ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 623/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày
12 tháng 9 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC CÁC VÙNG HẠN CHẾ VÀ VÙNG CHO PHÉP KHAI THÁC, SỬ DỤNG NƯỚC
DƯỚI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Tài nguyên nước ngày 27/11/2023;
Căn cứ Nghị định số 53/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;
Căn cứ Thông tư số 03/2024/TT-BTNMT ngày
16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Tài nguyên nước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 4082/TTr-STNMT ngày 26/8/2024; ý kiến thống nhất của Thành
viên UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục
các vùng hạn chế và vùng cho phép khai thác, sử dụng nước dưới đất trên địa bàn
tỉnh Quảng Ngãi, cụ thể như sau:
1. Vùng hạn chế khai thác nước dưới đất:
a) Vùng hạn chế 1:
- Khu vực bãi rác/bãi chôn lấp chất thải rắn tập
trung Nam Hội An 2, thuộc xã Nghĩa Kỳ, huyện Tư Nghĩa: Tổng diện tích khoanh định
được là 0,1 km2.
- Khu vực liền kề với biên mặn, cách biên mặn về
phía phần nước nhạt 1.000 m: Biên mặn ở Quảng Ngãi phân bố ven biển, tập trung
chủ yếu ở khu vực phía bắc ven cửa sông Trà Bồng từ xã Bình Thạnh đến Thị trấn
Châu Ổ, huyện Bình Sơn và phía Đông ven biển từ xã Bình Hải đến xã Bình Tân
Phú, huyện Bình Sơn; khu vực từ xã Tịnh Kỳ (TP. Quảng Ngãi) kéo dài xuống xã Đức
Thắng (huyện Mộ Đức); khu vực cửa sông Thoa và đầm Lâm Bình (thị xã Đức Phổ);
và toàn bộ huyện đảo Lý Sơn. Tổng diện tích đã khoanh định được ở phần đất liền
là 142,48 km2, phần huyện đảo Lý Sơn là 6,80 km2.
- Khu vực liền kề với bãi chôn lấp chất thải rắn tập
trung được khoanh định với bán kính không quá 1.000 m ở bãi rác/bãi chôn lấp
Nghĩa Kỳ, diện tích vùng trải rộng ra qua các xã Nghĩa Kỳ, Nghĩa Điền (huyện Tư
Nghĩa) xuống các xã Hành Thuận, Hành Dũng, Thị trấn Chợ Chùa (huyện Nghĩa
Hành). Tổng diện tích đã khoanh định được là 29,26 km2.
- Khu vực có giếng khai thác nước dưới đất bị ô nhiễm.
Phạm vi khoanh định bán kính từ 200 m đến 500 m ở một số giếng khai thác có chỉ
tiêu vượt GHCP, tổng diện tích đã khoanh định được là 2,17 km2.
(Phụ lục 1: Danh
mục vùng hạn chế 1)
b) Vùng hạn chế 2:
Vùng hạn chế 2 là vùng có mực nước động trong giếng
khai thác vượt quá mực nước cho phép hoặc mực nước dưới đất bị suy giảm liên tục
và có nguy cơ bị hạ thấp quá mức. Chúng phân bố chủ yếu khu vực các bãi giếng
thuộc TP. Quảng Ngãi, phần còn lại rải rác ở huyện Tư Nghĩa, huyện Mộ Đức, thị
xã Đức Phổ với tổng diện tích đã khoanh định được là 8,56 km2.
(Phụ lục 2: Danh
mục vùng hạn chế 2)
c) Vùng hạn chế hỗn hợp:
- Là các khu vực mà các vùng hạn chế 1, 2 chồng lấn
nhau, bao gồm các vùng ở huyện Bình Sơn và huyện Nghĩa Hành với tổng diện tích
là 1,32 km2.
