Quyết định 5619/QĐ-UBND điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 quận Tây Hồ, Thành phố Hà Nội
Số hiệu | 5619/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 28/10/2024 |
Ngày có hiệu lực | 28/10/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hà Nội |
Người ký | Nguyễn Trọng Đông |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5619/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 28 tháng 10 năm 2024 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 QUẬN TÂY HỒ
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày 11 tháng 9 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết về đất trồng lúa;
Căn cứ Quyết định số 434/QĐ-UBND ngày 23/01/2024 của UBND Thành phố về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 quận Tây Hồ;
Căn cứ Quyết định số 1981/QĐ-UBND ngày 15/4/2024 của UBND Thành phố về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 quận Tây Hồ;
Căn cứ Quyết định số 2985/QĐ-UBND ngày 08/06/2024 của UBND Thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2024 quận Tây Hồ;
Căn cứ Quyết định số 3854/QĐ-UBND ngày 25/07/2024 của UBND Thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2024 quận Tây Hồ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 8471/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 24 tháng 10 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 quận Tây Hồ đã được UBND Thành phố phê duyệt tại Quyết định số 434/QĐ-UBND ngày 23/01/2024, (điều chỉnh tại các Quyết định số 1981/QĐ-UBND ngày 15/04/2024, số 2985/QĐ-UBND ngày 08/06/2024 và số 3854/QĐ-UBND ngày 25/07/2024) của UBND Thành phố, cụ thể:
1. Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 quận Tây Hồ:
- Điều chỉnh nội dung các dự án đã được xác định tại Quyết định số 434/QĐ-UBND ngày 23/01/2024 (điều chỉnh tại các Quyết định số 1981/QĐ-UBND ngày 15/04/2024, số 2985/QĐ-UBND ngày 08/06/2024 và số 3854/QĐ-UBND ngày 25/07/2024) của UBND Thành phố, cụ thể:
+ Điều chỉnh tên thực hiện dự án tại 01 dự án với diện tích 1,2 ha đất (không thay đổi diện tích thực hiện dự án);
- Bổ sung danh mục 02 dự án với diện tích 1,6 ha đất.
(Phụ lục kèm theo).
2. Điều chỉnh diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2024:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Cơ cấu % |
I |
Loại đất |
|
2.438,22 |
100 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
296,1 |
12,14 |
1.1 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
272,7 |
11,18 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
8,7 |
0,36 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
11,95 |
0,49 |
1.4 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
2,74 |
0,11 |
2 |
Đất phí nông nghiệp |
PNN |
2.028,41 |
83,19 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
7,12 |
0,29 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
4,45 |
0,18 |
23 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
51,64 |
2,12 |
2.4 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
19,64 |
0,81 |
2.5 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
396,28 |
16,25 |
|
Trong đó: |
|
|
0,00 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
279,72 |
11,47 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
9,98 |
0,41 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
26,59 |
1,09 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
1,84 |
0,08 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
39,46 |
1,62 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
9,52 |
0,39 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
1,62 |
0,07 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
1,89 |
0,08 |
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0,63 |
0,03 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
8,48 |
0,35 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
10,66 |
0,44 |
- |
Đất chợ |
DCH |
5,89 |
0,24 |
2.6 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
1,69 |
0,07 |
2.7 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
13,14 |
0,54 |
2.8 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
580,51 |
23,81 |
2.9 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
19,12 |
0,78 |
2.10 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
3,58 |
0,15 |
2.11 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
7,47 |
0,31 |
2.12 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
322,03 |
13,21 |
2.13 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
561,14 |
23,01 |
2 14 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,25 |
0,01 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
113,73 |
4,66 |
3. Điều chỉnh kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2024:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
LOẠI ĐẤT |
|
70,22 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
44,82 |
1.1 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
38,99 |
1.2 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1,6 |
1.3 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
1,5 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
25,6 |
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,1 |
2.2 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,1 |
2.3 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,1 |
2.4 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
2.5 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,52 |
|
Trong đó: |
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
0,14 |
2.6 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
17,53 |
2.7 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
8,02 |
4. Điều chỉnh diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
49,37 |
1.1 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
45,22 |
1.2 |
Đất hồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
1,05 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
1,6 |
1.4 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
1,5 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
3,21 |
5. Điều chỉnh số dự án và diện tích ghi tại điểm d, khoản 1 Điều 1 Quyết định số 434/QĐ-UBND ngày 23/01/2024; Khoản 3 Điều 1 Quyết định số 1981/QĐ-UBND ngày 15/04/2024; Khoản 2 Điều 1 Quyết định số 2985/QĐ-UBND ngày 8/06/2024, Khoản 4 Điều 1 Quyết định số 3854/QĐ-UBND ngày 25/07/2024 của UBND Thành phố thành: 96 dự án, diện tích 346,55 ha.