Quyết định 13/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội
Số hiệu | 13/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 03/01/2017 |
Ngày có hiệu lực | 03/01/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hà Nội |
Người ký | Nguyễn Quốc Hùng |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 13/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 03 tháng 01 năm 2017 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 QUẬN BẮC TỪ LIÊM
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 của HĐND Thành phố thông qua danh mục các dự án thu hồi đất năm 2017; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2017 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 9534/TTr-STNMT ngày 30 tháng 9 năm 2016 và Báo cáo số 12033/BC-STNMT-CCQLĐĐ ngày 12 tháng 12 năm 2016;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Bắc Từ Liêm (Kèm theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 tỷ lệ 1/10.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của quận Bắc Từ Liêm, được Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 12 tháng 12 năm 2016), với các nội dung chủ yếu như sau:
a) Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2017
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
4.531,90 |
1 |
NNP |
||
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
53,83 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
53,83 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
784,75 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
217,71 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
4,48 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
80,92 |
2 |
PNN |
||
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
74,86 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
36,52 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
31,63 |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
25,67 |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
69,31 |
2.7 |
SKC |
||
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
37,11 |
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
13,73 |
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
136,19 |
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
13,75 |
|
Đất chợ |
DCH |
10,00 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
8,22 |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,04 |
2.14 |
ODT |
||
2.15 |
CTS |
||
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
14,57 |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
11,57 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
53,50 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
49,77 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
7,86 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
24,45 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
7,12 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
476,61 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
3,61 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
DCS |
299,59 |
b) Danh mục các Công trình, dự án
Danh mục các Công trình, dự án nằm trong kế hoạch sử dụng đất năm 2017 kèm theo.
2. Trong năm thực hiện, UBND quận Bắc Từ Liêm có trách nhiệm rà soát, đánh giá, khả năng thực hiện các dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2017, trường hợp cần điều chỉnh hoặc phát sinh yêu cầu sử dụng đất để thực hiện các dự án phát triển kinh tế xã hội quan trọng cấp bách vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, dự án dân sinh bức xúc mà chưa có trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Bắc Từ Liêm đã được UBND Thành phố phê duyệt thì tổng hợp, báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, trình UBND Thành phố trước ngày 31/5/2017.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND Thành phố giao:
1. UBND cấp huyện:
a) Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
c) Tổ chức kiểm tra thực hiện kế hoạch sử dụng đất; Phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; Tăng cường kiểm tra, giám sát quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất năm 2017.
d) Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất, chặt chẽ, đảm bảo các chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND Thành phố phê duyệt.
đ) Cân đối xác định các nguồn vốn để thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất.
e) Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất trước ngày 15/9/2017.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
b) Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
c) Tổng hợp báo cáo UBND Thành phố kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn Thành phố đến ngày 01/10/2017.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 13/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 03 tháng 01 năm 2017 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 QUẬN BẮC TỪ LIÊM
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 của HĐND Thành phố thông qua danh mục các dự án thu hồi đất năm 2017; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2017 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 9534/TTr-STNMT ngày 30 tháng 9 năm 2016 và Báo cáo số 12033/BC-STNMT-CCQLĐĐ ngày 12 tháng 12 năm 2016;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Bắc Từ Liêm (Kèm theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 tỷ lệ 1/10.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của quận Bắc Từ Liêm, được Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 12 tháng 12 năm 2016), với các nội dung chủ yếu như sau:
a) Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2017
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
4.531,90 |
1 |
NNP |
||
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
53,83 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
53,83 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
784,75 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
217,71 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
4,48 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
80,92 |
2 |
PNN |
||
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
74,86 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
36,52 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
31,63 |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
25,67 |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
69,31 |
2.7 |
SKC |
||
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
37,11 |
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
13,73 |
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
136,19 |
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
13,75 |
|
Đất chợ |
DCH |
10,00 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
8,22 |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,04 |
2.14 |
ODT |
||
2.15 |
CTS |
||
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
14,57 |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
11,57 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
53,50 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
49,77 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
7,86 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
24,45 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
7,12 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
476,61 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
3,61 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
DCS |
299,59 |
b) Danh mục các Công trình, dự án
Danh mục các Công trình, dự án nằm trong kế hoạch sử dụng đất năm 2017 kèm theo.
2. Trong năm thực hiện, UBND quận Bắc Từ Liêm có trách nhiệm rà soát, đánh giá, khả năng thực hiện các dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2017, trường hợp cần điều chỉnh hoặc phát sinh yêu cầu sử dụng đất để thực hiện các dự án phát triển kinh tế xã hội quan trọng cấp bách vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, dự án dân sinh bức xúc mà chưa có trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Bắc Từ Liêm đã được UBND Thành phố phê duyệt thì tổng hợp, báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, trình UBND Thành phố trước ngày 31/5/2017.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND Thành phố giao:
1. UBND cấp huyện:
a) Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
c) Tổ chức kiểm tra thực hiện kế hoạch sử dụng đất; Phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; Tăng cường kiểm tra, giám sát quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất năm 2017.
d) Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất, chặt chẽ, đảm bảo các chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND Thành phố phê duyệt.
đ) Cân đối xác định các nguồn vốn để thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất.
e) Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất trước ngày 15/9/2017.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
b) Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
c) Tổng hợp báo cáo UBND Thành phố kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn Thành phố đến ngày 01/10/2017.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Bắc Từ Liêm và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN NĂM 2017 QUẬN BẮC TỪ LIÊM
(Kèm theo Quyết định số 13/QĐ-UBND ngày 03
tháng 04 năm 2017 của UBND
Thành phố)
STT |
Tên dự án đầu tư |
Mục đích sử dụng đất (Mã loại đất) |
Chủ đầu tư |
Diện tích |
Trong đó diện tích (ha) |
Vị trí |
Căn cứ pháp lý (QĐ phê duyệt dự án đầu tư hoặc phê duyệt chuẩn bị đầu tư hoặc chủ trương đầu tư) |
Ghi chú |
||
Đất trồng lúa |
Thu hồi đất |
Địa danh huyện |
Địa danh xã |
|||||||
I. Các dự án không thay đổi chỉ tiêu sử dụng đất (đã cắm mốc giới nhưng chưa có Quyết định giao đất) |
|
|
|
|
||||||
1 |
Đồn công an phường |
CAN |
Ban quản lý dự án quận Bắc Từ Liêm |
2,20 |
0,32 |
1,88 |
Bắc Từ Liêm |
Các phường |
Công văn số 5082/QHKT-GTĐĐ(P1) ngày 30/12/2014 của sở Quy hoạch kiến trúc Hà Nội về việc chấp thuận giới thiệu địa điểm xây dựng |
|
2 |
Mở rộng học viện cảnh sát nhân dân |
CAN |
Học viện cảnh sát |
9,70 |
|
9,70 |
Bắc Từ Liêm |
Cổ Nhuế 2 |
Quyết định số 1391/QĐ-BCA-H41 ngày 21/3/2014 của Bộ trưởng Bộ công an về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình |
|
3 |
Dự án xây dựng và cải tạo trạm bơm thoát nước Cổ Nhuế |
DTL |
Cty TNHH một thành viên thoát nước Hà Nội |
0,63 |
|
0,63 |
Bắc Từ Liêm |
Cổ Nhuế 2 |
QĐ số 4956/QĐ-UBND ngày 26/10/2011 của UBND TP. Hà Nội về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Dự án Xây dựng và cải tạo 3 trạm bơm thoát nước Cổ Nhuế, Đồng Bông 1 và Đồng Bông 2 khu vực phía Tây Hà Nội |
|
4 |
Dự án Trạm cấp nước sạch phường Thượng Cát |
DTL |
Cty TNHH MTV nước sạch Hà Nội |
0,08 |
|
0,08 |
Bắc Từ Liêm |
Thượng Cát |
Văn bản số 3390/UBND-XDGT ngày 20/5/2015 của UBND Thành phố về việc bàn giao, tiếp nhận hệ thống tại phường Thượng Cát |
Dự án đã hoàn thành nhưng chưa toàn tất các thủ tục về đất đai |
5 |
Dự án khoan 3 giếng nước thô phục vụ trạm cấp nước phường Thượng Cát |
DTL |
Cty TNHH MTV nước sạch Hà Nội |
0,12 |
|
0,12 |
Bắc Từ Liêm |
Thượng Cát, Liên Mạc, Tây Tựu |
Văn bản số 8636/UBND-XDGT ngày 05/11/2014 của UBND thành phố Hà Nội chấp thuận chủ trương |
|
6 |
Tuyến đường điện 220KV Chèm - Tây Hồ |
DNL |
|
0,01 |
|
0,01 |
Bắc Từ Liêm |
Thụy Phương, Đông Ngạc |
QĐ số 5099/QĐ-EVN Hà Nội ngày 25/12/2003 của Tổng giám đốc Tổng công ty điện lực TP. Hà Nội về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Đường dây 220kV Chèm - Tây Hồ |
|
7 |
Cải tạo nâng khả năng tải đường dây 110kv lộ 175, 176 Chèm-Yên Phụ đoạn từ TBA 220kV Chèm đến cột xuất tuyến của đường dây 220/100kV Chèm-Tây Hồ |
DNL |
Ban quản lý dự án lưới điện Hà Nội |
0,01 |
|
0,01 |
Bắc Từ Liêm |
Thụy Phương, Liên Mạc |
Quyết định số 3922/QĐ-EVN HANOI ngày 27/10/2014 của Chủ tịch Tổng công ty điện lực thành phố Hà Nội về việc phê duyệt dự án đầu tư |
|
8 |
Dự án Cải tạo nâng khả năng tải đường dây 110kV lộ 182 Chèm - Phúc Thọ đi qua địa bàn phường Liên Mạc và phường Thượng Cát |
DNL |
Ban quản lý dự án lưới điện Hà Nội |
0,35 |
|
0,35 |
Bắc Từ Liêm |
Liên Mạc, Thượng Cát |
Quyết định số 5192/QĐ-EVN-HANOI ngày 30/12/2014 của Tổng công ty điện lực Hà Nội về việc phê duyệt đầu tư dự án |
|
9 |
Dự án Xây dựng trạm biến áp 110Kv Từ Liêm và nhánh rẽ đường dây 110Kv phường Cổ Nhuế 2 và phường Phú Diễn, quận Bắc Từ Liêm |
DNL |
Ban quản lý dự án lưới điện Hà Nội |
0,40 |
|
0,40 |
Bắc Từ Liêm |
Phú Diễn, Cổ Nhuế 2 |
Quyết định số 4975/QĐ-EVN-HANOI ngày 25/12/2014 của Tổng công ty điện lực Hà Nội về việc phê duyệt dự án đầu tư |
|
10 |
Hạ ngầm tuyến điện 110Kv tuyến Chèm-Hà Đông (Đoạn giữa Cột 30 và Cột 31) Kiều Mai |
DNL |
|
0,01 |
|
0,01 |
Bắc Từ Liêm |
Phúc Diễn |
CV số 1842/UBND-QHXDGT ngày 11/3/2013 của UBND TP. Hà Nội về việc GPMB khu vực phía Nam nút giao đường 32 với đường vào KCN NTL để hạ ngầm tuyến điện 110kV Chèm - Hà Đông (đoạn giữa cột 30 và cột 31) phục vụ triển khai thi công Dự án tuyến ĐSĐT Nhổn |
|
11 |
Tuyến đường điện 220KV Chèm - Vân Trì và mở rộng trạm Biến áp |
DNL |
|
0,52 |
|
0,52 |
Bắc Từ Liêm |
Liên Mạc |
Quyết định số 0822/QĐ-EVNPT ngày 30/7/2012 của Tổng giám đốc tổng công ty truyền tải điện quốc gia về việc phê duyệt dự án đầu tư |
|
|
0,09 |
|
0,09 |
Thụy Phương |
|
|||||
12 |
Khu chức năng đô thị Tây Tựu, phục vụ xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất dịch vụ, đấu giá quyền sử dụng đất và các mục tiêu khác |
ODT |
|
3,50 |
|
3,50 |
Bắc Từ Liêm |
Liên Mạc |
QĐ số 2890/QĐ-UBND ngày 28/5/2014 của UBND TP. Hà Nội về việc phê duyệt Nhiệm vụ Quy hoạch chi tiết Khu chức năng đô thị Tây Tựu, tỷ lệ 1/500 phục vụ xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất dịch vụ, đấu giá quyền sử dụng đất và các mục tiêu khác |