(Phụ lục 3: Danh
mục vùng hạn chế hỗn hợp)
2. Vùng cho phép khai thác, sử dụng nước dưới đất:
Vùng cho phép khai thác, sử dụng nước dưới đất là
phần diện tích không nằm trong phạm vi các vùng hạn chế 1 và 2 đã nêu trên. Cụ
thể:
- Vùng có khoảng cách trên 1.000 m đến biên mặn;
- Vùng có khoảng cách trên 3.000 m đến khu vực bãi
rác/ bãi chôn lấp chất thải rắn tập trung (ở khu vực xã Nghĩa Kỳ);
- Vùng có khoảng cách trên 200 m đến khu vực có giếng
khai thác nước dưới đất bị ô nhiễm;
- Vùng nằm ngoài phạm vi khu vực có mực nước khai
thác lớn hơn mực nước giới hạn cho phép được khoanh định theo Vùng hạn chế 2.
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên
và Môi trường và UBND các huyện, thị xã, thành phố thực hiện các nội dung sau:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Tổ chức công bố Danh mục và Bản đồ phân các vùng
hạn chế và vùng cho phép khai thác, sử dụng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Quảng
Ngãi;
b) Hướng dẫn UBND các huyện, thị xã, thành phố tổ chức
triển khai thực hiện Danh mục các vùng hạn chế và vùng cho phép khai thác, sử dụng
nước dưới đất thuộc địa bàn quản lý;
c) Hàng năm, tổng hợp số liệu báo cáo UBND tỉnh và
Cục Quản lý tài nguyên nước về tình hình đăng ký, cấp phép thăm dò, khai thác sử
dụng nước dưới đất; định kỳ năm (05) năm một lần hoặc trong trường hợp cần thiết,
thực hiện việc rà soát, trình UBND tỉnh quyết định việc điều chỉnh Danh mục các
vùng hạn chế và vùng cho phép khai thác, sử dụng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh
Quảng Ngãi cho phù hợp với thực tiễn.
2. UBND các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm
tổng hợp tình hình khai thác sử dụng nước; thường xuyên thực hiện rà soát, đề
nghị điều chỉnh bổ sung Danh mục các vùng hạn chế và vùng cho phép khai thác, sử
dụng nước dưới đất cho phù hợp với tình hình thực tiễn, gửi Sở Tài nguyên và
Môi trường tổng hợp.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ Quyết định số 74/QĐ-UBND ngày
15/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Phê duyệt Danh mục các vùng hạn chế
và vùng cho phép khai thác, sử dụng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
Điều 4. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã,
thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KTN.Bảo388
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Phước Hiền
|
PHỤ LỤC 1.
DANH MỤC VÙNG HẠN CHẾ 1
(Kèm theo Quyết định số 623/QĐ-UBND ngày 12/9/2024 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT
|
Khu vực hạn chế
|
Tọa độ vị trí đại
diện
|
Phạm vi hành
chính
|
Diện tích, km2
|
Chiều sâu hạn chế
khai thác, m
|
Tầng chứa nước
hạn chế
|
Biện pháp hạn
chế khai thác áp dụng
|
X(m)
|
Y(m)
|
Xã/Phường
|
Huyện/TP
|
Từ
|
Đến
|
q
|
qh
|
qp
|
β(n2-qp)
|
j
|
pp
|
1
|
Khu vực liền kề biên mặn thuộc các xã Bình Thạnh,
Bình Đông, Bình Nguyên, Bình Chánh, Bình Dương, Bình Chương, thị trấn Châu Ổ,
Bình Phước, Bình Trung, Bình Long
|
1700825
|
578172
|
Bình Thạnh
|
Bình Sơn
|
27,82
|
4
|
12
|
|
x
|
x
|
|
|
|
- Không cấp mới giấy phép thăm dò, khai thác;
- Công trình hiện hữu không có giấy phép thì xử
phạt vi phạm hành chính theo quy định, dừng hoạt động khai thác, xử lý, trám
lấp giếng theo quy định;
- Công trình hiện hữu có giấy phép thì được tiếp
tục khai thác đến hết thời hạn hiệu lực của giấy phép.
