ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
7210/QĐ-UBND
|
Hà
Nội, ngày 29 tháng 12
năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 QUẬN TÂY HỒ
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai 2013;
Căn cứ Nghị quyết số
19/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 của HĐND Thành phố thông
qua danh mục các dự án thu hồi đất năm 2017; dự án chuyển mục đích đất trồng
lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2017 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân
thành phố Hà Nội;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 9526/TTr-STNMT ngày 30 tháng 9 năm 2016 và Báo cáo số 12033/BC-STNMT-CCQLĐĐ ngày 12
tháng 12 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận
Tây Hồ (Kèm theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 tỷ lệ 1/5.000 và Báo cáo
thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của quận Tây Hồ, được Giám đốc
Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 12 tháng 12 năm 2016), với các nội
dung chủ yếu như sau:
a) Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm 2017
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện
tích kế hoạch năm 2017 (ha)
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
2.439,02
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
444,33
|
1.1
|
Đất trồng cây
hàng năm
|
CHN
|
242,32
|
|
Trong đó: Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
5,72
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
24,99
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
171,29
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
1.784,31
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
7,64
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
5,22
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
2,21
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
53,79
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
5,78
|
2.9
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
312,10
|
2.10
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
6,01
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
583,26
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
19,41
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
27,09
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
3,25
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
10,89
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
2,98
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
4,51
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
5,71
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
161,49
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
558,91
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
14,07
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
210,38
|
b) Danh mục các Công trình, dự án
Danh mục các Công trình, dự án nằm
trong kế hoạch sử dụng đất năm 2017 kèm theo.
2. Trong năm thực hiện, UBND quận Tây
Hồ có trách nhiệm rà soát, đánh giá, khả năng thực hiện các dự án trong Kế
hoạch sử dụng đất năm 2017, trường hợp cần điều chỉnh hoặc phát
sinh yêu cầu sử dụng đất để thực hiện các dự án phát triển kinh tế xã hội quan trọng cấp bách vì lợi ích quốc gia, lợi
ích công cộng, dự án dân sinh bức xúc mà chưa có trong Kế hoạch sử dụng đất năm
2017 quận Tây Hồ đã được UBND Thành phố phê duyệt thì tổng hợp, báo cáo Sở Tài
nguyên và Môi trường để tổng hợp, trình UBND Thành phố trước ngày 31/5/2017.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND Thành phố
giao:
1. UBND quận Tây Hồ:
a) Tổ chức công
bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuế đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã
được phê duyệt; Kiên quyết không quyết định chấp thuận đầu tư, cấp Giấy chứng
nhận đầu tư, thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối
với những dự án, công trình không nằm trong danh mục kế hoạch
sử dụng đất.
c) Tổ chức kiểm tra thực hiện kế hoạch
sử dụng đất; Phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng
đất; Tăng cường kiểm tra, giám sát quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm
bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất năm 2017.
d) Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng
đất, chặt chẽ, đảm bảo các chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND Thành phố phê duyệt.
đ) Cân đối xác định các nguồn vốn để thực
hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất.
e) Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch
sử dụng đất trước ngày 15/9/2017.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất.
b) Tổng hợp báo
cáo UBND Thành phố kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn Thành phố
đến ngày 01/10/2017.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở,
ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Tây Hồ và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Thành ủy;
- TT HĐND TP;
- UB MTTQ TP;
- Chủ tịch, các PCT UBND TP;
- VPUB: PCVP Phạm Chí Công,
P.ĐT;
- Lưu VT.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Quốc Hùng
|
STT
|
Danh
mục công trình, dự án
|
Mã
loại đất
|
Chủ
đầu tư
|
Diện
tích (ha)
|
Trong
đó diện tích (ha)
|
Vị
trí
|
Căn
cứ pháp lý (có bản sao gửi kèm theo)
|
Đất
trồng lúa (ha)
|
Thu
hồi đất
|
Địa
danh huyện
|
Địa
danh xã
|
(1)
|
(2)
|
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
I
|
Các dự án không thay đổi chỉ
tiêu sử dụng đất (đã cắm mốc giới GPMB nhưng chưa có Quyết định giao đất;...)
