Quyết định 54/2021/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 53/2019/QĐ-UBND về Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020-2024)
Số hiệu | 54/2021/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 31/12/2021 |
Ngày có hiệu lực | 11/01/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Phú Yên |
Người ký | Hồ Thị Nguyên Thảo |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 54/2021/QĐ-UBND |
Phú Yên, ngày 31 tháng 12 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 387/TTr-STNMT ngày 15/12/2021; ý kiến của Thường trực HĐND tỉnh tại Công văn số 212/HĐND-KTNS ngày 29/12/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 2 như sau:
“1. Xác định đô thị:
Thành phố Tuy Hòa: Đô thị loại II.
Thị xã Sông Cầu: Đô thị loại III.
Thị xã Đông Hòa: Đô thị loại IV.
Các thị trấn: Chí Thạnh, Phú Hòa, Phú Thứ, Hai Riêng, Củng Sơn, La Hai: Đô thị loại V.”
7. Sửa đổi, bổ sung Mục V Phụ lục 5 “Giá đất trồng lúa nước (02 vụ) 05 năm (2020-2024)”, như sau:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT |
Tên đường, đoạn đường |
Giá đất |
|||
VT 1 |
VT 2 |
VT 3 |
VT 4 |
||
V |
Thị xã Đông Hòa |
|
|
|
|
1 |
Các phường: Hòa Vinh, Hòa Hiệp Trung, Hòa Hiệp Bắc, Hòa Hiệp Nam, Hòa Xuân Tây |
45 |
40 |
34 |
32 |
2 |
Các xã trong thị xã |
45 |
40 |
34 |
32 |
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 54/2021/QĐ-UBND |
Phú Yên, ngày 31 tháng 12 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 387/TTr-STNMT ngày 15/12/2021; ý kiến của Thường trực HĐND tỉnh tại Công văn số 212/HĐND-KTNS ngày 29/12/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 2 như sau:
“1. Xác định đô thị:
Thành phố Tuy Hòa: Đô thị loại II.
Thị xã Sông Cầu: Đô thị loại III.
Thị xã Đông Hòa: Đô thị loại IV.
Các thị trấn: Chí Thạnh, Phú Hòa, Phú Thứ, Hai Riêng, Củng Sơn, La Hai: Đô thị loại V.”
7. Sửa đổi, bổ sung Mục V Phụ lục 5 “Giá đất trồng lúa nước (02 vụ) 05 năm (2020-2024)”, như sau:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT |
Tên đường, đoạn đường |
Giá đất |
|||
VT 1 |
VT 2 |
VT 3 |
VT 4 |
||
V |
Thị xã Đông Hòa |
|
|
|
|
1 |
Các phường: Hòa Vinh, Hòa Hiệp Trung, Hòa Hiệp Bắc, Hòa Hiệp Nam, Hòa Xuân Tây |
45 |
40 |
34 |
32 |
2 |
Các xã trong thị xã |
45 |
40 |
34 |
32 |
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT |
Tên đường, đoạn đường |
Giá đất |
|||
VT 1 |
VT 2 |
VT 3 |
VT 4 |
||
V |
Thị xã Đông Hòa |
|
|
|
|
1 |
Các phường: Hòa Vinh, Hòa Hiệp Trung, Hòa Hiệp Bắc, Hòa Hiệp Nam, Hòa Xuân Tây |
40 |
37 |
34 |
32 |
2 |
Các xã trong thị xã |
40 |
37 |
34 |
32 |
9. Sửa đổi, bổ sung Mục V Phụ lục 7 “Giá đất trồng cây lâu năm 05 năm (2020-2024)”, như sau:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT |
Tên đường, đoạn đường |
Giá đất |
|||
VT 1 |
VT 2 |
VT 3 |
VT 4 |
||
V |
Thị xã Đông Hòa |
|
|
|
|
1 |
Các phường: Hòa Vinh, Hòa Hiệp Trung, Hòa Hiệp Bắc, Hòa Hiệp Nam, Hòa Xuân Tây |
45 |
42 |
38 |
36 |
2 |
Các xã trong thị xã |
45 |
42 |
38 |
36 |
10. Sửa đổi, bổ sung Mục V Phụ lục 8 “Giá đất rừng sản xuất 05 năm (2020-2024)”, như sau:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT |
Tên đường, đoạn đường |
Giá đất |
|||
VT 1 |
VT 2 |
VT 3 |
VT 4 |
||
V |
Thị xã Đông Hòa |
|
|
|
|
1 |
Các phường: Hòa Vinh, Hòa Hiệp Trung, Hòa Hiệp Bắc, Hòa Hiệp Nam, Hòa Xuân Tây |
15 |
13 |
12 |
11 |
2 |
Các xã trong thị xã |
15 |
13 |
12 |
11 |
11. Sửa đổi, bổ sung Mục V Phụ lục 9 “Giá đất nuôi trồng thủy sản 05 năm (2020-2024)”, như sau:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT |
Tên đường, đoạn đường |
Giá đất |
|
VT 1 |
VT 2 |
||
V |
Thị xã Đông Hòa |
|
|
1 |
Các phường: Hòa Vinh, Hòa Hiệp Trung, Hòa Hiệp Bắc, Hòa Hiệp Nam, Hòa Xuân Tây |
39 |
33 |
2 |
Các xã trong thị xã |
39 |
33 |
12. Sửa đổi, bổ sung khoản 10 Phụ lục 11 “Bảng giá đất các đảo”, như sau:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT |
Tên đảo |
Khu vực |
Giá đất |
||||||
ODT |
ONT |
TMD |
HNK |
CLN |
RSX |
NTS |
|||
10 |
Đảo hòn Nưa, xã Hòa Xuân Nam |
TX. Đông Hòa |
|
154 |
154 |
9 |
10 |
8 |
8 |
3. Bãi bỏ Mục VI Phụ lục 1 “Giá đất ở tại đô thị 05 năm (2020-2024).
4. Bãi bỏ khoản 5 phần A Mục II Phụ lục 2 “Giá đất ở tại nông thôn 05 năm (2020-2024)”.
Điều 3. Trách nhiệm tổ chức thực hiện:
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và PTNT, Tư pháp; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND thị xã Đông Hòa; Chủ tịch UBND thị xã Sông Cầu; Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
1. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 11 tháng 01 năm 2022
2. Quy định chuyển tiếp:
Đối với việc xác định các vị trí 2, 3 của loại đất phi nông nghiệp tại phường Hòa Hiệp Bắc, phường Hòa Hiệp Nam và phường Hòa Xuân Tây thì tiếp tục áp dụng quy định tại điểm b khoản 2 Điều 3 Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh về việc Ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019)./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ 05 NĂM (2020-2024) TRÊN ĐỊA BÀN
THỊ XÃ ĐÔNG HÒA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT |
Tên đường, đoạn đường |
Giá đất |
|||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
||
V |
Thị xã Đông Hòa (Đô thị loại IV) |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Quốc lộ 1: |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ranh giới phường Phú Lâm đến giao đường Gò Mầm - Đông Mỹ |
3.000 |
1.700 |
1.200 |
800 |
- |
Đoạn từ giao đường Gò Mầm - Đông Mỹ đến Trường THPT Lê Trung Kiên |
4.000 |
2.100 |
1.500 |
900 |
- |
Đoạn từ Trường PTTH Lê Trung Kiên đến cổng Văn hóa khu phố 4 |
3.000 |
1.700 |
1.200 |
800 |
- |
Đoạn từ cổng Văn hóa khu phố 4 đến cầu Bàn Thạch cũ |
2.400 |
1.300 |
900 |
600 |
- |
Đoạn từ cổng Văn hóa khu phố 4 đến cầu Bàn Thạch mới |
2.400 |
1.300 |
900 |
600 |
2 |
Quốc lộ 29: Đoạn từ Quốc lộ 1 đến giáp xã Hòa Tân Đông |
1.900 |
1.200 |
800 |
500 |
3 |
Tuyến nối Quốc lộ 1 đến KCN Hòa Hiệp (Giai đoạn 1) |
4.000 |
2.100 |
1.500 |
900 |
4 |
Đường Âu Cơ (Đoạn từ Khu dân cư số 2, đường N2.1 rộng 15,5m cũ. Đoạn trong Khu Tái định cư số 1: Đường nhựa rộng 15,5m cũ- Gộp đoạn) |
2.500 |
1.600 |
1.000 |
600 |
5 |
Đường Bà Triệu: Đoạn từ giáp QL1 - Lù 3 đến Ấp nhỏ - Cuối xóm (Khu vực 2 cũ) |
1.100 |
800 |
600 |
400 |
6 |
Đường Cao Bá Quát: Đoạn từ giáp QL1 - CLB Kim Yên đến giáp đường Xuân Diệu (Khu vực 2 cũ) |
1.100 |
800 |
600 |
400 |
7 |
Đường Chu Văn An: Đoạn từ Trụ sở KP5 đến nhà Trần Hòa - KP5 (Khu vực 2 cũ) |
1.000 |
700 |
500 |
350 |
8 |
Đường Đỗ Như Dạy (Đoạn thuộc KDC số 6, đường Đỗ Như Dạy cũ và Đoạn tiếp giáp KDC số 6 đến QL 1 (Khu vực 1 cũ)-Gộp đoạn) |
2.500 |
|
|
|
9 |
Đường Đoàn Thị Điểm: Đoạn từ giáp QL1 - Nhà Tư Bắc đến giáp đường Xuân Diệu (Khu vực 2 cũ) |
1.000 |
700 |
500 |
350 |
10 |
Đường Hà Huy Tập: Đoạn từ đường D1 đến Quốc lộ 1 (Khu vực 1 cũ) |
1.600 |
|
|
|
11 |
Đường Hai Bà Trưng: Đoạn từ Quốc lộ 1 - nhà thờ Đông Mỹ đến giáp phường Hòa Hiệp Bắc (Khu vực 2 cũ) |
1.200 |
800 |
600 |
400 |
12 |
Đường Hồ Xuân Hương: Đoạn từ giáp QL1-Cổng chào KP4 đến đường Xuân Diệu (Khu vực 2 cũ) |
1.000 |
700 |
500 |
350 |
13 |
Đường Lê Duẩn: Đoạn từ đường D1 đến đường Trần Hưng Đạo (Khu vực 1 cũ) |
2.000 |
|
|
|
14 |
Đường Lê Lợi: Đoạn từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến đường Nguyễn Tất Thành (Khu TĐC số 1, đường nhựa rộng 20,5m cũ) |
