STT
|
Danh
mục công trình dự án
|
Mục
đích sử dụng đất (mã loại đất)
|
Chủ
đầu tư
|
Diện
tích (ha)
|
Trong
đó diện tích (ha)
|
Vị
trí
|
Căn
cứ pháp lý
|
Dự
án có trong NQ19/NQ- HĐND ngày 06/12/2016
|
Đất
trồng lúa
|
Thu
hồi đất
|
Huyện
|
xã,
thị trấn
|
(Có
bản sao gửi kèm theo)
|
I
|
Các dự án không
thay đổi chỉ tiêu sử dụng đất (đã cắm mốc giới GPMB nhưng chưa có Quyết định
giao đất,...)
|
|
|
|
|
|
139.802
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cải tạo đường dây 372 E10.6 đoạn từ
cột 93 đến cột 102.
|
DNL
|
Công
ty Điện lực Đan Phượng
|
0.042
|
|
|
Đan
Phượng
|
Thị
trấn Phùng
|
Quyết định số 2751/QĐ-EVN HANOI ngày
01/07/2016; Quyết định số 292/QĐ-PC DANPHUONG ngày 20/07/2016
|
|
2
|
Xây dựng mới các TBA trên địa bàn
huyện Đan Phượng giai đoạn 1 năm 2017
|
DNL
|
Công
ty Điện lực Đan Phượng
|
0.047
|
|
|
Đan
Phượng
|
Liên
Trung, Phương Đình, Thượng Mỗ, Thọ Xuân, Thọ An, Hạ Mỗ,
Trung Châu
|
Quyết định số 2751/QĐ-EVN HANOI
ngày 01/07/2016; Quyết định số 225/QĐ-PCĐP ngày 15/06/2016
|
|
3
|
Lắp đặt CDPT
trên lưới điện trung áp huyện Đan Phượng
|
DNL
|
Công
ty Điện lực Đan Phượng
|
0.000
|
|
|
Đan
Phượng
|
|
Quyết định số 2751/QĐ-EVN HANOI ngày
01/07/2016; Quyết định số 226/QĐ-PCĐP ngày 15/06/2016
|
|
4
|
Xây dựng đường dây để xóa mạch cộc nhánh điểm Công nghiệp Liên
Hà lộ 375E1.6 và nhánh Hạ Mỗ 8 lộ 375E1.31
|
DNL
|
Công
ty Điện lực Đan Phượng
|
0.003
|
|
|
Đan
Phượng
|
Hạ Mỗ,
Liên Hà
|
Quyết định số 2751/QĐ-EVN HANOI
ngày 01/07/2016; Quyết định số 288/QĐ-PC DANPHUONG ngày 19/07/2016
|
|
5
|
Nhà hội họp cụm 5
|
DVH
|
UBND
xã
|
0.07
|
|
|
Đan
Phượng
|
Hạ Mỗ
|
Thông báo số 501-TB/HU ngày
13/10/2014 của Ban Thường vụ Huyện ủy về chủ trương đầu tư
xây dựng một số công trình đảm bảo xã đạt chuẩn nông thôn mới năm 2014; Quyết
định số 161/QĐ-UBND ngày 29/10/2014 của UBND Hạ Mỗ về việc phê duyệt Báo cáo
kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình: Nhà hội họp cụm 5, Hạ Mỗ, huyện Đan
Phượng
|
|
6
|
Nhà văn hóa thôn 5
|
DVH
|
UBND
xã
|
0,063
|
|
|
Đan
Phượng
|
Thượng
Mỗ
|
Quyết định số 4964,
4965, ngày 21/11/2012 của UBND huyện Đan Phượng về việc thu hồi 630 m2
đất nông nghiệp, để xây dựng nhà văn hóa
|
|
7
|
Nhà Văn hóa thôn Cổ Ngõa
|
DVH
|
UBND
xã
|
0,10
|
|
|
Đan
Phượng
|
Phương
Đình
|
Quyết định số 159/QĐ-UBND ngày
31/10/2014 của UBND xã Phương Đình về việc phê duyệt báo
cáo KTKT và kế hoạch lựa chọn nhà thầu xây dựng công trình: Nhà văn hóa Trại Cổ Ngõa, xã P Đình.
|
|
8.
|
Nhà Văn hóa thôn cổ Thượng
|
DVH
|
UBND
xã
|
0,10
|
|
|
Đan
Phượng
|
Phương
Đình
|
Quyết định số 3762a/QĐ-UBND ngày
30/10/2015 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt báo cáo KTKT công
trình: Nhà văn hóa thôn Cổ Thượng, xã Phương Đình.
