Quyết định 841/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch thu, chi kinh phí dịch vụ môi trường rừng tỉnh Lâm Đồng năm 2016

Số hiệu 841/QĐ-UBND
Ngày ban hành 20/04/2016
Ngày có hiệu lực 20/04/2016
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Lâm Đồng
Người ký Nguyễn Văn Yên
Lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 841/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 20 tháng 04 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH THU, CHI TIỀN DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG TỈNH LÂM ĐỒNG NĂM 2016

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Bảo vệ và Phát triển rừng ngày 03/12/2004;

Căn cứ Nghị định số 99/2010/NĐ-CP ngày 24/9/2010 của Chính phủ về chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng;

Căn cứ Quyết định số 2284/QĐ-TTg ngày 13/12/2010 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt đề án triển khai Nghị định số 99/2010/NĐ-CP ngày 24/9/2010 của Chính phủ về chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng;

Căn cứ Thông tư số 80/2011/TT-BNNPTNT ngày 23/11/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về hướng dẫn phương pháp xác định tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng;

Căn cứ Thông tư số 85/2012/TT-BTC ngày 25/5/2012 của Bộ Tài chính về hướng dẫn chế độ quản lý tài chính đối với Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 62/2012/TTLT-BNNPTNT-BTC ngày 16/11/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Bộ Tài chính về hướng dẫn cơ chế quản lý, sử dụng tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng;

Xét Tờ trình số 482/TTr-SNN ngày 14/12/2015, Văn bản số 464/SNN-KH ngày 29/3/2016 của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Nghị quyết số 02/NQ-HĐQL ngày 20/01/2016 của Hội đồng quản lý Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Lâm Đồng và Văn bản số 789/STC-HCSN ngày 12/4/2016 của Sở Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch thu, chi kinh phí dịch vụ môi trường rừng tỉnh Lâm Đồng năm 2016, với những nội dung chủ yếu như sau:

1. Kế hoạch thu:

a) Đối tượng thu:

- Các cơ sở sản xuất thủy điện;

- Các cơ sở sản xuất và cung cấp nước sạch;

- Các đơn vị kinh doanh du lịch có sử dụng dịch vụ môi trường rừng.

b) Tổng kinh phí được sử dụng năm 2016: 280.030,679 triệu đồng (Hai trăm tám mươi tỷ, không trăm ba mươi triệu, sáu trăm bảy mươi chín ngàn đồng); trong đó:

b1) Kinh phí dự kiến thu năm 2016: 154.518,8 triệu đồng (Một trăm năm mươi bốn tỷ, năm trăm mười tám triệu, tám trăm ngàn đồng); trong đó:

- Thu từ các cơ sở sản xuất thủy điện: 146.702,8 triệu đồng;

- Thu từ các cơ sở sản xuất và cung cấp nước sạch: 7.016,0 triệu đồng;

- Thu từ các đơn vị kinh doanh du lịch có sử dụng dịch vụ môi trường rừng: 800,0 triệu đồng.

(Chi tiết theo Phụ lục 02 đính kèm).

b2) Kinh phí kết dư năm 2015 chuyển sang năm 2016: 125.511,879 triệu đồng (Một trăm hai mươi lăm tỷ, năm trăm mười một triệu, tám trăm bảy mươi chín ngàn đồng).

(Chi tiết theo Phụ lục 01 đính kèm).

2. Kế hoạch chi trả và sử dụng kinh phí:

a) Phạm vi, đối tượng được chi trả:

[...]