- Công trình đang khai thác nước dưới đất cho các
mục đích cấp nước sinh hoạt, phục vụ phòng chống thiên tai, không có giấy
phép thì được xem xét, cấp giấy phép nếu đủ điều kiện theo quy định của pháp
luật về tài nguyên nước và có thể được gia hạn.
|
1699093
|
584038
|
Bình Đông
|
|
x
|
x
|
|
|
|
1695733
|
579130
|
Bình Nguyên
|
|
x
|
x
|
|
|
x
|
1698497
|
578481
|
Bình Chánh
|
|
x
|
x
|
|
|
|
1696116
|
584183
|
Bình Dương
|
|
x
|
|
|
|
|
1692386
|
578667
|
Bình Chương
|
|
x
|
x
|
|
|
|
1692200
|
583528
|
thị trấn Châu Ổ
|
|
x
|
x
|
|
|
|
1693907
|
584924
|
Bình Phước
|
|
x
|
x
|
|
|
|
1690692
|
579870
|
Bình Trung
|
|
x
|
|
|
|
x
|
1690983
|
582106
|
Bình Long
|
|
|
|
|
x
|
|
2
|
Khu vực liền kề biên mặn thuộc các xã Bình Thuận,
Bình Trị
|
1700144
|
587497
|
Bình Thuận
|
Bình Sơn
|
8,01
|
8
|
24
|
|
x
|
|
x
|
|
|
1698385
|
589389
|
Bình Trị
|
|
x
|
|
x
|
|
|
3
|
Khu vực liền kề biên mặn thuộc các xã Bình Trị,
Bình Hải, Bình Hòa, Bình Tân Phú, Bình Châu
|
1697155
|
591082
|
Bình Trị
|
Bình Sơn
|
15,20
|
14
|
28
|
|
x
|
|
x
|
|
|
1694377
|
593529
|
Bình Hải
|
x
|
|
|
x
|
|
|
1691003
|
592418
|
Bình Hoà
|
x
|
|
|
x
|
|
|
1688291
|
594164
|
Bình Tân Phú
|
|
x
|
|
x
|
|
|
1687291
|
596517
|
Bình Châu
|
|
x
|
|
|
|
|
4
|
Khu vực liền kề biên mặn thuộc các xã/phường Bình
Châu, Tịnh Hòa, Tịnh Kỳ, Tịnh Thiện, Tịnh Khê, Tịnh Long, Nghĩa Dũng, Nghĩa
Hà, Nghĩa Phú, Nghĩa Hòa, Nghĩa Thương, Nghĩa Hiệp, Đức Nhuận, Đức Thắng, Đức
Chánh
|
1685526
|
596665
|
Bình Châu
|
Bình Sơn
|
53,32
|
6
|
22
|
|
x
|
|
x
|
|
|
- Không cấp mới giấy phép thăm dò, khai thác;
- Công trình hiện hữu không có giấy phép thì xử
phạt vi phạm hành chính theo quy định, dừng hoạt động khai thác, xử lý, trám
lấp giếng theo quy định;
- Công trình hiện hữu có giấy phép thì được tiếp
tục khai thác đến hết thời hạn hiệu lực của giấy phép.
- Công trình đang khai thác nước dưới đất cho các
mục đích cấp nước sinh hoạt, phục vụ phòng chống thiên tai, không có giấy
phép thì được xem xét, cấp giấy phép nếu đủ điều kiện theo quy định của pháp
luật về tài nguyên nước và có thể được gia hạn.