|
|
9
|
Kênh tiêu TO
|
DTL
|
UBND
huyện
|
1
|
|
|
Đan
Phượng
|
thị
trấn Phùng
|
Quyết định phê duyệt dự án số
219/QĐ-KHĐT ngày 24/10/2012 của Sở KHĐT
|
|
10
|
Dự án mở rộng
điểm CN-TTCN làng nghề Thượng Thôn xã Liên Hà
|
SKN
|
UBND
huyện
|
11.39
|
|
|
Đan
Phượng
|
Liên
Hà
|
QĐ 2153/QĐ-UBND ngày 04/5/2016 của
UBND TP Hà Nội v/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án xây dựng hạ tầng đấu giá
QSD đất phát triển làng nghề Thượng Thôn, xã Liên Hà
|
|
11
|
Cụm tiểu thủ
công nghiệp làng nghề Liên Trung
|
SKN
|
UBND
xã
|
15
|
|
|
Đan
Phượng
|
Liên
Trung
|
Công văn số 9036/BCT-CNĐP ngày
16/9/2014 của Bộ Công Thương
|
|
12
|
Mở rộng nghĩa trang thôn Hạ Mỗ để
xây nhà tro cốt
|
NDT
|
UBND
xã Hạ Mỗ
|
0.52
|
|
|
Đan
Phượng
|
Hạ Mỗ
|
QĐ 2823/QĐ-UBND ngày 29/7/2015 của
UBND huyện Đan Phượng v/v phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án trên địa bàn
xã Hạ Mỗ
|
|
13
|
Dự án mở rộng nghĩa
trang thôn Đông Lai
|
NDT
|
UBND
xã
|
0.56
|
|
|
Đan
Phượng
|
Liên
Hồng
|
QĐ phê duyệt chủ trương đầu tư dự
án số 697/QĐ-UBND ngày 29/02/2016 của UBND huyện Đan Phượng
|
|
14
|
Dự án mở rộng nghĩa trang thôn Hữu
Cước
|
NDT
|
UBND
xã
|
0.72
|
|
|
Đan
Phượng
|
Liên
Hồng
|
Quyết định phê duyệt chủ trương đầu
tư dự án số 695/QĐ-UBND ngày 29/02/2016 của UBND huyện
Đan Phượng
|
|
15
|
Dự án mở rộng
nghĩa trang thôn Tổ
|
NDT
|
UBND
xã
|
0.74
|
|
|
Đan
Phượng
|
Liên
Hồng
|
Quyết định phê duyệt chủ trương đầu
tư dự án số 696/QĐ-UBND ngày 29/02/2016 của UBND huyện
Đan Phượng
|
|
16
|
Dự án đường giao thông kết hợp mương tưới tiêu nước quanh khu nhà máy nước mặt sông Hồng (thôn Tổ,
thôn Hữu Cước) - Tuyến M3 và M4
|
DGT+DTL
|
UBND
xã
|
0.55
|
|
|
Đan
Phượng
|
Liên
Hồng
|
QĐ số 5329/QĐ-UBND ngày 31/12/2015
của UBND huyện Đan Phượng v/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đường giao
thông kết hợp mương tưới tiêu nước quanh khu nhà máy nước mặt sông Hồng
|
|
17
|
Dự án đường giao thông kết hợp mương
tưới tiêu nước quanh khu nhà máy nước mặt sông Hồng (thôn Tổ, thôn Hữu Cước,
thôn Đông Lai) - Tuyến M1
|
DGT+DTL
|
UBND
xã
|
0.46
|
|
|
Đan
Phượng
|
Liên
Hồng
|
QĐ số 5328/QĐ-UBND ngày 31/12/2015
của UBND huyện Đan Phượng v/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đường giao
thông kết hợp mương tưới tiêu nước quanh khu nhà máy nước mặt sông Hồng
|
|
18
|
Dự án đường giao thông kết hợp
mương tưới tiêu nước quanh khu nhà máy nước mặt sông Hồng (Thôn Hữu Cước,
thôn Đông Lai) - Tuyến M2
|
DGT+DTL
|
UBND
xã
|
0.59
|
|
|
Đan
Phượng
|
Liên
Hồng
|
QĐ số 5330/QĐ-UBND ngày 31/12/2015
của UBND huyện Đan Phượng v/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đường giao
thông kết hợp mương tưới tiêu nước quanh khu nhà máy nước mặt sông Hồng
|
|
19
|
Dự án khai thác cát san nền
|
SKS
|
Công
ty Kiều Lê
|
13.0
|
|
|
Đan
Phượng
|
Liên
Hồng
|
Quyết định số 161/QĐ-TNMT-KS ngày
20/4/2010 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc cấp giấy phép khai thác
khoáng sản; Giấy chứng nhận đầu tư số 01121001647 ngày
06/8/2013 của UBND thành phố Hà Nội; Giấy phép khai thác khoáng sản số 164/QĐ-UBND
ngày 25/8/2015 của UBND thành phố Hà Nội.
