ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2001/QĐ-UBND
|
Trà Vinh, ngày 12
tháng 11 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC VÙNG HẠN CHẾ KHAI THÁC NƯỚC DƯỚI ĐẤT TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Tài nguyên nước
ngày 27 tháng 11 năm 2023;
Căn cứ Nghị định số
53/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Tài nguyên nước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 589/TTr-STNMT ngày 18 tháng 10 năm
2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt Danh mục vùng hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh (Chi
tiết theo phụ lục và Bản đồ phân vùng hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa
bàn tỉnh Trà Vinh đính kèm).
Điều 2. Tổ
chức thực hiện:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Tổ chức công bố Danh mục và
Bản đồ phân vùng hạn chế khai thác nước dưới đất được phê duyệt tại Điều 1 Quyết
định này trên các phương tiện thông tin đại chúng và đăng tải lên Cổng thông
tin điện tử của tỉnh. Thông báo đến các địa phương, các đơn vị, các tổ chức, cá
nhân có liên quan để tổ chức thực hiện theo quy định; đồng thời, gửi Bộ Tài
nguyên và Môi trường để tổng hợp.
b) Thực hiện thanh tra, kiểm
tra, xử lý vi phạm pháp luật về hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh;
hàng năm, tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh, Bộ Tài nguyên và Môi trường
tình hình thực hiện việc hạn chế khai thác nước dưới đất theo quy định.
c) Căn cứ Danh mục, Bản đồ phân
vùng hạn chế khai thác nước dưới đất được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này,
tổ chức rà soát, cập nhật, lập phương án tổ chức thực hiện việc cấm, hạn chế
khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh theo quy định.
2. Ủy ban nhân dân các huyện,
thị xã, thành phố:
a) Phối hợp với Sở Tài nguyên
và Môi trường trong việc khoanh định vùng hạn chế khai thác nước dưới đất, công
bố Danh mục và Bản đồ phân vùng hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh
theo quy định.
b) Hàng năm, báo cáo tình hình
triển khai thực hiện việc hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn quản lý
về Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp
3. Các tổ chức, cá nhân khai
thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh có trách nhiệm phối hợp với Sở Tài nguyên
và Môi trường trong việc khoanh định và xác định phương án, lộ trình thực hiện
các biện pháp hạn chế khai thác nước dưới đất (nếu có) đối với công
trình khai thác nước dưới đất của mình theo quy định.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số
2367/QĐ-UBND ngày 08/6/2020 về việc phê duyệt Danh mục khu vực phải đăng ký
khai thác nước dưới đất và danh mục vùng hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa
bàn tỉnh Trà Vinh và Quyết định số 612/QĐ-UBND ngày 29/3/2022 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Trà Vinh về việc phê duyệt điều chỉnh vùng hạn chế khai thác nước dưới
đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh theo Quyết định số 2367/QĐ-UBND ngày 08/6/2020 của
UBND tỉnh.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng
các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố
và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Quỳnh Thiện
|
DANH MỤC
VÙNG HẠN CHẾ KHAI THÁC NƯỚC DƯỚI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
TRÀ VINH
(Kèm theo Quyết định số 2001/QĐ-UBND ngày 12 tháng 11 năm 2024 của Ủy
ban nhân dân tỉnh)
1. Danh mục
vùng hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn thành phố Trà Vinh
TT
|
Phạm vi hành chính hạn chế khai thác
|