|
|
83,07 |
|
83,07 |
Tây Tựu |
|
|||||
13 |
Xây dựng HTKT khu đất 3ha để đấu giá QSDĐ tại phường Phú Diễn |
ODT |
Ban quản lý dự án |
3,00 |
|
3,00 |
Bắc Từ Liêm |
Phú Diễn |
Quyết định số 2053/QĐ-UBND ngày 26/4/2016 của UBND Thành phố về việc phê duyệt dự án đầu tư |
|
14 |
Đấu giá quyền sử dụng đất tại phường Liên Mạc |
ODT |
Ban quản lý dự án |
0,70 |
|
0,70 |
Bắc Từ Liêm |
Liên Mạc |
Quyết định số 2782/QĐ-UBND ngày 10/8/2015 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
15 |
Đầu tư xây dựng nhà ở để bán tại ô đất G8-CT3 và G5-CT2 thuộc khu vực Bắc Cổ Nhuế-Chèm |
ODT |
Công ty CP Gia Lộc Phát |
2,17 |
|
1,01 |
Bắc Từ Liêm |
Xuân Đỉnh |
Công văn số 9714/UBND-KH&ĐT ngày 8/10/2009 của UBND TP. Hà Nội về việc nghiên cứu lập và triển khai Dự án đầu tư xây dựng Nhà ở cho cán bộ chiến sỹ của Báo Công an Nhân dân tại các lô G8-CT3 và G5-CT2 thuộc Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu vực Bắc Cổ Nhuế |
|
16 |
Xây dựng khu TĐC phục vụ xây dựng khu đô thị mới Hà Nội (Tái định cư số 1) |
ODT |
Trung tâm phát triển quỹ đất BTL |
8,46 |
|
8,46 |
Bắc Từ Liêm |
Xuân Tảo, Cổ Nhuế 1 |
Quyết định số 8956/QĐ-UB ngày 26/12/2002 của UBND Thành phố về việc phê duyệt nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư dự án |
|
17 |
GPMB và xây dựng hàng rào tạm khu đềpô và đường dẫn vào đềpô thuộc dự án xây dựng tuyến đường sắt đô thị Hà Nội số 2, đoạn Nam Thăng Long-Trần Hưng Đạo |
DGT |
TTPTQĐ |
17,57 |
|
17,57 |
Bắc Từ Liêm |
Xuân Đỉnh |
QĐ số 2054/QĐ-UBND ngày 13/11/2008 của UBNDTP. Hà Nội về việc phê duyệt dự án xây dựng tuyến đường sắt đô thị Hà Nội số 2, đoạn Nam Thăng Long-Trần Hưng Đạo |
|
18 |
Xây dựng tuyến đường vào trung tâm khu đô thị mới Tây Hồ Tây (đường số 2) |
DGT |
|
1,45 |
|
1,45 |
Bắc Từ Liêm |
Cổ Nhuế 1 |
QĐ số 2507/QĐ-UBND ngày 26/5/2009 của UBND TP. Hà Nội về việc phê duyệt nhiệm vụ GPMB các dự án do BQL đầu tư và xây dựng KĐT mới Hà Nội làm chủ đầu tư |
|
19 |
Xây dựng tuyến đường số 3 vào Trung tâm KĐT Tây Hồ Tây |
DGT |
|
3,61 |
|
3,61 |
Bắc Từ Liêm |
Cổ Nhuế 1 |
QĐ số 4699/QĐ-UB ngày 28/7/2004 của UBND TP. Hà Nội về việc phê duyệt nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường số 3 vào Trung tâm KĐT mới Tây Hồ Tây |
|
0,15 |
|
0,15 |
Xuân Tảo |
|
||||||
20 |
Dự án GPMB tạo quỹ đất sạch phục vụ xây dựng tuyến đường số 5 vào trung tâm khu đô thị mới Tây Hồ Tây |
DGT |
|
3,00 |
|
3,00 |
Bắc Từ Liêm |
Xuân Tảo |
QĐ số 2507/QĐ-UBND ngày 26/5/2009 của UBND TP. Hà Nội về việc phê duyệt nhiệm vụ GPMB các dự án do BQL đầu tư và xây dựng KĐT mới Hà Nội làm chủ đầu tư |
|
2,83 |
|
2,83 |
Xuân Đỉnh |
|
||||||
21 |
Xây dựng tuyến đường nối từ trường Đại học mỏ địa chất vào KCN Nam Thăng Long |
DGT |
|
1,73 |
|
1,73 |
Bắc Từ Liêm |
Cổ Nhuế 2 |
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 26/01/2011 của UBND Thành phố Hà Nội về việc phê duyệt dự án đầu tư (Nằm trong danh mục bố trí vốn thực hiện của UBND Thành phố năm 2016) |
|
0,20 |
|
0,20 |
Đức Thắng |
|
||||||
1,11 |
|
1,11 |
Thụy Phương |
|
||||||
22 |
Đầu tư Trạm trung chuyển đa phương thức, điểm đỗ xe công cộng và điểm đầu cuối xe buýt tại phường Minh Khai, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội. |
DGT |
Tổng công ty vận tải Hà Nội |
3,50 |
|
3,50 |
Bắc Từ Liêm |
Minh Khai |
Văn bản số 172/UBND-QHXDGT ngày 9/01/2014 của UBND TP. Hà Nội về việc chấp thuận đầu tư Trạm trung chuyển đa phương thức, điểm đỗ xe công cộng và điểm đầu cuối xe buýt tại xã Minh Khai, Xuân Phương, huyện Từ Liêm |
|
23 |
Xây dựng tuyến đường Ao dài P. Đức Thắng (Đoạn từ Hoàng Tăng Bí đến đường xóm 6) |
DGT |
Ban QLDA quận Bắc Từ Liêm |
1,20 |
|
1,20 |
Bắc Từ Liêm |
Đức Thắng |
Quyết định số 3457/QĐ-UBND ngày 03/9/2015 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
|
24 |
Dự án đầu tư đường vào nghĩa trang Thượng Cát nối đường khu công nghiệp Nam Thăng Long đi đường vành đai 4 |
DGT |
Ban quản lý dự án quận Bắc Từ Liêm |
3,51 |
|
3,51 |
Bắc Từ Liêm |
Thượng Cát |
Quyết định số 1780/QĐ-UBND ngày 14/4/2009 của UBND huyện Từ Liêm về việc phê duyệt đầu tư dự án |
|
25 |
Xây dựng đường vào khu trung tâm hành chính quận Bắc Từ Liêm |
DGT |
Ban quản lý dự án quận Bắc Từ Liêm |
2,20 |
|
2,20 |
Bắc Từ Liêm |
Minh Khai |
Báo cáo số 398/BC-KH&ĐT ngày 01/4/2016 của sở KH&ĐT báo cáo kết quả thẩm định |
|
26 |
Dự án nâng cấp, mở rộng đường 70 (đoạn từ đường Trần Hữu Dực kéo dài đi đường 32) |
DGT |
Ban quản lý dự án quận Nam Từ Liêm |
3,03 |
|
3,03 |
Bắc Từ Liêm |
Minh Khai |
Quyết định số 4953/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc phê duyệt đầu tư dự án |
|
27 |
Mở rộng đường vành đai III đoạn Mai Dịch - Nội Bài |
DGT |
Ban quản lý dự án quận Bắc Từ Liêm |
20,45 |
|
20,45 |
Bắc Từ Liêm |
Cổ Nhuế 1, Cổ Nhuế 2, Xuân Đỉnh |
