ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1438/QĐ-UBND
|
Thanh
Hóa, ngày 28 tháng 04 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH THU, CHI TIỀN DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH THANH HÓA, NĂM 2016.
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Bảo vệ và Phát triển rừng
ngày 03/12/2004;
Căn cứ các Nghị định: số
99/2010/NĐ-CP ngày 24/9/2010 của Chính phủ về Chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng; số 05/2008/NĐ-CP ngày 14/01/2008 của Chính phủ về Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng;
Căn cứ các Thông tư: số
85/2012/TT-BTC ngày 05/5/2012 của Bộ Tài chính về hướng dẫn chế độ quản lý tài
chính, đối với Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng; số
62/2012/TTLT-BNNPTNT-BTC ngày 16/11/2012 của liên Bộ
Nông nghiệp & PTNT và Bộ Tài chính hướng dẫn cơ chế quản lý, sử dụng tiền chi trả dịch vụ môi trường
rừng; số 80/2011/TT-BNN ngày 23/11/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về hướng dẫn
phương pháp xác định tiền chi trả dịch vụ môi trường
rừng (DVMTR);
Căn cứ các Quyết định của Chủ tịch
UBND tỉnh: Số 3855/QĐ-UBND
ngày 20/11/2012 về việc phê duyệt danh sách các đối tượng phải chi trả, mức chi
trả, thời điểm chi trả
tiền DVMTR; số 3340/QĐ-UBND ngày
25/9/2013 về việc phê duyệt diện tích rừng có cung ứng DVMTR cho Nhà máy thủy
điện Cửa Đạt; số
1530/QĐ-UBND ngày 25/4/2015 về việc phê duyệt
diện tích thực hiện chi trả DVMTR thuộc lưu vực Nhà
máy thủy điện Sông Mực và Nhà máy thủy điện Bá Thước 2; số 2926/QĐ-UBND ngày 18/9/2013 về phê duyệt cơ chế quản lý sử dụng tiền chi trả DVMTR trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa; số
806/QĐ-UBND ngày 03/3/2015 về phê duyệt kế
hoạch thu chi tiền DVMTR năm 2015;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 64/TTr-SNNPTNT ngày
20/4/2016; của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số
1243/STC-TCDN ngày 05/4/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch thu, chi tiền dịch vụ môi trường
rừng (DVMTR) trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2016, như sau;
1. Kế
hoạch thu tiền DVMTR:
Tổng thu:
|
9.577.807
nghìn đồng.
|
(Bằng chữ: Chín tỷ, năm trăm bảy mươi bảy triệu, tám trăm linh bảy nghìn đồng)
|
Trong đó:
|
|
- Các cơ sở sản xuất thủy điện:
|
8.106.112
nghìn đồng.
|
- Các cơ
sở sản xuất và cung ứng nước sạch:
|
1.037.763
nghìn đồng.
|
- Các tổ chức, cá nhân kinh doanh
du lịch:
|
4.500
nghìn đồng.
|
- Thu lãi tiền gửi:
|
429.432
nghìn đồng.
|
2. Kế hoạch chi tiền DVMTR:
|
|
Tổng chi:
|
9.577.807
nghìn đồng.
|
Trong đó:
|
|
- Chi dịch vụ môi trường rừng:
|
7.937.136
nghìn đồng.
|
+ Thanh toán tiền DVMTR cho các chủ
rừng:
|
7.051.212
nghìn đồng.
|
+ Chi hỗ
trợ chương trình, dự án:
|
885.923
nghìn đồng.
|
- Chi quản lý:
|
1.173.781
nghìn đồng.
|
- Dự phòng:
|
466.890
nghìn đồng.
|
(Có
biểu chi tiết kèm theo)
3. Nguồn kinh phí: Nguồn điều phối từ
Quỹ bảo vệ và phát triển rừng Việt Nam, lãi tiền gửi và nguồn nhận ủy thác từ
các đối tượng sử dụng DVMTR trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, các đơn vị sau đây
có trách nhiệm:
Ban quản lý Quỹ bảo vệ, phát triển rừng
và Phòng, chống thiên tai tỉnh Thanh Hóa có trách nhiệm tổ
chức triển khai thực hiện các nhiệm vụ, đồng thời có trách nhiệm thanh, quyết
toán các nguồn kinh phí được giao theo quy định hiện hành.