|
1
|
XD trường THCS An Dương
|
DGD
|
BQL
DA quận
|
0.5092
|
|
|
Tây
Hồ
|
Yên
Phụ
|
Thông báo số 75/TB-UBND của UBND Quận
ngày 20/3/2014 về việc thu hồi đất. Quyết định số 343/QĐ-UBND Quận ngày
07/3/2014 phê duyệt dự án đầu tư; Bản vẽ TMB 1/500; VB 3457/STNMT-KHTH ngày
30/6/2014 về điều chỉnh ranh giới, diện tích đất GPMB
|
2
|
DA GPMB di chuyển hộ dân ra khỏi vùng bảo vệ di tích đền Đồng Cổ
|
TIN
|
BQL
DA quận
|
0.1466
|
|
|
Tây
Hồ
|
Bưởi
|
Quyết định số 3074/QĐ-UBND của UBND
Quận ngày 18/10/12 về việc phê duyệt dự án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
theo quy hoạch Dự án
|
3
|
Khu cây xanh, nhà điều hành, tổ chức
sự kiện và vui chơi giải trí công cộng Tây
|
TMD
|
Cty
CP ĐTTM Hà Nội Xanh
|
1.8200
|
|
|
Tây
Hồ
|
Quảng
An
|
Giấy CNĐT số 01121001142 ngày
10/4/2013 của UBND TP Hà Nội; CV 5791/STNMT-KHTH ngày
29/10/2013 về việc xác định ranh giới, diện tích đất phục
vụ GPMB
|
4
|
Chùa Tảo Sách
|
TIN
|
BQL
DA quận
|
0.7200
|
|
|
Tây
Hồ
|
Nhật
Tân
|
QĐ 896/QĐ-UBND của UBND Quận ngày
02/4/2015 phê duyệt DA bồi thường, hỗ trợ và TĐC. TB thu hồi đất số
383/TB-UBND ngày 01/12/2014; số 2902/QĐ-UB ngày
26/8/2014 của UBND quận giao chủ đầu tư
|
5
|
XD tuyến đường ngõ 45 Võng Thị
|
DGT
|
BQL
DA quận
|
0.3407
|
|
|
Tây
Hồ
|
Bưởi
|
Quyết định số: 3098/QĐ-UBND của
UBND Quận ngày 23/10/2012 về việc phê duyệt dự án đầu tư
Dự án; TB thu hồi đất số 268/TB-UBND ngày 19/11/2012
|
6
|
XD tuyến đường ngõ 612 Lạc Long
Quân
|
DGT
|
BQL
DA quận
|
0.6385
|
|
|
Tây
Hồ
|
Nhật
Tân
|
Quyết định số 3119/QĐ-UBND của UBND
Quận ngày 24/10/2012 phê duyệt dự án đầu tư; TB thu hồi đất số 283/TB-UBND
ngày 30/11/2012
|
7
|
Dự án cống hóa mương Xuân La
|
DTL
|
UBND
quận
|
0.0000
|
|
|
Tây
Hồ
|
Xuân
La
|
Công văn số 228/TTXT-XTĐT
ngày 12/11/2015 của Trung tâm Xúc tiến đầu tư, Thương mại, Du lịch; Quyết định
số 3998/QĐ-UBND Quận ngày 18/12/2014
|
8
|
DA XD 03 tuyến đường khung và quảng
trường trung tâm KĐTM Tây Hồ Tây
|
DGT
|
Cty
TNHH THT
|
0.0000
|
|
|
Tây
Hồ
|
Xuân
La
|
1307/BC-KH&ĐT ngày 11/12/2013 của
Sở KH&ĐT và CV 161/UBND-QHXDGT ngày 09/01/2014 của
UBND TP về việc chấp thuận chủ trương;
|
9
|
DA tuyến số 1
vào TT CĐTM Tây Hồ Tây
|
DGT
|
Cty
TNHH THT
|
3.6200
|
|
|
Tây
Hồ
|
Xuân
La
|
TB số 48/TB-UBND ngày 23/3/2015
thông báo thu hồi đất
|
10
|
Đường Văn Cao - Hồ Tây
|
DGT
|
Sở
GTVT
|
0.2000
|
|
|
Tây
Hồ
|
Bưởi
|
VB số 3663/KH&ĐT-NN ngày
13/10/2015 của Sở KH và ĐT
|
11
|
DA công viên sinh thái tại Tổ 29 Quảng
Bá
|
TMD
|
Tập đoàn
HANAKA
|
1.3000
|
|
|
Tây
Hồ
|
Quảng
An
|
CV số 2285/STNMT-QHKHSDĐ ngày
06/5/2015 về việc cắm mốc GPMB; CV số 4989/UBND-QHXDGT của
