BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 556/QĐ-QLD
|
Hà Nội, ngày
18 tháng 11 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 13 VẮC XIN,
SINH PHẨM ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 39
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật
Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị
định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ
Quyết định số 7868/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ Thông
tư số 32/2018/TT-BYT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng
ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Căn cứ ý
kiến của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc
- Bộ Y tế;
Xét đề nghị
của Trưởng phòng Đăng ký thuốc - Cục Quản lý Dược,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm
theo Quyết định này Danh mục 13 vắc xin, sinh phẩm được cấp giấy đăng ký lưu hành
tại Việt Nam - Đợt 39, bao gồm:
1. Danh mục 02
vắc xin được cấp giấy đăng ký lưu hành hiệu lực 03 năm - Đợt 39 (tại Phụ lục
I kèm theo).
Các thuốc tại Danh
mục này có số đăng ký với ký hiệu VX3-…-20 và hiệu lực 03 năm kể từ ngày ký ban
hành Quyết định này.
2. Danh mục 04
sinh phẩm được cấp giấy đăng ký lưu hành hiệu lực 03 năm - Đợt 39 (tại Phụ
lục II kèm theo).
Các thuốc tại Danh
mục này có số đăng ký với ký hiệu SP3-…-20 và hiệu lực 03 năm kể từ ngày ký ban
hành Quyết định này.
3. Danh mục 07
sinh phẩm được cấp giấy đăng ký lưu hành hiệu lực 05 năm - Đợt 39 (tại Phụ
lục III kèm theo).
Các thuốc tại Danh
mục này có số đăng ký với ký hiệu SP-…-20 và hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký ban
hành Quyết định này.
Điều 2. Cơ sở sản
xuất và cơ sở đăng ký thuốc có trách nhiệm:
1. Cung cấp thuốc
vào Việt Nam theo đúng các hồ sơ, tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế và phải in số
đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp lên nhãn thuốc.
2. Chấp hành
đầy đủ pháp luật của Việt Nam và các quy định của Bộ Y tế về nhập khẩu thuốc và
lưu hành thuốc tại Việt Nam, nếu có bất cứ thay đổi gì trong quá trình lưu hành
thuốc ở nước sở tại và ở Việt Nam thì phải báo cáo ngay cho Cục Quản lý Dược -
Bộ Y tế Việt Nam.
3. Thực hiện việc
cập nhật tiêu chuẩn chất lượng của thuốc theo quy định tại
Thông tư số 11/2018/TT-BYT
ngày 04/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu
làm thuốc.
4. Cập nhật nhãn
thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc theo quy định tại Thông tư số 01/2018/TT-BYT
ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định ghi nhãn thuốc, nguyên liệu làm
thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc trong thời hạn 06 tháng kể từ ngày ký ban
hành Quyết định này theo hình thức thay đổi, bổ sung giấy đăng ký lưu hành
thuốc quy định tại Thông tư số 32/2018/TT-BYT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ
Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
5. Phối hợp
với các cơ sở y tế dự phòng, cơ sở điều trị để thực hiện theo đúng các quy định
hiện hành về thuốc kê đơn, theo dõi an toàn, hiệu quả, tác dụng không mong muốn
của thuốc trên người Việt Nam và tổng hợp, báo cáo theo quy định tại Điều 5 Thông tư số 32/2018/TT-BYT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng
Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với các
thuốc thuộc Danh mục ban hành kèm theo Quyết định này.
6. Cơ sở đăng ký
thuốc phải bảo đảm duy trì điều kiện hoạt động trong thời hạn hiệu lực của giấy
đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Trong trường hợp không còn đáp
ứng đủ điều kiện hoạt động, cơ sở đăng ký phải có trách nhiệm thực hiện thay
đổi cơ sở đăng ký theo quy định tại Thông tư số 32/2018/TT- BYT ngày 12/11/2018
của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm
thuốc trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày cơ sở đăng ký không còn đủ điều kiện
hoạt động.
7. Cơ sở đăng ký
thuốc phải báo cáo Bộ Y tế về cập nhật tình trạng đáp ứng Thực hành tốt sản xuất
của cơ sở sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Trường hợp cơ sở sản xuất bị
thu hồi giấy phép sản xuất hoặc không đáp ứng Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên
liệu làm thuốc ở nước sở tại, cơ sở phải thực hiện việc báo cáo trong thời hạn
15 ngày kể từ ngày có thông báo của cơ quan quản lý có thẩm quyền nước sở tại
theo quy định tại điểm d khoản 1 Điều 100 Nghị định số
54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Dược.