Các Sở, ban, ngành, đơn vị và UBND
các huyện có liên quan theo chức năng nhiệm vụ của mình phối
hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ban quản lý Quỹ bảo vệ, phát triển rừng và Phòng, chống thiên tai tỉnh
Thanh Hóa tổ chức triển khai thực hiện
theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ
ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính; Chủ tịch UBND các huyện có chi trả
DVMTR, Giám đốc Ban quản lý Quỹ Bảo vệ, phát triển rừng và Phòng
chống thiên tai tỉnh Thanh Hóa, Thủ trưởng
các ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ (để t/h);
- Chủ tịch UBND tỉnh (để b/c);
- Lưu: VT, NN (2).
(Truc39)
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Quyền
|
PHỤ LỤC 01
DỰ TOÁN THU DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG
NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số:
1438/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
ĐVT: 1.000 đồng
STT
|
Đơn
vị sử dụng DVMTR
|
Tổng
thu
|
Năm
2015 chuyển sang
|
Năm
2016
|
I
|
Thủy điện
|
8.106.112
|
649.872
|
7.456.240
|
1
|
Nhà máy thủy điện Cửa Đạt (Công ty
ĐT&PTNL Vinaconex)
|
3.780.420
|
|
3.780.420
|
2
|
Nhà máy thủy điện Bá Thước 2 (Công
ty thủy điện Hoàng Anh)
|
3.279.912
|
649.872
|
2.630.040
|
3
|
Nhà máy thủy điện Dốc Cáy (Công ty
thủy điện Bắc Miền Trung)
|
993.000
|
|
993.000
|
4
|
Nhà máy thủy điện Sông Mực
|
52.780
|
|
52.780
|
II
|
Nước
sạch
|
1.037.763
|
0
|
1.037.763
|
1
|
Công ty TNHH 1TV cấp nước
|
955.000
|
|
955.000
|
2
|
Trung tâm nước VSMTNT
|
82.763
|
|
82.763
|
III
|
Du lịch
|
4.500
|
|
4.500
|
1
|
Vườn quốc gia Bến En
|
4.500
|
|
4.500
|
IV
|
Lãi tiền
gửi
|
429.432
|
139.432
|
290.000
|
-
|
Lãi tiền gửi từ tiền DVMTR
|
189.432
|
139.432
|
50.000
|
-
|
Lãi vốn điều lệ
|
240.000
|
|
240.000
|
|
Tổng
cộng
|
9.577.807
|
789.304
|
8.788.503
|
(Bằng chữ: Chín tỷ, năm trăm bảy mươi bảy triệu, tám trăm linh bảy nghìn đồng)
PHỤ LỤC 02
DỰ TOÁN CHI TIỀN DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số: 1438/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
ĐVT: 1.000 đồng.