UBND TP ngày 10/07/2013 về việc Dự án ĐTXD công viên
sinh thái tại tổ 29, cụm Quảng Bá
|
12
|
DA bãi đỗ xe tại khu đất cạnh Ao
Sen Công đoàn
|
TMD
|
Cty
CP Nam Quốc Sơn
|
0.1304
|
|
|
Tây
Hồ
|
Quảng
An
|
QĐ số 766/QĐ-UBND ngày 11/02/2015 của
UBND TP Hà Nội về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự
án; VB 3457/QHKT-TMB- PAKT(P2,P7) ngày 07/8/2015; đã CM
|
13
|
XD đường tổ 45 cụm 7
|
DGT
|
BQL
DA quận
|
0.7216
|
|
|
Tây
Hồ
|
Phú
Thượng
|
Quyết định số 284/QĐ-UBND của UBND
Quận ngày 06/02/2007 về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình
|
14
|
DA cải tạo môi trường vệ sinh KDC xung
quanh mương thoát nước Thụy Khuê (dốc La Pho-cống Đõ)
|
DTL
|
BQL
DA quận
|
0.8000
|
|
|
Tây
Hồ
|
Thụy
Khuê
|
QĐ 574/QĐ-UBND ngày 03/02/2009 của
UBND TP phê duyệt DA; Quyết định số
5256/QĐ-UBND ngày 12/10/2009 của UBND TP về thu hồi đất tại phường Thụy Khuê
|
15
|
DA thương mại, DV y tế Tây Hồ Tây
và nhà ở thấp tầng
|
ODT
|
LD
Cty TNHH PT Bắc Việt và Cty CP Nam Quốc Sơn
|
1.3900
|
|
|
Tây
Hồ
|
Xuân
La
|
TB số 345/TB-UB
ngày 15/9/2014 của UBND quận Tây Hồ về việc thu hồi đất
|
16
|
Dự án đầu tư XDCT khai thác mỏ cát
san lấp bãi nổi sông Hồng tại phường Phú Thượng
|
SKX
|
Cty
CP KTXD Thủ Đô
|
3.5000
|
|
|
Tây
Hồ
|
Nhật
Tân
|
CV số 6600/UBND-TNMT ngày 18/9/2015
của UBND TP Hà Nội về chủ trương cho thuê đất và CV
8114/STNMT-QHKHSDĐ ngày 25/11/2015 về việc cắm mốc
|
17
|
Dự án sản xuất nông nghiệp (trồng
hoa, cây cảnh Cty CP cây cảnh Bảo Linh)
|
NNK
|
Cty
CP cây cảnh Bảo Linh
|
1.0936
|
|
|
Tây
Hồ
|
Tứ
Liên
|
CV 7608/UBND-TNMT ngày 02/102/2014 của
UBND TP HN về việc chủ trương cho Cty CP cây cảnh Bảo Linh thuê đất; TB số
130/TB- UBND ngày 04/6/2015
|
18
|
Dự án hồ Bụng Cá
|
DTL
|
Cty
TNHH ĐT và PTCN Mefrimex
|
0.9869
|
|
|
Tây
Hồ
|
Quảng
An
|
TB số 99/TB-UBND
ngày 21/3/2011 về việc thu hồi đất để thực hiện dự án đầu tư theo kết quả đấu
thầu quyền sử dụng đất năm 1997 (QĐ 1577/QĐ-UB ngày 23/4/1997)
|
19
|
Xây dựng đường trục Phú Thượng tuyến
3
|
DGT
|
BQL
DA
|
1.8943
|
|
|
Tây
Hồ
|
Phú
Thượng
|
QĐ số 3651/QĐ-UBND ngày 23/7/2010 của
UBND TP phê duyệt DA và Thông báo số 232/TB-UBND ngày 30/7/2010 thông báo thu
hồi đất
|
20
|
Tuyến B=17,5m đoạn từ cầu Nhật Tấn
đến phía Đông cầu Thăng Long
|
DGT
|
BQL
DA
|
5.2200
|
|
|
Tây
Hồ
|
Phú
Thượng
|
QĐ số 3986/QĐ-UBND ngày 16/8/2010 của
UBND TP phê duyệt chủ trương đầu tư DA
|
21
|
XD Tuyến đường Đặng Thái Mai
|
DGT
|
BQL
DA
|
3.0324
|
|
|
Tây
Hồ
|
Quảng
An
|
TB số 54/TB-UBND ngày 28/3/2013 của
UBND quận về thông báo thu hồi đất; QĐ số 2399/QĐ-UBND ngày 03/9/2015 vv phê duyệt điều chỉnh chủ đầu tư
|
22
|
Tuyến đường ngõ 50 Đặng Thái Mai
|
