TT
|
Danh
mục công trình, dự án
|
Mã
loại đất
|
Chủ
đầu tư
|
Diện
tích (ha)
|
Trong
đó diện tích (ha)
|
Vị
trí
|
Căn
cứ pháp lý
|
Ghi
chú
|
Đất
lúa
|
Thu
hồi đất
|
Địa
danh huyện
|
Địa
danh xã
|
I
|
Các dự án không thay đổi
chỉ tiêu sử dụng đất (đã cắm mốc giới GPMB nhưng chưa có QĐ giao đất…)
|
163,270
|
0,000
|
0,000
|
|
|
|
|
1
|
Đấu giá QSD đất xã Lại Yên (Khu bờ
Đầm)
|
ONT
|
TTPTQĐ
|
0,560
|
|
|
Hoài
Đức
|
Lại
Yên
|
Quyết định số 4381/QĐ-UBND ngày 27/8/2015
của UBND huyện về việc phê duyệt BC KTKT xây dựng công
trình.
|
|
2
|
Đấu giá QSD đất
ở tại xã Lại Yên - vị trí X6, khu Sườn Trại
|
ONT
|
Ban
QLDA
|
1,910
|
|
|
Hoài
Đức
|
Lại
Yên
|
Quyết định số 355/QĐ-UBND ngày 31/10/2014
của Sở Kế hoạch và đầu tư Hà Nội về việc phê duyệt dự án đầu tư công trình.
|
|
3
|
Đấu giá QSD đất xã Đông La
|
ONT
|
Ban
QLDA
|
0,850
|
|
|
Hoài
Đức
|
Đông
La
|
Quyết định số 4549/QĐ-UBND ngày
15/10/2014 của UBND thành phố Hà Nội về việc cho phép chuẩn bị đầu tư.
|
|
4
|
Đấu giá QSD đất ở tại xã Đắc Sở
|
ONT
|
Ban
QLDA
|
0,8
|
|
|
Hoài
Đức
|
Đắc
Sở
|
Quyết định số 9328/QĐ-UBND ngày
22/12/2015 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt điều chỉnh thiết kế - dự toán công trình.
|
|
5
|
Khu đất đấu giá đất ở tại xã Kim Chung
- Vị trí X2 (Trũng Trên Đìa Các)
|
ONT
|
Ban
QLDA
|
4,000
|
|
|
Hoài
Đức
|
Kim
Chung
|
Quyết định số 13793/QĐ-SXD ngày
18/12/2015 của Sở xây dựng Hà Nội về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng
công trình.
|
|
6
|
Khu đất đấu
giá đất ở tại xã Lại Yên - Vị trí X1 (Khu Tờ Vũ xã Lại
Yên).
|
ONT
|
Ban
QLDA
|
0,35
|
|
|
Hoài
Đức
|
Lại
Yên
|
Quyết định số 4382/QĐ-UBND ngày
27/8/2015 của UBND huyện về việc Phê duyệt BC KTKT xây dựng công trình.