Tên vùng hạn chế
|
Khu vực hạn chế
|
Diện tích hạn chế khai thác (km²)
|
Phạm vi chiều sâu hạn chế khai thác, từ
- đến (m)
|
qh
|
qp3
|
qp2-3
|
qp1
|
n22
|
n21
|
n13
|
qh
|
qp3
|
qp2-3
|
qp1
|
n22
|
n21
|
n13
|
1
|
Phường
1
|
HC 1
|
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
|
1,48
|
|
|
|
|
|
|
0 - 45
|
40 - 120
|
70 - 140
|
125 - 180
|
180 - 310
|
310 - 375
|
≥ 385
|
2
|
Phường
2
|
HC 1
|
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
|
|
0,08
|
|
|
|
|
|
3
|
Phường
3
|
HC 1
|
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
|
|
0,17
|
|
|
|
|
|
4
|
Phường
4
|
HC 1
|
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
|
0,38
|
0,02
|
|
|
|
|
|
5
|
Phường
5
|
HC 1
|
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
|
0,49
|
0,87
|
|
|
|
|
|
6
|
Phường
6
|
HC 1
|
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
|
|
1,01
|
|
|
|
|
|
7
|
Phường
7
|
HC 1
|
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
|
2,21
|
1,97
|
0,46
|
0,01
|
|
|
|
8
|
Phường
8
|
HC 1
|
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
|
1,85
|
1,12
|
2,26
|
1,46
|
|
|
|
9
|
Phường
9
|
HC 1
|
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
|
|
5,24
|
4,75
|
4,97
|
|
|
|
10
|
Xã
Long Đức
|
HC 1
|
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
|
0,37
|
|
|
|
|
|
|
2. Danh mục
vùng hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn huyện Càng Long
TT
|
Phạm vi hành chính hạn chế khai thác
|
Tên vùng hạn chế
|
Khu vực hạn chế
|
Diện tích hạn chế khai thác (km²)
|
Phạm vi chiều sâu hạn chế khai thác, từ -
đến (m)
|
qh
|
qp3
|
qp2-3
|
qp1
|
n22
|
n21
|
n13
|
qh
|
qp3
|
qp2-3
|
qp1
|
n22
|
n21
|
n13
|
1
|
Thị
trấn Càng Long
|
HC 1
|
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
|
5,06
|
|
|
|
|
|
|
0 - 40
|
50 - 120
|
80 - 180
|
125 - 180
|
180 - 310
|
310 - 380
|
≥390
|
2
|
An
Trường
|
HC 1
|
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
|
2,36
|
0,01
|
|
4,52
|
|
|
|
3
|
An
Trường A
|
HC 1
|
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
|
4,45
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Bình
Phú
|
HC 1
|
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
|
|
|
2,97
|
|
|
|
|
5
|
Đại
Phúc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đại
Phước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Đức
Mỹ
|
HC 1
|
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
|
2,02
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Huyền
Hội
|
HC 1
|
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
|
|
5,28
|
4,82
|
5,30
|
|
|
|
9
|
Mỹ
Cẩm
|
HC 1
|
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
|
0,62
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Nhị
Long
|
HC 1
|
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Nhị
Long Phú
|
HC 1
|
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
|
0,70
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Phương
Thạnh
|
HC 1
|
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
|
1,83
|
0,12
|
3,26
|
|
|
|
|
13
|
Tân
An
|
HC 1
|
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
|
|
0,12
|
|
|
|
|
2,06
|
14
|
Tân
Bình
|
HC 1
|
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
|
|
6,11
|
9,63
|
4,07
|
|
|
|
3. Danh mục
các vùng hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn huyện Cầu Kè
TT
|
Phạm vi hành chính hạn chế khai thác
|
Tên vùng hạn chế
|
Khu vực hạn chế
|
Diện tích hạn chế khai thác (km²)
|
Phạm vi chiều sâu hạn chế khai thác, từ
- đến (m)
|
qh
|
qp3
|
qp2-3
|
qp1
|
n22
|
n21
|
n13
|
qh
|
qp3
|
qp2-3
|
qp1
|
n22
|
n21
|
n13
|
1
|
Thị