STT
|
Nội
dung
|
Diện
tích (ha)
|
Số
tiền
|
Ghi
chú
|
I
|
Chi quản lý quỹ
|
|
1.173.781
|
Biểu
01
|
II
|
Trích quỹ dự phòng
|
|
466.890
|
|
III
|
Chi trả tiền dịch vụ môi trường
rừng
|
|
7.937.136
|
|
1
|
Chuyển tiền ủy thác DVMTR cho
các chủ rừng
|
|
6.890.195
|
|
1.1
|
Chủ rừng lưu vực thủy điện Cửa
Đạt (Quyết định số 3340/QĐ-UBND ngày
25/9/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
43
274
|
3.213.357
|
|
a
|
Chủ rừng là tổ
chức
|
|
2.117.146
|
|
-
|
BQL KBTTN Xuân Liên (22.307,99
ha)
|
|
1.656.467
|
|
-
|
BQL rừng PH Sông Chu (5.298,06
ha)
|
|
393.404
|
|
-
|
Đồn Biên phòng Bát Mọt (906 ha)
|
|
67.275
|
|
b
|
UBND xã đang tạm quản lý rừng
|
|
330.033
|
|
-
|
Xã Bát Mọt (4.048,01 ha)
|
|
300.583
|
|
-
|
Xã Vạn Xuân (136,58 ha)
|
|
10.142
|
|
-
|
Xã Lương Sơn (260,03 ha)
|
|
19.308
|
|
c
|
Chủ rừng là cộng đồng dân cư, hộ
gia đình và cá nhân
|
|
766.178
|
|
-
|
Cộng đồng (1.727,4 ha)
|
|
128.267
|
|
-
|
Hộ gia đình, cá nhân (8.590,88 ha)
|
|
637.911
|
|
1.2
|
Chủ rừng lưu vực thủy điện Sông Mực (Quyết định số 1530/QĐ-UBND ngày
25/4/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
18
257
|
44.863
|
|
a
|
Chủ rừng là tổ chức
|
|
36.001
|
|
-
|
Vườn Quốc gia Bến En (9.931,62 ha)
|
|
24.405
|
|
-
|
BQL rừng PH Như Xuân (3.696,22
ha)
|
|
9.083
|
|
-
|
BQL rừng PH Thanh Kỳ (1.022,7 ha)
|
|
2.513
|
|
b
|
UBND xã đang tạm quản lý rừng
|
|
2.655
|
|
-
|
UBND Xã Xuân Thái (713,79ha)
|
|
1.754
|
|
-
|
UBND Xã Yên Lễ (145,12 ha)
|
|
357
|
|
-
|
UBND Xã Xuân Hòa (115,90 ha)
|
|
285
|
|
-
|
UBND Xã Tân Bình (105,50 ha)
|
|
259
|
|
c
|
Chủ rừng là cộng đồng dân cư, hộ
gia đình và cá nhân giao
|
|
6.205
|
|
-
|
Cộng đồng các thôn tại xã Xuân Thái (449,06 ha)
|
|
1.103
|
|
-
|
Cộng đồng các thôn tại xã Bình Lương (218,44 ha)
|
|
537
|
|
-
|
Cộng đồng các thôn tại xã Xuân Bình
(402,40 ha)
|
|
989
|
|
-
|
Cộng đồng các thôn tại xã Xuân
Hòa (530,60 ha)
|
|
1.304
|
|
-
|
Cộng đồng các thôn tại xã Tân
Bình (884,56 ha)
|
|
2.174
|
|
-
|
Cộng đồng các thôn tại TT Yên
Cát (39,9 ha)
|
|
98
|
|
1.3
|
Chủ rừng lưu vực thủy điện Bá
Thước (Quyết định số 1530/QĐ-UBND ngày
25/4/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
249
570
|
2.787.925
|
|
a
|
Chủ rừng là tổ chức (88.170ha)
|
|
985.163
|
|
-
|
Đồn Biên phòng Bát Mọt (1.050,0 ha)
|
|
11.729
|
|
-
|
Đồn Biên phòng Hiền Kiệt (980ha)
|
|
10.947
|
|
-
|
Đồn
Biên phòng Mường Mìn (2.670ha)
|
|
29.826
|
|
-
|
Đồn Biên phòng Tam Thanh
(5.090ha)
|
|
56.860
|
|
-
|
Đồn Biên phòng Na Mèo
(4.680ha)
|
|
52.280
|
|
-
|
Đồn Biên phòng Pù Nhị (1.790ha)
|
|
19.996
|
|
-
|
Đồn Biên phòng Quang Chiểu
(4.950ha)
|
|
55.296
|
|
-
|
Đồn Biên phòng Tam Chung
(1.000ha)
|
|
11.171
