BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 605/QĐ-QLD
|
Hà Nội, ngày 03
tháng 12 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 23 SINH PHẨM ĐƯỢC CẤP
GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 39 BỔ SUNG (LẦN 01)
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược
số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị định
số 75/2017/NĐ-CP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định
số 7868/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ Thông
tư số 32/2018/TT-BYT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng
ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Căn cứ ý kiến
của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc - Bộ
Y tế;
Xét đề nghị của
Trưởng phòng Đăng ký thuốc - Cục Quản lý Dược,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm
theo Quyết định này Danh mục 23 sinh phẩm được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt
Nam - Đợt 39 bổ sung (lần 01). Các thuốc tại Danh mục này có số đăng ký với ký
hiệu SP3-…-20, hiệu lực 03 năm kể từ ngày ký ban hành Quyết định này.
Điều 2. Cơ sở sản xuất
và cơ sở đăng ký thuốc có trách nhiệm:
1. Cung cấp thuốc
vào Việt Nam theo đúng các hồ sơ, tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế và phải in số
đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp lên nhãn thuốc.
2. Chấp hành đầy
đủ pháp luật của Việt Nam và các quy định của Bộ Y tế về nhập khẩu thuốc và lưu
hành thuốc tại Việt Nam, nếu có bất cứ thay đổi gì trong quá trình lưu hành thuốc
ở nước sở tại và ở Việt Nam thì phải báo cáo ngay cho Cục Quản lý Dược - Bộ Y tế
Việt Nam.
3. Thực hiện việc
cập nhật tiêu chuẩn chất lượng của thuốc theo quy định tại Thông tư số
11/2018/TT-BYT ngày 04/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về chất lượng thuốc,
nguyên liệu làm thuốc.
4. Cập nhật nhãn
thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc theo quy định tại Thông tư số
01/2018/TT-BYT ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định ghi nhãn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc trong thời hạn 06 tháng kể
từ ngày ký ban hành Quyết định này theo hình thức thay đổi, bổ sung giấy đăng
ký lưu hành thuốc quy định tại Thông tư số 32/2018/TT-BYT ngày 12/11/2018 của Bộ
trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
5. Phối hợp với
các cơ sở điều trị để thực hiện theo đúng các quy định hiện hành về thuốc kê
đơn, theo dõi an toàn, hiệu quả, tác dụng không mong muốn của thuốc trên người
Việt Nam và tổng hợp, báo cáo theo quy định tại Điều 5 Thông tư
số 32/2018/TT-BYT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng
ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với các thuốc thuộc Danh mục ban
hành kèm theo Quyết định này.
6. Cơ sở đăng ký
thuốc phải bảo đảm duy trì điều kiện hoạt động trong thời hạn hiệu lực của giấy
đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Trong trường hợp không còn đáp ứng
đủ điều kiện hoạt động, cơ sở đăng ký phải có trách nhiệm thực hiện thay đổi cơ
sở đăng ký theo quy định tại Thông tư số 32/2018/TT- BYT ngày 12/11/2018 của Bộ
trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc
trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày cơ sở đăng ký không còn đủ điều kiện hoạt động.
7. Cơ sở đăng ký
thuốc phải báo cáo Bộ Y tế về cập nhật tình trạng đáp ứng Thực hành tốt sản xuất
của cơ sở sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Trường hợp cơ sở sản xuất bị
thu hồi giấy phép sản xuất hoặc không đáp ứng Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên
liệu làm thuốc ở nước sở tại, cơ sở phải thực hiện việc báo cáo trong thời hạn
15 ngày kể từ ngày có thông báo của cơ quan quản lý có thẩm quyền nước sở tại
theo quy định tại điểm d khoản 1 Điều 100 Nghị định số
54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Dược.
Điều 3. Quyết định
có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Giám đốc Sở
Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, giám đốc cơ sở sản xuất và cơ sở
đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ trưởng BYT (để b/c);
- TS. Trương Quốc Cường - Thứ trưởng BYT (để b/c);
- Cục Quân Y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công an; Cục Y tế GTVT - Bộ Giao
thông vận tải; Tổng Cục Hải quan - Bộ Tài chính;
- Bảo hiểm Xã hội Việt Nam;
- Bộ Y tế: Vụ PC, Cục YTDP, Cục KHCN&ĐT; Cục QLKCB, Thanh tra Bộ, Văn
phòng NRA, Văn phòng HĐTV cấp GĐKLH thuốc, NLLT;
- Viện KĐQG VX&SPYT, Viện VSDTTW;
- Tổng Công ty Dược VN; Các Công ty XNK dược phẩm;
- Các Bệnh viện & Viện có giường bệnh trực thuộc BYT;
- Cục QLD các phòng: QLGT, QLKDD, QLCLT, PCTTra, VP Cục, Website.