|
|
7
|
Đất dịch vụ Thị trấn Trạm trôi, xã Song
Phương, Di Trạch, Kim Chung, An Khánh, Lại Yên, La Phù, Vân Canh
|
TMD
|
Ban
QLDA
|
57,910
|
|
|
Hoài
Đức
|
Di
Trạch, Kim Chung, An Khánh, Lại Yên, La Phù, Vân Canh
|
Quyết định số 6508/QĐ-UBND của UBND
huyện Hoài Đức ngày 24/10/2014 về việc phê duyệt BC KTKT xây dựng CT Xây dựng
HTKT khu đất DV Lại Yên; Quyết định số 4923/QĐ- UBND của UBND huyện Hoài Đức
ngày 30/7/2014 v/v phê duyệt BC KTKT xây dựng CT
|
|
8
|
Đường Vành Đai 3.5
|
DGT
|
Ban
QLDA
|
14,000
|
|
|
Hoài
Đức
|
Vân
Canh
|
QĐ số 10367/QĐ-UBND ngày 31/12/2015
của UBND huyện Hoài Đức v/v phê duyệt cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư dự
án đầu tư xây dựng tuyến đường vành đai 3,5 (các đoạn km1+700 - km2+50;
km2+550-km3+340), huyện Hoài Đức
|
|
9
|
Đường Yên Sở - Song Phương dọc kênh
Đan Hoài
|
DGT
|
Ban
QLDA
|
0,300
|
|
|
Hoài
Đức
|
Yên
Sở, Đắc Sở
|
Quyết định số 10386/QĐ-UBND ngày
31/12/2015 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Đường Yên Sở - Song
Phương dọc kênh Đan Hoài. Đoạn Đắc Sở - Tiền Yên - Song Phương
|
|
10
|
Đường ĐH.04 (GĐ 01)
|
DGT
|
Ban
QLDA
|
0,800
|
|
|
Hoài
Đức
|
Dương
Liễu, Cát Quế, Yên Sở
|
QĐ số 6452/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
của UBND huyện Hoài Đức v/v phê duyệt dự án đầu tư công trình: Xây dựng tuyến
đường ĐH04 giai đoạn I (Đoạn Dương Liễu - Cát Quế)
|
|
11
|
Xây dựng hệ thống thoát nước thải kết hợp giao thông NTM xã Dương Liễu - Cát Quế
|
DGT
|
Ban
QLDA
|
0,500
|
|
|
Hoài
Đức
|
Dương
Liễu
|
Quyết định số 6398/QĐUBND ngày
24/10/2015 về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng hệ thống
thoát nước thải kết hợp đường GTNT xã Dương Liễu - Cát Quế
|
|
12
|
Cảng Nội địa (ICD) Mỹ Đình
|
DGT
|
Cty
TNHH MTV ĐTTM và DV QT
|
18,200
|
|
|
Hoài
Đức
|
Đức
Thượng
|
QĐ số 3401/QĐ-UBND của UBND TP Hà Nội
ngày 24/06/2016 v/v Phê duyệt Quy hoạch chi tiết Cảng cạn ICD Mỹ Đình tại xã
Đức Thượng, huyện Hoài Đức, TP Hà Nội;
|
|
13
|
Trường PTTH Hoài Đức C
|
DGD
|
UBND
huyện
|
2,300
|
|
|
Hoài
Đức
|
Song
Phương
|
Quyết định số 5435/ QĐ- UBND ngày
21/10/2014 của UBND Thành phố về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công
trình trường THPT Hoài Đức C
|
|
14
|
Cụm công nghiệp
|
SKN
|
Công
ty CP tập đoàn Minh Dương
|
11,67
|
|
|
Hoài
Đức
|
Xã
Dương Liễu
|
Giấy chứng nhận đầu tư số
01121001705 ngày 12/5/2014 do UBND Thành phố cấp
|
|
15
|
Khu đô thị Nam 32
|
ODT
|
Công
ty Lũng Lô
|
46,990
|
|
|
Hoài
Đức
|
TT.Trạm
Trôi, Đức Giang, Đức Thượng
