Quyết định 476/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Yên Bái giai đoạn I

Số hiệu 476/QĐ-UBND
Ngày ban hành 09/04/2018
Ngày có hiệu lực 09/04/2018
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Yên Bái
Người ký Đỗ Đức Duy
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
YÊN BÁI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 476/QĐ-UBND

Yên Bái, ngày 09 tháng 04 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH YÊN BÁI GIAI ĐOẠN I

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước địa phương;

Căn cứ Quyết định số 1701/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt đề án thành lập Trung tâm Hành chính công tỉnh Yên Bái;

Căn cứ Quyết định số 1810/QĐ-UBND ngày 03 tháng 10 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc thành lập và quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Trung tâm Hành chính công tỉnh Yên Bái;

Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt danh mục 743 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Công an tỉnh; Cục thuế tỉnh được thực hiện tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Yên Bái giai đoạn I (Có phụ lục danh mục kèm theo).

Điều 2. Các cơ quan, đơn vị căn cứ vào danh mục thủ tục hành chính đã được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm cung cấp đúng, đầy đủ nội dung, quy trình giải quyết cụ thể của các thủ tục hành chính để Trung tâm Hành chính công tỉnh tổ chức niêm yết công khai, tạo thuận lợi cho tổ chức, cá nhân tiếp cận, tìm hiểu khi thực hiện thủ tục hành chính.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị: Công an tỉnh, Cục thuế tỉnh; Trung tâm hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 4;
- TT.T
nh ủy;
- TT.
HĐND tỉnh,
- C
hủ tịch UBND tỉnh;
- Các Ph
ó chtịch UBND tỉnh;
- Phó Chánh VPUB
ND tnh (NC);
- C
ng thông tin điện t;
- Lưu: VT, KST
THC.

CHỦ TỊCH




Đỗ Đức Duy

 

DANH MỤC PHỤ LỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH GIAI ĐOẠN I

TT

TÊN PHỤ LỤC

SỐ LƯỢNG TTHC

TRANG

1

Phụ lục số 01: Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường

45

 

2

Phụ lục số 02: Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải

53

 

3

Phụ lục số 03: Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo

41

 

4

Phụ lục số 04: Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng

20

 

5

Phụ lục số 05: Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính

10

 

6

Phụ lục số 06: Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

46

 

7

Phụ lục số 07: Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

53

 

8

Phụ lục số 08: Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ

21

 

9

Phụ lục số 09: Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ

30

 

10

Phụ lục số 10: Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế

72

 

11

Phụ lục số 11: Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội

73

 

12

Phụ lục số 12: Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông

24

 

13

Phụ lục số 13: Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương

69

 

14

Phụ lục số 14: Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư

73

 

15

Phụ lục số 15: Danh mục TTHC thuộc thm quyền giải quyết của Sở Tư pháp

79

 

16

Phụ lục số 16: Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý các Khu công nghiệp

12

 

17

Phụ lục số 17: Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Công an tỉnh

9

 

18

Phụ lục số 18: Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Cục thuế tỉnh

13

 

 

PHỤ LỤC SỐ 01

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 476/QĐ-UBND ngày 09 tháng 04 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

TT

Tên Thủ tục hành chính

Ghi chú

Lĩnh vực đất đai

 

1

Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao

 

2

Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao

 

3

Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao

 

4

Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép cơ quan có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

 

5

Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng

 

6

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

 

7

Xóa đăng ký thế chấp, cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

 

8

Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận

 

9

Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế

 

10

Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

 

11

Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu

 

12

Đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp

 

13

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở

 

14

Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm

 

15

Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất

 

16

Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

 

17

Tách thửa đất hoặc hợp thửa đất

 

18

Đính chính giấy chứng nhận đã cấp

 

Lĩnh vực Tài nguyên nước

 

19

Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

 

20

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3 / ngày đêm

 

21

Cấp lại giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3 / ngày đêm

 

22

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3 / giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ ngày đêm

 

23

Gia hạn/ điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3 / giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ ngày đêm

 

24

Cấp lại giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3 / giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ ngày đêm

 

25

Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác

 

26

Gia hạn/ điều chỉnh giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác

 

27

Cấp lại giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác

 

28

Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi

 

Lĩnh vực Khoáng sản

 

29

Cấp Giy phép thăm dò khoáng sản

 

30

Phê duyệt trữ lượng khoáng sản

 

31

Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản

 

32

Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản

 

33

Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản

 

34

Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản

 

35

Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

 

36

Đóng cửa mỏ khoáng sản

 

Lĩnh vực Bảo vMôi trường

 

37

Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường

 

38

Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường

 

39

Cấp giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án

 

40

Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản

 

41

Thẩm định phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết

 

42

Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại

 

43

Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại

 

44

Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo ĐTM cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt)

 

45

Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo ĐTM không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt)

 

 

PHỤ LỤC SỐ 02

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 476/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

TT

Tên Thủ tục hành chính

Ghi chú

Lĩnh vực đường bộ

 

1

Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu (Dự án xây dựng mới nhóm C và chưa đến mức lập dự án có liên quan đến đường từ cấp IV trở xuống và trường hợp không thuộc thẩm quyền của Tổng cục Đường bộ Việt Nam. Dự án sửa chữa, cải tạo, nâng cấp liên quan đến đường từ cấp III trở xuống) trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ ủy thác Sở GTVT quản lý

 

2

Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ đang khai thác

 

3

Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đang khai thác

 

4

Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đường nhánh đấu nối vào quốc lộ là đường từ cấp IV trở xuống thủy thác Sở Giao thông Vận tải quản lý

 

5

Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đường nhánh đấu nối vào quốc lộ là đường từ cấp IV trở xuống ủy thác Sở GTVT quản lý

 

6

Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ ủy thác Sở GTVT quản lý

 

7

Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia

 

8

Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô

 

9

Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép

 

10

Cấp phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công - ten - nơ, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cđịnh, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt

 

11

Cấp lại phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công - ten - nơ, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt

 

12

Gia hạn Giấy phép liên vận Việt - Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào

 

13

Gia hạn Giấy phép vận tải đường bộ GMS cho phương tiện và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS

 

14

Gia hạn đối với phương tiện phi thương mại Campuchia lưu trú tại Việt Nam

 

15

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu

 

16

Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng

 

17

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng cho sở hữu xe máy chuyên dùng di chuyển đến

 

18

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn

 

19

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất

 

20

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng

 

21

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

 

22

Xoá sổ đăng ký xe máy chuyên dùng

 

23

Chấp thuận xây dựng mới cơ sở đào tạo lái xe ô tô

 

24

Cấp mới Giấy phép đào tạo lái xe ô tô

 

25

Cấp mới Giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3 và A4

 

26

Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3 và A4

 

27

Cấp mới Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3

 

28

Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3

 

29

Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam

 

30

Gia hạn Giấy phép vận tải và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc

 

31

Công bố đưa bến xe khách vào khai thác

 

32

Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác

 

33

Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác

 

34

Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác

 

35

Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện

 

36

Cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện

 

37

Cấp Giấy phép xe tập lái

 

38

Cấp lại Giấy phép xe tập lái

 

39

Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

 

40

Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô

 

41

Cấp mới Giấy phép lái xe

 

42

Cấp lại Giấy phép lái xe

 

43

Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp

 

44

Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp

 

45

Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp

 

46

Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp

 

47

Cấp Giấy phép lái xe quốc tế

 

48

Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế

 

Lĩnh vực Đường thủy

 

49

Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa

 

50

Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa

 

51

Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa

 

52

Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương

 

53

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

 

 

[...]