- Lưu: VT, ĐKT (8b).
|
CỤC TRƯỞNG
Vũ Tuấn Cường
|
DANH MỤC
23 SINH PHẨM ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH
TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 03 NĂM - ĐỢT 39 BỔ SUNG (LẦN 01)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 605/QĐ-QLD, ngày 03/12/2020)
1. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Bình Việt Đức (Bivid Co., Ltd) (Địa chỉ: 62/36 Trương Công Định, Phường 14, Quận Tân Bình, TP Hồ Chí
Minh, Việt Nam)
1.1. Cơ sở sản
xuất: Octapharma Pharmazeutika Produktionsges.m.b.H (Địa
chỉ: Oberlaaerstraβe 235, 1100 Wien, Áo)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
1.
|
Human Albumin 5% Octapharma
|
Human Albumin 25g/500ml
|
Dung dịch tiêm truyền
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 01 chai x 500ml
|
SP3-1194-20
|
2.
|
Human Albumin 20% Octapharma
|
Human Albumin 10g/50ml
|
Dung dịch tiêm truyền
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 01 chai x 50ml
|
SP3-1195-20
|
3.
|
Human Coagulation FIX
Octapharma
|
Yếu tố đông máu IX có nguồn gốc
từ người 250IU
|
Bột đông khô và dung môi pha dung dịch tiêm
|
36 tháng
|
TCCS
|
Gồm 02 hộp giấy carton dính liền với nhau bằng màng nhựa. Hộp carton 1:
chứa 01 lọ chế phẩm dạng bột; Hộp carton 2: chứa bộ dụng cụ để hoàn nguyên và
tiêm, gồm có: 01 lọ x 5 ml nước cất pha tiêm, 01 bơm tiêm dùng một lần, 01
kim kép, 01 kim lọc, 01 kim bướm để truyền dịch, 02 miếng gạc tẩm cồn
|
SP3-1196-20
|
4.
|
Human Coagulation FIX
Octapharma
|
Yếu tố đông máu IX có nguồn gốc
từ người 1000IU
|
Bột đông khô và dung môi pha dung dịch tiêm
|
36 tháng
|
TCCS
|
Gồm 02 hộp giấy carton dính liền với nhau bằng màng nhựa. Hộp carton 1:
chứa 01 lọ chế phẩm dạng bột; Hộp carton 2: chứa bộ dụng cụ để hoàn nguyên và
tiêm, gồm có: 01 lọ x 10 ml nước cất pha tiêm, 01 bơm tiêm dùng một lần, 01
kim kép, 01 kim lọc, 01 kim bướm để truyền dịch, 02 miếng gạc tẩm cồn
|
SP3-1197-20
|
5.
|
Human Coagulation FIX
Octapharma
|
Yếu tố đông máu IX có nguồn gốc
từ người 500IU
|
Bột đông khô và dung môi pha dung dịch tiêm
|
36 tháng
|
TCCS
|
Gồm 02 hộp giấy carton dính liền với nhau bằng màng nhựa. Hộp carton 1:
chứa 01 lọ chế phẩm dạng bột; Hộp carton 2: chứa bộ dụng cụ để hoàn nguyên và
tiêm, gồm có: 01 lọ x 5 ml nước cất pha tiêm, 01 bơm tiêm dùng một lần, 01
kim kép, 01 kim lọc, 01 kim bướm để truyền dịch, 02 miếng gạc tẩm cồn
|
SP3-1198-20
|
6.
