Quyết định 718/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu dân cư lô số 11C thuộc Khu đô thị mới Nam sông Cần Thơ, phường Phú Thứ, quận Cái Răng do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành

Số hiệu 718/QĐ-UBND
Ngày ban hành 25/03/2008
Ngày có hiệu lực 25/03/2008
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Cần Thơ
Người ký Trần Thanh Mẫn
Lĩnh vực Xây dựng - Đô thị

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
-----

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------

Số: 718/QĐ-UBND

Cần Thơ, ngày 25 tháng 3 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH CHI TIẾT XÂY DỰNG TỶ LỆ 1/500 KHU DÂN CƯ LÔ SỐ 11C THUỘC KHU ĐÔ THỊ MỚI NAM SÔNG CẦN THƠ, PHƯỜNG PHÚ THỨ, QUẬN CÁI RĂNG, THÀNH PHỐ CẦN THƠ

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 08/2005/NĐ-CP ngày 24 tháng 01 năm 2005 của Chính phủ về quy hoạch xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 15/2005/TT-BXD ngày 19 tháng 8 năm 2005 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn lập, thẩm định, phê duyệt quy hoạch xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 01/2006/QĐ-UBND ngày 05 tháng 01 năm 2006 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về việc ban hành Quy định về quy hoạch xây dựng trên địa bàn thành phố Cần Thơ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 08/TTr-SXD ngày 22 tháng 01 năm 2008,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Nay, phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu dân cư lô số 11C thuộc Khu đô thị mới Nam sông Cần Thơ, phường Phú Thứ, quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ, với các nội dung như sau:

1. Tên đồ án quy hoạch:

Điều chỉnh Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu dân cư lô số 11C thuộc Khu đô thị mới Nam sông Cần Thơ, phường Phú Thứ, quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ.

2. Chủ đầu tư: Chi nhánh Công ty Nông Thổ sản II tại Cần Thơ.

3. Phạm vi điều chỉnh quy hoạch:

Khu đất nằm trong quy hoạch Khu đô thị mới Nam sông Cần Thơ thuộc địa bàn phường Phú Thứ, quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ, có tứ cận tiếp giáp như sau:

- Phía Đông Bắc: giáp đường Quang Trung - Cái Cui (Quốc lộ Nam sông Hậu, ranh giới lấy hết đất dải phân cách và đường song hành);

- Phía Đông Nam: giáp đường dự mở và Khu dân cư lô số 11D do Công ty Trách nhiệm hữu hạn Long Thịnh đầu tư (ranh giới lấy đến tim đường);

- Phía Tây Bắc: giáp đường dự mở và Khu dân cư lô số 11B do Công ty Trách nhiệm hữu hạn Xây dựng Thương mại Diệu Hiền đầu tư (ranh giới lấy đến tim đường);

- Phía Tây Nam: giáp đường trục trung tâm của Khu đô thị mới Nam sông Cần Thơ (ranh giới lấy đến tim đường).

4. Quy mô diện tích:

Khu đất điều chỉnh quy hoạch có diện tích: khoảng 165.753,0m2.

5. Lý do và mục đích điều chỉnh quy hoạch:

Trước đây, Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu dân cư lô số 11C đã được điều chỉnh để bố trí Bệnh viện Ung bướu. Nay, Bệnh viện Ung bướu đã được xác định vị trí tại Khu đô thị hai bên đường Nguyễn Văn Cừ (đoạn từ đường Cái Sơn Hàng Bàng đến Đường tỉnh 923). Do vậy, việc điều chỉnh quy hoạch nhằm phù hợp với tình hình thực tế, làm cơ sở cho việc quản lý quy hoạch xây dựng.

6. Cơ cấu điều chỉnh quy hoạch:

Trên cơ sở cơ cấu quy hoạch đã phê duyệt, điều chỉnh lại như sau:

- Điều chỉnh chức năng khu đất xây dựng bệnh viện chuyên khoa ung bướu với diện tích 33.654 m2 giới hạn bởi các tuyến đường số 6, 7, 8, 11: từ chức năng là đất bệnh viện thành đất ở và đường giao thông nội bộ;

- Dọc theo đường số 07 (trục trung tâm Khu đô thị mới Nam sông Cần Thơ): bố trí các lô nhà biệt thự;

- Dọc theo đường số 08 và số 09: bố trí các lô nhà ở liên kế;

- Dọc theo đường số 06, số 09, số 11 và số 12: bố trí các lô nhà ở tái định cư dạng nhà liên kế.

7. Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất:

BẢNG TỔNG HỢP QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT (SAU KHI ĐIỀU CHỈNH):

STT

Loại đất

Diện tích (m2)

Tỷ lệ (%)

01

 

 

 

 

02

03

Đất xây dựng nhà ở:

Nhà tái định cư:

Biệt thự đơn lập:

Nhà liên kế:

Nhà liên kế dạng hợp khối:

Đất công trình thương mại - dịch vụ:

Đất giao thông:

88.937

17.808

12.647

52.663

5.819

1.947

74.869

53,65

 

 

 

 

1,17

45,18

 

Tổng cộng

165.753

100,00

[...]