DGT
|
BQL
DA
|
1.3180
|
|
|
Tây
Hồ
|
Quảng
An
|
TB số 445/TB-UBND
ngày 29/11/2011 của UBND quận vv thông báo thu hồi đất; VB
4283/STNMT-KHTH ngày 07/8/2014 phê duyệt điều chỉnh ranh
giới GPMB
|
23
|
Dự án chùa
Khai Nguyên
|
TIN
|
|
1.2126
|
|
|
Tây
Hồ
|
Xuân
La
|
|
24
|
Trường Mầm non Nhật Tân 2
|
DGD
|
BQL
DA quận
|
0.7218
|
|
|
Tây
Hồ
|
Nhật
Tân
|
Số 3122/QĐ-UB ngày 24/10/12 của
UBND quận về việc phê duyệt dự án đầu tư. TB số
285/TB-UBND ngày 30/11/2012 về việc thu hồi đất để thực hiện dự án; VB
409/STNMT-KHTH ngày 25/01/2013 phê duyệt cắm mốc
|
25
|
Trung tâm GDTX
quận Tây Hồ
|
DGD
|
BQL DA
quận
|
0.3697
|
|
|
Tây
Hồ
|
Nhật
Tân
|
QĐ 10/2011/QĐ-UBND ngày 21/12/2011 vv
phê duyệt dự án
|
26
|
Trường THCS Chìa khóa vàng
|
DGD
|
Cty
Chìa khóa vàng
|
0.5000
|
|
|
Tây
Hồ
|
Quảng
An
|
Giấy chứng nhận
đầu tư số 01121001815 ngày 29/6/2015
|
27
|
Cải tạo môi trường hồ Tứ Liên
|
DTL
|
BQL
DA quận
|
3.4820
|
|
|
Tây
Hồ
|
Tứ
Liên
|
QĐ 3527/QĐ-UBND ngày 16/7/2010 của
UBND TP phê duyệt DA; VB cắm mốc
ngày 01/2011; TB 27/TB-UBND ngày 12/01/2011 của UBND quận thông báo thu hồi đất
|
28
|
Ga ngầm C6 , C7 và đoạn chuyển tiếp
|
DGT
|
|
1.4700
|
|
|
Tây
Hồ
|
Thụy
Khuê
|
QĐ số 2054/QĐ-UBND ngày 13/11/2008
của UBND TP phê duyệt BCNCKT dự án vốn ODA CP Nhật; số 2297/QĐ-UBND ngày
28/3/2013 và số 1910/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND TP phê
duyệt tổng mặt bằng; CV 4712/STNMT-KHTH ngày 27/8/2014 vv cắm mốc
|
29
|
DA CT hỗn hợp TM, DV nhà ở (Cty CP
Cung điện Mùa Đông)
|
ODT
|
Cty
CP Cung điện Mùa Đông
|
0.2808
|
|
|
Tây
Hồ
|
Phú
Thượng
|
VB số 4239/UBND-TNMT ngày 23/6/2015
của UBND TP về việc chấp thuận chủ trương chuyển mục đích sử dụng đất
|
30
|
Đầu tư xây dựng mới nhà khách UBND
Thành phố
|
DTS
|
Cty
CP Tập đoàn Thái Bình
|
0.7200
|
|
|
Tây
Hồ
|
Nhật
Tân
|
TB số 88/TB-VP ngày 27/3/2015
của UBND TP Hà Nội
|
31
|
DA Tổ hợp KS,
VP, TTTM, dịch vụ và căn hộ cao cấp cho thuê tại khu đất số 58 đường Tây Hồ,
Quảng An
|
ODT
|
LD
Công ty TNHH Hồ Tây MTV và Cty CP Vinpearl
|
3.1286
|
|
|
Tây
Hồ
|
Quảng
An
|
CV 3706/UBND-KH&ĐT ngày 17/5/2011
về việc chấp thuận đề xuất dự án Tổ hợp KS, VP, TTTM, dịch
vụ và căn hộ cao cấp cho thuê VB số 4581/UBND-ĐT ngày 03/8/2016 của UBND
Thành phố Hà Nội vv chấp thuận QHKT Dự án; 3903/QHKT-P9
ngày 18/7/2016 của Sở QHKT
|
32
|
DA nhà ở Lô D7 Phú Thượng
|
ODT
|
Cty
Hiền Đức Tây Hồ
|
0.8970
|
|
|
Tây
Hồ
|
Phú
Thượng
|
Chuyển mục đích từ đất văn phòng
sang xây dựng nhà ở, đang hoàn thiện thủ tục chấp thuận đầu tư
|
33
|
DA văn phòng, TT giao dịch điện tử và
công nghệ phần mềm và khu nhà ở thấp tầng
|
ODT
|
Cty
CP Tập đoàn HIPT
|
0.2000
|
|