|
Quyết định số 748/QĐ-UBND Ngày
11/02/2015 của UBND Thành phố về việc phê duyệt điều chỉnh
tổng thể Quy hoạch chi tiết Khu đô thị mới Nam đường 32, tỷ lệ 1/500 tại xã Đức
Giang, xã Đức Thượng, thị trấn Trạm Trôi, huyện Hoài Đức
|
|
16
|
Khu tái định cư xã Đông La phục vụ
dự án Trạm bơm Yên Nghĩa
|
ONT
|
UBND
huyện
|
1,76
|
|
|
Hoài
Đức
|
Đông
La
|
Văn bản số 6668/QĐ-UBND ngày
4/11/2013 của UBND TP về việc cho phép chuẩn bị đầu tư dự án ĐTXD công trình
Xây dựng khu tái định cư phục vụ công tác GPMB dự án Trạm bơm tiêu Yên Nghĩa
|
|
17
|
Đường Minh Khai - Tiền Yên ĐH05 đoạn
Dương Liễu - Cầu Cát Quế
|
DGT
|
Ban
QLDA
|
0,370
|
|
|
Hoài
Đức
|
Cát
Quế
|
Quyết định số 6475/QĐ-UBND ngày
22/10/2014 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt BCKTKT công trình: Đường
Minh Khai - Tiền Yên ĐH05 đoạn Dương Liễu - Cầu Cát Quế
|
|
II
|
Các dự án
chưa thực hiện trong KHSDĐ 2016, chuyển sang thực hiện trong KHSDĐ 2017
|
150,127
|
76,190
|
138,767
|
|
|
|
|
1
|
Hạ tầng đấu giá QSD trên địa bàn xã
Di Trạch vị trí X7; xã Sơn Đồng - Vị trí X1 (khu Cầu Nề)
|
ONT
|
Ban
QLDA
|
7,380
|
7,380
|
7,380
|
Hoài
Đức
|
Di
Trạch, Sơn Đồng
|
Văn bản số 2871/QHKT-GTĐĐ-P5 ngày
07/7/2015; QĐ số 8038/QĐ-UBND ngày 24/10/2016
|
|
2
|
Khu tái định cư đường 3.5 xã Di Trạch
|
ONT
|
Ban
Bồi thường GPMB
|
1,360
|
|
|
Hoài
Đức
|
Di
Trạch
|
Văn bản số
3782/QHKT-GTĐĐ -P5 ngày 21/08/2015 v/v thỏa thuận địa điểm
quy hoạch khu đất dự kiến đầu tư xây dựng dự án tái định
cư phục vụ GPMB thực hiện dự án đường vành đai 3.5
|
|
3
|
Chuyển mục
đích sử dụng đất ở tại 20 xã, thị trấn
|
ONT
|
|
10,000
|
5,000
|
|
Hoài
Đức
|
|
Quyết định số 37/QĐ-UBND ngày
18/12/2015 của UBND Thành phố
|
|
4
|
Khu đô thị Nam An Khánh phần mở rộng
khu 3
|
ODT
|
Tổng công ty đầu tư phát triển nhà và đô thị
|
33,730
|
33,730
|
33,730
|
Hoài
Đức
|
An
Khánh
|
Quyết định số
4001/QĐ-UBND ngày 01/7/2014 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt phương
án tổng thể BT, hỗ trợ GPMB
|
|
5
|
Hạ tầng kỹ thuật khu đất dịch vụ xã
Vân Côn; xã An Thượng (vị trí X1, X2)
|
TMD
|
Ban
QLDA
|
12,120
|
12,120
|
12,120
|
Hoài
Đức
|
Vân
Côn, An Thượng
|
Quyết định số 2888/QĐ-UBND ngày
02/10/2012 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt dự án bồi thường, hỗ trợ
GPMB theo quy hoạch khu đất dịch vụ xã Vân Côn; Quyết định số 2742/QĐ-UBND
ngày 21/9/2012 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt dự án bồi thường, hỗ
