Quyết định 583/QĐ-UBND năm 2020 về điều chỉnh nội dung Đề án "Chương trình mỗi xã một sản phẩm" tỉnh Điện Biên giai đoạn 2018-2020, định hướng đến năm 2030
Số hiệu | 583/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 19/06/2020 |
Ngày có hiệu lực | 19/06/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Điện Biên |
Người ký | Lò Văn Tiến |
Lĩnh vực | Thương mại |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 583/QĐ-UBND |
Điện Biên, ngày 19 tháng 6 năm 2020 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 490/QĐ-Ttg ngày 7/5/2018 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chương trình Mỗi xã một sản phẩm giai đoạn 2018-2020;
Căn cứ Thông tư số 08/2019/TT-BTC ngày 30/01/2019 của Bộ Tài chính V/v sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 43/2017/TT-BTC ngày 12/5/ 2017 của Bộ Tài chính quy định quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020;
Tiếp theo các Quyết định của UBND tỉnh: Số 1141/QĐ-UBND ngày 30/11/2018 về việc phê duyệt Đề án “Chương trình mỗi xã một sản phẩm” tỉnh Điện Biên giai đoạn 2018-2020, định hướng đến năm 2030; Quyết định số 1129/QĐ-UBND ngày 01/11/2019, Quyết định số 356/QĐ-UBND ngày 17/4/2020 về việc điều chỉnh, bổ sung sản phẩm, chủ thể sản xuất tham gia Đề án “Chương trình mỗi xã một sản phẩm” tỉnh Điện Biên giai đoạn 2018-2020, định hướng đến năm 2030;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 1062/TTr-SNN ngày 05 tháng 6 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung một số nội dung Đề án "Chương trình mỗi xã một sản phẩm" tỉnh Điện Biên giai đoạn 2018-2020, định hướng đến năm 2030, cụ thể như sau:
1. Điều chỉnh điểm 4.1, khoản 4, Điều 1, Quyết định số 1141/QĐ-UBND ngày 30/11/2018 của UBND tỉnh:
TT |
Đã phê duyệt tại Quyết định số 1141/QĐ-UBND ngày 30/11/2018 của UBND tỉnh Điện Biên |
Điều chỉnh lại |
||
|
Tổng kinh phí thực hiện Đề án giai đoạn 2018-2020. Trong đó: |
Tr.đ |
35.758,554 |
24.248,0 |
1 |
Vốn từ Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới |
Tr.đ |
27.049,554 |
14.539,0 |
2 |
Ngân sách địa phương |
Tr.đ |
150,0 |
150,0 |
3 |
Vốn lồng ghép từ các Chương trình, dự án |
Tr.đ |
1.174,0 |
2.174,0 |
4 |
Vốn từ doanh nghiệp, HTX, cơ sở sản xuất |
Tr.đ |
7.385,0 |
7.385,0 |
2. Thay thế Biểu số 5, 6, 7 tại Đề án ban hành kèm theo Quyết định số 1141/QĐ-UBND ngày 30/11/2018 của UBND tỉnh.
(Có biểu chi tiết kèm theo).