Điều 3. Quyết định có
hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Giám đốc Sở Y
tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, giám đốc cơ sở sản xuất và cơ sở
đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ trưởng BYT (để b/c);
- TS. Trương Quốc Cường - Thứ trưởng BYT (để b/c);
- Cục Quân Y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công an; Cục Y tế GTVT - Bộ Giao thông
vận tải; Tổng Cục Hải quan - Bộ Tài chính;
- Bảo hiểm Xã hội Việt Nam;
- Bộ Y tế: Vụ PC, Cục YTDP, Cục KHCN&ĐT; Cục QLKCB,
Thanh tra Bộ, Văn phòng NRA, Văn phòng HĐTV cấp GĐKLH thuốc, NLLT;
- Viện KĐQG VX&SPYT, Viện VSDTTW;
- Tổng Công ty Dược VN; Các Công ty XNK dược phẩm;
- Các Bệnh viện & Viện có giường bệnh trực thuộc BYT;
- Cục QLD các phòng: QLGT, QLKDD, QLCLT, PCTTra, VP Cục, Website.
- Lưu: VT, ĐKT (8b).
|
CỤC TRƯỞNG
Vũ Tuấn Cường
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC 02 VẮC XIN ĐƯỢC CẤP
GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 03 NĂM - ĐỢT 39
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 556/QĐ-QLD, ngày 18/112020)
1. Cơ sở đăng
ký: Công ty cổ phần y tế Đức Minh (Địa chỉ: Số 51, ngõ
205, ngách 323/83 Xuân Đỉnh, Bắc Từ Liêm, Hà Nội, Việt Nam)
1.1. Cơ sở sản xuất:
Biological E. Limited (Địa chỉ: Plot No. 1, Biotech Park, Phase II, Kolthur
Village - 500 078, Shameerpet Mandal, Medchal-Malkajgiri District, Telangana State,
Ấn Độ)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cáchđóng gói
|
Số đăng ký
|
1.
|
JEEV
|
Virus viêm não Nhật Bản
bất hoạt, tinh khiết (chủng SA 14-14-2) – 3 mcg/0,5ml
|
Hỗn dịch tiêm
|
36 tháng
|
TCCS
|
Lọ vắc xin 3 mcg/ 0.5 ml, Hộp
1 lọ; hộp 10 lọ; hộp 48 lọ
|
VX3-1178-20
|
2.
|
JEEV
|
Virus viêm não Nhật Bản
bất hoạt, tinh khiết (chủng SA 14-14-2) - 6 mcg/0,5ml
|
Hỗn dịch tiêm
|
36 tháng
|
TCCS
|
Lọ vắc xin 6 mcg/ 0.5ml. Hộp
1 lọ; Hộp 10 lọ; Hộp 48 lọ
|
VX3-1179-20
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC 04 SINH PHẨM ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU
HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 03 NĂM - ĐỢT 39
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 556/QĐ-QLD, ngày 18/112020)
1. Cơ sở đăng ký: Abbott
Laboratories (Singapore) Private Limited (Địa chỉ: 3 Fraser Street #23-28
DUO Tower Singapore 189352, Singapore)
1.1. Cơ sở sản xuất:
Abbott Laboratories GmbH (Địa chỉ: Justus-von-Liebig-Straβe 33, 31535 Neustadt,
Đức)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
1.
|
Creon 10000
|
Pancreatin 150mg tương đương
với Lipase 10 000
Ph.Eur. Units, Amylase 8
000
Ph.Eur. Units, Protease
600
Ph.Eur. Units
|
Viên nang cứng
|
24 tháng
|
TCCS
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 02 vỉ x 10 viên
|
SP3-1180-20
|
2.
|
Creon 40000
|
Pancreatin 400mg tương đương
với Lipase 40000
Ph.Eur. Units, Amylase
25000
Ph.Eur. Units, Protease
1600
Ph.Eur. Units
|
Viên nang cứng
|
24 tháng
|
TCCS
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 02 vỉ x 10 viên
|
SP3-1181-20
|
2. Cơ sở đăng ký:
Novartis (Singapore) Pte Ltd (Địa chỉ: 10 Collyer Quay, # 10-01, Ocean
Financial Centre Singapore (049315), Singapore)
2.1. Cơ sở sản xuất:
Cơ sở sản xuất và đóng
gói: Lek Pharmaceuticals d.d. (Địa chỉ: Kolodvorska cesta 27, 1234 Menges,
Slovenia)
Cơ sở xuất xưởng: Lek
Pharmaceuticals d.d. (Địa chỉ: Verovskova 57, 1526 Ljubljana, Slovenia)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
3.
|
Actobim
|
Bột Lebenin 280 mg (1,2x107
CFU vi khuẩn sống sinh acid lactic đông khô (Lactobacillus
acidophilus (sp. L.gasseri); Bifidobacterium infantis; Enterococcus
faecium))
|
Viên nang cứng
|
24 tháng
|
TCCS
|
Hộp 2 vỉ x 8 viên
|
SP3-1182-20
|
3. Cơ sở
đăng ký: Novo Nordisk A/S (Địa chỉ: Novo Allé, DK-2880
Bagsværd, Đan Mạch)
3.1. Cơ sở sản
xuất: Novo Nordisk A/S (Địa chỉ: Novo Allé, DK-2880
Bagsværd, Đan Mạch)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
4.