trợ GPMB theo QH khu đất dịch vụ xã An Thượng - vị trí X1; Quyết định số 2740/QĐ-UBND ngày 21/9/2012 của UBND huyện Hoài Đức về
việc phê duyệt dự án bồi thường, hỗ trợ GPMB theo QH khu đất dịch vụ xã An
Thượng - vị trí X2;
|
|
6
|
Nút giao khác mức giữa đường vành
đai 3,5 với Đại lộ Thăng long
|
DGT
|
Sở
Giao thông vận tải HN
|
0,9
|
0,9
|
0,9
|
Hoài
Đức
|
|
Quyết định số 3668/QĐ-UBND ngày
15/8/2012 của UBND Thành phố về việc phê duyệt dự án
|
|
7
|
Dự án các tuyến đường giao thông đấu
nối hạ tầng các khu đô thị, dân cư quận Hà Đông (tuyến số 6 và số 7)
|
DGT
|
Cty
CPĐT Văn Phú và Cty CPĐT Hải Phát
|
3,200
|
3,200
|
3,200
|
Hoài
Đức
|
Đông
La, La Phù
|
Quyết định số 7115/QĐ-UBND ngày
27/12/2014 của UBND TP Hà Nội v/v cho phép tiếp tục triển
khai và phê duyệt điều chỉnh đề xuất dự án các tuyến đường
giao thông đấu nối hạ tầng các khu đô thị và dân cư quận
Hà Đông theo hình thức hợp đồng Xây dựng - chuyển giao (BT)
|
|
8
|
Đường từ QL 32
vào trạm biến áp khớp nối đường sau sân vận động huyện
|
DGT
|
Ban
QLDA
|
0,900
|
0,900
|
0,900
|
Hoài
Đức
|
Thị
trấn Trạm Trôi
|
Quyết định số 4306/QĐ-UBND ngày
24/08/2015 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án
|
|
9
|
Dự án Nạo vét, cải tạo lòng dẫn
sông Đáy, TP. Hà Nội
|
DGT
|
Sở
NN và PTNT Hà Nội
|
60,867
|
|
60,867
|
Hoài
Đức
|
Các
xã: Dương Liễu, Cát Quế, Yên Sở, Đắc Sở, Tiền Yên, Vân Côn, An Thượng, Đông
La
|
Quyết định số 4728/QĐ-BNN-TCTL ngày
30/10/2014 của Bộ NN và PTNT về việc phê duyệt điều chỉnh,
bổ sung dự án đầu tư
|
|
10
|
Cải thiện hệ thống tiêu nước khu vực
phía Tây Thành phố (Trạm bơm tiêu Yên Nghĩa) - Giai đoạn 1
|
DGT
|
Sở
NN và PTNT Hà Nội
|
14,350
|
7,760
|
14,350
|
Hoài
Đức
|
Đông
La, La Phù
|
QĐ số 1834/QĐ-UBND ngày 23/02/2013
của UBND TP Hà Nội v/v phê duyệt dự án; Văn bản số 1855/QHKT-TMB-P&-P5 ngày 15/5/2015 của Sở QHKT v/v chấp
thuận bản vẽ tổng mặt bằng
|
|
11
|
Làng giáo dục quốc tế
|
DGD
|
Cty
TNHH ĐT Thiên Hương
|
0,11
|
0,11
|
0,11
|
Hoài
Đức
|
An
Trai, Vân Canh
|
Quyết định số 1081/QĐUB ngày
8/3/2010 của UBND Thành phố về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng
Làng giáo dục quốc tế tỷ lệ 1/500
|
|
12
|
Trường mầm non xã Tiền Yên
|
DGD
|
Ban
QLDA
|
0,700
|
0,700
|
0,700
|
Hoài
Đức
|
Tiền
Yên
|
Quyết định số 10379/QĐ-UBND ngày
31/12/2015 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
|
|
13
|
Cải tạo đường dây 110kv Hà Đông -
Sơn Tây
|
DNL
|
Công
ty truyền tải điện Miền Bắc
|
0,650
|
0,650
|
0,650
|
Hoài
Đức
|
Xã
La Phù, Đông La, An Thượng và Vân Côn
|