Quyết định số 3099/QĐ-UBND ngày 15/6/2016 của UBND Thành phố về việc phê duyệt điều chỉnh dự án |
|
28 |
Cụm văn hóa - thể thao Thụy Phương |
DTT |
Ban quản lý dự án |
2,00 |
|
2,00 |
Bắc Từ Liêm |
Thụy Phương |
Quyết định số 3371/QĐ-UBND ngày 24/6/2013 của UBND huyện Từ Liêm về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng cụm văn hóa thể thao Thụy Phương |
|
28 |
Cụm văn hóa - thể thao Thụy Phương |
DTT |
Ban quản lý dự án |
2,00 |
|
2,00 |
Bắc Từ Liêm |
Thụy Phương |
Quyết định số 3371/QĐ-UBND ngày 24/6/2013 của UBND huyện Từ Liêm về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng cụm văn hóa thể thao Thụy Phương |
|
30 |
Trung tâm văn hóa TDTT |
DTT |
Ban quản lý dự án |
0,74 |
|
0,74 |
Bắc Từ Liêm |
Đức
Thắng |
Quyết định số 4972/QĐ-UBND ngày 31/10/2015 và Quyết định số 4967/QĐ-UBND ngày 31/10/2015 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc đầu tư dự án |
|
31 |
Mở rộng Học viện Tài chính |
DGD |
Học viện tài chính |
2,61 |
|
2,61 |
Bắc Từ Liêm |
Xuân Đỉnh |
Quyết định số 7819/QĐ-BGDĐT ngày 27/10/2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng Hệ thống hạ tầng kỹ thuật KĐT đại học tại xã Đông Ngạc, xã Cổ Nhuế, xã Xuân Đỉnh, huyện Từ Liêm, TP. Hà Nội |
|
32 |
Mở rộng Đại học Mỏ Địa chất |
DGD |
Trường đại học mỏ địa chất |
23,60 |
|
23,60 |
Bắc Từ Liêm |
Đức Thắng, Xuân Đỉnh, Cổ Nhuế 2 |
Quyết định số 7819/QĐ-BGD&ĐT ngày 27/10/2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo v/v phê duyệt dự án đầu tư; Quyết định số 582/QĐ-BGD&ĐT ngày 11/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo v/v phê duyệt điều chỉnh thực hiện dự án đầu tư |
|
33 |
Đại học y tế công cộng |
DGD |
Trường Đại học y tế công cộng |
3,10 |
|
3,10 |
Bắc Từ Liêm |
Đức Thắng |
Quyết định số 1812/QĐ-BYT ngày 07/6/2011 của Bộ y tế về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng Trường Đại học y tế công cộng tại xã Đông Ngạc, huyện Từ Liêm, Hà Nội theo hợp đồng Xây dựng - chuyển giao - Phần I: Đền bù GPMB và hệ thống Hạ tầng kỹ thuật |
|
34 |
Trường THCS Đức Thắng |
DGD |
Ban quản lý dự án |
0,80 |
|
0,80 |
Bắc Từ Liêm |
Đức Thắng |
Quyết định số 4338/QĐ-UBND ngày 15/10/2015 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc phê duyệt dự án |
|
35 |
Xây dựng trường mầm non Phú Minh |
DGD |
Ban quản lý dự án |
1,02 |
|
1,02 |
Bắc Từ Liêm |
Minh Khai |
Quyết định số 4367/QĐ-UBND ngày 15/10/2015 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc phê duyệt dự án |
|
36 |
Xây mới Trường mầm non Tây Tựu B |
DGD |
Ban quản lý dự án |
0,77 |
|
0,77 |
Bắc Từ Liêm |
Tây Tựu |
QĐ số 7131/QĐ-UBND ngày 30/10/2013 của UBND huyện Từ Liêm về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng mới trường Mầm non Tây Tựu B (thôn 1, thôn 2) |
|
37 |
Mở rộng, xây dựng bổ sung phòng học và cải tạo Trg tiểu học Thượng Cát |
DGD |
Ban quản lý dự án |
0,20 |
|
0,20 |
Bắc Từ Liêm |
Thượng Cát |
QĐ số 7132/QĐ-UBND ngày 30/10/2013 của UBND huyện Từ Liêm về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình: Mở rộng, xây dựng bổ sung phòng học và cải tạo trường tiểu học Thượng Cát. |
|
38 |
Trường THCS Thượng Cát |
DGD |
Ban quản lý dự án |
1,71 |
1,71 |
|
Bắc Từ Liêm |
Thượng Cát |
QĐ số 938/QĐ-UBND ngày 30/01/2013 của UBND huyện Từ Liêm về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình Xây dựng trường THCS Thượng Cát. |
|
39 |
Mở rộng và cải tạo Trường Tiểu học Thụy Phương |
DGD |
Ban quản lý dự án |
0,24 |
|
0,24 |
Bắc Từ Liêm |
Thụy Phương |
QĐ số 7137/QĐ-UBND ngày 30/10/2013 của UBND huyện Từ Liêm về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình: Mở rộng và cải tạo trường Tiểu học Thụy Phương, xã Thụy Phương |
|
40 |
Trường mầm non C Xuân Đỉnh |
DGD |
Ban quản lý dự án |
0,85 |
|
0,85 |
Bắc Từ Liêm |
Xuân Đỉnh |
Quyết định số 3032/QĐ-UBND ngày 11/5/2012 UBND huyện Từ Liêm về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng trường mầm non Xuân Đỉnh C thôn Tân Xuân |
|
41 |
Trường tiểu học, THCS Tây Hồ Tây |
DGD |
Cty CP đầu tư và thương mại Thủ đô |
2,48 |
|
|
Bắc Từ Liêm |
Xuân Tảo |
Thông báo số 699/TB-UBND ngày 31/12/2010; GCNĐT điều chỉnh số 011021000949 ngày 23/7/2014 |
|
42 |
Trường mầm non 07 - NT1 |
DGD |
|
0,35 |
|
|
Bắc Từ Liêm |
Cổ Nhuế 1 |
GCNĐT số: 01121001704 ngày 09/5/2014 do UBND TP. Hà Nội cấp cho Cty TNHH đầu tư kinh doanh phát triển nhà và thương mại Hà Nội |
|
43 |
Trường mầm non tư thục Xuân Đỉnh O2-NT2 |
DGD |
Cty cổ phần đào tạo Tây Đô |
0,67 |
|
|
Bắc Từ Liêm |
Xuân Tảo |
Văn bản số 399/UBND-KH&ĐT ngày 18/01/2010 của UBND TP. Hà Nội về việc chấp thuận địa điểm nghiên cứu lập và thực hiện Dự án đầu tư xây dựng Trường mầm non tư thục Xuân Đỉnh tại ô đất ký hiệu 02-NT2, KĐT mới Tây Hồ Tây, xã Xuân Đỉnh, huyện Từ Liêm. |
|
44 |
Xây dựng trường mầm non HDC |
DGD |
HDC |
0,52 |
|
|
Bắc Từ Liêm |
Cổ Nhuế 1 |
GCNĐT số 01121001643 ngày 28/6/2013 do UBND TP. Hà Nội cấp cho CTCP thiết kế xây dựng Hà Nội |
|
45 |