Điều 2. Quyết định này điều chỉnh các nội dung tương ứng đã ban hành tại Đề án kèm theo Quyết định số 1141/QĐ-UBND ngày 30/11/2018 của UBND tỉnh, các nội dung khác giữ nguyên theo Quyết định đã được phê duyệt.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Chánh Văn phòng nông thôn mới tỉnh và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Kèm theo Quyết định số: 583/QĐ-UBND ngày 19 / 6 /2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
ĐVT: 1.000 đồng
TT |
Nội dung |
Tổng |
Cơ cấu nguồn vốn |
|||
NSĐP |
Nguồn NTM |
Chủ thể OCOP |
Nguồn lồng ghép khác |
|||
|
TỔNG |
22,854,000 |
150,000 |
14,145,000 |
7,385,000 |
1,174,000 |
I |
Khởi động xây dựng, triển khai Đề án |
850,000 |
0 |
850,000 |
0 |
0 |
1 |
Tổ chức Hội nghị triển khai Đề án đã được phê duyệt cấp tỉnh, huyện |
50,000 |
0 |
50,000 |
0 |
0 |
2 |
Tổ chức tham quan học tập kinh nghiệm |
800,000 |
0 |
800,000 |
0 |
0 |
II |
Xây dựng bộ máy, bộ công cụ thực hiện Đề án |
20,000 |
0 |
20,000 |
0 |
0 |
|
Xây dựng hệ thống đối tác, hỗ trợ OCOP |
20,000 |
0 |
20,000 |
0 |
0 |
III |
Triển khai chu trình OCOP thường niên |
2,090,000 |
0 |
2,090,000 |
0 |
0 |
1 |
Hội nghị triển khai thường niên của BCĐ cấp huyện |
40,000 |
|
40,000 |
|
|
2 |
Đào tạo, tập huấn hướng dẫn cho cấp huyện, xã và các chủ thể tham gia chu trình OCOP (Năm 2019: 10 lớp; Năm 2020 20 lớp) |
2,050,000 |
0 |
2,050,000 |
0 |
0 |
IV |
Phát triển sản phẩm, dịch vụ OCOP |
2,905,000 |
0 |
2,905,000 |
0 |
0 |
1 |
Khảo sát, lựa chọn đề xuất sản phẩm OCOP cấp xã |
300,000 |
0 |
300,000 |
0 |
0 |
2 |
Hội nghị xét chọn đề xuất sản phẩm OCOP xã, huyện |
350,000 |
0 |
350,000 |
0 |
0 |
4 |
Triển khai các dự án phát triển sản phẩm, dịch vụ OCOP xã, huyện: 250 triệu đồng/huyện x 10 huyện, thị |
2,175,000 |
0 |
2,175,000 |
0 |
0 |
5 |
Hội thi xét chọn sản phẩm OCOP cấp tỉnh |
80,000 |
0 |
80,000 |
0 |
0 |
V |
Đào tạo nguồn nhân lực OCOP cho cán bộ quản lý cấp tỉnh, huyện |
450,000 |
0 |
450,000 |
0 |
0 |
VI |
Xúc tiến thương mại |
2,320,000 |
150,000 |
2,170,000 |
0 |
0 |
1 |
Xây dựng website các sản phẩm OCOP tỉnh Điện Biên |
150,000 |
0 |
150,000 |
0 |
0 |
2 |
Hỗ trợ xây dựng hoặc thuê điểm giới thiệu, quảng bá, bán sản phẩm OCOP của các huyện |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3 |
Hỗ trợ các các DN, HTX .. tham gia các Hội chợ triển lãm trong và ngoài nước có liên quan |
1,150,000 |
150,000 |
1,000,000 |
0 |
0 |
4 |
Hỗ trợ truyền thông, thông tin tuyên truyền |
1,020,000 |
0 |
1,020,000 |
0 |
0 |
VII |
Xây dựng và triển khai các dự án thành phần |
8,559,000 |
0 |
0 |
7,385,000 |
1,174,000 |
1 |
Thực phẩm |
5,611,000 |
0 |
0 |
5,240,000 |
371,000 |
2 |
Đồ uống |
2,945,000 |
0 |
0 |
2,145,000 |
800,000 |
3 |
Thảo dược |
3,000 |
0 |
0 |
0 |
3,000 |
4 |
Vải và may mặc |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
5 |
Lưu niệm - nội thất - trang trí |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
6 |
Du lịch dịch vụ nông thôn |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
VIII |
Xây Đề án/Kế hoạch thực hiện Chương trình tỉnh, huyện |
2,450,000 |
|
2,450,000 |
|
|
IX |
Thuê tư vấn phát triển sản phẩm OCOP: 20 sản phẩm x 150 triệu đồng/SP |
2,850,000 |
|
2,850,000 |
|
|
X |
Kiểm tra, hướng dẫn thực hiện hiện Chương trình |
360,000 |
|
360,000 |
|
|
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày / /2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
ĐVT: 1.000 đồng