trấn Cầu Kè
|
HC 1
|
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
|
|
0,70
|
|
|
|
|
|
20 - 40
|
50 - 100
|
80 - 150
|
125 - 200
|
180 - 295
|
300 - 380
|
≥395
|
2
|
Thạnh
Phú
|
HC 1
|
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
|
|
2,06
|
|
1,68
|
|
|
|
3
|
Thông
Hòa
|
HC 1
|
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
|
|
3,38
|
|
3,59
|
|
|
|
4
|
Tam
Ngãi
|
HC 1
|
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
|
|
|
|
3,38
|
|
|
|
5
|
Hòa
Ân
|
HC 1
|
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
|
|
2,85
|
|
4,81
|
|
|
|
6
|
Châu
Điền
|
HC 1
|
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
|
|
1,59
|
|
0,19
|
0,76
|
|
|
7
|
An
Phú Tân
|
HC 1
|
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
|
|
|
|
6,19
|
2,60
|
|
|
8
|
Hòa
Tân
|
HC 1
|
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
|
|
6,13
|
|
|
6,48
|
|
|
9
|
Phong
Thạnh
|
HC 1
|
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
|
0,56
|
|
|
|
|
|
6,13
|
10
|
Phong
Phú
|
HC 1
|
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
|
2,31
|
|
|
|
4,45
|
|
3,86
|
11
|
Ninh
Thới
|
HC 1
|
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
|
3,51
|
|
|
|
1,51
|
|
3,13
|
4. Danh mục
các vùng hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn huyện Tiểu Cần
TT
|
Phạm vi hành chính hạn chế khai thác
|
Tên vùng hạn chế
|
Khu vực hạn chế
|
Diện tích hạn chế khai thác (km²)
|
Phạm vi chiều sâu hạn chế khai thác, từ
- đến (m)
|
qh
|
qp3
|
qp2-3
|
qp1
|
n22
|
n21
|
n13
|
qh
|
qp3
|
qp2-3
|
qp1
|
n22
|
n21
|
n13
|
1
|
Thị
trấn Cầu Quan
|
HC 1
|
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
|
|
|
|
|
0,44
|
|
|
10 - 35
|
30 - 100
|
60 - 160
|
125 - 210
|
180 - 295
|
300 - 405
|
≥415
|
2
|
Thị
trấn Tiểu Cần
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Hiếu
Trung
|
HC 1
|
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
|
|
|
|
|
|
|
2,39
|
4
|
Hiếu
Tử
|
HC 1
|
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
|
|
|
|
|
|
|
4,96
|
5
|
Hùng
Hòa
|
HC 1
|
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
|
1,25
|
|
|
|
1,97
|
|
|
6
|
Long
Thới
|
HC 1
|
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
|
5,17
|
|
|
|
5,44
|
|
|
7
|
Ngãi
Hùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Phú
Cần
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Tân
Hòa
|
HC 1
|
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
|
|
|
|
|
2,38
|
|
|
10
|
Tân
Hùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Tập
Ngãi
|
HC 1
|
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
|
|
|
|
|
|
|
1,21
|
5. Danh mục
các vùng hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn huyện Châu Thành
TT
|
Phạm vi hành chính hạn chế khai thác
|
Tên vùng hạn chế
|
Khu vực hạn chế
|
Diện tích hạn chế khai thác (km²)
|
Phạm vi chiều sâu hạn chế khai thác, từ
- đến (m)
|
qh
|
qp3
|
qp2-3
|
qp1
|
n22
|
n21
|
n13
|
qh
|
qp3
|
qp2-3
|
qp1
|
n22
|
n21
|
n13
|
1
|
Thị
trấn Châu Thành
|
HC 1
|
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
|
|
0,99
|
|
|
|
|
|
0 - 40
|
20 - 110
|
60 - 160
|
110 - 200
|
180 - 310
|
300 - 390
|
≥ 380
|
2
|
Đa
Lộc
|
HC 1
|
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
|
0,72
|
5,13
|
0,10
|
4,20
|
|
|
|
3
|
Mỹ
Chánh
|
HC 1
|
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
|
1,56
|
|
|
1,96
|
|
|
5,36
|
4
|
Thanh
Mỹ
|
HC 1
|
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
|
4,90
|
|
|
|
|
|
3,93
|
5
|
Lương
Hòa
|
HC 1
|
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
|
3,75
|
5,35
|
4,03
|
4,57
|
|
|
|
6
|
Lương