Xây dựng chợ tổ dân phố Trù II phường Cổ Nhuế 2 |
DCH |
Ban quản lý dự án |
0,30 |
|
0,30 |
Bắc Từ Liêm |
Cổ Nhuế 2 |
Quyết định số 8565/QĐ-UBND ngày 20/9/2011 của UBND huyện Từ Liêm về việc phê duyệt đầu tư dự án |
|
46 |
XD nhà ở cán bộ công nhân viên báo Tiền phong kết hợp bãi đỗ xe |
TMD |
Công ty cổ phần Tiền phong và Công ty cổ phần BIC Việt Nam |
1,35 |
|
1,35 |
Bắc Từ Liêm |
Minh Khai |
Công văn số 7267/UBND-KH&ĐT ngày 18/9/2012 của UBND Thành phố chấp thuận cho phép Cty tiếp tục triển khai công tác chuẩn bị đầu tư Dự án |
|
47 |
Xây dựng nhà ở để bán cho cán bộ trường du lịch |
TMD |
|
0,79 |
|
|
Bắc Từ Liêm |
Cổ Nhuế 1 |
Văn bản số 5085/UBND-KH&ĐT ngày 11/7/2014 của Sở KH&ĐT về việc tiếp tục triển khai thực hiện dự án nhà ở bán cho cán bộ giáo viên Trường trung học nghiệp vụ du lịch Hà Nội và các đối tượng có nhu cầu khác tại quận Bắc Từ Liêm |
|
48 |
Đầu tư xây dựng nhà ở cho cán bộ công chức Chính trị quốc gia - sự thật |
TMD |
CTCP xây dựng số 1 sông Hồng |
2,06 |
|
|
Bắc Từ Liêm |
Xuân Đỉnh |
Văn bản số 1007/UBND-KH&ĐT ngày 16/02/2012 của UBND TP. Hà Nội về việc chấp thuận đề xuất Dự án xây dựng nhà ở cho cán bộ công chức NXB Chính trị Quốc gia - Sự thật tại các ô đất: D8-CT2, D10-CT3, D8-BT4 thuộc Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu vực Bắc Cổ |
|
49 |
Dự án xây dựng khu nhà ở xã hội (chung cư cao tầng) để bán cho Cán bộ chiến sỹ Bộ Công An |
TMD |
Liên danh Contrexim 1 - Thái Hà |
3,91 |
|
3,91 |
Bắc Từ Liêm |
Cổ Nhuế 2 |
Văn bản số 4765/UBND-KH&ĐT ngày 14/7/2015 của UBND Thành phố về việc chấp thuận chủ trương nghiên cứu lập dự án |
|
50 |
Dự án xây dựng khu nhà ở xã hội (chung cư cao tầng) để bán cho Cán bộ chiến sỹ Bộ Công An |
TMD |
Liên danh TMC - VIMEDIMEX |
4,97 |
|
|
Bắc Từ Liêm |
Xuân Đỉnh |
Văn bản số 1155/UBND-KH&ĐT ngày 11/02/2010 của UBND Thành phố về việc chấp thuận chủ trương nghiên cứu lập và triển khai dự án |
|
51 |
Khu liên hợp cao cấp chăm sóc sức khỏe cộng đồng |
TMD |
Cty Cổ phần tư vấn ĐTPT công nghiệp Châu Á (AIDECO) |
8,68 |
|
|
Bắc Từ Liêm |
Phú Diễn |
Văn bản số 248/UBND-KH&ĐT ngày 09/01/2009 của UBND Thành phố về việc chấp thuận giao Cty nghiên cứu lập, triển khai thực hiện dự án, Giấy chứng nhận đầu tư số 01121001004 ngày 01/7/2011 |
|
52 |
Bãi chứa trung chuyển vật liệu xây dựng xây dựng |
SKC |
CTCP Tư vấn thiết kế khảo sát |
1,18 |
|
|
Bắc Từ Liêm |
Liên Mạc |
Văn bản số 8866/UBND-TNMT ngày 14/11/2014 của UBND thành phố Hà Nội về việc CTCP Tư vấn thiết kế khảo sát và đo đạc xin chấp thuận địa điểm sử dụng đất để làm bãi trung chuyển VLXD tại phường Liên Mạc, quận Bắc Từ Liêm |
|
53 |
Bãi tập kết, trung chuyển vật liệu xây dựng |
SKC |
CTCP xây dựng và sản xuất thương mại Hà Nội |
2,00 |
|
|
Bắc Từ Liêm |
Liên Mạc |
Công văn số 584/UBND-TNMT ngày 22/01/2014 của UBND TP. Hà Nội về việc CTCP xây dựng và sản xuất thương mại Hà Nội xin sử dụng đất làm bãi tập kết VLXD tại xã Liên Mạc, Từ Liêm |
|
54 |
Bãi trung chuyển, kinh doanh vật liệu xây dựng |
SKC |
Công ty CPXD và sản xuất vật liệu giao thông Sông Đà |
6,20 |
|
|
Bắc Từ Liêm |
Thượng Cát |
Văn bản số 9967/UBND-TNMT ngày 16/10/2009 của UBND thành phố Hà Nội về việc chấp thuận chủ trương đầu tư |
|
55 |
Bãi chứa, trung chuyển vật liệu xây dựng |
SKC |
Cty TNHH MTV khai thác và thương mại Kim Sơn |
2,00 |
|
|
Bắc Từ Liêm |
Liên Mạc |
Văn bản số 2837/UBND-ĐT ngày 17/5/2016 của UBND Thành phố về việc chấp thuận chủ trương |
|
56 |
Bãi chứa, trung chuyển vật liệu xây dựng tại phường Liên Mạc |
SKC |
Cty TNHH Tân Hoàng Phi |
1,00 |
|
|
Bắc Từ Liêm |
Liên Mạc |
Văn bản số 4633/STNMT-KHTH ngày 22/8/2014 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc hướng dẫn thủ tục xin thuê đất |
|
57 |
Bãi chứa, trung chuyển vật liệu xây dựng tại phường Liên Mạc |
SKC |
Lập Huy |
0,99 |
|
|
Bắc Từ Liêm |
Liên Mạc |
Văn bản số 4633/STNMT-KHTH ngày 22/8/2014 của sở Tài nguyên và Môi trường về việc hướng dẫn thủ tục xin thuê đất |
|
58 |
Trạm y tế các phường Cổ Nhuế 1, Đức Thắng, Xuân Tảo |
DYT |
Ban QLDA quận Bắc Từ Liêm |
0,22 |
|
0,22 |
Bắc Từ Liêm |
Cổ Nhuế 1, Đức Thắng, Xuân Tảo |
Công văn số 3281/KH&ĐT-VX ngày 08/9/2014 của Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội v/v đầu tư xây dựng mới 07 trạm y tế trên địa bàn các quận Nam - Bắc Từ Liêm |
|
59 |
Xây dựng trạm y tế phường Phú Diễn |
DYT |
Ban quản lý dự án quận Bắc Từ Liêm |
0,17 |
|
0,17 |
Bắc Từ Liêm |
Phú Diễn |
Quyết định số 79/QĐ-UBND ngày 11/01/2016 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
60 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình mở rộng nghĩa trang xã Tây Tựu |
DNT |
Ban quản lý dự án quận Bắc Từ Liêm |
4,01 |
|
4,01 |
Bắc Từ Liêm |
Tây Tựu |
Quyết định số 414/QĐ-UBND ngày 22/2/2008 của UBND huyện Từ Liêm về việc phê duyệt đầu tư dự án |
|
61 |
Trụ sở hành chính phường |
TSC |
Ban quản lý dự án |
2,82 |
|
2,82 |
Bắc Từ Liêm |