|
|
20
|
Dự án Mở rộng Đình, Quán Thụy Ứng
|
TON
|
Xã hội
hóa
|
0.2
|
|
|
Đan
Phượng
|
thị trấn Phùng
|
Thông báo số 64/TB-UBND ngày
28/3/2014 của UBND về việc thông báo kết luận của UBND huyện về chuyển đổi vị
trí đất thổ cư để xây dựng tôn tạo đình thụy ứng
|
|
21
|
Mở rộng ngõ 29 phố Phượng Trì
|
DGT
|
UB
huyện
|
0.05
|
|
|
Đan
Phượng
|
thị
trấn Phùng
|
Quyết định số 119A/QĐ-UBND
ngày 04/11/2011 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt kế hoạch đấu thầu
dự án xây dựng công trình: Đường 32A đi ao cá Bác Hồ (Ngõ 29, phố Phượng
Trì), hạng mục: Đường giao thông, rãnh thoát nước
|
|
22
|
Đường Nhánh N14,
huyện Đan Phượng (Điểm đầu giao QL 32, điểm cuối giao với Đường tỉnh lộ 417)
|
DGT
|
|
3.0
|
|
|
Đan
Phượng
|
Xã
Đan Phượng, Đồng Tháp
|
QĐ số 5621/QĐ-UBND
ngày 31/10/2011 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt dự án đầu tư xây
dựng công trình: Đường Nhánh N14, huyện Đan Phượng (Điểm
đầu giao QL 32, điểm cuối giao với Đường tỉnh lộ 417
|
|
23
|
Đấu giá QSDĐ Khu Đồng Phung 2, cổ
Ngựa, khu Gừng cụm 7, khu Trúng Trường Trong, Cụm 7, khu ven đầm cổ Thượng (Phương Đình)
|
ONT
|
BQLDADG
|
2.58
|
|
|
Đan
Phượng
|
Xã Hạ
Mỗ, Tân Lập, Thọ Xuân, Phương Đình
|
UBND huyện Đan Phượng đã có các Quyết
định phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật; Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
|
|
24
|
Đấu giá khu Đồng Phung (giai đoạn
2), khu Cây Sung Trong, Khu Đồng Sậy- Trẫm Sau, khu xen kẹt cụm 1,3. 10, khu
đạc 10 cụm 7
|
ONT
|
BQLDADG
|
2
|
|
|
Đan
Phượng
|
Thượng
Mỗ, Song Phượng, Đan Phượng, Thọ Xuân
|
UBND huyện Đan Phượng có các Quyết
định phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án đấu giá QSD đất ở huyện Đan Phượng năm 2016
|
|
25
|
Khu chăn nuôi tập trung xa khu dân
cư (bãi Ngũ Châu)
|
NKH
|
UBND
xã
|
10
|
|
|
Đan
Phượng
|
Trung
Châu
|
QĐ 3086/QĐ-UBND ngày 16/6/2016 v/v
phê duyệt dự án đầu tư phát triển chăn nuôi tập trung, kết hợp vườn trại xã
Trung Châu, huyện Đan Phượng
|
|
26
|
Khu chăn nuôi tập trung xa khu dân
cư (thôn La Thạch)
|
NKH
|
UBND
xã
|
25
|
|
|
Đan
Phượng
|
Phương
Đình
|
QĐ 3087/QĐ-UBND ngày 16/6/2016 v/v
phê duyệt dự án đầu tư phát triển chăn nuôi tập trung, kết hợp vườn trại xã Phương Đình, huyện Đan Phượng
|
|
27
|
Dự án xây dựng Khu trung tâm thể
thao Trường cao đẳng Công nghệ và Thương mại Hà Nội kết hợp cây
xanh khu vực
|
DTT
|
Trường
CĐ Công nghệ và Thương mại Hà Nội
|
0.68
|
|
|
Đan
Phượng
|
xã
Tân Lập
|
Giấy chứng nhận đầu tư số 01121001743 ngày 22/10/2014 của UBND thành phố Hà Nội
|
|
28
|
Dự án đầu tư xây dựng trụ sở UBND
thị trấn Phùng
|
TSC
|
UB
huyện
|
0.62
|
|
|
Đan
Phượng
|
thị
trấn Phùng
|
Quyết định số 1840/QĐ-UBND ngày
02/7/2015 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu
tư các dự án trên địa bàn thị trấn
Phùng
|
|
29
|
Khu đất SXKD dịch
vụ, đất ở xã Tân Lập (khu pheo) (Đất cơ chế 10% và đất ở
theo Quyết định 18 của UBND thành phố)
|
ONT
|
UBND
xã
|
0.2
|
|
|
Đan
Phượng
|
Xã
Tân Lập
|
QĐ số 4926/QĐ-UBND ngày 12/11/2012
của UBND huyện Đan Phượng phê duyệt báo cáo KTKT và kế hoạch đấu thầu xây dựng
công trình
|
|
30
|
Khu đất SXKD dịch vụ, đất ở xã Đồng Tháp (Đất cơ chế 10%)
|
ONT
|
UBND
xã
|
0.7
|
|
|
Đan
Phượng
|
Đồng
Tháp
|
QĐ 19/QĐ-UBND ngày 26/4/2014 của
UBND huyện phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật
|
|
31
|
Bãi đổ chất thải rắn (TP)
|
RAC
|
Sở
Xây dựng
|
11.67
|
|
|
Đan
Phượng
|
Xã
Trung Châu
|
QĐ số 3298/QĐ-SXD
ngày 22/5/2013 của Sở Xây dựng v/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình
dự án xây dựng bãi phế thải xây dựng tại xã Trung Châu,
huyện Đan Phượng (X3) Hà Nội
|
|
32
|
Dự án Tổ hợp Sơn Hà
|
TMD
|
Công
ty cổ phần Y tế Đức Hạnh
|
9.21
|
|
|
Đan
Phượng
|
Xã
Song Phượng
|
Quyết định số 1789/QĐ-UBND
ngày 20/6/2014 của UBND thành phố Hà Nội về việc Quy hoạch chi tiết tỷ lệ
1/500 Tổ hợp Sơn Hà
|
|
33
|
Cải tạo đường
dây 110 kV Chèm Phúc Thọ
|
DNL
|
Tổng
công ty điện lực TP HN
|
5.4
|
|
|
Đan
Phượng
|
Xã Tân
Lập, Tân Hội; Đồng Tháp, Song Phượng
|
Quyết định phê duyệt dự án đầu tư số
5192 EVN HANOI ngày 30/12/2014
|
|
34
|
Dự án Di chuyển
vườn ươm cây xanh tại phường Cầu Diễn, quận Nam Từ Liêm phục vụ đầu tư xây dựng
khu chức năng đô thị Thành phố xanh
|
DKV
|
Công
ty cổ phần Bất động sản Hồng Ngân
|
9.5
|
|
|
Đan
Phượng
|
Song
Phượng
|
Thông báo số 287/TB-VP
ngày 01/9/2015 của UBND TPHN về chỉ đạo KL của PCT UBND thành phố Nguyễn Quốc
Hùng về việc chỉ đạo địa điểm di chuyển Vườn ươm cây xanh tại phường cầu Diễn, quận Nam Từ Liêm
|
|
35
|
Cải tạo, nâng cấp Kênh T1.2
|
DTL
|
Sở
NN và PTNT
|
10.4
|
|
|
Đan
Phượng
|
Tân
Hội, Hạ Mỗ, Tân Lập
|
QĐ số 6558/QĐ-UBND
ngày 30/10/2013 của UBND TP. Hà Nội về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng
công trình dự án cải tạo, nâng cấp kênh tiêu T1-2 và đoạn
cuối kênh tiêu T1, huyện Đan Phượng, thành phố HN.