|
|
-
|
Đồn Biên phòng Tén Tằn (3.550ha)
|
|
39.657
|
|
-
|
Đồn
Biên phòng Trung Lý (900ha)
|
|
10.054
|
|
-
|
Ban quản lý rừng phòng hộ Mường Lát
(3.460ha)
|
|
38.651
|
|
-
|
Ban quản lý rừng phòng hộ Na Mèo (5.980ha)
|
|
66.802
|
|
-
|
Ban quản lý rừng phòng hộ Sông Lò (7.360ha)
|
|
82.218
|
|
-
|
Ban quản
lý Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Hu (26.580ha)
|
|
296.923
|
|
-
|
Ban quản lý Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Luông (16.680ha)
|
|
186.331
|
|
-
|
Khu Bảo tồn các loài hạt trần quý
hiếm Nam Động (650ha)
|
|
7.261
|
|
-
|
Công ty Lâm nghiệp Cẩm Ngọc (820ha)
|
|
9.160
|
|
b
|
UBND xã đang tạm quản lý rừng
|
|
146.116
|
|
*
|
Huyện Bá Thước (1.430ha)
|
|
16.086
|
|
-
|
UBND xã Cổ Lũng (180ha)
|
|
2.011
|
|
-
|
UBND xã Lâm Xa (250ha)
|
|
2.793
|
|
-
|
UBND xã Lương Nội (140ha)
|
|
1.564
|
|
-
|
UBND xã Lũng Niêm (200ha)
|
|
2.234
|
|
-
|
UBND xã Tân Lập (210ha)
|
|
2.346
|
|
-
|
UBND xã Thiết Ông (200ha)
|
|
2.234
|
|
-
|
UBND xã Thành Sơn (260ha)
|
|
2.904
|
|
*
|
Huyện Quan Sơn (11.650ha)
|
|
130.029
|
|
-
|
UBND xã Trung Hạ (590 ha)
|
|
6.591
|
|
-
|
UBND xã Tam Lư (340ha)
|
|
3.798
|
|
-
|
UBND xã Trung Xuân (1.050ha)
|
|
11.729
|
|
-
|
UBND xã Sơn Điện (2.090ha)
|
|
23.347
|
|
-
|
UBND xã Na Mèo (640ha)
|
|
7.149
|
|
-
|
UBND xã Mường Mìn (1.150ha)
|
|
12.847
|
|
-
|
UBND xã Tam Thanh (1.950ha)
|
|
21.783
|
|
-
|
UBND xã Sơn Lư (210ha)
|
|
2.346
|
|
-
|
UBND xã Trung Thượng (1.390ha)
|
|
15.528
|
|
-
|
UBND xã Sơn Thủy (1.760ha)
|
|
19.661
|
|
-
|
UBND xã Sơn Hà (470ha)
|
|
5.250
|
|
c
|
Chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân
|
|
1.656.870
|
|
-
|
Các hộ gia đình, cá nhân thuộc
huyện Quan Sơn (39.720ha)
|
|
443.709
|
|
-
|
Các hộ gia đình, cá nhân thuộc huyện Bá Thước (22.730ha)
|
|
253.915
|
|
-
|
Các hộ gia đình, cá nhân thuộc huyện Mường Lát (28.440ha)
|
|
317.701
|
|
-
|
Các hộ gia đình, cá nhân thuộc huyện Quan Hóa (57.430ha)
|
|
641.546
|
|
1.4
|
Chủ rừng lưu vực thủy điện Dốc Cáy (Theo kết quả rà soát, xác định
diện tích rừng, chủ rừng có cung ứng DVMTR được phê duyệt)
|
|
844.050
|
|
2
|
Hỗ trợ các chương trình, dự án
(Rà soát, xác định diện tích rừng, chủ rừng, lập
hồ sơ chi trả DVMTR từ tiền DVMTR không xác định được lưu vực)
|
|
885.923
|
Biểu
02
|
|
Tổng
cộng
|
311
101
|
9.577.807
|
|
(Bằng chữ: Chín tỷ, năm trăm bảy mươi bảy triệu, tám trăm linh bảy nghìn đồng)
BIỂU 01
DỰ
TOÁN CHI QUẢN LÝ CỦA BQL QUỸ BẢO VỆ, PHÁT TRIỂN RỪNG VÀ PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI TỈNH
THANH HÓA NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số:
1438/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
ĐVT:
đồng.