Đức Thắng, Phú Diễn, Cổ Nhuế 2, Tây Tựu |
Quyết định số 3873/QĐ-UBND ngày 30/9/2015, Quyết định số 3861/QĐ-UBND ngày 29/9/2015, Quyết định số 3463/QĐ-UBND ngày 04/9/2015, Quyết định số 3462/QĐ-UBND ngày 04/9/2015, Quyết định số 54/TT-HĐND ngày 28/4/2016 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
62 |
Xây dựng điểm vui chơi ngoài trời, kết hợp vườn hoa, cây xanh các tổ dân phố |
DKV |
UBND các phường |
2,77 |
|
2,77 |
Bắc Từ Liêm |
Các phường |
Các Quyết định: số 3396/QĐ-UBND ngày 31/8/2015; số 799/QĐ-UBND ngày 30/10/2013; số 3436/QĐ-UBND ngày 31/8/2015; số 3395/QĐ-UBND ngày 31/8/2015; số 3454/QĐ-UBND ngày 01/9/2015; Số 931/QĐ-UBND ngày 28/3/2016; số 2194/QĐ-UBND ngày 31/5/2016 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc phê duyệt dự án |
|
63 |
Nhà văn hóa các Tổ dân phố |
DVH |
Ban quản lý dự án quận Bắc Từ Liêm |
5,33 |
0,30 |
5,03 |
Bắc Từ Liêm |
Các phường |
Nằm trong danh mục thực hiện Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020 quận Bắc Từ Liêm |
|
II. Các dự án chưa thực hiện trong KHSDĐ 2016, chuyển sang thực hiện năm 2017 |
|
|
|
|
|
|
||||
1 |
Xây dựng HTKT KTĐC tại vị trí X1 - Tây Tựu |
ODT |
|
0,90 |
|
0,90 |
Bắc Từ Liêm |
Tây Tựu |
QĐ số 228/QĐ-KH&ĐT ngày 21/8/2012 của GĐ sở KH&ĐT Hà Nội về việc cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư dự án Xây dựng HTKT khu TĐC tại vị trí X1, xã Xuân Phương, huyện Từ Liêm phục vụ GPMB (bổ sung) mở rộng Quốc lộ 32 (đoạn Cầu Diễn - Nhổn) và đềpô điện |
|
2 |
Di chuyển CTCP 118 phục vụ công tác GPMB dự án tuyến đường số 4 vào Trung tâm KĐT mới Tây Hồ Tây |
ODT |
TTPT quỹ đất quận Thành phố |
0,50 |
|
0,50 |
Bắc Từ Liêm |
Xuân Đỉnh |
QĐ số 5056/QĐ-UBND ngày 13/10/2010 của UBND TP. Hà Nội về việc giao nhiệm vụ cho TT PTQĐ TP. Hà Nội làm chủ đầu tư thực hiện công tác GPMB khu đất có ký hiệu G7-HC2 với diện tích 4.944 m2 tại xã Xuân Đỉnh để di chuyển CTCP 118 phục vụ công tác GPMB |
|
3 |
Xây dựng đồng bộ HTKT khu đất hai bên tuyến đường trục Tây Thăng Long, quận Bắc Từ Liêm (phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất). |
ODT |
Ban quản lý dự án |
12,52 |
|
12,52 |
Bắc Từ Liêm |
Tây Tựu |
Thông báo số 297/TB-VP ngày 15/9/2015 của Văn phòng UBND Thành phố thông báo ý kiến chỉ đạo của Phó chủ tịch UBND Thành phố Vũ Hồng Khanh |
|
4 |
Dự án xây dựng nhà ở cao tầng |
ODT |
Cty CPĐT bền vững và phát triển PCI |
1,20 |
|
|
Bắc Từ Liêm |
Đông Ngạc |
Văn bản số 3529/UBND-ĐT ngày 13/6/2016 của UBND Thành phố chấp thuận đầu tư dự án |
|
5 |
Dự án giãn dân ao Phiên Nha |
ODT |
UBND phường Thụy Phương |
0,70 |
|
0,70 |
Bắc Từ Liêm |
Thụy Phương |
Quyết định số 239/QĐ-UB ngày 05/02/1994 của UBND Thành phố về việc cho phép UBND xã Thụy Phương, huyện Từ Liêm được sử dụng 7000m2 đất để giao cho các hộ gia đình làm nhà ở |
|
6 |
Đấu giá quyền sử dụng đất tại các vị trí xen kẹt trên địa bàn quận |
ODT |
Ban quản lý dự án quận Bắc Từ Liêm |
5,00 |
|
5,00 |
Bắc Từ Liêm |
Các phường |
QĐ số 1994/QĐ-UBND ngày 4/9/2014 của UBND Quận Bắc Từ Liêm về việc phê duyệt danh mục dự án đầu tư XDCB và phân bổ kế hoạch vốn đầu tư XDCB nguồn vốn ngân sách quận Bắc Từ Liêm năm 2014 |
|
7 |
Khu nhà ở xã hội tập trung tại phường Đông Ngạc, quận Bắc Từ Liêm |
ODT |
Công ty cổ phần đầu tư TNG Holdings Việt Nam |
22,59 |
|
22,59 |
Bắc Từ Liêm |
Đông Ngạc, Thụy Phương |
Văn bản số 2507/KH&ĐT-TCT ngày 31/5/2016 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về kêu gọi đầu tư các dự án giai đoạn 2016-2020 (đợt 1) |
|
8 |
Mở rộng trường Đại học Công Nghiệp Hà Nội |
DGD |
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội |
1,80 |
|
1,80 |
Bắc Từ Liêm |
Minh Khai |
Quyết định số 3285/QĐ-BCT ngày 10/8/2016 của Bộ Công Thương phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng mở rộng cơ sở 1 của Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội |
|
9 |
Mở rộng Trường THCS Phúc Diễn |
DGD |
Ban quản lý dự án |
0,80 |
0,80 |
|
Bắc Từ Liêm |
Phúc Diễn |
Quyết định số 2704/QĐ-UBND ngày 21/5/2013 của UBND huyện về việc phê duyệt đầu tư |
|
10 |
Trường Tiểu học Cổ Nhuế 1 |
DGD |
Ban quản lý dự án |
0,44 |
|
0,44 |
Bắc Từ Liêm |
Cổ Nhuế 1 |
Số 1665/QĐ-UBND ngày 29/4/2016 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc phê duyệt dự án |
|
11 |
Trường THCS Cổ Nhuế 1 |
DGD |
Ban quản lý dự án |
0,63 |
|
0,63 |
Bắc Từ Liêm |
Cổ Nhuế 1 |
Quyết định số 4332/QĐ-UBND ngày 14/10/2015 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc triển khai thực hiện dự án |
|
12 |
Trường tiểu học Đức Thắng |
DGD |
Ban quản lý dự án |
1,88 |
|
1,88 |
Bắc Từ Liêm |
Đức Thắng |
Số 190/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
13 |
Trường mầm non Xuân Tảo |
DGD |
Ban quản lý dự án |
0,40 |
|
0,40 |
Bắc Từ Liêm |
Xuân Tảo |
Quyết định số 4846/QĐ-UBND ngày 31/10/2015 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
14 |
Xây dựng bổ sung phòng học trường mầm non Cổ Nhuế 2 |
DGD |
