Quyết định 257/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án điều tra, phân loại, thống kê đối tượng được chi trả và phải chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng

Số hiệu 257/QĐ-UBND
Ngày ban hành 05/02/2016
Ngày có hiệu lực 05/02/2016
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Lâm Đồng
Người ký Phạm S
Lĩnh vực Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 257/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 05 tháng 02 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT ĐỀ ÁN ĐIỀU TRA, PHÂN LOẠI, THỐNG KÊ ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC CHI TRẢ VÀ PHẢI CHI TRẢ DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Bảo vệ và Phát triển rừng ngày 03/12/2004;

Căn cứ Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03/3/2006 của Chính phủ về thi hành Luật Bảo vệ và Phát triển rừng;

Căn cứ Nghị định số 99/2010/NĐ-CP ngày 24/9/2010 của Chính phủ về chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng;

Căn cứ Thông tư số 80/2011/TT-BNN-PTNT ngày 23/11/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn phương pháp xác định tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng;

Căn cứ Quyết định số 305/QĐ-UBND ngày 27/02/2013 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc phê duyệt đề cương - dự toán xây dựng đề án thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;

Căn cứ Quyết định số 299/QĐ-UBND ngày 28/01/2015 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc phê duyệt kết quả kiểm kê rừng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng năm 2014;

Căn cứ Quyết định số 2831/QĐ-BNN-TCLN ngày 20/7/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt kết quả điều tra, kiểm kê rừng tại 13 tỉnh năm 2013-2014 thuộc dự án “Tổng điều tra, kiểm kê rừng toàn quốc giai đoạn 2013-2016”;

Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 06/TTr-SNN ngày 18/01/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Đề án điều tra, phân loại, thống kê đối tượng được chi trả và phải chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng, với những nội dung chủ yếu sau:

I. Tên Đề án: Điều tra, phân loại thống kê đối tượng được chi trả và phải chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.

II. Phạm vi Đề án: Thực hiện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.

III. Mục tiêu Đề án:

- Xác định cụ thể các đối tượng sử dụng dịch vụ môi trường rừng (viết tắt là DVMTR) và đối tượng tham gia cung ứng DVMTR, được chi trả tiền DVMTR trên địa bàn toàn tỉnh.

- Xác định ranh giới, diện tích lưu vực, thu thập số liệu và tổng hợp về công suất và sản lượng có được của từng đối tượng sử dụng DVMTR, để xác định nguồn thu của từng đơn vị chi trả.

- Xác định ranh giới, diện tích, hiện trạng rừng của từng chủ quản lý rừng tham gia cung ứng DVMTR cho từng lưu vực theo từng đối tượng sử dụng DVMTR.

- Điều tra phân loại theo từng tổ chức, hộ gia đình được Nhà nước giao đất có rừng và cho thuê đất có rừng cung ứng DVMTR.

- Xây dựng các loại bản đồ, cập nhật số liệu có hệ thống, truy nhập thuận lợi các chỉ số yêu cầu về cung ứng DVMTR để phục vụ cho công tác quản lý, chỉ đạo thống nhất từ tỉnh đến các cơ sở tại địa phương.

IV. Nội dung Đề án:

1. Phân tích hiện trạng tài nguyên rừng:

Theo kết quả kiểm kê rừng năm 2014 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 299/QĐ-UBND ngày 28/01/2015 và được Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt tại Quyết định số 2831/QĐ-BNN-TCLN ngày 20/7/2015, hiện trạng tài nguyên rừng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng cụ thể như sau:

a) Phân theo nguồn gốc hình thành rừng, loại rừng và chất lượng rừng:

Đơn vị tính: ha

TT

Hiện trạng

Tng cộng

Diện tích trong đất quy hoạch lâm nghiệp

Đất có rừng QH ngoài lâm nghiệp

Cộng

Đặc dụng

Phòng hộ

Sản xuất

I

Đất có rừng

513.528,90

491.540,77

82.012,95

141.197,91

268.329,91

21.988,13

1

Rừng tự nhiên

454.122,50

438.763,19

80.294,45

129.423,16

229.045,58

15.359,31

-

Rừng giàu

59.371,59

58.928,03

22.845,22

17.489,52

18.593,29

443,56

-

Rừng trung bình

152.577,38

149.529,09

24.678,77

53.755,20

71.095,12

3.048,29

-

Rừng nghèo

223.963,41

213.240,12

30.511,48

53.371,42

129.357,22

10.723,29

-

Rừng phục hồi

18.210,12

17.065,95

2.258,98

4.807,02

9.999,95

1.144,17

2

Rừng trồng

59.406,40

52.777,58

1.718,50

11.774,75

39.284,33

6.628,82

-

Rừng giàu

886,29

850,45

 

133,51

716,94

35,84

-

Rừng trung bình

27.099,42

24.721,17

1.097,19

8.671,89

14.952,09

2.378,25

-

Rừng nghèo

31.420,69

27.205,96

621,31

2.969,35

23.615,30

4.214,73

II

Đất chưa có rừng

36.112,20

34.082,08

2.199,98

8.463,45

23.418,65

2.030,12

-

Đất có rừng trồng nhưng chưa thành rừng

18.551,80

16.765,87

150,13

1.738,13

14.877,61

1.785,93

-

Đất chưa có rừng

17.560,40

17.316,21

2.049,85

6.725,32

8.541,04

244,19

II

Đất NN + Đất khác

70.772,22

70.772,22

565,25

23.783,94

46.423,03

 

 

Tổng cộng

620.413,32

596.395,07

84.778,18

173.445,30

338.171,59

24.018,25

[...]
10
Chủ quản: Công ty TNHH ThuVienNhaDat. Giấy phép số: đang chạy thử nghiệm. Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