2.600 |
|
|
|
15 |
Đường Lê Thành Phương: Đoạn từ trụ sở Phòng Giáo Dục thị xã đến Ngã Tư Gò Càn (Khu dân cư Vườn Mít cũ) |
1.100 |
800 |
600 |
400 |
16 |
Đường Lê Trung Kiên (Khu vực 1 cũ) |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Quốc lộ 1 đến hết đoạn đã đầu tư mở rộng |
2.000 |
1.300 |
900 |
600 |
- |
Đoạn còn lại |
1.400 |
900 |
600 |
400 |
17 |
Đường Lý Thường Kiệt |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Quốc lộ 1 đến đường vào khu dân cư Tam Gia |
2.000 |
1.300 |
900 |
600 |
- |
Đoạn từ đường vào khu dân cư Tam Gia đến đường Nguyễn Thị Minh Khai (Đoạn từ đường Nguyễn Tất Thành đến đường vào khu dân cư Tam Gia cũ và Đoạn trong khu tái định cư số 1: Đường nhựa rộng 20,5m cũ - Gộp đoạn) |
2.700 |
|
|
|
18 |
Đường Mạc Thị Bưởi: Đoạn từ giáp QL29 - Tại cổng chào KP3 đến cầu KP3 - Nhà Ông Cật (Khu vực 2 cũ) |
1.100 |
800 |
600 |
400 |
19 |
Đường Nguyễn Công Trứ: Đoạn từ giáp QL1 - Trường THPT Nguyễn Công Trứ đến đường Xuân Diệu (Khu vực 2 cũ) |
1.000 |
700 |
500 |
350 |
20 |
Đường Nguyễn Mỹ: Đoạn từ giáp QL1 - Đối diện Nhà thờ Đông Mỹ đến cầu chợ cũ Đông Mỹ (Khu vực 2 cũ) |
1.200 |
800 |
600 |
400 |
21 |
Đường Nguyễn Tất Thành: Đoạn từ Quốc lộ 1 đến cầu Bến Lớn |
4.500 |
|
|
|
22 |
Đường Nguyễn Thị Minh Khai: Đoạn đã đầu tư hạ tầng (Khu dân cư số 2: Đường N2 rộng 20,5m cũ và KTĐC số 1: Đường nhựa rộng 20,5m cũ-Gộp đoạn) |
3.000 |
1.700 |
1.200 |
800 |
23 |
Đường Nguyễn Tri Phương: Đoạn từ Lù Đôi - KP5 đến nhà ông Trần Cơn - KP5 (Khu vực 2 cũ) |
1.000 |
700 |
500 |
350 |
24 |
Đường Phan Đình Phùng: Đoạn từ giáp QL1 đến nhà Ông Nguyễn Phúc - KP5 (Khu vực 2 cũ) |
1.100 |
800 |
600 |
400 |
25 |
Đường Phan Lưu Thanh: Đoạn từ giáp QL29 - Tại cổng chào KP2 đến giáp sông Bến Lớn (Khu vực 2 cũ) |
1.100 |
800 |
600 |
400 |
26 |
Đường Tố Hữu: Đoạn từ giáp QL1 - Nhà Tám Mạng đến đường Xuân Diệu (Khu vực 2 cũ) |
1.000 |
700 |
500 |
350 |
|
|
|
|
||
- |
Đoạn từ đường Nguyễn Tất Thành đến đường Nguyễn Thị Minh Khai (Đường D2.1 rộng 15,5m từ đường D2 đến đường N4-A cũ) |
2.600 |
|
|
|
- |
Đoạn từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến đường Lê Duẩn (Đường D2 rộng 15,5m từ đường N2 đến hết đường D2 cũ) |
2.500 |
|
|
|
28 |
Đường Trần Khánh Dư (Khu vực 2 cũ) |
1.100 |
800 |
600 |
400 |
29 |
Đường Võ Nguyên Giáp (Quốc lộ 29 cũ) |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Quốc lộ 1 tới cổng văn hóa khu phố 3 (Đoạn từ ngã ba Cây Bảng đến đường bê tông Cổng Văn hóa khu phố 3 cũ) |
3.500 |
1.800 |
1.300 |
900 |
- |
Đoạn từ Cổng Văn hóa khu phố 3 đến ranh giới phường Hòa Hiệp Trung (Đoạn từ đường bê tông cổng văn hóa khu phố 3 đến ranh giới thị trấn Hòa Hiệp Trung cũ) |
3.000 |
1.700 |
1.200 |
800 |
30 |
Đường Xuân Diệu: Đoạn từ giáp đường D5 đến giáp QL1 (Khu vực 2 cũ) |
1.000 |
800 |
600 |
400 |
31 |
Khu dân cư phố chợ Hòa Vinh (Sau khi đầu tư hạ tầng xong) |
|
|
|
|
- |
Đường rộng 36 mét |
4.000 |
|
|
|
- |
Đường rộng 20,5 mét |
3.300 |
|
|
|
- |
Đường rộng 18,5 mét |
2.800 |
|
|
|
- |
Đường rộng 15,5 mét |
2.500 |
|
|
|
- |
Đường rộng 12 mét |
2.000 |
|
|
|
32 |
Điều chỉnh, mở rộng Khu dân cư số 3 (Giai đoạn 1), đoạn rộng 12m |
1.600 |
|
|
|
33 |
Khu dân cư số 5: Đường rộng 10m (Khu dân cư số 5 (dọc Quốc lộ 1) đường rộng 10m cũ) |
1.700 |
|
|
|
34 |
Khu dân cư số 6: các đường trong khu dân cư (rộng 12m) |
1.600 |
|
|
|
35 |
Khu dân cư số 7 |
|