Ban quản lý dự án quận Bắc Từ Liêm |
0,28 |
|
0,28 |
Bắc Từ Liêm |
Cổ Nhuế 2 |
Quyết định số 4748/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc chấp thuận chủ trương đầu tư |
|
15 |
Xây dựng trường mầm non Cổ Nhuế 1B |
DGD |
Ban quản lý dự án quận Bắc Từ Liêm |
0,26 |
|
0,26 |
Bắc Từ Liêm |
Cổ Nhuế 1 |
Quyết định số 1667/QĐ-UBND ngày 29/4/2016 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc chấp thuận chủ trương đầu tư |
|
16 |
Xây dựng HTKT khu liên cơ quan quận Bắc Từ Liêm |
TSC |
Ban quản lý dự án |
9,70 |
|
9,70 |
Bắc Từ Liêm |
Minh Khai |
Báo cáo KQTĐ CTĐT số 468/BC-KH&ĐT ngày 14/4/2016 của sở KH&ĐT |
|
17 |
GPMB khu đất có ký hiệu G7-CX1 và xây dựng hạ tầng kỹ thuật đường xung quanh lô đất G7, G9. |
DGT |
Trung tâm phát triển quỹ đất Thành phố |
5,50 |
|
5,50 |
Bắc Từ Liêm |
Xuân Đỉnh |
Văn bản số 6430/UBND-KH&ĐT ngày 04/8/2011 của UBND thành phố Hà Nội về việc chấp thuận chủ trương |
|
18 |
Đường Tây Thăng Long (đoạn từ đường Văn Tiến Dũng đi đường Phạm Văn Đồng) |
DGT |
Ban QLDA quận Bắc Từ Liêm |
21,17 |
|
21,17 |
Bắc Từ Liêm |
Cổ Nhuế 2, Minh Khai |
Thông báo 360/TB_TU ngày 29/8/2016 kết luận của Thường trực thành ủy về chủ trương đầu tư dự án |
|
19 |
Xây dựng tuyến đường Phúc Lý, Minh khai (nối từ đường Phúc Diễn - Tây Tựu đến đường vào khu trung tâm hành chính quận Bắc Từ Liêm |
DGT |
Ban quản lý dự án |
1,02 |
|
1,02 |
Bắc Từ Liêm |
Minh Khai |
Quyết định số 1668/QĐ-UBND ngày 29/4/2016 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc chấp thuận chủ trương đầu tư |
|
20 |
Xây dựng tuyến đường nối từ đường Đức Diễn (Khu thiết chế công phường Phú Diễn) |
DGT |
Ban quản lý dự án |
1,11 |
|
1,11 |
Bắc Từ Liêm |
Phú Diễn |
Quyết định số 1669/QĐ-UBND ngày 29/4/2016 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
|
21 |
Xây dựng tuyến đường nối từ đường chung cư 11 tầng - Cục quản trị A - phường Cổ Nhuế 1 đi đường Phạm Văn Đồng |
DGT |
Ban quản lý dự án |
0,31 |
|
0,31 |
Bắc Từ Liêm |
Cổ Nhuế 1 |
Quyết định số 4912/QĐ-UBND ngày 30/10/2016 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
|
22 |
Xây dựng tuyến đường ao Sen (giáp trường tiểu học Thụy Phương đi ngõ 125, qua đài tưởng niệm liệt sỹ ngõ 123) |
DGT |
Ban quản lý dự án |
0,23 |
|
0,23 |
Bắc Từ Liêm |
Thụy Phương |
Quyết định số 1577/QĐ-UBND ngày 25/4/2016 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
|
23 |
Đường nối từ đường Tây Thăng Long đến đường sắt (qua khu thiết chế công P.Cổ Nhuế 2) |
DGT |
Ban quản lý dự án |
0,67 |
|
0,67 |
Bắc Từ Liêm |
Cổ Nhuế 2 |
Quyết định số 4305/QĐ-UBND 13/10/2015 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
|
24 |
Nâng cấp, cải tạo đường dọc 2 bờ sông Pheo, phường Minh Khai |
DGT |
Ban QLDA quận Bắc Từ Liêm |
0,50 |
|
0,50 |
Bắc Từ Liêm |
Minh Khai |
Quyết định số 5645/QĐ-UBND ngày 18/9/2013 của UBND huyện Từ Liêm về việc phê duyệt dự án |
|
25 |
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng đường bờ Đông sông Pheo, phường Tây Tựu |
DGT |
|
0,30 |
|
0,30 |
Bắc Từ Liêm |
Tây Tựu |
Quyết định số 3108/QĐ-UBND ngày 19/8/2015 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc phê duyệt dự án |
|
26 |
Đường tạm vào thi công dự án Xây dựng khu nhà ở cho cán bộ, chiến sỹ Cục cảnh sát bảo vệ và hỗ trợ Tư pháp - Bộ Công an |
DGT |
Công ty cổ phần đầu tư và phát triển nhà Hà Nội số 52 |
0,19 |
|
0,19 |
Bắc Từ Liêm |
Phúc Diễn |
Quyết định số 727/QĐ-UBND ngày 16/02/2016 của UBND Thành phố Hà Nội về việc chấp thuận giao bổ sung |
|
27 |
Khu nhà ở và dịch vụ thương mại |
TMD |
Cty TNHH Hoàng Tử |
2,20 |
|
|
Bắc Từ Liêm |
Minh Khai |
Văn bản số 9379/UBND-TNMT ngày 31/12/2015 về việc đồng ý về chủ trương cho phép công ty nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất tại phường Minh Khai, quận Bắc Từ Liêm |
|
28 |
Chỉnh trang nghĩa trang nhân dân phường Phú Diễn |
DNT |
Ban quản lý dự án quận Bắc Từ Liêm |
0,19 |
|
0,19 |
Bắc Từ Liêm |
Phú Diễn |
Quyết định số 4830/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
|
29 |
Xây dựng hệ thống thoát nước khu Đồng Thẩy |
DTL |
Ban quản lý dự án quận Bắc Từ Liêm |
0,004 |
|
0,004 |
Bắc Từ Liêm |
Cổ Nhuế 1 |
Quyết định số 4388/QĐ-UBND ngày 15/10/2015 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
|
30 |
Trung tâm đào tạo và dạy nghề |
TMD |
Công ty CP Gia Khánh |
0,15 |
|
|
Bắc Từ Liêm |
Phúc Diễn |
Công văn số 1393/UBND-KH&ĐT ngày 124/2/2009 của UBND TP. Hà Nội về việc nghiên cứu lập và triển khai Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm đào tạo và dạy nghề tại xã Phú Diễn - huyện Từ Liêm; Giấy chứng nhận đầu tư số 01121000980 cấp ngày 25/4/2011 |
|
III. Các dự án đăng ký mới thực hiện trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 |
|
|
|
|
|
|
||||
1 |
Trụ sở hành chính phường |
TSC |
Ban quản lý dự án |
0,40 |
|
0,40 |
Bắc Từ Liêm |
Xuân Tảo |
Quyết định số 54/TT-HĐND ngày 28/4/2016 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