|
|
36
|
Dự án nhà máy nước mặt sông Hồng
|
DTL
|
Công
ty CP Nước mặt sông Hồng
|
20,8
|
15
|
20,8
|
Đan
Phượng
|
Liên
Hồng, Liên Hà, Hồng Hà
|
Quyết định 6234/QĐ-UBND ngày
26/11/2014 của UBND thành phố Hà Nội về việc chuẩn bị đầu
tư dự án
|
|
37
|
Dự án xây dựng Trung tâm Bồi dưỡng cán bộ và nghiên cứu khoa học Mặt trận tổ quốc Việt Nam
|
TSC
|
Mặt
trận Tổ quốc Việt Nam
|
3.9
|
|
3.9
|
Đan
Phượng
|
Xã
Song Phượng
|
QĐ số 2078/QĐ-UBND
ngày 29/10/2013 của Ban thường trực UBMTTQVN v/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng
công trình
|
|
II
|
Các dự án
chưa thực hiện trong KHSDĐ 2016, chuyển sang thực hiện trong KHSDĐ năm 2017
|
|
|
|
|
|
5.23
|
2.54
|
5.23
|
|
|
|
|
38
|
Dự án đấu giá QSDĐ khu B Cổng Ngói; Dự án đấu giá QSD đất khu Am, khu Đồng Quán
|
ONT
|
Ban
QL các dự án đấu giá QSD đất huyện
|
1.38
|
0.4
|
1.38
|
Đan
Phượng
|
Đồng
Tháp; Liên Hồng
|
Quyết định số 2392/QĐ-UBND ngày
03/7/2012 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt báo cáo KTKT và kế hoạch
đấu thầu xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật đấu giá
QSD đất ở khu Trạm điện và khu Am xã Liên Hồng; Quyết định số 2393/QĐ-UBND
ngày 03/7/2012 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt báo cáo KTKT và kế
hoạch đấu thầu xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật đấu
giá QSD đất ở khu Đồng Quán xã Liên Hồng; Quyết định số
2536/QĐ-UBND của UBND huyện phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật và kế hoạch đấu
thầu xây dựng công trình: Hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu B Cổng Ngói, thôn Bãi Thụy, Đồng Tháp, huyện Đan
Phượng
|
x
|
39
|
Dự án NVH phố Phượng Trì
|
DVH
|
UB
huyện
|
0.1
|
|
0.1
|
Đan
Phượng
|
thị
trấn Phùng
|
Quyết định số 1840/QĐ-UBND
ngày 02/7/2015 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án
trên địa bàn thị trấn Phùng
|
x
|
40
|
Đấu giá QSDĐ
khu Hố Hộc (Phương Đình), Ngã ba siêu thị Tuấn Quỳnh phố
Nguyễn Thái Học, cụm 9 thôn Tiên Tân (giai đoạn 2).
|
ONT,
ODT
|
BQLDADG
|
0.94
|
0.94
|
0.94
|
Đan
Phượng
|
Phương
Đình, thị trấn Phùng, Hồng Hà
|
UBND huyện Đan Phượng đã có các Quyết
định phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật; Quyết định phê duyệt chủ trương đầu
tư dự án
|
x
|
41
|
Nhà Hát huyện Đan Phượng
|
DVN
|
|
1.2
|
1.2
|
1.2
|
Đan
Phượng
|
Thị
trấn Phùng
|
QĐ số 5638/QĐ-UBND ngày 31/10/2011
của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình:
Nhà hát huyện Đan Phượng
|
x
|
42
|
Nhà văn hóa thôn Tây Sơn
|
DVH
|
UBND
xã
|
0.1
|
|
0.1
|
Đan
Phượng
|
Thọ
An
|
QĐ 3759a/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của
UBND huyện Đan Phượng
|
|
43
|
Nhà văn hóa Cụm 6
|
DVH
|
UBND
xã
|
0.11
|
|
0.11
|
Đan
Phượng
|
Thọ
Xuân
|
QĐ 4544/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của
UBND huyện Đan Phượng
|
x
|
44
|
Nhà văn hóa Cụm 8
|
DVH
|
UBND
xã
|
0.9
|
|
0.9
|
Đan
Phượng
|
Thọ
Xuân
|
QĐ 4493/QĐ-UBND ngày 10/12/2015 của
UBND huyện Đan Phượng
|
x
|
45
|
Nhà văn hóa Cụm 6 thôn Phan Long
|
DVH
|
UBND
xã
|
0.5
|
|
0.5
|
Đan
Phượng
|
Tân
Hội
|
QĐ 2431/QĐ-UBND ngày 20/5/2016 của
UBND huyện Đan Phượng v/v phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình Nhà
văn hóa Cụm 6 thôn Phan Long
|
x
|
46
|
Trạm thu nhà máy nước mặt sông Hồng
|
DTL
|
Công
ty TNHH MTV Nước sạch Hà Nội
|
0.3
|
0.3
|
0.3
|
Đan
Phượng
|
Liên
Hà
|
Quyết định số chủ trương số
5611/QĐ-UBND ngày 24/10/2015 của UBND thành phố Hà Nội
|
x
|
III
|
Các dự án đăng ký mới thực hiện trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2017
|
|
|
|
|
|
211.864
|
160.983
|
197.341
|
|
|
|
|
47
|
Trường Mầm non Thượng Mỗ (miền bãi);
hạng mục: San nền, kè đá, cổng tường rào
|
DGD
|
UBND
huyện
|
0.7
|
0.7
|
0.7
|
Đan
Phượng
|
Thượng
Mỗ
|
QĐ số 3747/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật công