Quyết định số 5123-EVN HANOI ngày
29/12/2014 của Tổng công ty điện lực Hà Nội phê duyệt dự án đầu tư
|
|
14
|
Xây dựng mới trạm 11kV Nam An Khánh
|
DNL
|
Ban
QLDA lưới điện Hà Nội
|
0,800
|
0,800
|
0,800
|
Hoài
Đức
|
An
Khánh
|
Quyết định số 3564/QĐ-EVN HANOI ngày
8/10/2015 của Tổng công ty điện lực Thành phố Hà Nội về việc phê duyệt nhiệm
vụ thiết kế đầu tư xây dựng công trình Xây dựng mới trạm 11 kV Nam An Khánh
|
|
15
|
Đường dây 110kV
từ TBA 220kV Quốc Oai đấu nối vào đường dây 110kV Bắc An
Khánh - Nam An Khánh
|
DNL
|
Ban
QLDA lưới điện Hà Nội
|
1,600
|
1,600
|
1,600
|
Hoài
Đức
|
An
Khánh, Vân Côn, Song Phương, An Thượng, Lại Yên
|
Văn bản số 1564/UBND-KT ngày
21/4/2016 của UBND huyện Hoài Đức đồng ý phương án tuyến Đường dây 110kV từ TBA 220kV Quốc Oai đấu nối vào đường dây 110kV Bắc An Khánh - Nam An Khánh
|
|
16
|
Đường dây 220kV rẽ nhánh trạm biến
áp 220kV Tây Hà Nội
|
DNL
|
Tổng
công ty Truyền tải điện Quốc gia
|
1,340
|
1,340
|
1,340
|
Hoài
Đức
|
Vân
Côn, An Thượng, Đông La, La Phù
|
Quyết định số 96/QĐ-EVNNPT ngày 8/01/2016
của Tổng công ty Truyền tải điện Quốc gia về việc phê duyệt thiết kế kỹ thuật-
tổng dự toán công trình: Đường dây 220kV rẽ nhánh trạm biến áp 220kV Tây Hà Nội
|
|
17
|
Bãi trung chuyển rác thải Tháp Thượng
- Cát Quế; Khu Ba Gò Cát Quế
|
DRA
|
UBND
xã Cát Quế
|
0,120
|
|
0,120
|
Hoài
Đức
|
Cội
Mồ, Tháp Thượng - Cát Quế
|
QĐ 3109/QĐ-UBND ngày 31/7/2015 của
UBND huyện Hoài Đức phê duyệt chủ trương đầu tư; QĐ 4322/QĐ-UBND ngày
24/8/2015 của UBND huyện Hoài Đức phê duyệt chủ trương đầu tư
|
|
III
|
Các dự án
đăng ký mới thực hiện trong KHSDĐ năm 2017
|
110,580
|
22,000
|
107,617
|
|
|
|
|
1
|
Các khu đất đầu tư xây dựng HTKT
khu đấu giá QSD đất trên địa bàn xã Đức Giang - Vị trí X4 (Khu Ao Lò Ngói);
xã Minh Khai - Vị trí X3 (khu Đồng Khoai); xã Đức Thượng; xã Kim Chung (thôn Lai
Xá); xã Đông La; tại khu Cửa Kho, xã Đông La - Vị trí X4
|
ONT
|
Ban
QLDA
|
14,950
|
14,630
|
14,650
|
Hoài
Đức
|
Đức
Giang; Minh Khai; Đức Thượng; Kim Chung, Đông La
|
UBND huyện Hoài Đức phê duyệt chuẩn
bị đầu tư và phê duyệt dự án đầu tư, báo kinh tế kỹ thuật tại các Quyết định
số 5118/QĐ-UBND ngày 18/8/2014; Quyết định số 6416/QĐ- UBND ngày 06/10/2016;
Văn bản số 5315/QHKT-P5 ngày 16/9/2016 của Sở Quy hoạch Kiến trúc; Quyết định
số 1664/QĐ- UBND ngày 07/3/2013; Quyết định số 4319/QĐ-UBND ngày 24/8/2015;
|
|
2
|
Đường Minh Khai - Tiền Yên ĐH05 đoạn
Cầu Cát Quế đến TL422
|
DGT
|
Ban
QLDA
|
0,240
|
|
0,240
|
Hoài
Đức
|
Cát
Quế
|