|
Tây
Hồ
|
Thụy
Khuê
|
UBND thành phố Hà Nội có QĐ giao đất
số 3284/QĐ-UBND ngày 10/5/2002 vv giao đất khu nhà ở cho thuê nay chuyển sang
nhà ở để bán
|
34
|
Dự án công trình hỗn hợp văn phòng,
nhà ở và căn hộ để bán
|
ODT
|
Cty
CPĐT Phú Thượng
|
0.3214
|
|
|
Tây
Hồ
|
Phú
Thượng
|
Quyết định chủ trương đầu tư số 753/QĐ-UBND ngày 16/02/2016 của UBND Thành phố Hà Nội
|
35
|
Dự án khách sạn -130 Thụy Khuê
|
TMD
|
Cty
CPXK Lương thực thực phẩm HN
|
0.0554
|
|
|
Tây
Hồ
|
Thụy
Khuê
|
Ngày 15/8/2015 Sở Quy hoạch kiến
trúc có VB số 3639/QHKT-TMB- PAKT(P2) chấp thuận bản vẽ
tổng mặt bằng khu đất
|
36
|
Khu dịch vụ khách sạn hồ Tây (ngách
35/7 Đặng Thái Mai)
|
TMD
|
Cty
TNHH Hồ Tây MTV
|
0.4631
|
|
|
Tây
Hồ
|
Quảng An
|
QĐ số 3661/QĐ-UBND ngày 31/7/2015 của
UBND Thành phố Hà Nội
|
37
|
DA ĐTXD CTCC tại Ao Thùy Dương
|
DHT
|
Ban
QLDA quận
|
0.4375
|
|
|
Tây
Hồ
|
Quảng
An
|
QĐ số 2328/QĐ-UBND ngày 29/3/2013 của
UBND TP vv điều chỉnh QĐ
2374/QĐ-UBND ngày 07/6/1999
|
38
|
DA CT hỗn hợp TM, DV nhà ở (Cty CP
Cung điện Mùa Đông)
|
ODT
|
Cty
CP Cung điện Mùa Đông
|
0.2808
|
|
|
|
Phú
Thượng
|
VB số 4239/UBND-TNMT ngày 23/6/2015
của UBND TP về việc chấp thuận chủ trương chuyển mục đích sử dụng đất
|
II
|
Những dự án chưa thực hiện
trong KH năm 2016, chuyển sang thực hiện trong KHSDĐ năm
2017
|
1
|
XD HTKT đấu giá nhỏ, lẻ xen kẹt tại Tổ 40 Cụm 5 Xuân La
|
ODT
|
BQL DA
quận
|
0.0310
|
|
0.0310
|
Tây
Hồ
|
Xuân
La
|
Quyết định 814/QĐ-UBND ngày
29/3/2016 của UBND quận về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
|
2
|
Xây dựng trụ sở làm việc HTX Công
nghiệp cổ phần Hoa Sen
|
TMD
|
HTX
Công nghiệp cổ phần Hoa Sen
|
0.0190
|
|
|
Tây
Hồ
|
Nhật
Tân
|
UBND Thành phố có VB chấp thuận đền
bù cho Công ty
|
3
|
Ngõ 67 Tô Ngọc Vân
|
DGT
|
BQL
DA quận
|
0.5000
|
|
0.5000
|
Tây
Hồ
|
Quảng
An
|
QĐ số 5620/QĐ-UBND của UBND Thành
phố ngày 12/11/2010 về việc phê duyệt dự án ĐTXD công trình
|
4
|
Ngõ 399 Âu Cơ
|
DGT
|
BQL
DA quận
|
0.1360
|
|
0.1360
|
Tây
Hồ
|
Nhật
Tân
|
QĐ 721/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của
UBND quận về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án;
Thông báo số 127/TB-UBND ngày 24/6/2013 về việc thu hồi đất
|
5
|
Cải tạo ngõ 238 Âu Cơ
|
DGT
|
BQL
DA quận
|
|
|
|
Tây
Hồ
|
Quảng
An
|
QĐ số 2399/QĐ-UBND của UBND quận
ngày 03/9/2015 vv phê duyệt DA
|
6
|
Mở rộng chùa Võng Thị
|
TON
|
UBND
quận
|
0.0200
|
|
|
Tây
Hồ
|
Bưởi
|
CV 7483/UBND-TNMT ngày 23/10/2015 của
UBND TP về chủ trương CMĐ sử dụng đất và giao đất MR khuôn viên chùa
|
7
|
Công trình điện phục vụ Trạm biến
áp 110kV Công viên Thủ Lệ và Trạm 220kV Tây Hồ, Trạm 110kV Nhật Tân.