Hòa A
|
HC 1
|
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
|
3,42
|
0,63
|
|
0,09
|
|
|
1,49
|
7
|
Nguyệt
Hóa
|
HC 1
|
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
|
2,46
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Song
Lộc
|
HC 1
|
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
|
|
2,64
|
|
2,95
|
|
|
3,56
|
9
|
Hòa
Thuận
|
HC 1
|
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
|
2,68
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Hòa
Lợi
|
HC 1
|
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
|
0,14
|
2,99
|
3,85
|
0,90
|
|
|
|
11
|
Phước
Hảo
|
HC 1
|
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
|
|
|
|
3,94
|
|
|
|
12
|
Hưng
Mỹ
|
HC 1
|
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
|
3,83
|
3,42
|
2,09
|
|
|
|
|
13
|
Long
Hòa
|
HC 1
|
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
|
3,38
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Hòa
Minh
|
HC 1
|
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
|
8,24
|
9,12
|
3,64
|
|
|
|
|
6. Danh mục
các vùng hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn huyện Cầu Ngang
TT
|
Phạm vi hành chính hạn chế khai thác
|
Tên vùng hạn chế
|
Khu vực hạn chế
|
Diện tích hạn chế khai thác (km²)
|
Phạm vi chiều sâu hạn chế khai thác, từ
- đến (m)
|
qh
|
qp3
|
qp2-3
|
qp1
|
n22
|
n21
|
n13
|
qh
|
qp3
|
qp2-3
|
qp1
|
n22
|
n21
|
n13
|
1
|
Thị
trấn Cầu Ngang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 - 50
|
20 - 120
|
90 - 180
|
125 - 240
|
205 - 325
|
300 - 405
|
≥390
|
2
|
Thị
trấn Mỹ Long
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Vinh
Kim
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Trường
Thọ
|
HC 1
|
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
|
0,30
|
|
|
4,41
|
|
|
4,32
|
5
|
Thuận
Hòa
|
HC 1
|
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
|
|
|
|
1,94
|
|
|
0,78
|
6
|
Thạnh
Hòa Sơn
|
HC 1
|
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
|
|
|
|
2,13
|
|
4,69
|
1,49
|
7
|
Nhị
Trường
|
HC 1
|
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
|
|
|
|
3,70
|
|
|
5,42
|
8
|
Mỹ
Long Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Mỹ
Long Bắc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Mỹ
Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Long
Sơn
|
HC 1
|
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
|
|
|
|
4,16
|
|
5,05
|
8,91
|
12
|
Kim
Hòa
|
HC 1
|
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
|
|
|
|
3,91
|
|
|
|
13
|
Hiệp
Mỹ Tây
|
HC 1
|
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
|
|
|
|
3,06
|
|
3,42
|
|
14
|
Hiệp
Mỹ Đông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Hiệp
Hòa
|
HC 1
|
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
|
|
|
|
0,79
|
|
|
|
7. Danh mục
các vùng hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn huyện Trà Cú
TT
|
Phạm vi hành chính hạn chế khai thác
|
Tên vùng hạn chế
|
Khu vực hạn chế
|
Diện tích hạn chế khai thác (km²)
|
Phạm vi chiều sâu hạn chế khai thác, từ -
đến (m)
|
qh
|
qp3
|
qp2-3
|
qp1
|
n22
|
n21
|
n13
|
qh
|
qp3
|
qp2-3
|
qp1
|
n22
|
n21
|
n13
|
1
|
Thị
trấn Trà Cú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 - 55
|
30 - 140
|
90 - 210
|
140 - 300
|
205 - 355
|
310 - 480
|
≥ 410
|
2
|
Thị
trấn Định An
|
HC 1
|
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
|
|
|
|
1,41
|
|
|
|
3
|
Ngãi
Xuyên
|
HC 1
|
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
|
|
|
|
|
6,42
|
|
|
4
|
Lưu
Nghiệp Anh
|
HC 1
|
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
|
3,92
|
|
|
|
0,59
|
|
|
