Chủ nhật, Ngày 27/10/2024

Quyết định 833/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình kỹ thuật và Suất đầu tư trồng rừng thay thế đối với một số loài cây lâm nghiệp áp dụng cho chủ dự án không tự trồng rừng thay thế khi chuyển đổi mục đích sử dụng rừng sang mục đích sử dụng khác không phải lâm nghiệp trên địa bàn Quảng Ninh

Số hiệu 833/QĐ-UBND
Ngày ban hành 05/03/2019
Ngày có hiệu lực 05/03/2019
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Ninh
Người ký Đặng Huy Hậu
Lĩnh vực Lĩnh vực khác

ỦY BAN NHÂN DÂN
TNH QUNG NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 833/QĐ-UBND

Quảng Ninh, ngày 05 tháng 3 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH KỸ THUẬT VÀ SUẤT ĐẦU TƯ TRỒNG RỪNG THAY THẾ ĐỐI VỚI MỘT SỐ LOÀI CÂY LÂM NGHIỆP ÁP DỤNG CHO CÁC CHỦ DỰ ÁN KHÔNG TỰ TRỒNG RỪNG THAY THẾ KHI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG KHÁC KHÔNG PHẢI LÂM NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15/11/2017;

Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật lâm nghiệp;

Căn cứ Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành định mức kinh tế kthuật trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng và bảo vệ rừng;

Căn cứ Quyết định số 1205/QĐ-BNN-TCLN ngày 08/4/2016 Ban hành hướng dẫn kỹ thuật trồng rừng các loài cây Trang, Sú, Mắm đen, Vẹt dù và Bần chua;

Căn cứ Quyết định số 1206/QĐ-BNN-TCLN ngày 08/4/2016 Ban hành định mức kinh tế - kthuật gieo ươm, trồng, chăm sóc, và bảo vệ rừng ngập mặn;

Căn cứ Quyết định số 516/QĐ-BNN-KHCN ngày 18/02/2002 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Quy trình thiết kế trồng rừng;

Căn cứ Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn “Hướng dẫn một số nội dung quản lý công trình lâm sinh”;

Căn cứ Thông tư số 210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 23/2017/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc Quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác;

Căn cứ Thông tư số 29/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về các biện pháp lâm sinh;

Căn cứ Thông tư số 26/2015/TT-BTBXH ngày 14/07/2014 của Bộ lao động thương binh và xã hội, về hướng dẫn xác định chi phí tiền lương trong giá sản phẩm, dịch vụ công ích sử dụng ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 11/2005/TTLT-BNV-LĐTBXH-BTC-UBDT, ngày 05/01/2005 của Bộ Nội Vụ - Bộ lao động - Thương binh và xã hội - Bộ tài chính - Ủy ban dân tộc, về việc hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp khu vực;

Căn cứ Nghị định số 72/2018/NĐ-CP ngày 15/05/2018 Nghị định của Chính phủ Quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức, lực lượng vũ trang;

Căn cứ Quyết định số 2669/QĐ-UBND ngày 14/11/2014 của UBND tỉnh V/v phê duyệt Quy hoạch Bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Quảng Ninh đến năm 2020;

Căn cứ Quyết định số 4407/QĐ-UBND ngày 09/11/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh Công bố giá và tiêu chuẩn kthuật cây giống xuất vườn một số loài cây trồng rừng chủ yếu trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2017-2020;

Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 471/TTr-SNN&PTNT ngày 20/02/2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Quy trình kỹ thuật và Suất đầu tư trồng rừng thay thế khi chuyển đổi mục đích sử dụng rừng sang mục đích sử dụng khác không phải lâm nghiệp trên địa bàn Quảng Ninh, áp dụng cho một số loài cây lâm nghiệp đối với các Chủ dự án không tự trồng rừng thay thế thì được nộp bằng tiền về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Quảng Ninh, với nội dung sau:

1. Quy trình kỹ thuật.

1.1. Thiết kế, xây dựng rừng:

Thực hiện theo Quyết định 516/QĐ-BNN-KHCN ngày 18/02/2002 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Quy trình thiết kế trồng rừng.

1.2. Tiêu chuẩn, kthuật trồng rừng:

a) Các loài cây trồng rừng ngập mặn (Trang, Đước vòi, Vẹt dù, Bần chua)

- Tiêu chuẩn cây giống: Cây ươm trong túi bầu Pôlyêtylen (Kích thước túi bầu ≥ 18 cm x 22 cm); Cây có chiều cao ≥ 0,8 m; Đường kính cổ rễ ≥ 1,0 cm; Tuổi cây từ 12 - 24 tháng; Cây sinh trưởng tốt, không dập gẫy thân cành chính, không vỡ bầu, không sâu bệnh, có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng.

[...]