ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 749/QĐ-UBND
|
Thái Nguyên, ngày
09 tháng 4 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN ĐỒNG HỶ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 sửa
đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng
12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12
tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 25/01/2024
của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua điều chỉnh, bổ sung
danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có
chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Quyết định số 3115/QĐ-UBND ngày 8 tháng
12 năm 2023 của UBND tỉnh Thái Nguyên về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử
dụng đất huyện Đồng Hỷ thời kỳ 2021-2030;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 140/TTr-STNMT ngày 28 tháng 3 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024
huyện Đồng Hỷ với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Diện tích
các loại đất phân bổ bổ sung trong năm kế hoạch:
Tổng diện tích
các loại đất phân bổ bổ sung năm 2024 là 10,59 ha
(Chi tiết tại phụ lục I kèm theo)
2. Kế hoạch
thu hồi các loại đất bổ sung:
Tổng diện tích
thu hồi đất bổ sung năm 2024 là 0,59 ha
(Chi tiết tại phụ lục II kèm theo)
3. Kế hoạch
chuyển mục đích sử dụng đất bổ sung:
Tổng diện tích
chuyển mục đích sử dụng đất bổ sung năm 2024 là 10,36 ha
(Chi tiết tại phụ lục III kèm theo)
4. Điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023, 2024 huyện Đồng
Hỷ:
Điều chỉnh tên đối
với 02 dự án đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 3412/QĐ-UBND ngày
30/12/2022 và Quyết định số 3493/QĐ-UBND ngày 30/12/2023. Các nội dung khác vẫn
giữ nguyên theo Quyết định số 3412/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 và Quyết định số
3493/QĐ-UBND ngày 30/12/2023 của UBND tỉnh.
- Nguyên nhân, lý
do điều chỉnh: Điều chỉnh gộp 02 dự án thành 01 dự án và điều chỉnh tên dự án
cho phù hợp với tên dự án đã được UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư tại Quyết
định số 3311/QĐ-UBND ngày 12/10/2020 và cấp Giấy phép khai thác khoáng sản số
4038/GP-UBND ngày 23/12/2020.
(Chi tiết tại phụ lục IV kèm theo)
5. Danh mục các công trình, dự án bổ sung:
Tổng số công
trình, dự án thực hiện bổ sung năm 2024 là
03 công trình, dự án, với diện tích
sử dụng đất là 10,59 ha.
(Chi tiết tại phụ lục V kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết
định này, Ủy ban nhân dân huyện Đồng Hỷ có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai;
2. Tổ chức thực hiện và chịu trách nhiệm toàn diện
về thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất phải
phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có liên
quan, đảm bảo đúng theo quy định của pháp luật;
3. Đối với các dự án có chuyển mục đích sử dụng từ
10 héc ta đất trồng lúa trở lên, Ủy ban nhân dân huyện Đồng Hỷ hướng dẫn các chủ
đầu tư hoàn thiện đầy đủ hồ sơ theo quy định tại khoản 2 Điều 8 Thông tư
số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, gửi
đến Sở Tài nguyên và Môi trường để báo cáo UBND tỉnh,
trình Thủ tướng Chính phủ chấp thuận cho phép chuyển mục đích sử dụng đất
trồng lúa trước khi thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định tại điểm
c khoản 2 Điều 68 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đồng Hỷ và các tổ chức, cá nhân
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- TT. Thông tin- VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, CNNXD, TH.
Hiepch/qđ/t4
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Tiến
|
PHỤ LỤC I
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ
BỔ SUNG NĂM 2024 HUYỆN ĐỒNG HỶ
(Kèm theo Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Hóa Thượng
|
Xã Minh Lập
|
Xã Nam Hòa
|
Xã Tân Long
|
|
Tổng
|
10,59
|
7,25
|
2,75
|
0,17
|
0,423
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm
khác
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
10,59
|
7,25
|
2,75
|
0,17
|
0,423
|
2.1
|
Đất ở nông thôn
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất ở đô thị
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ
quan
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất an ninh
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất quốc phòng
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất xây dựng công trình
sự nghiệp
|
0,423
|
|
|
|
0,423
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh doanh
phi nông nghiệp
|
10,17
|
7,25
|
2,75
|
0,17
|
|
2.8
|
Đất có mục đích công cộng
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất làm nghĩa trang,
nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất có mặt nước chuyên
dùng
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
|
|
|
|
|
3.