|
DNT
|
BQL
DA lưới điện Hà Nội
|
1.8200
|
|
1.8200
|
Tây
Hồ
|
các
phường
|
CV 3220 ngày 22/10/2015 của BQL DA
Lưới điện Hà Nội
|
8
|
DA Trung tâm Thương mại, Văn phòng
và căn hộ cho thuê (tại 249 Thụy Khuê)
|
TMD
|
Cty
CP VLXD Hà Nội - Cty CP đầu
tư ĐĐS Toàn Cầu
|
0.0949
|
|
|
Tây
Hồ
|
Thụy
Khuê
|
CV số 7938/VP-CT ngày 17/11/2015 của
Văn phòng UBND Thành phố
|
9
|
Xây dựng HTKT đấu giá tại khu đất
giáp đường dạo Hồ Tây (tổ 24, 25 cũ) phường Quảng An
|
ODT
|
BQL
DA quận
|
0.0455
|
|
0.0455
|
|
Quảng
An
|
QĐ số 808/QĐ-UBND ngày 29/3/2016 của
UBND quận phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án; Quyết định 2497/QĐ-UBND ngày
14/09/2016 phê duyệt bổ sung danh mục và kinh phí từ nguồn thực hiện cải cách
tiền lương bố trí cho đầu tư xây dựng cơ bản năm 2016
|
10
|
Xây dựng HTKT đấu giá tại khu đất công,
nền nhà vệ sinh công cộng cũ tại ngõ 193 đường Nghi Tàm, Yên Phụ.
|
ODT
|
BQL
DA quận
|
0.0025
|
|
0.0025
|
|
Yên
Phụ
|
QĐ số 808/QĐ-UBND ngày 29/3/2016 của
UBND quận phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án; Quyết định 2497/QĐ-UBND ngày 14/09/2016
phê duyệt bổ sung danh mục và kinh phí từ nguồn thực hiện cải cách tiền lương
bố trí cho đầu tư xây dựng cơ bản năm 2016
|
11
|
Xây dựng HTKT đấu giá tại khu đất nông
nghiệp tại phố Phú Gia đối diện Nhà Văn hóa và Công an phường Phú Thượng
|
ODT
|
BQL
DA quận
|
0.3000
|
|
0.3000
|
|
Phú
Thượng
|
QĐ số 808/QĐ-UBND ngày 29/3/2016 của
UBND quận phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án; Quyết định 2497/QĐ-UBND ngày 14/09/2016
phê duyệt bổ sung danh mục và kinh phí từ nguồn thực hiện cải cách tiền lương
bố trí cho đầu tư xây dựng cơ bản năm 2016
|
12
|
Xây dựng HTKT
đấu giá tại khu đất tổ 37, cụm 5 và đất kẹt Ao Thùng Lò,
phường Xuân La
|
ODT
|
BQL
DA quận
|
0.0330
|
|
0.0330
|
|
Xuân
La
|
VB số 58/UBND-TCKH
ngày 15/01/2016 của UBND quận vv giao nhiệm vụ lập báo
cáo chủ trương đầu tư; QĐ số 2497/QĐ-UBND ngày 14/9/2016 của UBND phê duyệt bổ
sung danh mục và kinh phí từ nguồn thực hiện cải cách tiền
lương bố trí cho ĐTXDCB năm 2016
|
13
|
DA XD tường rào chống lấn chiếm và
sân chơi phục vụ mục đích công cộng tại ao An Thành
|
DKV
|
UBND
phường Yên Phụ
|
0.3496
|
|
|
Tây
Hồ
|
Yên
Phụ
|
QĐ 1407/QĐ-UBND ngày 29/4/2011 của
UBND quận về việc phê duyệt BCKTKT xây dựng dự án
|
14
|
Nhà sinh hoạt 1A
|
DSH
|
UBND
phường
|
0.0690
|
|
|
Tây
Hồ
|
Nhật
Tân
|
Quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/200
|
III
|
Những dự án đăng ký mới thực hiện trong KHSDĐ năm 2017
|
1
|
XD bãi đỗ xe tại địa điểm suối phố
Phú Thượng (B1/DX4:H2-1)
|
DGT
|
BQL
DA quận
|
0.1800
|
|
0.1800
|
Tây
Hồ
|
Phú
Thượng
|
VB số 4390/UBND-ĐT ngày 26/7/2016 của
UBND TP Hà Nội vv tổ chức lựa chọn nhà đầu tư thực hiện
10 bãi đỗ xe trên địa bàn quận Tây Hồ
|
2
|
XD bãi đỗ xe tại đầu ngõ 15 đường An Dương Vương (B1/DX2: H2-1)
|
DGT
|
BQL
DA quận
|
0.6200
|
|
0.6200
|
Tây
Hồ
|
Phú
Thượng
|
VB số 4390/UBND-ĐT ngày 26/7/2016 của
UBND TP Hà Nội vv tổ chức lựa chọn nhà đầu tư thực hiện 10
bãi đỗ xe trên địa bàn quận Tây Hồ
|
3
|
XD bãi đỗ xe giáp vòng xuyến cầu Nhật
Tân phường Phú Thượng (B3/DX2: H2-1)
|
DGT
|
BQL DA Quận
|
0.4100
|
|
0.4100
|
Tây Hồ
|
Phú Thượng
|
VB số 4390/UBND-ĐT ngày 26/7/2016 của
UBND TP Hà Nội vv tổ chức lựa chọn nhà đầu tư thực hiện
10 bãi đỗ xe trên địa bàn quận Tây Hồ
|
4
|
XD bãi đỗ xe giáp vòng xuyến cầu Nhật
Tân phường Phú Thượng (B3/DX3: H2-1)
|
DGT
|
BQL DA Quận
|
0.5800
|
|
0.5800
|
Tây Hồ
|
Phú Thượng
|
VB số 4390/UBND-ĐT ngày 26/7/2016 của
UBND TP Hà Nội vv tổ chức lựa chọn nhà đầu tư thực hiện
10 bãi đỗ xe trên địa bàn quận Tây Hồ
|
5
|
XD bãi đỗ xe cạnh TBA Nhật Tân phường
Phú Thượng (B1/DX6: H2-1)
|
DGT
|
BQL DA Quận
|
0.2000
|
|
0.2000
|
Tây Hồ
|
Phú Thượng
|
VB số 4390/UBND-ĐT ngày 26/7/2016 của
UBND TP Hà Nội vv tổ chức lựa chọn nhà đầu tư thực hiện
10 bãi đỗ xe trên địa bàn quận Tây Hồ
|
6.