|
|
|
- |
Đường rộng 15,5m |
2.000 |
|
|
|
- |
Đường rộng 12m |
1.600 |
|
|
|
36 |
Khu dân cư Vườn Mít: Đường bê tông rộng 7m |
1.000 |
|
|
|
37 |
Khu tái định cư số 1: Đường bê tông rộng 12m |
1.700 |
|
|
|
38 |
Khu dân cư số 8 |
|
|
|
|
- |
Đường N4-B rộng 15,5 mét |
2.000 |
|
|
|
- |
Đường N4-C rộng 15,5 mét |
2.000 |
|
|
|
39 |
Mở rộng Khu dân cư số 5 |
|
|
|
|
- |
Đường D1 rộng 15,5m |
2.000 |
|
|
|
40 |
Các đường, đoạn đường còn lại trong phường (Khu vực 1 cũ, khu vực 2 cũ) |
900 |
600 |
400 |
200 |
B |
Phường Hòa Hiệp Trung |
|
|
|
|
1 |
Đường Hà Vi Tùng: Đoạn từ giáp đường Đại lộ Hùng Vương đến giáp khu phố Thọ Lâm - phường Hòa Hiệp Nam (Khu vực 2 cũ) |
1.500 |
1.000 |
700 |
400 |
2 |
Đường Hòa Hiệp (Đường Liên Huyện và Quốc lộ 29, đoạn từ nhà ông Lê Đình Chuyên (Cửa hàng xăng dầu) đến cổng chào khu phố Phú Hòa và Đoạn từ cổng chào khu phố Phú Hòa đến ranh giới xã Hòa Hiệp Nam cũ) |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ranh giới phường Hòa Hiệp Bắc đến nhà ông Lê Đình Chuyên (Cửa hàng xăng dầu) (đường Liên huyện Cũ) |
3.000 |
1.700 |
1.200 |
800 |
- |
Đoạn từ nhà ông Lê Đình Chuyên (Cửa hàng xăng dầu) đến cổng chào khu phố Phú Hòa |
4.500 |
2.300 |
1.700 |
1.000 |
- |
Đoạn từ cổng chào khu phố Phú Hòa đến ranh giới phường Hòa Hiệp Nam |
2.500 |
1.600 |
1.000 |
600 |
3 |
Đường Hoàng Văn Thụ |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ khu dân cư Phú Hiệp 3 đến đường Tôn Thất Tùng (Điểm dân cư Phú Hiệp 3, đường rộng 25m cũ; Khu dân cư khu công nghiệp Hòa Hiệp (Phục vụ tái định cư), đường rộng 25m cũ - Gộp đoạn) |
1.900 |
1.300 |
900 |
600 |
- |
Đoạn từ đường Tôn Thất Tùng đến đường Nguyễn Hữu Dực (Khu vực 1 cũ) |
2.200 |
1.500 |
1.000 |
600 |
- |
Đoạn từ đường Nguyễn Hữu Dực đến đường Hà Vi Tùng (Khu vực 2 cũ) |
1.900 |
1.300 |
900 |
600 |
4 |
Đường Huỳnh Tấn Phát: Đoạn từ giáp nhà Ông Lương Công Kỉnh, KP. Phú Hòa đến Ngã Ba Phú Thọ (Khu vực 1 cũ) |
1.500 |
800 |
500 |
300 |
5 |
Đường Lê Anh Xuân: Đoạn từ nhà Ông Nguyễn Đình Lâu, KP. Phú Hiệp 2 đến cổng chào Văn Hóa Phú Thọ (Khu vực 1 cũ) |
2.000 |
1.300 |
900 |
600 |
6 |
Đường Lê Hanh: Đoạn từ giáp đường Lý Tự Trọng đến giáp đường Hòa Hiệp (Khu vực 2 cũ) |
1.500 |
1.000 |
700 |
400 |
7 |
Đường Lư Giang: Đoạn từ giáp đường N29 đến giáp đường Hòa Hiệp (Khu vực 2 cũ) |
1.500 |
1.000 |
700 |
400 |
8 |
Đường Lương Tấn Thịnh: Đoạn từ khu phố Phước Lâm - phường Hòa Hiệp Bắc đến khu phố Thọ Lâm - phường Hòa Hiệp Nam (Khu vực 2 cũ) |
1.700 |
1.200 |
800 |
500 |
9 |
Đường Lý Tự Trọng. Đoạn từ đường Trần Phú đến đường N29 (Khu vực 2 cũ) |
2.500 |
1.600 |
1.000 |
600 |
10 |
Đường Ngô Gia Tự: Đoạn từ đường Tôn Thất Tùng đến Công viên Hòa Bình Hàn Việt (Khu vực 1 cũ) |
1.700 |
1.200 |
800 |
500 |
11 |
Đường Nguyễn Hữu Dực: Đoạn từ đường Lý Tự Trọng đến đường Hòa Hiệp (Khu vực 2 cũ) |
2.000 |
1.300 |
900 |
600 |
12 |
Đường Nguyễn Văn Linh: Đoạn từ trường tiểu học Nguyễn Trãi phường Hòa Hiệp Trung đến đường Hòa Hiệp (Khu vực 2 cũ) |
3.000 |
1.700 |
1.200 |
800 |
13 |
Đường Tôn Thất Tùng: Đoạn từ đường Đại lộ Hùng Vương đến đường Hòa Hiệp (Khu vực 1 cũ) |
1.700 |
1.200 |
800 |
500 |
14 |
Đường Trần Phú (Đường liên khu phố, đoạn đường từ quốc lộ 29 (nhà ông Phan Nghị) đến tuyến đường ven biển đi Vũng Rô cũ) |
4.000 |
2.500 |
1.500 |
900 |
15 |