trình: Trường Mầm non Thượng Mỗ (miền bãi); hạng mục:
San nền, kè đá, cổng tường rào
|
x
|
48
|
Trường Mầm non Thọ Xuân; hạng mục:
Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng và các hạng mục phụ trợ
|
DGD
|
UBND
huyện
|
0.65
|
0.65
|
0.65
|
Đan
Phượng
|
Thọ
Xuân
|
QĐ số 3736/QĐ-UBND
ngày 30/10/2015 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ
thuật công trình: Trường Mầm non Thọ Xuân; hạng mục: Nhà lớp học 2 tầng 8
phòng và các hạng mục phụ trợ
|
x
|
49
|
Trường Mầm non
Đồng Tháp; hạng mục: Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng và các hạng mục phụ trợ
|
DGD
|
UBND
huyện
|
0.35
|
0.35
|
0.35
|
Đan
Phượng
|
Đồng
Tháp
|
QĐ số 3738/QĐ-UBND
ngày 30/10/2015 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ
thuật công trình: Trường Mầm non Đồng Tháp; hạng mục: Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng và các hạng mục phụ trợ,
|
x
|
50
|
Trường Tiểu học Tân Lập (khu B)
|
DGD
|
UBND
huyện
|
1.75
|
1.75
|
1.75
|
Đan
Phượng
|
Tân
Lập
|
QĐ số 3441/QĐ-UBND ngày 02/10/2015
của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Trường
Tiểu học Tân Lập (khu B)
|
x
|
51
|
Trường Mầm non Tân Lập (điểm trường
thôn Hạnh Đàn)
|
DGD
|
UBND
huyện
|
1.3
|
1.3
|
1.3
|
Đan
Phượng
|
Tân
Lập
|
QĐ số 3442/QĐ-UBND ngày 02/10/2015
của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Trường Mầm
non Tân Lập (điểm trường thôn Hạnh Đàn)
|
x
|
52
|
Trường THCS Tân Hội
|
DGD
|
UBND
huyện
|
0.65
|
0.65
|
0.65
|
Đan
Phượng
|
Tân
Hội
|
QĐ số 3440/QĐ-UBND ngày 02/10/2015
của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Trường THCS Tân Hội
|
x
|
53
|
Trường Mầm non 2 Tân Hội
|
DGD
|
UBND
huyện
|
1.1
|
1.1
|
1.1
|
Đan
Phượng
|
Tân
Hội
|
QĐ số 3439/QĐ-UBND ngày 02/10/2015 của
UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Trường Mầm
non 2 Tân Hội
|
x
|
54
|
Trường Mầm non Liên Trung; hạng mục:
Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng và các hạng mục phụ trợ
|
DGD
|
UBND
huyện
|
0.3
|
0.3
|
0.3
|
Đan
Phượng
|
Liên
Trung
|
QĐ số 3447/QĐ-UBND
ngày 02/10/2015 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: Trường Mầm non Liên Trung; hạng mục: Nhà lớp học 2 tầng
8 phòng và các hạng mục phụ trợ
|
x
|
55
|
Trường tiểu học
thị trấn Phùng. Hạng mục Nhà bếp, nhà ăn, và phòng học bán
trú
|
DGD
|
UBND
thị trấn Phùng
|
0.05
|
|
0.05
|
Đan
Phượng
|
thị
trấn Phùng
|
Quyết định số 1840/QĐ-UBND
ngày 02/7/2015 v/v phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án trên địa bàn thị trấn Phùng
|
x
|
56
|
Mở rộng trường mầm non Phượng Trì
|
DGD
|
UBND
thị trấn Phùng
|
0.05
|
|
0.05
|
Đan
Phượng
|
thị
trấn Phùng
|
Quyết định số 1840/QĐ-UBND
ngày 02/7/2015 v/v phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án trên địa bàn thị trấn Phùng
|
x
|
57
|
Trường Tiểu học Tô Hiến Thành (HM:
Nhà lớp học và các hạng mục phụ trợ)
|
DGD
|
UBND
huyện
|
0.31
|
0.31
|
0.31
|
Đan Phượng
|
Hạ Mỗ
|
QĐ số 4513/QĐ-UBND
ngày 14/12/2015 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án trường tiểu học Tô Hiến
Thành. Hạng mục: Nhà thể chất và các hạng mục phụ trợ
|
x
|
58
|
Trường THCS Tô Hiến Thành (HM: Nhà
giáo dục thể chất và các hạng mục phụ trợ)
|
DGD
|
UBND
huyện
|
0.38
|
0.38
|
0.38
|
Đan
Phượng
|
Hạ Mỗ
|
QĐ số 4512/QĐ-UBND ngày 14/12/2015
của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Trường
THCS Tô Hiến Thành. Hạng mục Nhà thể chất và các hạng mục phụ trợ
|
x
|
59
|
Trường tiểu học: Nhà giáo dục thể
chất
|
DGD
|
UBND
xã
|
0.02
|
0.02
|
0.02
|
Đan
Phượng
|
Thọ
An
|
Quyết định số 1838/QĐ-UBND
ngày 02/7/2015 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
các dự án trên địa bàn xã Thọ An
|
x
|
60
|
Mở rộng trường Tiểu học
|
DGD
|
UBND
xã
|
0.17
|
0.17
|
0.17
|
Đan
Phượng
|
xã
Đan Phượng
|
Quyết định số 1836/QĐ-UBND ngày