STT
|
Nội
dung
|
Số
tiền
|
A
|
PHẦN THU
|
1.173.781.000
|
1
|
Chi phí quản lý (10%)
|
933.781.000
|
2
|
Thu từ các nguồn khác (Lãi vốn
điều lệ)
|
240.000.000
|
B
|
PHẦN
CHI
|
1.173.779.000
|
I
|
Chi lương và các khoản phụ cấp
cho con người
|
586.042.000
|
1
|
Chi phụ cấp Hội đồng quản lý Quỹ và
Ban kiểm soát Quỹ
|
40.020.000
|
2
|
Chi theo định mức cho cán bộ hợp đồng
của Ban quản lý Quỹ
|
546.022.000
|
|
+ Tiền lương (18,12*1150000*12)
|
250.056.000
|
|
+ Phụ cấp: 0.2*1150000*12
|
2.760.000
|
|
+ Các khoản đóng góp theo lương (24%)
|
60.676.000
|
|
+ Chi lương tăng thêm (có
phụ biểu chi tiết kèm theo)
|
232.530.000
|
II
|
Chi quản lý hành chính
|
327.737.000
|
1
|
Thanh toán dịch vụ công cộng
|
55.200.000
|
2
|
Văn phòng phẩm
|
35.000.000
|
3
|
Chi khen thưởng
|
15.000.000
|
3
|
Hội nghị, họp của Hội đồng Quỹ, BMĐH Quỹ
|
52.600.000
|
4
|
Công tác phí
|
40.000.000
|
5
|
Chi sửa chữa thường xuyên
|
35.000.000
|
6
|
Chi tham quan học tập kinh nghiệm
|
40.500.000
|
7
|
Chi khác
|
54.437.000
|
III
|
Chi hoạt động nghiệp vụ chuyên môn
|
260.000.000
|
I
|
Chi kiểm toán
|
55.000.000
|
2
|
Thông tin tuyên truyền
|
60.000.000
|
3
|
Chi phí kiểm tra, nghiệm thu tiền
(07 huyện)
|
100.000.000
|
4
|
Chi phí dịch vụ thanh toán, ủy thác
|
45.000.000
|
(Bằng chữ: Một tỷ, một trăm bảy mươi ba
triệu, bảy trăm tám mươi mốt nghìn đồng chẵn)
BIỂU 02
DỰ
TOÁN KINH PHÍ RÀ SOÁT, XÁC ĐỊNH DIỆN TÍCH RỪNG, CHỦ RỪNG LẬP HỒ SƠ CHI TRẢ DỊCH
VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG
(Kèm theo Quyết định số:
1438/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
ĐVT: 1.000
đồng.
STT
|
Nội
dung
|
Kinh
phí
|
Ghi
chú
|
1
|
Giao vốn để thực hiện các nhiệm vụ,
hoạt động đã được phê duyệt tại Quyết định số 806/QĐ-UBND ngày 03/3/2015 của Chủ tịch UBND
tỉnh
|
310.230
|
Theo
Quyết định số 806/QĐ-UBND ngày
03/3/2015
|
2
|
Thực hiện rà soát, xác định diện
tích rừng, chủ rừng để lập hồ sơ
chi trả DVMTR tại lưu vực Nhà máy thủy điện Dốc Cáy (Công ty thủy điện Bắc Miền
Trung)
|
222.855
|
Phụ
biểu 01
|
3
|
Rà soát, điều chỉnh hiện trạng rừng, chủ rừng cung ứng dịch vụ môi trường rừng theo kết quả kiểm kê rừng đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết
định số 5429/QĐ-UBND ngày 24/12/2015 của
Chủ tịch UBND tỉnh
|
352.838
|
Phụ
biểu 02
|
Tổng
cộng (1+2+3)
|
885.923
|
|
TT
|
Nội
dung công việc, khoản mục chi phí.