Đường Võ Nguyên Giáp (Quốc lộ 29 đoạn từ ranh giới thị trấn Hòa Vinh đến Cầu Bi và đoạn từ Cầu Bi đến giáp đường liên huyện nhà ông Lê Đình Chuyên (Cửa hàng xăng dầu) cũ) |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ranh giới phường Hòa Vinh đến Cầu Bi |
2.600 |
1.600 |
1.000 |
600 |
- |
Đoạn từ Cầu Bi đến giáp đường Hòa Hiệp |
3.000 |
1.700 |
1.200 |
800 |
16 |
Tuyến đường ven biển (Đại lộ Hùng Vương), Đoạn đường từ ranh giới phường Hòa Hiệp Bắc đến ranh giới phường Hòa Hiệp Nam |
4.000 |
2.500 |
1.500 |
1.000 |
17 |
Điểm dân cư Phú Hiệp 3 |
|
|
|
|
- |
Đường rộng 16m |
800 |
|
|
|
- |
Đường rộng 12m |
700 |
|
|
|
- |
Đường rộng 6m |
500 |
|
|
|
18 |
Khu dân cư Khu công nghiệp Hòa Hiệp (phục vụ tái định cư) |
|
|
|
|
- |
Đường rộng 18m |
900 |
|
|
|
- |
Đường rộng 16m |
800 |
|
|
|
- |
Đường rộng 12m |
700 |
|
|
|
19 |
Khu tái định cư tại khu phố Phú Hiệp 3 (giai đoạn 1) |
|
|
|
|
- |
Đường gom tiếp giáp Tiểu dự án 3 (rộng 20,5m) |
3.000 |
|
|
|
- |
Đường rộng 25m |
2.500 |
|
|
|
- |
Đường rộng 16m |
2.000 |
|
|
|
- |
Đường rộng 12m |
1.500 |
|
|
|
20 |
Khu dân cư Ba Bảng - cầu Bi (giai đoạn 1): Các đường rộng 12 mét |
1.800 |
|
|
|
21 |
Các đường, đoạn đường còn lại trong phường (Khu vực 1 cũ và Khu vực 2 cũ -Gộp đoạn) |
800 |
600 |
400 |
300 |
|
|
|
|
||
1 |
Đường liên huyện |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ranh giới phường Phú Thạnh đến UBND phường (nhà ông Ngô Ân) |
2.000 |
1.200 |
700 |
500 |
- |
Đoạn từ UBND phường (nhà ông Ngô Ân) đến ranh giới phường Hòa Hiệp Trung |
2.500 |
1.500 |
900 |
500 |
2 |
Tuyến đường ven biển (đại lộ Hùng Vương): Đoạn từ giáp phường Phú Thạnh, Tp. Tuy Hòa đến giáp phường Hòa Hiệp Trung |
3.500 |
|
|
|
3 |
Đường từ đường liên huyện đến cổng chính KCN Hòa Hiệp 1 |
2.000 |
1.200 |
700 |
500 |
4 |
Tuyến nối Quốc lộ 1 (Đông Mỹ) đến khu công nghiệp giai đoạn 1 |
2.500 |
1.500 |
900 |
500 |
5 |
Khu tái định cư Dự án tuyến nối Quốc lộ 1 (Đông Mỹ) đến Khu công nghiệp Hòa Hiệp (giai đoạn 1) |
|
|
|
|
- |
Đường rộng 16 mét |
1.500 |
|
|
|
- |
Đường rộng 10 mét |
1.000 |
|
|
|
6 |
Khu dân cư nông thôn, khu phố Uất Lâm |
|
|
|
|
- |
Các đường quy hoạch rộng 9 mét |
1.800 |
|
|
|
- |
Các đường quy hoạch rộng 5 mét |
1.200 |
|
|
|
7 |
Các đường, đoạn đường còn lại trong phường (Khu vực 1 cũ và Khu vực 2 cũ -Gộp đoạn) |
800 |
600 |
500 |
300 |
|
|
|
|
||
1 |
Quốc lộ 29. Đoạn từ ranh giới phường Hòa Hiệp Trung đến Trường THCS Trần Kiệt (Đường liên xã, đoạn từ ranh giới thị trấn Hòa Hiệp Trung đến Trường THCS Trần Kiệt cũ) |
2.000 |
1.200 |
800 |
500 |
2 |
Đại lộ Hùng Vương (Tuyến đường ven biển). Đoạn từ ranh giới phường Hòa Hiệp Trung đến Bắc Cầu Đà Nông |
2.800 |
1.200 |
800 |
500 |
3 |
Khu tái định cư Phú Lạc (giai đoạn 1) |
|
|
|
|
- |
Đường rộng 24 mét |
2.000 |
|
|
|
- |
Đường rộng 20 mét |
1.600 |
|
|
|
- |
Đường rộng 16 mét |
1.200 |
|
|
|
- |
Đường rộng 12 mét |
800 |
|
|
|
4 |
Khu tái định cư Phú Lạc (giai đoạn 2) |
|
|
|
|
- |
Đường rộng 24 mét |
2.000 |
|
|
|
- |
Đường rộng 20 mét |
1.600 |
|
|
|
- |
Đường rộng 16 mét |
1.200 |
|
|
|
- |
Đường rộng 12 mét |
800 |
|
|
|
5 |
Khu tái định cư phục vụ khu công nghiệp Hòa Hiệp giai đoạn 2 |
|
|
|
|
- |
Đường rộng 30 mét |
2.000 |
|
|
|
- |
Đường rộng 16 mét |
1.500 |
|
|
|
- |
Đường rộng 12 mét |
1.200 |
|
|
|
- |
Đường rộng 10 mét |
1.000 |
|
|
|
- |
Đường rộng 9 mét |
800 |
|
|
|
6 |
Khu tái định cư Phú Lạc, phục vụ đường dẫn cầu Đà Nông (giai đoạn 2) |
|
|
|
|
- |
Đường rộng 12 mét |
1.200 |
|
|