Quyết định số 6210/QĐ-UBND ngày
26/10/2015 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật
xây dựng Công trình
|
|
3
|
Tuyến đường vào
trường mầm non ở khu Hộc Chiền xã Đức Thượng (giai đoạn 1)
|
DGT
|
UBND
xã Đức Thượng
|
0,120
|
0,120
|
0,120
|
Hoài
Đức
|
Đức
Thượng
|
Quyết định số 4683/QĐ-UBND ngày
7/9/2015 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công
trình
|
|
4
|
Đường từ QL 32 qua
khu đô thị Cienco 5 khớp nối đường HQV kéo dài
|
DGT
|
Ban
QLDA
|
1,000
|
0,400
|
1,000
|
Hoài
Đức
|
Thị
trấn Trạm Trôi
|
Quyết định số 4090/QĐ-UBND ngày
12/8/2015 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công
trình
|
|
5
|
Tuyến đường nối QL32-thôn Lai Xá đến khu đấu giá QSD (khớp nối đường HQV kéo dài
theo quy hoạch)
|
DGT
|
Ban
QLDA
|
1,500
|
0,700
|
1,500
|
Hoài
Đức
|
Kim
Chung
|
Quyết định số 10388/QĐ-UBND ngày
31/12/2015 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
|
|
6
|
Trường mầm non
Đức Giang B, thôn Lũng Kênh
|
DGD
|
Ban
QLDA
|
0,500
|
0,300
|
0,500
|
Hoài
Đức
|
Đức
Giang
|
QĐ 3998/QĐ-UBND ngày 7/7/2016 của
UBND huyện về việc phê duyệt dự án đầu tư
|
|
7
|
Trường Mầm non Sơn Đồng
|
DGD
|
Ban
QLDA
|
1,500
|
1,500
|
1,500
|
Hoài
Đức
|
Sơn
Đồng
|
Quyết định số 8037/QĐ-UBND ngày
24/10/2016 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt Dự án bồi thường, hỗ trợ
GPMB theo QH
|
|
8
|
Trường Nguyễn Văn Huyên
|
DGD
|
Ban
QLDA
|
1,700
|
1,700
|
1,700
|
Hoài
Đức
|
Sơn
Đồng
|
Quyết định số 8263/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình
|
|
9
|
Trường mầm non Lại
|
DGD
|
Ban
QLDA
|
0,900
|
0,900
|
0,900
|
Hoài
Đức
|
Lại
Yên
|
Quyết định số 10394/QĐ-UBND ngày
31/12/2015 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
|
|
10
|
Xây dựng trường mầm non Đông La 2
|
DGD
|
Ban
QLDA
|
0,920
|
0,920
|
0,920
|
Hoài
Đức
|
Đông
La
|
Quyết định số 9527/QĐ-UBND ngày
30/12/2015 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
|
|
11
|
Trường mầm non An Thượng A
|
DGD
|
Ban
QLDA
|
0,820
|
|
0,820
|
Hoài
Đức
|
An
Thượng
|
Quyết định số 6251/QĐ-UBND
28/10/2015 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
|
|
12
|
Trường Mầm non
An Khánh B (khu B) (địa điểm Trường An)
|
DGD
|
UBND
xã An Khánh
|
0,950
|
|
0,950
|
Hoài
Đức
|
An
Khánh
|
Quyết định số 6266/QĐ-UBND
28/10/2015 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
|
|
13
|
Xây dựng Nhà văn hóa trên địa bàn
xã Cát Quế
|
DVH
|
UBND
xã Cát Quế
|
0,460
|
|
0,460
|
Hoài
Đức
|
Cát
Quế
|
UBND huyện Hoài Đức phê duyệt Báo