02/7/2015 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự
án trên địa bàn xã Đan Phượng; Quyết định số 3733/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của
UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình:
Nhà giáo dục thể chất Trường tiểu học Đan Phượng
|
x
|
61
|
Xây dựng trạm y tế Phương Đình
|
DYT
|
UBND
huyện
|
0.7
|
0.7
|
0.7
|
Đan
Phượng
|
Phương
Đình
|
QĐ số 5803/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của
UBND TP Hà Nội về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Xây dựng Trạm y tế
Phương Đình, huyện Đan Phượng
|
x
|
62
|
Hội trường UBND Phương Đình
|
TSC
|
UBND
huyện
|
0.2
|
0.2
|
0.2
|
Đan
Phượng
|
Phương
Đình
|
QĐ số 1849/QĐ-UBND ngày 02/7/2015 của
UBND huyện Đan Phượng về việc chủ trương đầu tư công trình: Hội Trường UBND
Phương Đình
|
x
|
63
|
Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất ở
khu Đạc 4 cụm 2 trên TL417
|
ONT
|
UBND
huyện
|
0.18
|
|
0.18
|
Đan
Phượng
|
Thọ
Xuân
|
Quyết định số 5373/QĐ-UBND
ngày 31/12/2015 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê
duyệt chủ trương đầu tư dự án đấu giá QSD đất trên địa
bàn huyện Đan Phượng
|
x
|
64
|
Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất ở khu
Cửa Thảm
|
ONT
|
UBND
huyện
|
0.48
|
|
0.48
|
Đan
Phượng
|
Thọ
An
|
Quyết định số 5371/QĐ-UBND
ngày 31/12/2015 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê
duyệt chủ trương đầu tư dự án đấu giá QSD đất trên địa bàn huyện Đan Phượng
|
x
|
65
|
Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất ở
khu Đồng Phung 3, xã Thượng Mỗ; Khu Quán; Khu Đệ Nhị, giai đoạn
1, Khu Tế Tự, Ích Vịnh, phường Phương Đình giai đoạn 1;
khu Hùng Đông, khu Sau Thày
|
ONT
|
UBND
huyện
|
2.581
|
0.93
|
0.581
|
Đan
Phượng
|
Thượng
Mỗ, Hạ Mỗ, Phương Đình, Đan Phượng
|
Quyết định số 5378/QĐ-UBND ngày
31/12/2015, số 5376/QĐ-UBND ngày 31/12/2015, số 5372/QĐ-UBND ngày 31/12/2015,
số 5377/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt
chủ trương đầu tư dự án đấu giá QSD đất trên địa bàn huyện Đan Phượng
|
x
|
66
|
Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất ở
khu Đồng Sậy, Trẫm Sau 2; khu Ao Nam Tiên giai đoạn 1; khu Quây
giai đoạn 2; Khu Chăn nuôi giai đoạn 1; khu Cửa Lỗ Trong; cụm 13 ; khu Gốc Vối
|
ONT
|
UBND
huyện
|
2.82
|
|
2.82
|
Đan
Phượng
|
Xã
Đan Phượng
|
Quyết định số 5377/QĐ-UBND ngày
31/12/2015; số 5379/QĐ-UBND ngày 31/12/2015; số
5382/QĐ-UBND ngày 31/12/2015; số 5374/QĐ-UBND ngày 31/12/2015; số
5380/QĐ-UBND ngày 31/12/2015; số 3591/QĐ-UBND ngày 27/10/2015 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đấu giá QSD đất
trên địa bàn huyện Đan Phượng
|
x
|
67
|
Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất ở khu Cửa Việt;
|
ONT
|
UBND
huyện
|
0.35
|
|
0.35
|
Đan
Phượng
|
Hồng
Hà
|
Quyết định số 5381/QĐ-UBND ngày
31/12/2015 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự
án đấu giá QSD đất trên địa bàn huyện Đan Phượng
|
x
|
68
|
Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất ở
khu Cây Sung Trong 2; khu Cây Sung Trong 3; khu Gò Mèo, Tám Tấn,
Mạn; khu Trạm điện
|
ONT
|
UBND
huyện
|
1.64
|
|
1.64
|
Đan
Phượng
|
Xã
Song Phượng
|
Quyết định số 5375/QĐ-UBND ngày
31/12/2015; số 5375/QĐ-UBND ngày 31/12/2015; số 5383/QĐ-UBND ngày 31/12/2015;
số 2392/QĐ-UBND ngày 03/7/2012; của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt
chủ trương đầu tư dự án đấu giá QSD đất trên địa bàn huyện Đan Phượng
|
x
|
69
|
Dự án xây dựng HTKT để giao đất có
thu tiền sử dụng đất cho nhân dân thôn Vạn Vỹ
|
ONT
|
UBND
xã
|
0.65
|
|
0.65
|
Đan Phượng
|
Trung
Châu
|
Quyết định số 1855/QĐ-UBND ngày
02/7/2015 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
hạ tầng kỹ thuật giao đất có thu tiền sử dụng đất cho nhân dân thôn Vạn Vỹ,
xã Trung Châu, huyện Đan Phượng