|
- |
Đường rộng 5 mét |
800 |
|
|
|
7 |
Đường Lư Giang |
1.500 |
1.000 |
700 |
400 |
8 |
Các đường, đoạn đường còn lại trong phường (Khu vực 1 cũ và khu vực 2 cũ - Gộp đoạn) |
700 |
500 |
300 |
200 |
E |
Phường Hòa Xuân Tây |
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 1: Từ cầu Bàn Thạch đến ranh giới xã Hòa Xuân Đông |
3.000 |
2.000 |
1.200 |
600 |
2 |
Đường liên khu phố: Từ chùa Phước Long đến Khu tái định cư |
2.000 |
1.200 |
700 |
500 |
3 |
Điểm dân cư nông thôn sau chùa Nam Long |
|
|
|
|
- |
Đường từ cổng chào khu phố Nam Bình 1 đến cầu Bến Lớn (Đoạn qua điểm dân cư) |
800 |
|
|
|
- |
Đường bao điểm dân cư |
500 |
|
|
|
4 |
Các đường, đoạn đường còn lại trong phường (Khu vực 1 cũ và khu vực 2 cũ - Gộp đoạn) |
800 |
500 |
300 |
200 |
GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN 05 NĂM (2020-2024) TRÊN ĐỊA
BÀN THỊ XÃ SÔNG CẦU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
STT |
Tên đường, đoạn đường |
Giá đất |
|||
VT 1 |
VT 2 |
VT 3 |
VT 4 |
||
4 |
Xã Xuân Cảnh (xã đồng bằng) |
|
|
|
|
4.1 |
Quốc lộ 1D |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp xã Xuân Hải đến giáp UBND xã Xuân Cảnh (phía Bắc) (đoạn còn lại cũ) |
1.200 |
700 |
500 |
300 |
- |
Đoạn từ UBND xã Xuân Cảnh (phía Bắc) đến giáp cầu Bình Phú (đoạn từ UBND xã Xuân Hòa đến giáp cầu Bình Phú cũ) |
1.300 |
800 |
500 |
300 |
4.2 |
Đường GTNT Hòa Phú - Hòa An |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Quốc lộ 1D đến trường tiểu học và Trung học cơ sở Cù Chính Lan |
1.200 |
700 |
500 |
300 |
- |
Đoạn từ trường tiểu học và Trung học cơ sở Cù Chính Lan đến ngã ba đường ra biển Hòa An |
1.000 |
700 |
500 |
300 |
- |
Đoạn từ ngã ba đường ra biển Hòa An đến hết đoạn đã đầu tư hạ tầng |
1.500 |
800 |
500 |
300 |
4.3 |
Đường kè đầm Cù Mông |
1.800 |
900 |
500 |
300 |
4.4 |
Đường giao thông nông thôn, đoạn từ đường GTNT Hòa Phú-Hòa An đến đường GTNT Hòa Mỹ-Hòa Hội-Hòa Lợi |
800 |
500 |
300 |
200 |
4.5 |
Khu dân cư Nam Hòa Phú - Hòa An |
|
|
|
|
- |
Khu A, đường rộng 10 mét |
1.000 |
|
|
|
+ |
Khu C (không tổ chức đấu giá, thu tiền sử dụng đất theo giá sàn cho các hộ dân bị triều cường trên địa bàn xã) |
600 |
|
|
|
+ |
Đường rộng 10 mét thuộc khu B từ lô số 31 đến lô số 47, không tổ chức đấu giá, thu tiền sử dụng đất theo giá sàn cho các hộ dân bị triều cường trên địa bàn xã) |
600 |
|
|
|
+ |
Đường rộng 10 mét còn lại (khu B) |
700 |
|
|
|
4.6 |
KDC Bắc Hòa Phú: Đường rộng 3, 5m |
700 |
|
|
|
4.7 |
Công trình Khép kín KDC Chợ Hòa An: Đường rộng 3,5m |
1.500 |
|
|
|
4.8 |
Quốc lộ 1: Đoạn từ giáp ranh xã Xuân Bình đến giáp xã Xuân Thịnh |
1.300 |
800 |
500 |
300 |
4.9 |
Đường GTNT Hòa Mỹ - Hòa Hội - Hòa Lợi |
1.300 |
800 |
500 |
300 |
4.10 |
Khu tái định cư quốc lộ 1, đồng ông Nhó, xã Xuân Cảnh. Đường rộng 10m |
800 |
|
|
|
4.11 |
KDC thôn Hòa Lợi (Công trình khép kín) |
|
|
|
|
- |
1.000 |
|
|
|
|
- |
1.200 |
|
|
|
|
4.12 |
KDC thôn Hòa Thạnh (Công trình khép kín), đường rộng 12m |
2.000 |
|
|
|
4.13 |
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- |
Khu vực 1 |
500 |
400 |
300 |
200 |
- |
Khu vực 2 |
450 |
350 |
250 |
150 |
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN 05 NĂM (2020-2024) TRÊN ĐỊA BÀN
THỊ XÃ ĐÔNG HÒA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT |
Tên đường, đoạn đường |
Giá đất |
|||
VT 1 |
VT 2 |
VT 3 |
VT 4 |
||
V |
Thị xã Đông Hòa (05 xã vùng đồng bằng) |
|
|