5
|
An
Quảng Hữu
|
HC 1
|
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
|
3,14
|
|
|
|
4,63
|
|
|
6
|
Tân
Sơn
|
HC 1
|
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
|
|
|
|
|
1,38
|
|
|
7
|
Tập
Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Phước
Hưng
|
HC 1
|
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
|
4,46
|
|
|
|
|
|
0,87
|
9
|
Tân
Hiệp
|
HC 1
|
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
|
4,13
|
|
|
|
4,94
|
|
|
10
|
Long
Hiệp
|
HC 1
|
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
|
1,98
|
|
|
|
1,82
|
|
|
11
|
Ngọc
Biên
|
HC 1
|
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
|
0,60
|
|
|
|
1,92
|
0,01
|
8,28
|
12
|
Định
An
|
HC 1
|
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
|
3,34
|
|
|
1,59
|
0,36
|
|
|
13
|
Đại
An
|
HC 1
|
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
|
3,32
|
|
|
4,11
|
|
|
|
14
|
Hàm
Giang
|
HC 1
|
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
|
5,21
|
|
|
0,89
|
4,71
|
|
4,82
|
15
|
Hàm
Tân
|
HC 1
|
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
|
3,36
|
|
|
|
8,01
|
|
1,93
|
16
|
Thanh
Sơn
|
HC 1
|
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
|
|
|
|
|
|
|
0,86
|
17
|
Kim
Sơn
|
HC 1
|
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
|
2,42
|
|
|
|
|
|
8,41
|
8. Danh mục
các vùng hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn huyện Duyên Hải
TT
|
Phạm vi hành chính hạn chế khai thác
|
Tên ùng hạn chế
|
Khu vực hạn chế
|
Diện tích hạn chế khai thác (km²)
|
Phạm vi chiều sâu hạn chế khai thác, từ
- đến (m)
|
qh
|
qp3
|
qp2-3
|
qp1
|
n22
|
n21
|
n13
|
qh
|
qp3
|
qp2-3
|
qp1
|
n22
|
n21
|
n13
|
1
|
Thị
trấn Long Thành
|
HC 1
|
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
|
|
|
|
1,99
|
0,96
|
|
|
20 - 60
|
50 - 130
|
120 - 200
|
140 - 300
|
235 - 355
|
310 - 465
|
≥415
|
2
|
Ngũ
Lạc
|
HC 1
|
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
|
|
|
|
0,08
|
0,85
|
2,35
|
|
3
|
Long
Khánh
|
HC 1
|
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
|
|
|
|
7,63
|
3,17
|
|
|
4
|
Long
Vĩnh
|
HC 1
|
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
|
|
|
|
3,23
|
|
12,36
|
|
5
|
Đông
Hải
|
HC 1
|
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
|
|
|
|
5,92
|
4,97
|
0,48
|
|
6
|
Đôn
Châu
|
HC 1
|
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
|
|
|
|
|
|
5,06
|
|
7
|
Đôn
Xuân
|
HC 1
|
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
|
0,02
|
|
|
5,94
|
0,15
|
4,93
|
|
9. Danh mục
các vùng hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn thị xã Duyên Hải
TT
|
Phạm vi hành chính hạn chế khai thác
|
Tên vùng hạn chế
|
Khu vực hạn chế
|
Diện tích hạn chế khai thác (km²)
|
Phạm vi chiều sâu hạn chế khai thác, từ
- đến (m)
|
qh
|
qp3
|
qp2-3
|
qp1
|
n22
|
n21
|
n13
|
qh
|
qp3
|
qp2-3
|
qp1
|
n22
|
n21
|
n13
|
1
|
Phường
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 - 60
|
40 - 120
|
70 - 170
|
125 - 250
|
235 - 355
|
260 - 390
|
≥ 405
|
2
|
Phường
2
|
HC 1
|
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
|
|
|
|
3,46
|
2,70
|
4,22
|
|
3
|
Long
Toàn
|
HC 1
|
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
|
|
|
|
|
5,92
|
|
|
4
|
Long
Hữu
|
HC 1
|
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
|
|
|
|
2,85
|
2,91
|
1,70
|
|
5
|
Hiệp
Thạnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Dân
Thành
|
HC 1
|
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
|
|
|
|
|
2,53
|
|
|
7
|
Trường
Long Hòa
|
HC 1
|
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
|
|
|
|
4,92
|
4,93
|
5,53
|
|