|
1681994
|
593966
|
Tịnh Hoà
|
TP.Quảng Ngãi
|
|
x
|
|
x
|
|
|
1683091
|
597974
|
Tịnh Kỳ
|
|
x
|
|
x
|
|
|
1679600
|
591347
|
Tịnh Thiện
|
|
x
|
|
x
|
|
|
1678370
|
593463
|
Tịnh Khê
|
|
x
|
|
x
|
|
|
1676101
|
592709
|
Tịnh Long
|
|
x
|
|
x
|
|
|
1674229
|
591426
|
Nghĩa Dũng
|
|
x
|
|
|
|
|
1672337
|
592656
|
Nghĩa Hà
|
|
x
|
x
|
|
|
x
|
1673541
|
594627
|
Nghĩa Phú
|
|
x
|
|
|
|
|
1669268
|
594164
|
Nghĩa Hoà
|
Nghĩa Hành
|
|
x
|
x
|
|
|
|
1668130
|
591413
|
Nghĩa Thương
|
|
x
|
|
|
|
|
1665590
|
593066
|
Nghĩa Hiệp
|
|
x
|
|
|
|
|
1663631
|
594426
|
Đức Nhuận
|
Mộ Đức
|
|
x
|
|
|
|
|
1663818
|
596651
|
Đức Thắng
|
|
x
|
|
|
|
|
1665339
|
594905
|
Đức Thắng
|
|
x
|
|
|
|
x
|
1661370
|
595897
|
Đức Chánh
|
|
x
|
|
|
|
x
|
5
|
Khu vực liền kề biên mặn thuộc các xã, phường: Phổ
Văn, Phổ Quang, Phổ Ninh, Phổ Minh, Phổ Vinh, Nguyễn Nghiêm,
|
1641937
|
603292
|
Phổ Văn
|
Đức Phổ
|
19,81
|
4
|
8
|
|
x
|
|
|
|
|
- Không cấp mới giấy phép thăm dò, khai thác;
- Công trình hiện hữu không có giấy phép thì xử
phạt vi phạm hành chính theo quy định, dừng hoạt động khai thác, xử lý, trám
lấp giếng theo quy định;
- Công trình hiện hữu có giấy phép thì được tiếp
tục khai thác đến hết thời hạn hiệu lực của giấy phép.
- Công trình đang khai thác nước dưới đất cho các
mục đích cấp nước sinh hoạt, phục vụ phòng chống thiên tai, không có giấy
phép thì được xem xét, cấp giấy phép nếu đủ điều kiện theo quy định của pháp
luật về tài nguyên nước và có thể được gia hạn.
|
1641435
|
605369
|
Phổ Quang
|
|
x
|
x
|
|
|
|
1639807
|
602472
|
Phổ Ninh
|
|
x
|
x
|
|
|
|
1639728
|
604800
|
Phổ Minh
|
|
x
|
x
|
|
|
|
1638683
|
603636
|
Nguyễn Nghiêm
|
|
|
x
|
|
|
|
1638828
|
606970
|
Phổ Vinh
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Khu vực liền kề biên mặn thuộc các xã, phường Phổ
Vinh, Phổ Hòa, Phổ Cường
|
1636262
|
606692
|
Phổ Vinh
|
Đức Phổ
|
18,32
|
2
|
10
|
|
x
|
x
|
|
|
|
1635761
|
604615
|
Phổ Hoà
|
|
|
x
|
|
|
|
1633696
|
607631
|
Phổ Cường
|
|
x
|
x
|
|
|
|
7
|
Khu vực liền kề biên mặn thuộc xã An Hải và An
Vĩnh
|
1701290
|
619919
|
An Hải, An Vĩnh
|
Lý Sơn
|
6,8
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
|
8
|
Khu vực bãi rác/bãi chôn lấp chất thải rắn tập
trung Nam Hội An 2, thuộc xã Nghĩa Kỳ, huyện Tư Nghĩa
|
1667684
|
580375
|
Nghĩa Kỳ
|
Tư Nghĩa
|
0,1
|
8
|
12
|
x
|
x
|
x
|
|
|
x
|
Dừng mọi hoạt động khai thác nước dưới đất và xử
lý, trám lấp giếng theo quy định.
