Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
1,38 |
1,16 |
0,77 |
0,09 |
1,27 |
2.12 |
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
0,14 |
|
0,04 |
|
|
2.13 |
Đất cơ sở tôn giáo |
3,39 |
1,41 |
1,74 |
0,11 |
0,19 |
2.14 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
8,36 |
5,36 |
5,60 |
2,43 |
5,97 |
2.15 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
0,08 |
0,14 |
0,20 |
0,37 |
0,61 |
2.18 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
19,35 |
30,37 |
48,76 |
18,86 |
17,92 |
2.19 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
18,15 |
18,07 |
1,27 |
0,33 |
6,64 |
2.20 |
Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
|
|
|
|
|
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Xã Kiến Quốc |
Xã Nghĩa An |
Xã Ninh Hải |
Xã Tân Phong |
Xã Tân Quang |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
559,75 |
759,26 |
544,28 |
838,42 |
1.236,18 |
1 |
Đất nông nghiệp |
348,51 |
528,05 |
373,50 |
536,92 |
808,53 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
304,69 |
406,27 |
252,83 |
431,08 |
587,58 |
|
Đất chuyên trồng lúa nước |
304,69 |
406,27 |
252,83 |
430,99 |
587,58 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
9,29 |
2,26 |
5,18 |
0,59 |
5,60 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
1,84 |
79,77 |
44,40 |
36,78 |
71,31 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
32,69 |
39,75 |
68,96 |
68,47 |
144,05 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
|
|
2,13 |
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
211,24 |
231,21 |
170,78 |
301,50 |
427,65 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
|
|
|
|
0,14 |
2.2 |
Đất an ninh |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
|
12,41 |
|
5,80 |
1,30 |
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
0,05 |
0,05 |
|
1,03 |
0,38 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
2,06 |
0,27 |
|
0,24 |
1,70 |
2.6 |
Đất phát triển hạ tầng |
119,23 |
126,22 |
82,24 |
155,69 |
256,87 |
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
0,85 |
0,42 |
0,33 |
0,70 |
3,12 |
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
0,09 |
0,09 |
0,05 |
0,10 |
0,78 |
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
1,94 |
2,90 |
1,33 |
1,80 |
6,19 |
|
Đất XD cơ sở thể dục thể thao |
2,00 |
1,21 |
0,60 |
2,58 |
2,72 |
|
Đất XD cơ sở dịch vụ xã hội |
0,02 |
|
|
|
|
|
Đất giao thông |
61,32 |
61,10 |
52,87 |
99,87 |
154,11 |
|
Đất thủy lợi |
52,42 |
59,35 |
26,63 |
50,43 |
89,33 |
|
Đất công trình năng lượng |
0,04 |
0,76 |
0,07 |
0,09 |
0,05 |
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
0,06 |
0,04 |
0,09 |
0,02 |
0,13 |
|
Đất chợ |
0,49 |
0,35 |
0,27 |
0,10 |
0,43 |
2.7 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
1,06 |
0,15 |
|
|
|
2.8 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
1,06 |
0,48 |
0,47 |
0,06 |
1,62 |
2.9 |
Đất ở tại nông thôn |
65,55 |
54,12 |
61,00 |
105,11 |
96,39 |
2.10 |
Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
0,65 |
0,48 |
0,62 |
0,59 |
1,76 |
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
0,21 |
|
|
|
0,11 |
2.13 |
Đất cơ sở tôn giáo |
1,09 |
1,39 |
1,38 |
0,75 |
2,42 |
2.14 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
6,08 |
6,79 |
4,91 |
8,55 |
10,99 |
2.15 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
|
|
|
0,88 |
|
2.16 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
0,20 |
1,05 |
0,55 |
0,13 |
0,27 |
2.18 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
11,47 |
27,48 |
17,13 |
20,30 |
47,42 |
2.19 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
2,53 |
0,32 |
2,48 |
2,37 |
6,25 |
2.20 |
Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
0,03 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
|
|
|
|
|
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Xã Tân Hương |
Xã Ứng Hòe |
Xã Văn Hội |
Xã Vạn Phúc |
Xã Vĩnh Hòa |
Xã An Đức |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
788,57 |
1.066,93 |
871,96 |
496,35 |
745,60 |
536,99 |
1 |
Đất nông nghiệp |
510,88 |
636,32 |
586,99 |
293,43 |
488,24 |
347,76 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
353,73 |
535,71 |
359,69 |
209,80 |
329,76 |
182,70 |
|
Đất chuyên trồng lúa nước |
353,73 |
526,86 |
359,69 |
209,68 |
329,61 |
182,70 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
8,78 |
2,33 |
57,95 |
4,03 |
0,60 |
0,32 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
89,14 |
37,20 |
66,63 |
17,82 |
89,16 |
42,53 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
56,28 |
60,96 |
102,73 |
61,78 |
68,72 |