cáo kinh tế kỹ thuật tại các QĐ 6543/QĐ-UBND ngày 31/10/2015; Quyết định số
6360/QĐ-UBND ngày 30/10/2015; Quyết định số 6361/QĐ- UBND ngày 30/10/2015; QĐ
1001/QĐ-UBND ngày 28/01/2016; QĐ 6544/QĐ-UBND ngày 31/10/2015
|
|
14
|
Nhà Văn hóa thôn Cù Sơn
|
DVH
|
UBND
xã Vân Côn
|
0,073
|
|
0,073
|
Hoài
Đức
|
Vân
Côn
|
Quyết định số 6217/QĐ - UBND huyện
ngày 27/10/2015 phê duyệt BC KTKT xây dựng công trình
|
|
15
|
Xây dựng Nhà văn hóa trên địa bàn
xã An Thượng; xã Sơn Đồng; xã Song Phương; xã Di Trạch; xã La Phù; Yên Sở
(Trung tâm thể thao)
|
DVH
|
UBND
các xã An Thượng, xã Sơn Đồng; xã Song Phương; xã Di Trạch; xã La Phù; Yên Sở
|
2,864
|
|
2,864
|
Hoài
Đức
|
An
Thượng; Sơn Đồng; Song Phương; Di
Trạch; La Phù; Yên Sở
|
UBND huyện Hoài Đức phê duyệt chủ
trương đầu tư tại các Quyết định số 1578/QĐ-UBND ngày 28/3/2016; Quyết định số
1577/QĐ- UBND ngày 28/3/2016; Quyết định số 3105/QĐ-UBND 31/7/2015; Quyết định
số 3120/QĐ-UBND 31/7/2015; Quyết định số 3258/QĐ-UBND 03/8/2015; Quyết định số
4405/QĐ-UBND 28/8/2015; Quyết định số 6243/QĐ-UBND 28/10/2015; Quyết định số
5750/QĐ-UBND 12/10/2015; QĐ 6287/QĐ-UBND ngày 28/10/2015; Quyết định số
5750/QĐ-UBND 12/10/2015-Quyết định số 6265/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 (công
trình phục vụ xây dựng nông thôn mới theo kế hoạch năm
2017 trên địa bàn các xã; UBND huyện Hoài Đức hoàn thiện phê duyệt Báo cáo
KTKT trước ngày 31/10/2016)
|
|
16
|
Xây dựng bãi phế thải xây dựng tại xã Vân Côn (X4A)
|
DRA
|
Sở
Xây dựng
|
27,010
|
|
27,010
|
Hoài
Đức
|
Vân
Côn
|
QĐ 3295/QĐ-SXD ngày 22/5/2013 của Sở
Xây dựng về việc phê duyệt dự án
|
|
17
|
Xây dựng bãi phế thải xây dựng tại xã An Thượng (X4B)
|
DRA
|
Sở
Xây dựng
|
49,950
|
|
49,950
|
Hoài
Đức
|
An
Thượng
|
QĐ 3296/QĐ-SXD ngày 22/5/2013 của Sở
Xây dựng về việc phê duyệt dự án
|
|
18
|
Bãi tập kết; trung chuyển rác thải
tại các xã trên địa bàn huyện Hoài Đức
|
DRA
|
UBND
các xã
|
1,448
|
|
1,448
|
Hoài
Đức
|
Cát
Quế; Tiền Yên; Đức Giang; Đắc Sở; Kim Chung; Di Trạch; Sơn Đồng; Vân Canh;
Song Phương; Lại Yên; La Phù
|
UBND huyện Hoài Đức phê duyệt chuẩn
bị đầu tư; báo cáo kinh tế kỹ thuật tại các QĐ 185/QĐ- UBND ngày 23/10/2013;
Quyết định số 44/QĐ-UBND ngày 24/10/2014; QĐ 4328/QĐ- UBND ngày 24/8/2015;
Quyết định số 6501/QĐ-UBND ngày 31/10/2015; Quyết định số 6502/QĐ-UBND ngày
31/10/2015; Quyết định số 4323/QĐ-UBND ngày 24/8/2015; QĐ 6239/QĐ-UBND ngày
28/10/2015; Quyết định số 6230/QĐ-UBND ngày 28/10/2015; QĐ 6492/QĐ-UBND ngày
