Chủ nhật, Ngày 27/10/2024

Quyết định 7211/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Hoài Đức, thành phố Hà Nội

Số hiệu 7211/QĐ-UBND
Ngày ban hành 29/12/2016
Ngày có hiệu lực 29/12/2016
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Hà Nội
Người ký Nguyễn Quốc Hùng
Lĩnh vực Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 7211/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 29 tháng 12 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN HOÀI ĐỨC

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chc chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai 2013;

Căn cứ Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 của HĐND Thành phố thông qua danh mục các dự án thu hồi đất năm 2017; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rng phòng hộ, rừng đc dụng năm 2017 thuộc thẩm quyền quyết định của Hi đồng nhân dân thành phố Hà Nội;

Căn cứ Thông tư s29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của BTài nguyên và Môi trưng quy định chi tiết việc lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 9532/TTr-STNMT ngày 30 tháng 9 năm 2016 và Báo cáo s 12033/BC- STNMT-CCQLĐĐ ngày 12 tháng 12 năm 2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Hoài Đức (Kèm theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 tỷ lệ 1/10.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Hoài Đức, được Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 12 tháng 12 năm 2016), với các nội dung chủ yếu như sau:

a) Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2017

TT

CHỈ TIÊU

Diện tích kế hoạch sử dụng đất năm 2017

 

TNG DIN TÍCH T NHIÊN

 

8.493,16

1

Đất nông nghiệp

NNP

4.302,96

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.282,53

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.282,53

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.129,43

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

766,49

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

93,26

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

31,25

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.162,09

2.1

Đất quốc phòng

CQP

60,91

2.2

Đất an ninh

CAN

9,49

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,47

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghip

SKC

269,69

2.8

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

989,38

 

Đất giao thông

DGT

583,56

 

Đất thủy li

DTL

250,99

 

Đất công trình năng lượng

DNL

5,47

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

5,34

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

3,17

 

Đất cơ sở y tế

DYT

5,75

 

Đất cơ sở giáo dc - đào to

DGD

73,88

 

Đất cơ sở thể dc - thể thao

DTT

25,46

 

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

16,04

 

Đất cơ sở dịch vụ về xã hi

DXH

 

 

Đất ch

DCH

19,72

2.10

Đất có di tích lch sử-văn hóa

DDT

0,52

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

83,30

2.13

Đất ở ti đô th

ODT

930,96

2.14

Đất ở ti nông thôn

ONT

1.184,97

2.15

Đất xây dựng trsở cơ quan

TSC

37,95

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

131,99

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

2.18

Đất tôn giáo

TON

27,79

2.19

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

111,59

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

1,83

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DHS

9,13

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,77

2.23

Đất tín ngưỡng

TIN

25,79

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

122,38

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

49,94

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,74

3

Đất chưa sử dụng

DCS

28,10

b) Danh mục các Công trình, dự án

Danh mục các Công trình, dự án nằm trong kế hoạch sử dụng đất năm 2017 kèm theo.

2. Trong năm thực hiện, UBND huyện Hoài Đức có trách nhiệm rà soát đánh giá, khả năng thực hiện các dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 trường hợp cần điều chỉnh hoặc phát sinh yêu cầu sdụng đất để thực hiện các dự án phát trin kinh tế xã hội quan trọng cấp bách vì lợi ích quốc gia lợi ích công cng, dự án dân sinh bc xúc mà chưa có trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Hoài Đức đã được UBND Thành phố phê duyệt thì tổng hợp báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, trình UBND Thành phtrưc ngày 31/5/2017.

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND Thành phố giao:

1. UBND huyện Hoài Đức:

a) Tchức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

b) Thực hin thu hi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đt theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt; Kiên quyết không quyết định chấp thuận đầu tư, cấp Giấy chứng nhận đầu tư, thu hồi đất, giao đất cho thuê đất, chuyn mục đích sử dụng đất đi với những dự án, công trình không nằm trong danh mục kế hoạch sử dụng đất.

c) Tổ chức kiểm tra thực hiện kế hoạch sử dụng đất; Phát hiện và xử lý kp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; Tăng cường kiểm tra, giám sát quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất năm 2017.

d) Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất, chặt chẽ, đảm bảo các chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND Thành phố phê duyệt.

đ) Cân đi xác định các ngun vn đthực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất.

e) Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất trước ngày 15/9/2017.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường:

a) Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

b) Tổng hp báo cáo UBND Thành phố kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn Thành phố đến ngày 01/10/2017.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban ngành của Thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Hoài Đức và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

[...]