122,20 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
2,94 |
0,12 |
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
277,70 |
428,37 |
284,97 |
202,92 |
257,37 |
189,23 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
1,93 |
|
|
|
1,31 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
|
|
0,03 |
0,04 |
1,16 |
|
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
|
3,05 |
|
|
|
|
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
5,11 |
8,98 |
|
|
3,63 |
2,54 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
3,23 |
3,72 |
5,66 |
7,09 |
3,69 |
6,78 |
2.6 |
Đất phát triển hạ tầng |
124,40 |
197,79 |
165,80 |
89,57 |
118,19 |
91,13 |
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
1,63 |
2,12 |
0,91 |
0,22 |
0,72 |
0,76 |
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
0,27 |
0,47 |
0,89 |
0,29 |
0,16 |
0,23 |
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
4,39 |
5,20 |
4,97 |
2,72 |
2,93 |
2,02 |
|
Đất XD CS thể dục thể thao |
1,85 |
3,89 |
3,66 |
0,11 |
0,63 |
0,73 |
|
Đất XD cơ sở dịch vụ xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông |
77,09 |
125,15 |
93,26 |
48,01 |
77,92 |
58,40 |
|
Đất thủy lợi |
38,76 |
60,64 |
61,52 |
38,12 |
35,64 |
28,74 |
|
Đất công trình năng lượng |
0,20 |
0,24 |
0,05 |
0,04 |
0,03 |
0,05 |
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
0,11 |
0,07 |
0,22 |
0,02 |
0,04 |
0,02 |
|
Đất chợ |
0,10 |
|
0,32 |
0,06 |
0,13 |
0,18 |
2.7 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
|
0,22 |
|
|
0,41 |
0,44 |
2.8 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
0,75 |
0,84 |
1,07 |
0,42 |
0,48 |
0,40 |
2.9 |
Đất ở tại nông thôn |
88,95 |
111,06 |
70,76 |
64,97 |
89,13 |
42,08 |
2.10 |
Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
1,00 |
1,39 |
1,22 |
1,40 |
0,73 |
0,79 |
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
0,21 |
|
|
|
0,02 |
|
2.13 |
Đất cơ sở tôn giáo |
2,04 |
1,30 |
0,95 |
2,18 |
0,60 |
0,76 |
2.14 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
9,65 |
10,40 |
9,59 |
3,81 |
6,54 |
7,18 |
2.15 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
|
0,29 |
|
|
|
|
2.17 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
0,48 |
0,65 |
0,12 |
0,11 |
0,29 |
0,31 |
2.18 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
36,55 |
76,42 |
27,46 |
30,32 |
16,62 |
28,16 |
2.19 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
3,40 |
12,25 |
2,30 |
3,02 |
14,55 |
8,66 |
2.20 |
Đất phi nông nghiệp khác |
|
0,01 |
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
|
2,25 |
|
|
|
|
b) Kế hoạch thu hồi năm 2021
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích thu hồi |
TT Ninh Giang |
Xã Đồng Tâm |
Xã Đông Xuyên |
Xã Hiệp Lực |
1 |
Đất nông nghiệp |
269,65 |
2,07 |
18,77 |
1,24 |
18,56 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
242,83 |
2,07 |
16,31 |
1,24 |
12,78 |
|
Đất chuyên trồng lúa nước |
242,83 |
2,07 |
16,31 |
1,24 |
12,78 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
2,27 |
|
|
|
0,51 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
11,58 |
|
1,36 |
|
3,48 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
12,97 |
|
1,10 |
|
1,79 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
45,53 |
|
2,61 |
0,90 |
11,03 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất phát triển hạ tầng |
45,33 |
|
2,58 |
0,90 |
11,03 |
2.7 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
0,07 |
|
|
|
|
2.9 |
Đất ở tại nông thôn |
0,02 |
|
|
|
|
2.10 |
Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
0,11 |
|
0,03 |
|
|
2.15 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Xã Hồng Dụ |
Xã Hồng Đức |
Xã Hồng Phong |
Xã Hồng Phúc |
Xã Hưng Long |
1 |
Đất nông nghiệp |
10,38 |
17,72 |
2,72 |
65,66 |
32,16 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
6,50 |
12,60 |
1,02 |
64,96 |
29,31 |
|
Đất chuyên trồng lúa nước |
6,50 |
12,60 |
1,02 |
64,96 |
29,31 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
|
|
0,70 |
|
0,90 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
3,88 |
|
|
0,10 |
1,10 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
|
5,12 |
1,00 |
0,60 |
0,85 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
2,39 |
2,15 |
1,77 |
15,60 |
3,62 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất phát triển hạ tầng |
2,39 |
2,07 |
1,77 |
15,60 |
3,62 |
2.7 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
0,07 |
|
|
|
2.9 |
Đất ở tại nông thôn |
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
|
0,01 |
|
|
|
2.15 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|