|
XD bãi đỗ xe cạnh
Trường TH Xuân La, VĐ2 (C2/DX3: H2-1)
|
DGT
|
BQL DA Quận
|
0.1900
|
|
0.1900
|
Tây Hồ
|
Xuân La
|
VB số 4390/UBND-ĐT ngày 26/7/2016 của
UBND TP Hà Nội vv tổ chức lựa chọn nhà đầu tư thực hiện
10 bãi đỗ xe trên địa bàn quận Tây Hồ
|
7
|
XD bãi đỗ xe tại khu đấu giá 16,8ha
giáp VĐ2 phường Phú Thượng (1/P4: QH A6)
|
DGT
|
BQL DA Quận
|
0.2000
|
|
|
Tây Hồ
|
Phú Thượng
|
VB số 4390/UBND-ĐT ngày 26/7/2016 của
UBND TP Hà Nội vv tổ chức lựa chọn nhà đầu tư thực hiện
10 bãi đỗ xe trên địa bàn quận Tây Hồ
|
8
|
XD bãi đỗ xe tại khu đấu giá 16,8ha
giáp VĐ2 phường Phú Thượng (1/P5: QH A6)
|
DGT
|
BQL DA Quận
|
0.1700
|
|
|
Tây Hồ
|
Phú Thượng
|
VB số 4390/UBND-ĐT ngày 26/7/2016 của
UBND TP Hà Nội vv tổ chức lựa chọn nhà đầu tư thực hiện
10 bãi đỗ xe trên địa bàn quận Tây Hồ
|
9
|
XD bãi đỗ xe tại địa điểm cạnh Phủ
Tây Hồ (19/P1: QH A6)
|
DGT
|
BQL DA Quận
|
0.5000
|
|
0.5000
|
Tây Hồ
|
Quảng An
|
VB số 4390/UBND-ĐT ngày 26/7/2016 của
UBND TP Hà Nội vv tổ chức lựa chọn nhà đầu tư thực hiện
10 bãi đỗ xe trên địa bàn quận Tây Hồ
|
10
|
XD bãi đỗ xe giáp vườn hoa Bến Chùm (19/P2: QH A6)
|
DGT
|
BQL DA Quận
|
0.2000
|
|
0.2000
|
Tây Hồ
|
Quảng An
|
VB số 4390/UBND-ĐT ngày 26/7/2016 của
UBND TP Hà Nội vv tổ chức lựa chọn nhà đầu tư thực hiện
10 bãi đỗ xe trên địa bàn quận Tây Hồ
|
11
|
Khu phức hợp
KS, căn hộ du lịch và dịch vụ (19/CCĐT: QH A6)
|
ODT
|
LD Cty Nam Quốc
Sơn-T&T
|
0.9000
|
|
|
Tây Hồ
|
Quảng An
|
VB số 2838/UBND-KH&ĐT
ngày 17/5/2016 của UBND TP HN vv chấp thuận chủ trương nghiên cứu dự án; BC số
554/BC-KH&ĐT ngày 06/5/2016 của Sở KHĐT HN
|
12
|
Khu tái định cư Xuân La (CT3, CT4)
|
ODT
|
Công ty cổ phần đô
thị Hồ Tây
|
1.3400
|
|
|
Tây Hồ
|
Xuân La
|
Thông báo số 263-TB/TU ngày 23/6/2016 của Thành ủy
về thực hiện các dự án xây dựng nhà ở TĐC trên địa bàn Thành phố
|
13
|
Xây dựng HTKT đấu giá tại điểm đất
565 Lạc Long Quân (số 565-569)
|
ODT
|
BQL
DA quận
|
0.0066
|
|
0.0066
|
Tây
Hồ
|
Xuân
La
|
QĐ số 2069/QĐ-UBND ngày 19/7/2016 của
UBND quận Tây Hồ vv bổ sung danh mục
đấu giá QSD đất nhỏ lẻ, xen kẹt trên địa bàn quận Tây Hồ;
Quyết định 2497/QĐ-UBND ngày 14/09/2016 phê duyệt bổ sung danh mục và kinh phí từ nguồn thực hiện cải cách tiền lương bố trí cho
đầu tư xây dựng cơ bản năm 2016