|
ĐVT
|
Khối
lượng
|
Định
mức
|
Công
|
H.số lương theo c.việc
|
Đ.giá
theo lương tối thiểu 1.050.000đ
|
Thành
tiền
|
Căn
cứ xây dựng dự toán
|
I
|
Chi phí công
|
|
|
|
1.247
|
|
|
220.309
|
|
1
|
Chuẩn bị
|
|
|
|
30
|
|
|
4.487
|
|
-
|
Thu thập tài liệu, bản đồ có liên
quan
|
C.trình
|
1
|
15
|
15
|
3
|
159
|
2.384
|
A-1.1
|
-
|
Phóng, in bản đồ ngoại nghiệp (ra tỷ
lệ 1/25.000)
|
công/ha
|
29.254
|
0,0001
|
3
|
2
|
115
|
336
|
A-6.1
|
-
|
Can vẽ bản đồ
|
công/ha
|
29.254
|
0,0003
|
9
|
2
|
115
|
1.009
|
A-6.2
|
-
|
Chuyển các loại ranh giới lên bản đồ
địa hình
|
Ha
|
29.254
|
0,00005
|
1
|
5
|
259
|
378
|
A-9
|
|
Định ranh giới các loại đất, loại rừng
(XD BĐ phác thảo)
|
Ha
|
29.254
|
0,00005
|
1
|
5
|
259
|
378
|
A-10
|
2
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
864
|
|
|
145.850
|
|
-
|
Sơ thám và làm các thủ tục với địa
phương
|
công/xã
|
5
|
3
|
15
|
5
|
222
|
3.329
|
B-17
|
-
|
Di chuyển quân trong lưu vực
|
công/km
|
7
|
0,2
|
7
|
4
|
190
|
1.333
|
B-18
|
-
|
Làm lán trại
|
Ha
|
29.254
|
0,001
|
29
|
3
|
127
|
3.728
|
B-19
|
-
|
Mở tuyến điều tra
|
Công/Km
|
3
|
3,3
|
10
|
2
|
98
|
973
|
B-22
|
-
|
Rà soát, khoanh vẽ lô gắn tên chủ
rừng với hồ sơ giao đất
|
Ha
|
29.254
|
0,02
|
585
|
3
|
143
|
83.771
|
B-24
|
-
|
Hoàn chỉnh số liệu,
bản đồ ngoại nghiệp
|
Ha
|
29.254
|
0,005
|
146
|
5
|
259
|
37.837
|
B-59
|
-
|
Kiểm tra, nghiệm thu phần ngoại
nghiệp
|
Công
|
807,5
|
7%
|
57
|
5
|
222
|
12.545
|
B-60
|
-
|
Làm việc, thống nhất số liệu với địa
phương, chủ rừng
|
C.trình
|
1
|
15
|
15
|
3
|
156
|
2.334
|
B-61
|
3
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
152
|
|
|
29.403
|
|
-
|
Tính diện tích và các chỉ tiêu liên
quan
|
Ha
|
29.254
|
0,00016
|
5
|
2
|
115
|
538
|
C-64.3
|
-
|
Nhập số liệu vào máy tính
|
Biểu
|
10
|
0,05
|
1
|
4
|
190
|
95
|
C-65.1
|
-
|
Tính toán thống kê các loại biểu
|
Biểu
|
10
|
0,1
|
1
|
4
|
175
|
175
|
C-70.6
|
-
|
Tính toán phân tích số liệu
|
C.trình
|
1
|
22
|
22
|
5
|
222
|
4.883
|
C-85.1
|
-
|
Xây dựng bản đồ
nền địa hình (bản đồ gốc) 1/25.000
|
Ha
|
29.254
|
0,0001
|
3
|
3
|
124
|
362
|
C-77.1.3
|
-
|
Số hóa
bản đồ thành quả
|
mảnh
|
1
|
54
|
54
|
4
|
173
|
9.356
|
C-79.3
|
-
|
