Quyết định 1438/QĐ-UBND về kế hoạch thu, chi tiền dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2016

Số hiệu 1438/QĐ-UBND
Ngày ban hành 28/04/2016
Ngày có hiệu lực 28/04/2016
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thanh Hóa
Người ký Nguyễn Đức Quyền
Lĩnh vực Tài chính nhà nước,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1438/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 28 tháng 04 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH THU, CHI TIỀN DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA, NĂM 2016.

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền đa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Bảo vệ và Phát triển rừng ngày 03/12/2004;

Căn cứ các Nghị định: số 99/2010/NĐ-CP ngày 24/9/2010 của Chính phủ về Chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng; số 05/2008/NĐ-CP ngày 14/01/2008 của Chính phủ về Quỹ Bảo vệ và phát triển rng;

Căn cứ các Thông tư: số 85/2012/TT-BTC ngày 05/5/2012 của Bộ Tài chính về hướng dẫn chế độ quản lý tài chính, đối với Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng; số 62/2012/TTLT-BNNPTNT-BTC ngày 16/11/2012 của liên Bộ Nông nghiệp & PTNT và Bộ Tài chính hướng dẫn cơ chế quản lý, sử dng tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng; số 80/2011/TT-BNN ngày 23/11/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về hướng dẫn phương pháp xác định tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (DVMTR);

Căn cứ các Quyết định của Chủ tịch UBND tnh: Số 3855/QĐ-UBND ngày 20/11/2012 về việc phê duyệt danh sách các đối tượng phải chi trả, mức chi trả, thời điểm chi trả tiền DVMTR; số 3340/QĐ-UBND ngày 25/9/2013 về việc phê duyệt diện tích rừng có cung ứng DVMTR cho Nhà máy thủy điện Ca Đạt; s 1530/QĐ-UBND ngày 25/4/2015 về việc phê duyệt diện tích thực hiện chi trả DVMTR thuộc lưu vực Nhà máy thủy điện Sông Mực và Nhà máy thủy điện Bá Thước 2; số 2926/QĐ-UBND ngày 18/9/2013 về phê duyệt cơ chế quản lý sử dng tiền chi trả DVMTR trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa; số 806/QĐ-UBND ngày 03/3/2015 về phê duyệt kế hoạch thu chi tiền DVMTR năm 2015;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 64/TTr-SNNPTNT ngày 20/4/2016; của Giám đc Sở Tài chính tại Công văn số 1243/STC-TCDN ngày 05/4/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch thu, chi tiền dịch vụ môi trường rừng (DVMTR) trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2016, như sau;

1. Kế hoạch thu tiền DVMTR:

Tổng thu:

9.577.807 nghìn đồng.

(Bằng chữ: Chín tỷ, năm trăm by mươi by triệu, tám trăm linh by nghìn đồng)

Trong đó:

 

- Các cơ sở sản xuất thủy điện:

8.106.112 nghìn đồng.

- Các cơ sở sản xuất và cung ứng nước sạch:

1.037.763 nghìn đồng.

- Các tổ chức, cá nhân kinh doanh du lịch:

4.500 nghìn đồng.

- Thu lãi tiền gửi:

429.432 nghìn đồng.

2. Kế hoạch chi tiền DVMTR:

 

Tổng chi:

9.577.807 nghìn đồng.

Trong đó:

 

- Chi dịch vụ môi trường rừng:

7.937.136 nghìn đồng.

+ Thanh toán tiền DVMTR cho các chủ rừng:

7.051.212 nghìn đồng.

+ Chi hỗ trợ chương trình, dự án:

885.923 nghìn đồng.

- Chi quản lý:

1.173.781 nghìn đồng.

- Dự phòng:

466.890 nghìn đồng.

(Có biểu chi tiết kèm theo)

3. Nguồn kinh phí: Nguồn điều phối từ Quỹ bảo vệ và phát triển rừng Việt Nam, lãi tiền gửi và nguồn nhận ủy thác từ các đối tượng sử dụng DVMTR trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, các đơn vị sau đây có trách nhiệm:

Ban quản lý Quỹ bảo vệ, phát triển rừng và Phòng, chống thiên tai tỉnh Thanh Hóa có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện các nhiệm vụ, đồng thời có trách nhiệm thanh, quyết toán các nguồn kinh phí được giao theo quy định hiện hành.

Các Sở, ban, ngành, đơn vị và UBND các huyện có liên quan theo chức năng nhiệm vụ của mình phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ban quản lý Quỹ bo vệ, phát triển rng và Phòng, chống thiên tai tỉnh Thanh Hóa tổ chức triển khai thực hiện theo đúng quy định của pháp luật.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính; Chtịch UBND các huyện có chi trả DVMTR, Giám đốc Ban quản lý Quỹ Bảo vệ, phát triển rừng và Phòng chống thiên tai tỉnh Thanh Hóa, Thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ (để t/h);
- Chủ tịch UBND tỉnh (để b/c);
- Lưu: VT, NN (2).
(Truc39)

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Quyền

 

PHỤ LỤC 01

DỰ TOÁN THU DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số: 1438/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

ĐVT: 1.000 đồng

STT

Đơn vị sử dụng DVMTR

Tổng thu

Năm 2015 chuyển sang

Năm 2016

I

Thủy điện

8.106.112

649.872

7.456.240

1

Nhà máy thủy điện Cửa Đạt (Công ty ĐT&PTNL Vinaconex)

3.780.420

 

3.780.420

2

Nhà máy thủy điện Bá Thước 2 (Công ty thủy điện Hoàng Anh)

3.279.912

649.872

2.630.040

3

Nhà máy thủy điện Dốc Cáy (Công ty thủy điện Bắc Miền Trung)

993.000

 

993.000

4

Nhà máy thủy điện Sông Mực

52.780

 

52.780

II

c sạch

1.037.763

0

1.037.763

1

Công ty TNHH 1TV cấp nước

955.000

 

955.000

2

Trung tâm nước VSMTNT

82.763

 

82.763

III

Du lịch

4.500

 

4.500

1

Vườn quốc gia Bến En

4.500

 

4.500

IV

i tiền gửi

429.432

139.432

290.000

-

Lãi tiền gửi từ tiền DVMTR

189.432

139.432

50.000

-

Lãi vốn điều lệ

240.000

 

240.000

 

Tổng cộng

9.577.807

789.304

8.788.503

(Bằng chữ: Chín tỷ, năm trăm bảy mươi bảy triệu, tám trăm linh bảy nghìn đồng)

[...]