|
9
|
Khu vực liền kề bãi chôn lấp chất thải rắn tập
trung Nam Hội An 2 thuộc các xã Nghĩa Kỳ, Nghĩa Điền (huyện Tư Nghĩa), Hành Dũng,
Chợ Chùa, Hành Thuận (huyện Nghĩa Hành)
|
1669005
|
581253
|
Nghĩa Kỳ
|
Tư Nghĩa
|
29,16
|
8
|
12
|
x
|
x
|
x
|
|
|
x
|
- Không cấp mới giấy phép thăm dò, khai thác;
- Công trình hiện hữu không có giấy phép thì xử phạt
vi phạm hành chính theo quy định, dừng hoạt động khai thác, xử lý, trám lấp
giếng theo quy định;
- Công trình hiện hữu có giấy phép thì được tiếp
tục khai thác đến hết thời hạn hiệu lực của giấy phép.
|
Nghĩa Điền
|
1667538
|
581349
|
Hành Dũng
|
Nghĩa Hành
|
Chợ Chùa
|
Hành Thuận
|
10
|
Khu vực xung quanh giếng khai thác nước dưới đất
bị ô nhiễm thuộc xã Nghĩa Dõng
|
1672060
|
589283
|
Nghĩa Dõng
|
TP. Quảng Ngãi
|
0,13
|
8
|
10
|
|
x
|
|
|
|
|
- Không cấp mới giấy phép thăm dò, khai thác;
- Công trình hiện hữu không có giấy phép thì xử
phạt vi phạm hành chính theo quy định, dừng hoạt động khai thác, xử lý, trám
lấp giếng theo quy định;
- Công trình hiện hữu có giấy phép thì được tiếp
tục khai thác đến hết thời hạn hiệu lực của giấy phép;
- Công trình đang khai thác nước dưới đất cho các
mục đích cấp nước sinh hoạt, phục vụ phòng chống thiên tai, không có giấy
phép thì được xem xét, cấp giấy phép nếu đủ điều kiện theo quy định của pháp
luật về tài nguyên nước và có thể được gia hạn.
|
11
|
Khu vực xung quanh giếng khai thác nước dưới đất
bị ô nhiễm thuộc xã Nghĩa Trung
|
1666926
|
586650
|
Nghĩa Trung
|
Tư Nghĩa
|
0,13
|
8
|
10
|
|
x
|
|
|
|
|
12
|
Khu vực xung quanh giếng khai thác nước dưới đất bị
ô nhiễm thuộc xã Nghĩa Thương
|
1668801
|
591192
|
Nghĩa Thương
|
Tư Nghĩa
|
0,13
|
8
|
10
|
|
x
|
|
|
|
|
13
|
Khu vực xung quanh giếng khai thác nước dưới đất
bị ô nhiễm thuộc xã Nghĩa Hà
|
1672328
|
592151
|
Nghĩa Hà
|
Tư Nghĩa
|
0,13
|
8
|
10
|
|
x
|
|
|
|
|
14
|
Khu vực xung quanh giếng khai thác nước dưới đất
bị ô nhiễm thuộc xã Đức Nhuận
|
1663373
|
593810
|
Đức Nhuận
|
Mộ Đức
|
0,13
|
6
|
8
|
|
x
|
|
|
|
|
15
|
Khu vực xung quanh giếng khai thác nước dưới đất
bị ô nhiễm thuộc xã Đức Tân
|
1654323
|
594232
|
Đức Tân
|
Mộ Đức
|
0,13
|
6
|
8
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Khu vực xung quanh giếng khai thác nước dưới đất