|
Human Coagulation FVIII
Octapharma
|
Yếu tố đông máu VIII có nguồn
gốc từ người 500IU
|
Bột đông khô và dung môi pha dung dịch tiêm
|
36 tháng
|
TCCS
|
Gồm 02 hộp giấy carton dính liền với nhau bằng màng nhựa. Hộp carton 1:
chứa 01 lọ chế phẩm dạng bột; Hộp carton 2: chứa bộ dụng cụ để hoàn nguyên và
tiêm, gồm có: 01 lọ x 10 ml nước cất pha tiêm, 01 bơm tiêm dùng một lần, 01
kim kép, 01 kim lọc, 01 kim bướm để truyền dịch, 02 miếng gạc tẩm cồn
|
SP3-1199-20
|
2. Cơ sở đăng ký: DKSH Singapore Pte. Ltd.
(Địa chỉ: 47, Jalan Buroh, #09-01, Singapore (619491)
2.1. Cơ sở sản xuất: Eli
Lilly Italia S.p.A (Địa chỉ: Via Gramsci, 731-733 - 50019 Sesto Fiorentino
(FI), Ý)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
7.
|
Humalog Mix50
|
Insulin lispro (gồm 50% dung
dịch insulin lispro và 50% hỗn dịch insulin lispro protamine) 300 U/3ml
(tương đương với 10.5mg)
|
Hỗn dịch tiêm
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 05 ống thuốc nạp x 3 ml
|
SP3-1200-20
|
2.2. Cơ sở sản xuất: Lilly
France (Địa chỉ: 2 rue du Colonel Lilly, 67640 Fegersheim, Pháp)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
8.
|
Basaglar
|
Insulin glargine 300U/3ml
|
Dung dịch tiêm
|
24 tháng
|
TCCS
|
Hộp 05 bút tiêm x 3ml
|
SP3-1201-20
|
3. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm và hóa chất Nam Linh (Địa chỉ: 915/27/12 đường Lê Văn Lương, xã Phước Kiển, huyện Nhà Bè,
TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
3.1. Cơ sở sản xuất:
«Biocad» Closed Joint Stock Company (Địa chỉ: Petrovo-Dalneye, Krasnogorsky
district, Moscow region, Russia, 143422)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
9.
|
Avegra Biocad 100mg/4ml
|
Bevacizuma b 100mg/4ml
|
Dung dịch đậm đặc dùng để pha truyền tĩnh mạch
|
24 tháng
|
TCCS
|
Hộp 1 lọ x 4ml
|
SP3-1202-20
|
10.
|
Avegra Biocad 400mg/16ml
|
Bevacizumab 400mg/16ml
|
Dung dịch đậm đặc dùng để pha truyền tĩnh mạch
|
24 tháng
|
TCCS
|
Hộp 01 lọ x16ml
|
SP3-1203-20
|
4. Cơ sở
đăng ký: Ferring Private Ltd. (Địa chỉ: 168 Robinson Road, #13-01
Capital Tower, Singapore 068912, Singapore)
4.1. Cơ sở sản xuất:
Cơ sở sản xuất dung dịch
tiêm và đóng gói sơ cấp: Vetter Pharma-Fertigung GmbH & Co. KG (Địa chỉ:
Schützenstrasse 87, 99-101, 88212 Ravensburg, Đức)
Cơ sở đóng gói thứ cấp: Ferring
Controlled Therapeutics Limited (Địa chỉ: 1 Redwood Place, Peel Park Campus,
East Kilbride, Glasgow, G74 5PB, Vương quốc Anh);
Cơ sở xuất xưởng: Ferring
GmbH (Địa chỉ: Wittland 11, 24109 Kiel, Đức)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
11.
|
Rekovelle®
|
Follitropin delta 12mcg/0,36
ml
|
Dung dịch tiêm
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 01 bút tiêm đóng sẵn dung dịch tiêm và 03 kim tiêm
|
SP3-1204-20
|
12.
|
Rekovelle®
|
Follitropin delta 36 mcg/1,08
ml
|
Dung dịch tiêm
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp gồm 01 bút tiêm đóng sẵn dung dịch tiêm và 06 kim tiêm
|
SP3-1205-20
|
13.
|
Rekovelle®
|
Follitropin delta 72 mcg/2,16
ml
|
Dung dịch tiêm
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp gồm 01 bút tiêm đóng sẵn dung dịch tiêm và 09 kim tiêm
|
SP3-1206-20
|
5. Cơ sở đăng ký: F. Hoffmann - La Roche Ltd. (Địa chỉ: Grenzacherstrasse 124, CH - 4070 Basel, Thụy Sỹ)
5.1. Cơ sở sản
xuất:
Cơ sở sản xuất: F. Hoffmann-La Roche Ltd. (Địa chỉ: Wurmisweg, CH-4303 Kaiseraugst, Thụy
Sỹ)
Cơ sở đóng gói
và xuất xưởng: Roche Diagnostics GmbH (Địa chỉ:
Sandhofer Strasse 116, D-68305 Mannheim, Đức)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
14.