|
x
|
70
|
Chuyển mục đích sử dụng đất vườn ao
liền kề và đất nông nghiệp xen kẹt nằm trong khu dân cư
sang đất ở trên địa bàn huyện
|
ONT
|
|
5
|
|
|
Đan
Phượng
|
16
xã, thị trấn
|
Chuyển mục đích sử dụng đất theo
Quyết định số 37/2015/QĐ-UBND ngày 28/12/2015 của UBND thành phố Hà Nội
|
|
71
|
Khu đô thị mới Hồng Thái
|
KDT
|
Công
ty cổ phần bất động sản Vinalines và Công ty cổ phần đầu tư bất động sản Đan Phượng
|
48.6
|
48.6
|
48.6
|
Đan
Phượng
|
xã
Thượng Mỗ (32,4 ha); xã Đan Phượng (16,2 ha)
|
Quyết định số 2231/QĐ-UBND ngày
UBND tỉnh Hà Tây về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết
xây dựng tỷ lệ 1/2000 khu đô thị Hồng Thái huyện Đan Phượng;
Bản vẽ chỉ giới đường đỏ tỷ lệ 1/500 số 130/10 do Viện
quy hoạch xây dựng Hà Nội lập ngày 22/2/2016
|
x
|
72
|
Dự án NVH Phan Đình Phùng
|
DVH
|
UBND
thị trấn Phùng
|
0.1
|
|
0.1
|
Đan Phượng
|
thị
trấn Phùng
|
Quyết định số 1840/QĐ-UBND ngày
02/7/2015 v/v phê duyệt chủ trương
đầu tư các dự án trên địa bàn thị trấn Phùng
|
x
|
73
|
Dự án NVH Nguyễn Thái Học
|
DVH
|
UBND
thị trấn Phùng
|
0,1
|
|
|
Đan
Phượng
|
thị
trấn Phùng
|
Quyết định số 1840/QĐ-UBND ngày 02/7/2015
v/v phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án trên địa bàn thị trấn Phùng
|
|
74
|
Nhà văn hóa thôn Đông Hải
|
DVH
|
UBND
xã
|
0.1
|
|
0.1
|
Đan
Phượng
|
Thọ
An
|
Quyết định phê duyệt Báo cáo KTKT số
3760a/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND huyện Đan Phượng
|
x
|
75
|
Dự án Nhà văn hóa xã
|
DVH
|
UBND
xã
|
0,11
|
|
0,11
|
Đan
Phượng
|
Thượng
Mỗ
|
Quyết định số 1685, quyết định phê
duyệt kế hoạch sử dụng đất của UBND thành phố Hà Nội, quyết định 1843, quyết
định về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án trên địa bàn xã Thượng Mỗ
|
x
|
76
|
Đường Nhánh N10 giai đoạn 1 (Từ
QL32 đến nhánh N6)
|
DGT
|
UBND
huyện
|
0.4
|
0.4
|
0.4
|
Đan
Phượng
|
thị
trấn Phùng, Song Phượng
|
QĐ số 1854/QĐ-UBND ngày 02/7/2015 của
UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Đường nhánh
N10 giai đoạn 1 (Từ QL32 đến đường N6); QĐ 3682 ngày 30/10/2015 của UBND huyện
Đan Phượng về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình: Đường nhánh N10 giai đoạn 1 (Từ QL32 đến dường
N6)
|
x
|
77
|
Đường Nhánh N10 giai đoạn 2 (Đoạn Từ
đường nhánh N6 đến xã Minh Khai, huyện Hoài Đức)
|
DGT
|
BQL
DA
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
Đan
Phượng
|
Song
Phượng
|
QĐ số 5303/QĐ-UBND ngày 31/12/2015
của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu
tư công trình: Đường Nhánh N10 giai đoạn 2 (Đoạn Từ đường nhánh N6 đến xã
Minh Khai, huyện Hoài Đức)
|
x
|
78
|
Dự án xây dựng mở rộng đường từ NVH
Phùng Hưng đến chợ Phùng
|
DGT
|
UBND
thị trấn Phùng
|
0.07
|
0
|
0.07
|
Đan
Phượng
|
thị
trấn Phùng
|
Quyết định số 1840/QĐ-UBND ngày
02/7/2015 v/v phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án trên địa bàn thị trấn
Phùng
|
x
|
79
|
Dự án xây dựng mở rộng đường từ HTX
Thụy Ứng đến trường Mầm non (ngõ 62 phố Thụy Ứng)
|
DGT
|
UBND
thị trấn Phùng
|
0.07
|
0
|
0.07
|
Đan
Phượng
|
thị
trấn Phùng
|
Quyết định số 1840/QĐ-UBND ngày
02/7/2015 v/v phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án trên địa bàn thị trấn Phùng
|
x
|
80
|
Đường ven đình Đại
|
DGT
|
UBND
xã
|
0.02
|
|
0.02
|
Đan
Phượng
|
xã
Đan Phượng
|
Quyết định số 1836/QĐ-UBND ngày
02/7/2015 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự
án trên địa bàn xã Đan Phượng
|
x
|
81
|
Đường giao thông nông thôn Trại Cổ Ngõa đi N4
|
DGT
|
UBND
xã
|
0,15
|
|
0,15
|
Đan
Phượng
|
Phương
Đình
|
Quyết định số 1270a/QĐ-UBND ngày
29/3/2016 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt báo cáo KTKT công
trình: Đường làng Trại cổ Ngõa đi N4, xã Phương Đình: hạng mục Đường giao
thông, rãnh thoát nước, tường chắn, điện chiếu sáng.