Viết báo cáo thuyết minh
|
Báo
cáo
|
1
|
40
|
40
|
5
|
222
|
8.877
|
C-86.1
|
-
|
Kiểm tra nội nghiệp
|
Công
|
125,1
|
15%
|
19
|
4
|
206
|
3.869
|
C-90
|
-
|
In ấn, bàn
giao tài liệu thành quả
|
C.trình
|
1
|
8
|
8
|
3
|
156
|
1.249
|
C-91
|
4
|
Phục vụ (1/15*(Ngoại nghiệp + Nội nghiệp))
|
Công
|
1015,887
|
1/15
|
68
|
4
|
192
|
13.026
|
D-92
|
5
|
Quản lý (12% số công (nội+ngoại nghiệp + chuẩn bị +phục vụ))
|
Công
|
1113,24
|
0,12
|
134
|
4
|
206
|
27.544
|
Đ-93
|
II
|
Chi phí vật tư, công cụ lao động
|
|
|
|
|
|
|
2.546
|
|
-
|
Giấy gram trắng A4
|
Gram
|
4
|
100%
|
4
|
|
70
|
280
|
|
-
|
Giấy A0
|
Tờ
|
20
|
100%
|
18
|
|
10
|
180
|
Theo
112
|
-
|
Sổ tay
|
quyển
|
10
|
100%
|
10
|
|
35
|
350
|
Theo
112
|
-
|
Bút bi Nhật
|
Cái
|
15
|
100%
|
15
|
|
16
|
240
|
Theo
112
|
-
|
Bút xóa TL
CP02
|
Cái
|
10
|
100%
|
10
|
|
20
|
200
|
Theo
112
|
-
|
Bút chì bấm,
chì xanh đỏ
|
Cái
|
20
|
100%
|
20
|
|
20
|
400
|
Theo
112
|
-
|
Tẩy
|
Cái
|
6
|
100%
|
6
|
|
6
|
36
|
Theo
112
|
-
|
Gim tài liệu
|
Hộp
|
10
|
100%
|
10
|
|
15
|
150
|
Theo
112
|
-
|
Kẹp tài liệu
|
Hộp
|
20
|
100%
|
20
|
|
20
|
400
|
Theo
112
|
-
|
Túi đựng tài
liệu
|
Cái
|
12
|
100%
|
12
|
|
5
|
60
|
Theo
112
|
-
|
Sơn đỏ
|
Hộp
|
5
|
100%
|
5
|
|
50
|
250
|
Theo
112
|
|
Tổng
cộng
|
|
|
|
|
|
|
222.855
|
|
TT
|
Nội
dung công việc, khoản mục chi phí.
|
ĐVT
|
Khối
lượng
|
Định
mức
|
Công
|
H.số
lương theo c.việc
|
Đ.giá theo lương tối thiểu 1.150.000đ
|
Thành
tiền
|
Căn
cứ xây dựng dự toán
|
I
|
Chi phí công
|
|
|
|
257
|
|
|
348.708
|
|
1
|
Chuẩn bị
|
|
|
|
15
|
|
|
2.611
|
|
-
|
Thu thập tài liệu, bản đồ có liên
quan
|
C.trình
|
1
|
15
|
15
|
3,33
|
174
|
2.611
|
A-1.1
|
2
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
201
|
|
|
41.489
|
|
-
|
Tính diện tích
và các chỉ tiêu liên quan
|
Ha
|
331.745,95
|
0,00016
|
53
|
2,41
|
126
|
6.687
|
C-64.3
|
-
|
Nhập số liệu vào máy tính
|
Biểu
|
10
|
0,05
|
1
|
3,99
|
209
|
104
|
C-65.1
|
-
|
Tính toán thống
kê các loại biểu
|
Biểu
|
10
|
0,1
|
1
|
3,66
|
191
|
191
|
C-70.6
|
-
|
Tính toán phân
tích số liệu
|
công/ha
|
331.745,95
|
0,00022
|
73
|
4,65
|
243
|
17.740
|
C-85.1
|
-
|
Viết báo cáo thuyết minh
|
Báo
cáo
|
1
|
40
|
40
|
4,65
|
243
|
9.723
|