|
Levemir Penfill
|
Insulin detemir (rDNA) 300
U/3ml
|
Dung dịch tiêm
|
30 tháng
|
TCCS
|
Hộp chứa 5 ống tiêm x 3ml
|
SP3-1183-20
|
PHỤ LỤC III
DANH MỤC 07 SINH PHẨM ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU
HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 05 NĂM - ĐỢT 39
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 556/QĐ-QLD, ngày 18/112020)
1. Cơ sở đăng ký: Unico
Alliance Co., Ltd. (Địa chỉ: Unit 1007, Tower B, Seaview Estate, 2-8 Watson
Road, North Point, Hong Kong)
1.1. Cơ sở sản xuất: CSL
Behring LLC (Địa chỉ: Route 50 North, 1201 N. Kinzie, Bradley, IL 60915,
Mỹ).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
1.
|
Albuminar 25
|
Human Albumin 12,5g/50ml
|
Dung dịch truyền
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 1 chai 50ml
|
SP-1184-20
|
2. Cơ sở
đăng ký: Diethelm & Co., Ltd (Địa chỉ:
Wiesenstrasse 8, 8008 Zurich, Thụy Sỹ)
2.1. Cơ sở sản xuất:
Cơ sở sản xuất: Grifols
Biologicals Inc. (Địa chỉ: 5555 Valley Boulevard, Los Angeles,
CA 90032, Mỹ)
Cơ sở đóng gói: Grifols
Biologicals Inc. (Địa chỉ: 13111 Temple Avenue, City of Industry, CA 91746,
Mỹ)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
2.
|
Albutein 5%
|
Human Albumin 12,5g/250ml;
25g/500ml
|
Dung dịch tiêm truyền
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 1 chai 250ml, hộp 1 chai 500ml
|
SP-1185-20
|
2.2. Cơ sở sản xuất: China
Chemical & Pharmaceutical Co., Ltd. Hsinfong Plant (Địa chỉ: 182-1,
Keng Tze Kou, Hsinfong, Hsinchu, Đài Loan, R.O.C).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
3.
|
Urokinase- Green Cross
Inj. 60000 IU
|
Urokinase 60000 IU
|
Bột đông khô pha tiêm
|
42 tháng
|
TCCS
|
Hộp 10 lọ x 60000 IU/lọ
|
SP-1186-20
|
3. Cơ sở đăng ký: Công ty
Cổ phần Công nghệ sinh học dược Nanogen (Địa chỉ: Lô I-5 C Khu công nghệ cao,
Phường Tăng Nhơn Phú A, Quận 9, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
3.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty Cổ phần Công nghệ sinh học dược Nanogen (Địa chỉ: Lô I-5 C Khu công nghệ
cao, Phường Tăng Nhơn Phú A, Quận 9, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
4.
|
Pegcyte
|
Pegfilgrasti m 6 mg/0,6ml
|
Dung dịch tiêm
|
24 tháng
|
TCCS
|
Hộp 1 bơm tiêm đóng sẵn thuốc x 0,6 ml
|
SP-1187-20
|
4. Cơ sở đăng
ký: Novartis Pharma Services AG (Địa chỉ: Lichtstrasse
35, 4056 Basel, Thụy Sỹ)
4.1. Cơ sở sản
xuất: Novartis Pharma Stein AG (Địa chỉ:
Schaffhauserstrasse, 4332 Stein, Thụy Sỹ).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
5.
|
Lucentis
|
Ranibizumab 2,3mg/0,23 ml
|
Dung dịch tiêm
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 01 lọ x 0,23ml, 01 kim lọc để rút thuốc trong lọ, 01 kim tiêm trong
dịch kính, 01 ống tiêm để rút thuốc trong lọ và tiêm trong dịch kính; Hộp 01 lọ
x 0,23ml và 01 kim lọc để rút thuốc trong lọ; Hộp 01 lọ x 0,23ml
|
SP-1188-20
|
5. Cơ sở
đăng ký: F. Hoffmann-La Roche Ltd. (Địa chỉ: 124 Grenzacherstrasse,
CH-4070 Basel, Thụy Sỹ)
5.1. Cơ sở sản
xuất:
Cơ sở sản xuất: Chugai
Pharma Manufacturing Co., Ltd. (Địa chỉ: 16-3, Kiyohara Kogyodanchi, Utsunomiya-City,
Tochigi, Nhật)
Cơ sở đóng gói và xuất
xưởng lô: F. Hoffmann-La Roche Ltd. (Địa chỉ: Wurmisweg CH- 4303
Kaiseraugst, Thụy Sỹ)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
6.
|
Actemra
|
Tocilizumab 200mg/10ml
|
Dung dịch đậm đặc để pha dung dịch tiêm truyền
|
30 tháng
|
TCCS
|
Hộp 1 lọ x 10ml
|
SP-1189-20
|
5.2. Cơ sở sản xuất:
Roche Diagnostics GmbH (Địa chỉ: Sandhofer Strasse 116, D-68305 Mannheim
Germany)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
7.
|
Recormon
|
Epoetin beta 4000IU/ 0,3ml
|
Dung dịch tiêm
|
24 tháng
|
TCCS
|
Hộp 6 bơm tiêm đóng sẵn thuốc
|
SP-1190-20
|