bị ô nhiễm thuộc xã Đức Phong
|
1651011
|
599807
|
Đức Phong
|
Mộ Đức
|
0,4
|
12
|
14
|
|
|
x
|
|
|
|
17
|
Khu vực xung quanh giếng khai thác nước dưới đất
bị ô nhiễm thuộc xã Đức Lân
|
1646953
|
599422
|
Đức Lân
|
Mộ Đức
|
0,13
|
6
|
8
|
|
x
|
|
|
|
|
18
|
Khu vực xung quanh giếng khai thác nước dưới đất
bị ô nhiễm thuộc xã Phổ An
|
1647538
|
602989
|
Phổ An
|
Đức Phổ
|
0,13
|
8
|
10
|
|
|
x
|
|
|
|
19
|
Khu vực xung quanh giếng khai thác nước dưới đất
bị ô nhiễm thuộc xã Phổ Thuận
|
1643219
|
600492
|
Phổ Thuận
|
Đức Phổ
|
0,13
|
4
|
6
|
|
|
x
|
|
|
|
20
|
Khu vực xung quanh giếng khai thác nước dưới đất
bị ô nhiễm thuộc phường Phổ Ninh
|
1640153
|
600978
|
Phổ Ninh
|
Đức Phổ
|
0,13
|
4
|
6
|
|
x
|
|
|
|
|
21
|
Khu vực xung quanh giếng khai thác nước dưới đất bị
ô nhiễm thuộc xã Phổ Khánh
|
1630210
|
612376
|
Phổ Khánh
|
Đức Phổ
|
0,21
|
8
|
10
|
|
|
x
|
|
|
|
22
|
Khu vực xung quanh giếng khai thác nước dưới đất
bị ô nhiễm thuộc phường Phổ Thạnh
|
1623541
|
614081
|
Phổ Thạnh
|
Đức Phổ
|
0,26
|
4
|
6
|
|
x
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2.
DANH MỤC VÙNG HẠN CHẾ 2
(Kèm theo Quyết định số 623/QĐ-UBND ngày 12/9/2024 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT
|
Khu vực hạn chế
|
Tọa độ vị trí đại
diện
|
Phạm vi hành
chính
|
Diện tích, km2
|
Chiều sâu hạn
chế khai thác, m
|
Tầng chứa nước
hạn chế
|
Biện pháp hạn chế
khai thác áp dụng
|
X(m)
|
Y(m)
|
Xã/Phường
|
Huyện/TP
|
|
Từ
|
Đến
|
q
|
qh
|
qp
|
1
|
Khu vực xung quanh giếng có mực nước động trong
giếng khai thác vượt quá mực nước động cho phép thuộc xã Bình Chương
|
1692733
|
578442
|
Bình Chương
|
Bình Sơn
|
0,28
|
6
|
8
|
|
|
x
|
- Không cấp mới giấy phép thăm dò, khai thác;
- Công trình hiện hữu không có giấy phép thì dừng
khai thác và trám lấp giếng theo quy định;
- Công trình đang khai thác cho cấp nước sinh hoạt,
phục vụ phòng chống thiên tai, không có giấy phép hoặc chưa đăng ký thì được
xem xét, cấp giấy phép hoặc đăng ký nếu đủ điều kiện theo quy định của pháp
luật về tài nguyên nước và có thể được gia hạn;
- Công trình đã có giấy phép, thì tạm dừng khai
thác và xem xét, điều chỉnh giảm số lượng giếng, lưu lượng, chế độ khai thác
cho phù hợp.
