Thứ 5, Ngày 07/11/2024

Quyết định 5619/QĐ-UBND điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 quận Tây Hồ, Thành phố Hà Nội

Số hiệu 5619/QĐ-UBND
Ngày ban hành 28/10/2024
Ngày có hiệu lực 28/10/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Hà Nội
Người ký Nguyễn Trọng Đông
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 5619/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 28 tháng 10 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 QUẬN TÂY HỒ

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;

Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày 11 tháng 9 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết về đất trồng lúa;

Căn cứ Quyết định số 434/QĐ-UBND ngày 23/01/2024 của UBND Thành phố về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 quận Tây Hồ;

Căn cứ Quyết định số 1981/QĐ-UBND ngày 15/4/2024 của UBND Thành phố về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 quận Tây Hồ;

Căn cứ Quyết định số 2985/QĐ-UBND ngày 08/06/2024 của UBND Thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2024 quận Tây Hồ;

Căn cứ Quyết định số 3854/QĐ-UBND ngày 25/07/2024 của UBND Thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2024 quận Tây Hồ;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 8471/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 24 tháng 10 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 quận Tây Hồ đã được UBND Thành phố phê duyệt tại Quyết định số 434/QĐ-UBND ngày 23/01/2024, (điều chỉnh tại các Quyết định số 1981/QĐ-UBND ngày 15/04/2024, số 2985/QĐ-UBND ngày 08/06/2024 và số 3854/QĐ-UBND ngày 25/07/2024) của UBND Thành phố, cụ thể:

1. Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 quận Tây Hồ:

- Điều chỉnh nội dung các dự án đã được xác định tại Quyết định số 434/QĐ-UBND ngày 23/01/2024 (điều chỉnh tại các Quyết định số 1981/QĐ-UBND ngày 15/04/2024, số 2985/QĐ-UBND ngày 08/06/2024 và số 3854/QĐ-UBND ngày 25/07/2024) của UBND Thành phố, cụ thể:

+ Điều chỉnh tên thực hiện dự án tại 01 dự án với diện tích 1,2 ha đất (không thay đổi diện tích thực hiện dự án);

- Bổ sung danh mục 02 dự án với diện tích 1,6 ha đất.

(Phụ lục kèm theo).

2. Điều chỉnh diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2024:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Cơ cấu %

I

Loại đất

 

2.438,22

100

1

Đất nông nghiệp

NNP

296,1

12,14

1.1

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

272,7

11,18

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

8,7

0,36

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

11,95

0,49

1.4

Đất nông nghiệp khác

NKH

2,74

0,11

2

Đất phí nông nghiệp

PNN

2.028,41

83,19

2.1

Đất quốc phòng

CQP

7,12

0,29

2.2

Đất an ninh

CAN

4,45

0,18

23

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

51,64

2,12

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

19,64

0,81

2.5

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

396,28

16,25

 

Trong đó:

 

 

0,00

-

Đất giao thông

DGT

279,72

11,47

-

Đất thủy lợi

DTL

9,98

0,41

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

26,59

1,09

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

1,84

0,08

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

39,46

1,62

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

9,52

0,39

-

Đất công trình năng lượng

DNL

1,62

0,07

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,89

0,08

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,63

0,03

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

8,48

0,35

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

10,66

0,44

-

Đất chợ

DCH

5,89

0,24

2.6

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

1,69

0,07

2.7

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

13,14

0,54

2.8

Đất ở tại đô thị

ODT

580,51

23,81

2.9

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

19,12

0,78

2.10

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,58

0,15

2.11

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

7,47

0,31

2.12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

322,03

13,21

2.13

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

561,14

23,01

2 14

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,25

0,01

3

Đất chưa sử dụng

CSD

113,73

4,66

3. Điều chỉnh kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2024:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

LOẠI ĐẤT

 

70,22

1

Đất nông nghiệp

NNP

44,82

1.1

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

38,99

1.2

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1,6

1.3

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,5

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

25,6

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,1

2.2

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,1

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,1

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

2.5

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,52

 

Trong đó:

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0,14

2.6

Đất ở tại đô thị

ODT

17,53

2.7

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

8,02

4. Điều chỉnh diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

49,37

1.1

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

45,22

1.2

Đất hồng cây lâu năm

CLN/PNN

1,05

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

1,6

1.4

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

1,5

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

3,21

5. Điều chỉnh số dự án và diện tích ghi tại điểm d, khoản 1 Điều 1 Quyết định số 434/QĐ-UBND ngày 23/01/2024; Khoản 3 Điều 1 Quyết định số 1981/QĐ-UBND ngày 15/04/2024; Khoản 2 Điều 1 Quyết định số 2985/QĐ-UBND ngày 8/06/2024, Khoản 4 Điều 1 Quyết định số 3854/QĐ-UBND ngày 25/07/2024 của UBND Thành phố thành: 96 dự án, diện tích 346,55 ha.

[...]