C-86.1
|
-
|
Kiểm tra nội nghiệp
|
Công
|
167,6
|
15%
|
25
|
4,32
|
226
|
5.676
|
C-90
|
-
|
In ấn, bàn giao tài liệu thành quả
|
C.trình
|
1
|
8
|
8
|
3,27
|
171
|
1.367
|
C-91
|
3
|
Phục vụ (1/15*(Nội nghiệp))
|
Công
|
200,6979802
|
1/15
|
13
|
4,03
|
211
|
2.819
|
D-92
|
4
|
Quản lý (12% số công (nội nghiệp
+ chuẩn bị + phục vụ)
|
Công
|
229,0778455
|
0,12
|
27
|
4,32
|
226
|
6.208
|
D-93
|
5
|
Tổ chức hội nghị thống nhất kết quả cập nhập Diện
tích rừng, chủ rừng tại các huyện
|
Huyện
|
7
|
42226
|
|
|
|
295.582
|
|
|
Dự toán chi tiết cho 1 huyện
|
|
|
|
|
|
|
42.226
|
|
-
|
Ma ket, hoa tươi, trang trí hội trường:
|
Ngày
|
|
|
|
|
|
1.400
|
QĐ
2894
|
-
|
Tài liệu, VPP: 70 x 30.000đ/bộ
|
Bộ
|
70,0
|
30
|
|
|
|
2.100
|
QĐ
2894
|
-
|
Tiền nước uống
và giải khát giữa giờ: 70 người * 30.000đ/ngày*2 ngày
|
Người
|
140,0
|
30
|
|
|
|
4.200
|
QĐ
2894
|
-
|
Hỗ trợ tiền ăn
cho đối tượng không hưởng lương: 120.000đ/người/ngày*50người*02ngày
|
Người
|
120,0
|
100
|
|
|
|
12.000
|
QĐ
2894
|
-
|
Thuê phòng nghỉ cho đối tượng không hưởng
lương: 350.000đ/phòng x 25 phòng x 2 ngày
|
Phòng
|
50,0
|
350
|
|
|
|
17.500
|
QĐ
2894
|
-
|
Công tác phí của cán bộ Quỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
QĐ
2894
|
|
Phụ cấp lưu trú (05 người/ngày*2ngày)
|
Ngày
|
10,0
|
180
|
|
|
|
1.800
|
QĐ
2894
|
|
Tiền ngủ (05 người/ngày*1 đêm)
|
Ngày
|
5,0
|
350
|
|
|
|
1.750
|
QĐ
2894
|
|
Tiền xăng xe ô tô Quỹ (400km* 16lit/100km)
|
Lít
|
65,0
|
16
|
|
|
|
1.040
|
QĐ
2894
|
-
|
Chi khác
|
|
|
|
|
|
|
436
|
|
II
|
Chi phí vật tư, công cụ lao
động
|
|
|
|
|
|
|
4.130
|
|
-
|
Giấy gram trắng
A4
|
Gram
|
10
|
100%
|
10
|
|
70
|
700
|
Theo
111
|
-
|
Bút bi Nhật
|
Cái
|
20
|
100%
|
20
|
|
16
|
320
|
Theo
112
|
-
|
Bút xóa TL
CP02
|
Cái
|
10
|
100%
|
10
|
|
20
|
200
|
Theo
112
|
-
|
Bút rốt tring
(rotring)
|
Cái
|
10
|
100%
|
10
|
|
120
|
1.200
|
Theo
112
|
-
|
Tẩy
|
Cái
|
10
|
100%
|
10
|
|
6
|
60
|
Theo
112
|
-
|
Gim tài liệu
|
Hộp
|
10
|
100%
|
10
|
|
15
|
150
|
Theo
112
|
-
|
Kẹp tài liệu
|
Hộp
|
60
|
100%
|
60
|
|
20
|
1.200
|
Theo
112
|
-
|
Túi đựng tài
liệu
|
Cái
|
60
|
100%
|
60
|
|
5
|
300
|
Theo
112
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
352.838
|
|