31/10/2015; Quyết định số 5382/QĐ-UBND ngày 28/9/2015; Quyết định số
4326/QĐ-UBND ngày 24/8/2015; Quyết định số 6497/QĐ-UBND ngày 31/10/2015; Quyết
định số 5749/QĐ-UBND ngày 12/10/2015 (công trình phục vụ dân sinh, bức xúc;
UBND huyện Hoài Đức hoàn thiện phê duyệt Báo cáo KTKT trước ngày 31/10/2016)
|
|
19
|
Trụ sở quân sự xã
|
CQP
|
UBND
xã Tiền Yên
|
0,060
|
0,060
|
0,060
|
Hoài
Đức
|
Tiền
Yên
|
QĐ 170/QĐ-UBND ngày 20/01/2016 của
UBND huyện về phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật
|
|
20
|
Trạm y tế xã Dương Liễu
|
DYT
|
Ban
QLDA
|
0,220
|
0,220
|
0,220
|
Hoài
Đức
|
Dương
Liễu
|
Quyết định số 4608/QĐ-UBND
01/9/2015 của UBND huyện về việc phê duyệt CTĐT
|
|
21
|
Cải tạo và mở rộng nghĩa trang liệt
sỹ 3 xã
|
NTD
|
UBND
xã Đức Giang
|
0,030
|
|
0,030
|
Hoài
Đức
|
Đức
Giang
|
QĐ 6315/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 của
UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt báo cáo KTKT
|
|
22
|
Mở rộng nghĩa trang Liệt Sỹ xã Vân
Côn
|
NTD
|
UBND
xã Vân Côn
|
0,152
|
|
0,152
|
Hoài
Đức
|
Vân
Côn
|
Quyết định số 6964/QĐ - UBND huyện
ngày 20/10/2016 phê duyệt báo cáo KTKT
|
|
23
|
Cải tạo đường dây 110kV lộ 182 Chèm - Phúc Thọ
|
DNL
|
Ban
QLDA lưới điện Hà Nội
|
0,550
|
0,550
|
0,550
|
Hoài
Đức
|
Xã Đức
Thượng
|
Quyết định số 5192 - EVN Hà Nội
ngày 30/12/2014 của Tổng công ty điện lực Hà Nội về việc phê duyệt dự án đầu
tư
|
|
24
|
Dự án khu nhà ở thấp tầng tại các
lô đất ký hiệu TT14, TT17, TT47A, TT47B, TT132, TT134 thuộc dự án Khu đô thị
mới Nam An Khánh.
|
ODT
|
Công
ty cổ phần tập đoàn Đất Quảng
|
2,338
|
|
|
Hoài
Đức
|
An
Khánh
|
Ngày 21/12/2015 Sở Quy hoạch - Kiến
trúc có Văn bản số 5982/QHKT-P5 chấp thuận quy hoạch tổng mặt bằng và phương
án kiến trúc khu nhà ở thấp tầng tại lô đất TT14 và TT17 thuộc dự án Khu đô
thị mới Nam An Khánh, huyện Hoài Đức. Ngày 29/01/2016 Sở Quy hoạch - Kiến
trúc có và số 463/QHKT-P5 chấp thuận phương án kiến trúc mẫu biệt thự song lập
và nhà liền kề có sân vườn tại các lô đất TT47A, T47B, TT132, TT134 thuộc dự
án Khu đô thị mới Nam An Khánh, huyện Hoài Đức.
|
|
25
|
Dự án khu nhà ở Quân Đội - Binh Chủng
Thông tin liên lạc
|
ONT
|
Tổng
công ty đầu tư phát triển nhà và đô thị Bộ Quốc phòng
|
0,325
|
|
|
Hoài
Đức
|
An
Khánh
|
Văn bản số 395/UBND-KH&ĐT ngày
20/01/2012 của UBND Thành phố chỉ định nhà đầu tư; Bản vẽ
QHTMT 1/500 được Sở QHKT cấp thuận tại Văn bản số 898/QHKT-TMB- PAKT ngày
02/03/2016
|
|
Tổng
(54)
|
|
|
423,977
|
98,190
|
246,384
|
|
|
|
|