|
2
|
Khu vực xung quanh giếng có mực nước động trong
giếng khai thác vượt quá mực nước động cho phép thuộc xã Tịnh Phong
|
1680329
|
585870
|
Tịnh Phong
|
Quảng Ngãi
|
0,13
|
17
|
19
|
|
|
x
|
3
|
Khu vực xung quanh giếng có mực nước động trong giếng
khai thác vượt quá mực nước động cho phép thuộc xã Tịnh Ấn Tây
|
1677018
|
583969
|
Tịnh Ấn Tây
|
Quảng Ngãi
|
0,13
|
8
|
10
|
|
|
x
|
4
|
Khu vực xung quanh giếng có mực nước động trong
giếng khai thác vượt quá mực nước động cho phép thuộc xã Tịnh Ấn Tây
|
1675923
|
584039
|
Tịnh Ấn Tây
|
Quảng Ngãi
|
0,13
|
8
|
9
|
|
|
x
|
5
|
Khu vực xung quanh giếng có mực nước động trong
giếng khai thác vượt quá mực nước động cho phép thuộc xã Nghĩa Lâm
|
1675375
|
566747
|
Nghĩa Lâm
|
Tư Nghĩa
|
0,32
|
6
|
8
|
|
|
x
|
6
|
Khu vực xung quanh giếng có mực nước động trong
giếng khai thác vượt quá mực nước động cho phép thuộc xã Nghĩa Thuận
|
1670993
|
576271
|
Nghĩa Thuận
|
Tư Nghĩa
|
0,45
|
6
|
8
|
|
|
x
|
7
|
Khu vực xung quanh giếng có mực nước động trong
giếng khai thác vượt quá mực nước động cho phép thuộc phường Trường Quang Trọng,
Lê Hồng Phong, Trần Phú, Trần Hưng Đạo
|
1674214
|
585732
|
Trường Quang Trọng
|
Quảng Ngãi
|
5,72
|
8
|
10
|
|
x
|
x
|
Lê Hồng Phong
|
Trần Phú
|
Trần Hưng Đạo
|
8
|
Khu vực xung quanh giếng có mực nước động trong
giếng khai thác vượt quá mực nước động cho phép thuộc xã Nghĩa kỳ
|
1668069
|
580576
|
Nghĩa kỳ
|
Tư Nghĩa
|
0,83
|
9
|
11
|
|
|
x
|
9
|
Khu vực xung quanh giếng có mực nước động trong giếng
khai thác vượt quá mực nước động cho phép thuộc xã TT. Chợ Chùa
|
1665062
|
583217
|
TT. Chợ Chùa
|
Nghĩa Hành
|
0,44
|
10
|
12
|
|
|
x
|
10
|
Khu vực xung quanh giếng có mực nước động trong
giếng khai thác vượt quá mực nước động cho phép thuộc xã Hành Nhân
|
1659966
|
581522
|
Hành Nhân
|
Nghĩa Hành
|
0,13
|
4
|
6
|
|
|
x
|
PHỤ LỤC 3.
DANH MỤC VÙNG HẠN CHẾ HỖN HỢP
(Kèm theo Quyết định số 623/QĐ-UBND ngày 12/9/2024 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT
|
Tên/Ký hiệu
vùng
|
Tọa độ trung
tâm
|
Phạm vi hành
chính
|
Diện tích (km2)
|
Chiều sâu hạn chế
khai thác, m
|
Tầng chứa nước
|
Biện pháp hạn
chế khai thác áp dụng
|
X(m)
|
Y(m)
|
Xã/Phường
|
Huyện/TP
|
Từ
|
Đến
|
q
|
qh
|
qp
|
β(n2-qp)
|
1
|
Khu vực diện tích chồng lấn của vùng hạn chế 1 và
vùng hạn chế 2 thuộc xã Bình Chương
|
1692733
|
578442
|
Bình Chương
|
Bình Sơn
|
0,28
|
6
|
8
|
|
|
x
|
|
Được xem xét, quyết định trên cơ sở các biện pháp
hạn chế khai thác tương ứng với từng vùng hạn chế theo thứ tự từ vùng hạn chế
1 và 2.
|
2
|
Khu vực diện tích chồng lấn của vùng hạn chế 1 và
vùng hạn chế 2 thuộc xã Nghĩa kỳ
|
1668069
|
580576
|
Nghĩa kỳ
|
Tư Nghĩa
|
0,83
|
6
|
8
|
|
x
|
x
|
|
3
|
Khu vực diện tích chồng lấn của vùng hạn chế 1 và
vùng hạn chế 2 thuộc xã TT. Chợ Chùa
|
1665261
|
583036
|
TT. Chợ Chùa
|
Nghĩa Hành
|
0,21
|
10
|
12
|
|
x
|
x
|
|