|
x
|
82
|
Dự án đường từ Dốc đê đến đường
nhánh N2
|
DGT
|
UBND
xã
|
0,38
|
|
0,38
|
Đan
Phượng
|
Thượng
Mỗ
|
Quyết định số 5579/QĐ-UBND về việc
phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình, đường từ dốc đê đến
đường nhánh N2 xã Thượng Mỗ, hạng mục nền mặt đường, hè, cống, rãnh, kè đá,
ATGT
|
x
|
83
|
Dự án đường giao thông vào tiêu
thoát nước (từ dốc đông thôn Hạ đến Cống Tây)
|
DGT
|
UBND
xã
|
0.3
|
|
0.3
|
Đan
Phượng
|
xã
Liên Trung
|
Quyết định 1842/QĐ-UBND ngày 12/7/2015 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư các dự án trên địa bàn xã Liên Trung
|
x
|
84
|
Dự án cửa hàng xăng dầu Đồng Tháp
|
DNL
|
Cty
cổ phần xăng dầu chất đốt Hà Nội
|
0.3
|
0.3
|
|
Đan
Phượng
|
Đồng
Tháp
|
Quyết định chủ trương đầu tư số 3812/QĐ-UBND ngày 11/7/2016 của
UBND thành phố Hà Nội.
|
x
|
85
|
Dự án xây dựng cây xăng xã Tân Hội
|
DNL
|
Công
ty Cổ phần Thượng An
|
1.623
|
1.623
|
|
Đan
Phượng
|
Tân
Hội
|
Văn bản số 2139/UBND-CT
ngày 13/4/2016 của UBND thành phố Hà Nội về việc chấp thuận địa điểm xây dựng
cửa hàng xăng dầu tại xã Tân Hội, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội;
|
x
|
86
|
Sân thể thao thôn Hạ Mỗ
|
DKV
|
|
0.9
|
|
0.9
|
Đan
Phượng
|
Hạ Mỗ
|
QĐ số 2823/QĐ-UBND ngày 29/7/2015 của
UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án trên địa bàn Hạ Mỗ
|
x
|
87
|
Sân chơi vườn
hoa cây xanh cụm 5
|
DKV
|
|
0.12
|
|
0.12
|
Đan
Phượng
|
Hạ Mỗ
|
Quyết định số 142/QĐ-UBND ngày 20/7/2015
của UBND Hạ Mỗ về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công
trình: Điểm vui chơi, giải trí cụm 5 Hạ Mỗ
|
x
|
88
|
Mở rộng khu kỳ đài, công viên cây
xanh huyện
|
DKV
|
UBND
huyện
|
1.00
|
0.30
|
1.00
|
Đan
Phượng
|
xã
Đan Phượng
|
Quyết định số 1848/QĐ-UBND ngày
02/7/2015 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
Công viên cây xanh huyện Đan Phượng
|
x
|
89
|
Mở rộng quán Đoài
|
DDL
|
UBND
xã
|
0.03
|
|
0.03
|
Đan
Phượng
|
xã
Đan Phượng
|
Quyết định số 3701/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật công
trình: Tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử văn hóa quán Đoài Khê. Hạng mục: Đại
Đình, Nhà cầu, Phương Đình, Tà Mạc,
Hữu Mạc.
|
x
|
90
|
Dự án xây dựng bến bãi kinh doanh vật
liệu xây dựng và trung chuyển hàng hóa
|
TMD
|
CTCP
sản xuất XDĐT và TM Hùng Cường
|
5.4
|
|
|
Đan
Phượng
|
Trung
Châu
|
Quyết định chủ
trương đầu tư số 2155/QĐ-UBND ngày
04/5/2016 của UBND thành phố Hà Nội; Quyết định số 3345/QĐ-UBND ngày
23/6/2016 của UBND thành phố Hà Nội về việc đính chính địa chỉ trụ sở chính của Nhà đầu tư tại Quyết định số
2155/QĐ-UBND ngày 04/5/2016 của UBND Thành phố
|
|
91
|
Đất thương mại dịch vụ (hộ ông Nguyễn
Trung Thành)
|
TMD
|
Hộ
gia đình
|
0.1
|
|
|
Đan
Phượng
|
xã
Đan Phượng
|
Thông báo số 51/TB-UBND
ngày 24/3/2014 của UBND huyện Đan Phượng về việc chấp thuận dự án đầu tư sản xuất kinh doanh vật liệu xây dựng của hộ
gia đình ông Nguyễn Trung Thành phố Phượng Trì, thị trấn
Phùng, huyện Đan Phượng.
|
|
92
|
Đất thương mại dịch vụ (hộ ông Nguyễn Đình Lập)
|
TMD
|
Hộ
gia đình
|
0.10
|
|
|
Đan
Phượng
|
xã
Đan Phượng
|
Thông báo số 53/TB-UBND
ngày 26/3/2014 của UBND huyện Đan Phượng về việc chấp thuận dự án đầu tư sản
xuất kinh doanh vật liệu xây dựng của hộ gia đình ông Nguyễn Đình Lập thôn Đoài Khê, xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng
|
|
93
|
Khu chức năng đô thị Green City
|
ONT
|
Tập
đoàn VinGroup
|
130.00
|
100.00
|
130.00
|
Đan
Phượng
|
Xã
Tân Hội, Liên Trung
|
Phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1:500 tại Quyết định số 6746/QĐ-UBND ngày 08/12/2015;
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số 01121001822 ngày 27/5/2016 của UBND thành
phố Hà Nội
|
x
|