Quyết định 851/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt bổ sung, bãi bỏ danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Yên Bái
Số hiệu | 851/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 31/05/2018 |
Ngày có hiệu lực | 31/05/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Yên Bái |
Người ký | Đỗ Đức Duy |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 851/QĐ-UBND |
Yên Bái, ngày 31 tháng 5 năm 2018 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 1810/QĐ-UBND ngày 03 tháng 10 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc thành lập và quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Trung tâm Hành chính công tỉnh Yên Bái;
Căn cứ Quyết định số 770/QĐ-UBND ngày 28 tháng 5 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc đổi tên Trung tâm Hành chính công tỉnh Yên Bái thành Trung tâm Phục vụ Hành chính công;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung danh mục 75 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở: Y tế, Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Công thương, Ban Quản lý các khu công nghiệp; Công an tỉnh được thực hiện tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Yên Bái và bãi bỏ 23 thủ tục hành chính tại Quyết định số 476/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Yên Bái giai đoạn I (có phụ lục danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Y tế, Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Công thương, Thông tin và Truyền thông, Trưởng Ban Quản lý các khu công nghiệp; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị: Công an tỉnh, Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ
TỊCH |
TT |
TÊN PHỤ LỤC |
SỐ LƯỢNG TTHC |
TRANG |
1 |
Phụ lục số 01: Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế |
08 |
|
2 |
Phụ lục số 02: Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
07 |
|
3 |
Phụ lục số 03: Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính |
07 |
|
4 |
Phụ lục số 04: Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư |
24 |
|
5 |
Phụ lục số 05: Danh mục TTHC. thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương |
06 |
|
6 |
Phụ lục số 06: Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp |
14 |
|
7 |
Phụ lục số 07: Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Công an tỉnh |
9 |
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 851/QĐ-UBND ngày 31 tháng 5 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
TT |
Tên Thủ tục hành chính |
Ghi chú |
Lĩnh vực Dược |
|
|
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho các cơ sở kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất (trừ cơ sở sản xuất được quy định tại Điều 50 của Nghị định 54/2017/NĐ-CP); cơ sở kinh doanh thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc, thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực thuộc thẩm quyền Sở Y tế |
|
2 |
Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
3 |
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược |
|
4 |
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược |
|
5 |
Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước |
|
Lĩnh vực Mỹ phẩm |
|
|
6 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ Điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
|
7 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ Điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
|
8 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 851/QĐ-UBND ngày 31 tháng 5 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
TT |
Tên Thủ tục hành chính |
Ghi chú |
Lĩnh vực Du lịch |
|
|
1 |
Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: Hạng 1-3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch) |
|
2 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
|
3 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
|
4 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
|
5 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
|
6 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
|
7 |
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BỔ SUNG THUỘC QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 851/QĐ-UBND ngày 31 tháng 5 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)