|
Mircera
|
Methoxy polyethylene
glycol-epoetin beta 120mcg
|
Dung dịch tiêm
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 01 bơm tiêm đóng sẵn thuốc
|
SP3-1207-20
|
15.
|
Mircera
|
Methoxy polyethylene
glycol-epoetin beta 100mcg
|
Dung dịch tiêm
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 01 bơm tiêm đóng sẵn thuốc
|
SP3-1208-20
|
16.
|
Mircera
|
Methoxy polyethylene glycol-
epoetin beta 50mcg
|
Dung dịch tiêm
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 01 bơm tiêm đóng sẵn thuốc
|
SP3-1209-20
|
17.
|
Mircera
|
Methoxy polyethylene glycol-
epoetin beta 30mcg
|
Dung dịch tiêm
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 01 bơm tiêm đóng sẵn thuốc
|
SP3-1210-20
|
5.2. Cơ sở sản xuất:
Cơ sở sản xuất: Chugai
Pharma Manufacturing Co., Ltd. (Địa chỉ: 16-3, Kiyohara Kogyodanchi, Utsunomiya
City, Tochigi, 321-3231, Nhật Bản)
Cơ sở đóng
gói: F. Hoffmann-La Roche Ltd. (Địa chỉ: Wurmisweg,
4303 Kaiseraugst, Thụy Sỹ)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
18.
|
Hemlibra
|
Emicizumab 30mg/ml
|
Dung dịch tiêm
|
30 tháng
|
TCCS
|
Hộp 01 lọ x 1ml
|
SP3-1211-20
|
19.
|
Hemlibra
|
Emicizumab 60mg/0,4ml
|
Dung dịch tiêm
|
30 tháng
|
TCCS
|
Hộp 01 lọ x 0,4ml
|
SP3-1212-20
|
20.
|
Hemlibra
|
Emicizumab 150mg/ml
|
Dung dịch tiêm
|
30 tháng
|
TCCS
|
Hộp 01 lọ x 1ml
|
SP3-1213-20
|
21.
|
Hemlibra
|
Emicizumab 105mg/0,7ml
|
Dung dịch tiêm
|
30 tháng
|
TCCS
|
Hộp 01 lọ x 0,7ml
|
SP3-1214-20
|
6. Cơ sở đăng ký: Merck Export GmbH (Địa
chỉ: Frankfurter Straβe 250, 64293 Darmstadt, Đức)
6.1. Cơ sở sản xuất:
Merck Serono S.p.A. (Địa chỉ: Via delle Magnolie 15 (loc. frazione Zona
Industriale), 70026 Modugno (BA), Ý)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
22.
|
Pergoveris
|
(Follitropin alfa (r-hFSH)
300 IU và Lutropin alfa (r-hLH) 150 IU)/0,48 ml; hoặc (Follitropin alfa (r-
hFSH) 450 IU và Lutropin alfa (r-hLH) 225 IU)/0,72 ml; hoặc (Follitropin alfa
(r- hFSH) 900 IU và Lutropin alfa (r-hLH) 450 IU)/1,44 ml
|
Dung dịch tiêm
|
24 tháng
|
TCCS
|
Hộp gồm 01 bút chứa 0,48ml dung dịch tiêm pha sẵn và 05 kim tiêm; Hộp gồm
01 bút chứa 0,72ml dung dịch tiêm pha sẵn và 07 kim tiêm; Hộp gồm 01 bút chứa
1,44ml dung dịch tiêm pha sẵn và 14 kim tiêm
|
SP3-1215-20
|
7. Cơ sở
đăng ký: Sanofi-Aventis Singapore Pte Ltd (Địa chỉ: 38 Beach Road,
#18-11, South Beach Tower, Singapore (189767)
7.1. Cơ sở sản xuất: Sanofi
S.p.A. (Địa chỉ: Viale Europa, 11 - 21040 Origgio (VA), Ý)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
23.
|
Enterogermina
|
Bào tử Bacillus clausii
kháng đa kháng sinh 4 tỷ bào tử/5 ml
|
Hỗn dịch uống
|
24 tháng
|
TCCS
|
Hộp 02 vỉ x 10 ống x 5 ml
|
SP3-1216-20
|