Quyết định 7213/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội

Số hiệu 7213/QĐ-UBND
Ngày ban hành 29/12/2016
Ngày có hiệu lực 29/12/2016
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Hà Nội
Người ký Nguyễn Quốc Hùng
Lĩnh vực Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
T
HÀNH PHỐ HÀ NỘI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 7213/QĐ-UBND

Nội, ngày 29 tháng 12 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN THẠCH THẤT

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHHÀ NỘI

Căn cứ Luật Tchức chính quyn địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai 2013;

Căn cứ Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 của HĐND Thành phố thông qua danh mục các dự án thu hồi đất năm 2017; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2017 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 9538/TTr-STNMT ngày 30 tháng 9 năm 2016 và Báo cáo số 12033/BC-STNMT-CCQLĐĐ ngày 12 tháng 12 năm 2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Thạch Thất (Kèm theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 tỷ lệ 1/   .000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Thạch Thất, được Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 12 tháng 12 năm 2016), với các nội dung chủ yếu như sau:

a) Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2017

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích kế hoch năm 2017 (ha)

 

TNG DIỆN TÍCH T NHIÊN

 

18.744,18

1

Đất nông nghiệp

NNP

10.131,36

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.427,27

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4.959,32

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

702,50

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.121,67

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

10,59

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

822,19

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

1.526,98

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

321,97

1.8

Đất làm muối

LMU

-

1,9

Đất nông nghiệp khác

NKH

198,19

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.545,43

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1.185,09

2.2

Đất an ninh

CAN

81,33

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

1.171,15

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

240,10

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

297,80

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.684,59

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

9,28

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

67,84

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

13,20

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.908,18

2.14

Đất ở ti đô th

ODT

37,27

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

44,63

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

8,00

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

14,49

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

147,82

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng là đồ gốm

SKX

35,00

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

11,49

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,75

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

9,89

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

365,22

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

183,48

2.26

Đất công trình công cộng khác

DCK

22,36

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

6,47

3

Đất chưa sử dụng

CSD

67,39

b) Danh mục các Công trình, dự án

Danh mục các Công trình, dự án nằm trong kế hoạch sử dụng đất năm 2017 kèm theo.

2. Trong năm thực hiện, UBND huyện Thạch Thất có trách nhiệm rà soát, đánh giá, khả năng thực hiện các dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2017, trường hợp cn điều chỉnh hoặc phát sinh yêu cầu sử dụng đất để thực hiện các dự án phát triển kinh tế xã hội quan trọng cấp bách vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, dự án dân sinh bức xúc mà chưa có trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyn Thạch Thất đã được UBND Thành phố phê duyệt thì tổng hợp, báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hp, trình UBND Thành phố trước ngày 31/5/2017.

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND Thành phố giao:

1. UBND cấp huyện:

a) Tchức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật vđất đai.

b) Thực hiện thu hồi đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

c) Tổ chức kiểm tra thực hiện kế hoạch sử dụng đất; Phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; Tăng cường kiểm tra, giám sát quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất năm 2017.

d) Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất, chặt chẽ, đảm bảo các chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND Thành phố phê duyệt.

đ) Cân đối xác định các nguồn vốn để thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất.

e) Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất trước ngày 15/9/2017.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường:

a) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

b) Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

c) Tổng hp báo cáo UBND Thành phố kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn Thành phố đến ngày 01/10/2017.

[...]