2 |
Đất ở chuyển mục đích từ đất Ao, vườn liền kề và đất ao, vườn xen kẹt trong khu dân cư |
ODT |
|
1,30 |
|
1,30 |
Bắc Từ Liêm |
Các phường |
Tổng hợp trên cơ sở nhu cầu sử dụng đất của công dân theo quy định tại Khoản 3 Điều 67 Quyết định số 24/2014/QĐ-UBND ngày 20/6/2014 của UBND TP. Hà Nội v/v ban hành quy định chuyển mục đích sử dụng đất vườn, ao sang đất ở. |
|
3 |
Làm đường tạm để thi công dự án xây dựng công trình tại ô đất ký hiệu D2-BT1 thuộc Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu Bắc Cổ Nhuế- Chèm |
DGT |
Cty CPĐT và Xây dựng số 4 - Vạn Xuân |
0,07 |
|
0,07 |
Bắc Từ Liêm |
Xuân Đỉnh |
Văn bản số 3754/UBND-ĐT ngày 23/6/2016 của UBND Thành phố về việc chấp thuận chủ trương thực hiện dự án |
|
4 |
Xây dựng tuyến đường nối từ đường Phạm Văn Đồng đi khu thiết chế công phường Cổ Nhuế 1 |
DGT |
UBND phường Cổ Nhuế 1 |
0,10 |
|
0,10 |
Bắc Từ Liêm |
Cổ Nhuế 1 |
Quyết định số 946/QĐ-UBND ngày 29/3/2016 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
5 |
Xây dựng trường THCS chất lượng cao Bắc Từ Liêm |
DGD |
Ban quản lý dự án quận Bắc Từ Liêm |
1,10 |
|
1,10 |
Bắc Từ Liêm |
Tây Tựu |
Quyết định số 1659/QĐ-UBND ngày 29/4/2016 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc chấp thuận chủ trương đầu tư |
|
6 |
Xây dựng trường tiểu học chất lượng cao Bắc Từ Liêm |
DGD |
Ban quản lý dự án quận Bắc Từ Liêm |
0,34 |
|
0,34 |
Bắc Từ Liêm |
Tây Tựu |
Quyết định số 47/TT-HĐND ngày 28/4/2016 phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
|
7 |
Mở rộng và cải tạo trường tiểu học Liên Mạc |
DGD |
Ban quản lý dự án quận Bắc Từ Liêm |
0,60 |
|
0,60 |
Bắc Từ Liêm |
Liên Mạc |
Quyết định số 101/QĐ-HĐND ngày 7/10/2015 phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
|
8 |
Xây dựng trường mầm non Phú Diễn A |
DGD |
Ban quản lý dự án quận Bắc Từ Liêm |
0,64 |
|
0,64 |
Bắc Từ Liêm |
Phú Diễn |
Số 2195/QĐ-UBND ngày 31/5/2016 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
|
9 |
Xây dựng trường Tiểu học Phú Diễn |
DGD |
Ban quản lý dự án quận Bắc Từ Liêm |
1,90 |
|
1,90 |
Bắc Từ Liêm |
Phú Diễn |
Số 1675/QĐ-UBND ngày 29/4/2016 của UBND quận về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
|
10 |
Mở rộng, cải tạo trường mầm non Liên Mạc |
DGD |
Ban quản lý dự án quận Bắc Từ Liêm |
0,17 |
|
0,17 |
Bắc Từ Liêm |
Liên Mạc |
Quyết định số 4362/QĐ-UBND ngày 15/10/2015 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc chấp thuận chủ trương đầu tư |
|
11 |
Viện nghiên cứu và phát triển Trường Đại học Nội vụ |
DGD |
|
0,93 |
|
0,93 |
Bắc Từ Liêm |
Xuân Tảo |
Công văn số 4014a/BNV-KHTC ngày 31/10/2012 của Bộ Nội vụ về chấp thuận chủ trương đầu tư xây dựng Viện Nghiên cứu và phát triển Trường ĐH Nội vụ |
|
12 |
Xây dựng, mở rộng trung tâm VH- TT phường Minh Khai |
DTT |
Ban quản lý dự án quận Bắc Từ Liêm |
0,59 |
|
0,59 |
Bắc Từ Liêm |
Minh Khai |
Quyết định số 3593/QĐ-UBND ngày 17/9/2015 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
|
13 |
Xây dựng Trung tâm VH TDTT phường Cổ Nhuế 1 |
DTT |
Ban quản lý dự án quận Bắc Từ Liêm |
0,22 |
|
0,22 |
Bắc Từ Liêm |
Cổ Nhuế 1 |
Quyết định số 3017/QĐ-UBND ngày 26/6/2016 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
|
14 |
Xây dựng chợ dân sinh phường Phúc Diễn, phường Xuân Tảo, phường Đức Thắng |
DCH |
Ban quản lý dự án quận Bắc Từ Liêm |
1,01 |
|
1,01 |
Bắc Từ Liêm |
Phúc Diễn, Xuân Tảo, Đức Thắng |
Quyết định số 3605/QĐ-UBND ngày 04/9/2015, Quyết định số 1673/QĐ-UBND ngày 29/4/2016, Quyết định số 5013/QĐ-UBND ngày 31/10/2015 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
|
15 |
Xây kè đá và cải tạo môi trường, xây dựng điểm vui chơi ngoài trời kết hợp vườn hoa cây xanh |
DKV |
UBND các phường |
1,50 |
|
1,50 |
Bắc Từ Liêm |
Các phường |
Các Quyết định: số 1264/QĐ-UBND ngày 6/4/2016, số 4797/QĐ-UBND ngày 28/10/2015, số 4908/QĐ-UBND, số 1307/QĐ-UBND ngày 08/4/2015 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
16 |
GPMB khu đất để bố trí địa điểm đóng quân mới của Tiểu đoàn 10, Bộ Tư lệnh pháo binh |
CQP |
TTPTQĐ Hà Nội |
1,50 |
|
1,50 |
Bắc Từ Liêm |
Tây Tựu |
Văn bản số 5793/VP-ĐT ngày 12/7/2016 của Văn phòng UBND Thành phố về việc thông báo ý kiến chỉ đạo của Lãnh đạo UBND Thành phố |
|
17 |
Xây dựng khu nhà ở thấp tầng |
TMD |
Công ty TNHH phát triển nhà Lê Hoàng |
0,50 |
|
|
Bắc Từ Liêm |
Minh Khai |
Văn bản số 4325/UBND-KH&DDT ngày 22/7/2016 của UBND Thành phố về việc hoàn thiện thủ tục dự án xây dựng Khu nhà ở thấp tầng |
|
18 |
Dự án đường vào Bộ tư lệnh đặc công |
CQP |
|
0,16 |
|
0,16 |
Bắc Từ Liêm |
Cổ Nhuế 2 |
Văn bản số 3315/UBND-ĐT ngày 06/6/2016 của UBND Thành phố về việc chấp thuận chủ trương |
|
21 |
Xây dựng nhà ở để bán |
TMD |
Ngôi sao An Bình |
9,70 |
|
|
Bắc Từ Liêm |
Cổ Nhuế 1 |
Quyết định số 2007/QĐ-TTg ngày 21/10/2016 của Thủ tướng chính phủ |
|
|
Tổng |
|
|
390,83 |
3,13 |
338,91 |
|
|
|
|