|
14
|
Xây dựng HTKT đấu giá tại khu đất kẹt
sau GPMB ngõ 38 Xuân La (Tổ 36 Cụm 5, số 38/24-38/26)
|
ODT
|
BQL
DA quận
|
0.0192
|
|
0.0192
|
Tây
Hồ
|
Xuân
La
|
QĐ số 2069/QĐ-UBND ngày 19/7/2016 của
UBND quận Tây Hồ vv bổ sung danh mục
đấu giá QSD đất nhỏ lẻ, xen kẹt trên địa bàn quận Tây Hồ;
Quyết định 2497/QĐ-UBND ngày 14/09/2016 phê duyệt bổ sung danh mục và kinh phí từ nguồn thực hiện cải cách tiền lương bố trí cho
đầu tư xây dựng cơ bản năm 2016
|
15
|
Xây dựng HTKT đấu giá tại điểm đất
nông nghiệp dọc tuyến đường Võ Chí Công
|
ODT
|
BQL
DA quận
|
0.5000
|
|
0.5000
|
|
Xuân
La
|
QĐ số 2069/QĐ-UBND ngày 19/7/2016 của
UBND quận Tây Hồ vv bổ sung danh mục
đấu giá QSD đất nhỏ lẻ, xen kẹt trên địa bàn quận Tây Hồ;
Quyết định 2497/QĐ-UBND ngày 14/09/2016 phê duyệt bổ sung danh mục và kinh phí từ nguồn thực hiện cải cách tiền lương bố trí cho
đầu tư xây dựng cơ bản năm 2016
|
16
|
Xây dựng cơ sở làm việc Phòng cảnh
sát Phòng cháy và chữa cháy quận Tây Hồ
|
CAN
|
Bộ
Công An
|
0.1500
|
|
|
Tây
Hồ
|
Khu
đô thị Ciputra
|
VB số 1026/CSPCCCHN-P7 ngày
21/9/2016 của Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy thành phố Hà Nội
|
17
|
XD sân vận động phường Bưởi (khu ao
Nhà thờ An Thái)
|
DTT
|
UBND
phường
|
0.1800
|
|
|
Tây
Hồ
|
Bưởi
|
dự án dân sinh bức xúc, không phải GPMB
|
18
|
Xây dựng 02 tuyến đường A4, A5 (Khu
trung tâm đô thị THT)
|
DGT
|
Cty
TNHH THT
|
7.7768
|
|
7.7768
|
Tây
Hồ
|
Xuân
La
|
Thông báo số 62/TB-VP ngày
29/3/2016 của VP UBND TP Hà Nội thông báo kết luận của Chủ tịch UBND TP; Biên
bản cắm mốc GPMB kèm theo VB 7028/STNMT-QHKHSDĐ ngày 20/7/2016 của Sở TNMTHN
|
19
|
DA ĐTXDCT khai thác mỏ cát san lấp bãi nổi sông Hồng
|
SKS
|
DNTN
Dũng Hoa
|
2.3000
|
|
|
Tây
Hồ
|
Phú
Thượng
|
Thông báo số 2626/TB-STNMT ngày
19/10/2016 của Sở TNMT Hà Nội về kết quả thẩm định nhu cầu sử dụng đất
|
20
|
Cửa hàng xăng dầu Xuân La
|
TMD
|
Công
ty CP dịch vụ thương mại và đầu tư CDT
|
0,05
|
|
|
Tây
Hồ
|
Xuân
La
|
Ngày 28/11/2016 UBND Thành phố có
Quyết định số 6565/QĐ-UBND về quyết định chủ trương đầu
tư dự án
|
21
|
XD đường giao thông và sân Nhà thờ
An Thái
|
DGT
|
UBND
phường
|
0.2200
|
|
|
Tây
Hồ
|
Bưởi
|
dự án dân sinh bức xúc, không phải
GPMB
|
|
Tổng
|
|
|
63.9860
|
0.0000
|
14.0506
|
|
|
|