|
Đất chưa sử dụng
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG
NĂM 2024 HUYỆN ĐỒNG HỶ
(Kèm theo Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Nam Hòa
|
Xã Tân Long
|
|
Tổng
|
0,59
|
0,17
|
0,42
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
0,36
|
-
|
0,36
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
0,21
|
|
0,21
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm
khác
|
0,08
|
|
0,08
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
-
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
-
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
0,077
|
|
0,077
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
0,24
|
0,17
|
0,07
|
2.1
|
Đất ở nông thôn
|
-
|
|
|
2.2
|
Đất ở đô thị
|
-
|
|
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ
quan
|
|
|
|
2.4
|
Đất an ninh
|
|
|
|
2.5
|
Đất quốc phòng
|
-
|
|
|
2.6
|
Đất xây dựng công trình
sự nghiệp
|
0,17
|
0,17
|
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp
|
-
|
|
|
2.8
|
Đất có mục đích công cộng
|
0,07
|
|
0,07
|
2.9
|
Đất cơ sở tôn giáo, tín
ngưỡng
|
|
|
|
2.10
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
-
|
|
|
2.11
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
-
|
|
|
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2024 HUYỆN ĐỒNG HỶ
(Kèm theo Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Hóa Thượng
|
Xã Minh Lập
|
Xã Tân Long
|
|
Tổng
|
10,36
|
7,25
|
2,75
|
0,36
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
10,36
|
7,25
|
2,75
|
0,36
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
0,21
|
|
|
0,21
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm
khác
|
2,08
|
1,50
|
0,50
|
0,08
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
2,50
|
2,10
|
0,40
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
-
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
-
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
5,50
|
3,65
|
1,85
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
0,08
|
|
|
0,08
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
-
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử
dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang
đất trồng cây lâu năm
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm
khác chuyển sang đất làm muối
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển
sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển
sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển
sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC IV
ĐIỀU CHỈNH TÊN ĐỐI VỚI 02 DỰ ÁN
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐỒNG HỶ
(Kèm theo Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Thái Nguyên)
Quyết định của UBND tỉnh Thái Nguyên đã
phê duyệt
|
Nay điều chỉnh lại như sau
|
|
STT
|
Tên công
trình, dự án sử dụng đất
|
Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện)
|
Diện tích (ha)
|
Sử dụng từ nhóm đất (ha)
|
STT
|
Tên công trình, dự án sử dụng đất
|
Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện)
|
Diện tích (ha)
|
Sử dụng từ nhóm đất (ha)
|
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất khác
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất khác
|
|
I
|
Quyết
định số 3412/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 và Quyết định số 3493/QĐ-UBND ngày
30/12/2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Mỏ đất san
lấp khu vực thị trấn Sông Cầu - xóm La Giang 1, xã Quang Sơn
|
Thị trấn Sông Cầu, huyện Đồng Hỷ
|
13,92
|
|
|
|
13,92
|
1
|
Mỏ đất san lấp khu vực thị trấn Sông Cầu - xóm La Giang, xã
Quang Sơn và xóm La Thông, xã Hoá Trung và công trình phụ trợ
|
Thị trấn Sông Cầu, huyện Đồng Hỷ
|
13,92
|
|
|
|
13,92
|
|
Xã Quang Sơn,
huyện Đồng Hỷ
|
2,81
|
|
|
|
2,81
|
Xã Quang Sơn,
huyện Đồng Hỷ
|
2,81
|
|
|
|
2,81
|
|
2
|
Mỏ đất
san lấp khu vực xóm Đồng Chăn, xã Hóa Trung
|
Xã Hoá Trung,
huyện Đồng Hỷ
|
6,54
|
|
|
|
6,54
|
Xã Hoá Trung,
huyện Đồng Hỷ
|
6,54
|
|
|
|
6,54
|
|
PHỤ LỤC V
DANH MỤC 03 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN
BỔ SUNG NĂM 2024 HUYỆN ĐỒNG HỶ
(Kèm theo Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Thái Nguyên)
TT
|
Tên công trình dự án sử dụng đất
|
Địa điểm (xã, phường,
thị trấn, huyện)
|
Diện tích (ha)
|
Trong đó sử dụng từ loại đất (ha)
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất khác
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
10,59
|
0,21
|
|
|
10,39
|
1
|
Trường mầm non Tân Long
- Điểm Đồng Mây
|
Xã Tân Long, huyện Đồng
Hỷ
|
0,423
|
0,205
|
|
|
0,218
|
2
|
Công trình cấp nước
sinh hoạt tập trung xã Nam Hoà
|
Xã Nam Hoà, huyện Đồng
Hỷ
|
0,17
|
|
|
|
0,17
|
3
|
Mỏ đất sét Theo Cầy
|
Xã Minh Lập, huyện Đồng
Hỷ
|
2,75
|
|
|
|
2,75
|
Thị trấn Hoá Thượng, huyện
Đồng Hỷ
|
7,25
|
|
|
|
7,25
|