|
|
1 |
Xã Hòa Thành (xã đồng bằng) |
|
|
|
|
1.1 |
Đường liên thôn: Từ cầu sắt vùng 3 Phước Lộc 1 đến cổng văn hóa thôn Lộc Đông |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ cầu sắt vùng 3 Phước Lộc 1 đến giáp Khu dân cư phía Tây trường THCS Tôn Đức Thắng |
1.500 |
800 |
500 |
300 |
- |
Đoạn qua Khu dân cư phía Tây trường THCS Tôn Đức Thắng (Đường TG3-TG4 hiện trạng rộng 9,5m, quy hoạch rộng 12,5m) |
2.100 |
800 |
500 |
300 |
- |
Đoạn từ Khu dân cư phía Tây trường THCS Tôn Đức Thắng đến cổng văn hóa thôn Lộc Đông |
1.500 |
800 |
500 |
300 |
1.2 |
Đường ĐT 645 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ trạm bơm Phú Lâm đến Bưu điện văn hóa thôn Lộc Đông |
2.500 |
1.500 |
900 |
500 |
- |
Đoạn từ Bưu điện văn hóa thôn Lộc Đông đến ranh giới xã Hòa Bình 1 |
2.000 |
1.200 |
700 |
300 |
1.3 |
Điểm dân cư thôn Phước Bình Nam |
|
|
|
|
- |
Đường bê tông rộng 5,5m |
800 |
|
|
|
1.4 |
Khu dân cư phía Tây trường THCS Tôn Đức Thắng |
|
|
|
|
- |
Đường TG7-TG4 hiện trạng rộng 10,5m (quy hoạch rộng 13,5m) |
2.300 |
|
|
|
- |
Đường QH số 1 (đoạn từ đường số 3 đến đường TG7-TG4) rộng 9,5m |
2.000 |
|
|
|
- |
Đường QH số 2 (đoạn từ đường số 1 đến đường TG7-TG4) rộng 9,5m |
2.000 |
|
|
|
- |
Đường QH số 3 rộng 9,5m |
2.000 |
|
|
|
1.5 |
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- |
Khu vực 1 |
800 |
600 |
500 |
300 |
- |
Khu vực 2 |
600 |
500 |
400 |
200 |
|
|
|
|
||
2.1 |
Quốc lộ 29 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ranh giới phường Hòa Vinh đến ranh giới thôn Phú Đa và thôn Phú Lương (đường vào nhà ông Nguyễn Chợ) |
1.600 |
1.000 |
700 |
400 |
- |
Đoạn từ ranh giới thôn Phú Đa và thôn Phú Lương đến ranh giới xã Hòa Tân Tây |
1.500 |
800 |
500 |
300 |
2.2 |
Đoạn Kè Phú Đa |
1.000 |
700 |
500 |
300 |
2.3 |
Điểm dân cư nông thôn Phú Lương |
|
|
|
|
- |
Đường rộng 6m |
1.000 |
|
|
|
- |
Đường rộng 3m |
800 |
|
|
|
2.4 |
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- |
Khu vực 1 |
800 |
500 |
300 |
200 |
- |
Khu vực 2 |
600 |
400 |
300 |
200 |
3 |
Xã Hòa Tâm (xã đồng bằng) |
|
|
|
|
3.1 |
Quốc lộ 29 |
|
|
|
|
- |
Từ cầu Đà Nông đến giáp ranh Cảng Bãi Gốc (Từ cầu Đà Nông đến ranh giới xã Hòa Xuân Nam cũ) |
2.000 |
1.100 |
700 |
400 |
- |
Từ giáp ranh Cảng Bãi Gốc đến ranh giới xã Hòa Xuân Nam |
1.500 |
1.000 |
600 |
300 |
3.2 |
Đường Phú Khê - Phước Tân đoạn đã bê tông hóa (Khu vực 1 cũ) |
1.200 |
800 |
400 |
300 |
3.3 |
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- |
Khu vực 1 |
800 |
500 |
300 |
200 |
- |
Khu vực 2 |
600 |
400 |
300 |
200 |
4 |
Xã Hòa Xuân Nam (xã đồng bằng) |
|
|
|
|
4.1 |
Quốc lộ 29 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ranh giới xã Hòa Tâm đến Nhà ông Phạm Hùng |
2.000 |
1.100 |
700 |
300 |
- |
Đoạn từ nhà ông Phạm Hùng đến QL 1 (Đoạn từ Quốc lộ 1 đến nhà ông Phạm Hùng cũ) |
1.100 |
|
|
|
4.2 |
Đường từ Quốc lộ 29 (nhà ông Phạm Hùng) đến kho Xăng Dầu Vũng Rô (Quốc lộ 29 cũ. Đoạn từ nhà ông Phạm Hùng đến kho Xăng Dầu Vũng Rô cũ) |
1.100 |
600 |
400 |
300 |
4.3 |
Quốc lộ 1 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ranh giới xã Hòa Xuân Đông đến cầu Sông Mới |
1.500 |
1.000 |
500 |
300 |
- |
Đoạn từ cầu Sông mới đến chân Đèo Cả (nhà ông Trần Thanh Hóa) |
1.300 |
800 |
500 |
300 |
- |
Đoạn từ chân Đèo Cả (nhà ông Trần Thanh Hóa) đến ranh giới xã Đại Lãnh, huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa |
1.100 |
600 |
400 |
300 |
4.4 |
Khu Tái định cư Hầm đường bộ Đèo Cả |
|
|
|
|
- |
Đường D9: Đoạn từ D1 đến D2 |
1.100 |
|
|
|
- |
Đường D2: Đoạn từ D9 đến D3 |
1.100 |
|
|
|
- |
Đường D9: Đoạn từ D2 đến D7 |
1.000 |
|
|
|
- |
Các đoạn đường còn lại trong Khu tái định cư |
800 |
|
|
|
4.5 |
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- |
Khu vực 1 |
800 |
500 |
300 |
200 |
- |
Khu vực 2 |
600 |
400 |
300 |
200 |
5 |
Xã Hòa Xuân Đông (xã đồng bằng) |
|
|
|
|
5.1 |
Quốc lộ 1 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ranh giới phường Hòa Xuân Tây đến mương thủy lợi Nam Bình |
3.000 |
2.000 |
1.200 |
600 |
- |
Đoạn từ mương thủy lợi Nam Bình đến cầu cây Tra |
2.000 |
1.200 |
700 |
500 |
- |
Đoạn từ cầu cây Tra đến ranh giới xã Hòa Xuân Nam |
1.500 |
800 |
500 |
300 |
5.2 |
Điểm dân cư dãy phố chợ trung tâm thôn Bàn Thạch, xã Hòa Xuân Đông |
|
|
|
|
- |
Các đoạn đường rộng 6m |
1.200 |
|
|
|
5.3 |
Khu tái định cư Hòa Tâm (sau khi hoàn thiện hạ tầng) |
|
|
|
|
- |
Đường rộng 25m |
1.700 |
|
|
|
- |
Đường rộng 16m và 16,5m |
1.300 |
|
|
|
- |
Đường rộng 12,5m |
1.100 |
|
|
|
5.4 |
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- |
Khu vực 1 |
800 |
500 |
300 |
200 |
- |
Khu vực 2 |
600 |
400 |
300 |
200 |
ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ 05 NĂM (2020-2024) TRÊN ĐỊA
BÀN THỊ XÃ ĐÔNG HÒA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021
của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT |
Tên đường, đoạn đường |
Giá đất |
|||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
||
V |
Thị xã Đông Hòa - Đô thị loại IV |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Quốc lộ 1: |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ranh giới phường Phú Lâm đến giao đường Gò Mầm - Đông Mỹ |
1.500 |
900 |
600 |
400 |
- |
Đoạn từ giao đường Gò Mầm - Đông Mỹ đến Trường THPT Lê Trung Kiên |
2.000 |
1.100 |
800 |
450 |
- |
Đoạn từ Trường PTTH Lê Trung Kiên đến cổng Văn hóa khu phố 4 |
1.500 |
900 |
600 |
400 |
- |
Đoạn từ cổng Văn hóa khu phố 4 đến cầu Bàn Thạch cũ |
1.200 |
700 |
450 |
300 |
- |
Đoạn từ cổng Văn hóa khu phố 4 đến cầu Bàn Thạch mới |
1.200 |
700 |
450 |
300 |
2 |
Quốc lộ 29: Đoạn từ Quốc lộ 1 đến giáp xã Hòa Tân Đông |
1.000 |
600 |
400 |
250 |
3 |
Tuyến nối Quốc lộ 1 đến KCN Hòa Hiệp (Giai đoạn 1) |
2.000 |
1.100 |
800 |
450 |
4 |
Đường Âu Cơ (Đoạn từ Khu dân cư số 2, đường N2.1 rộng 15,5m cũ. Đoạn trong Khu Tái định cư số 1: Đường nhựa rộng 15,5m cũ - Gộp đoạn) |
1.300 |
800 |
500 |
300 |
5 |
Đường Bà Triệu: Đoạn từ giáp QL1 - Lù 3 đến Ấp nhỏ - Cuối xóm (Khu vực 2 cũ) |
600 |
400 |
300 |
200 |
6 |
Đường Cao Bá Quát: Đoạn từ giáp QL1 - CLB Kim Yên đến giáp đường Xuân Diệu (Khu vực 2 cũ) |
600 |
400 |
300 |
200 |
7 |
Đường Chu Văn An: Đoạn từ Trụ sở KP5 đến nhà Trần Hòa - KP5 (Khu vực 2 cũ) |
500 |
350 |
250 |
180 |
8 |
Đường Đỗ Như Dạy (Đoạn thuộc Khu dân cư số 6, đường Đỗ Như Dạy cũ và Đoạn tiếp giáp Khu dân cư số 6 đến Quốc lộ 1 (Khu vực 1 cũ) -Gộp đoạn) |
1.300 |
|
|
|
9 |
Đường Đoàn Thị Điểm: Đoạn từ giáp QL1 - Nhà Tư Bắc đến giáp đường Xuân Diệu (Khu vực 2 cũ) |
500 |
350 |
250 |
180 |
10 |
Đường Hà Huy Tập: Đoạn từ đường D1 đến Quốc lộ 1 (Khu vực 1 cũ) |
800 |
|
|
|
11 |
Đường Hai Bà Trưng: Đoạn từ Quốc lộ 1- nhà thờ Đông Mỹ đến giáp phường Hòa Hiệp Bắc (Khu vực 2 cũ) |
600 |
400 |
300 |
200 |
12 |
Đường Hồ Xuân Hương: Đoạn từ giáp QL1 - Cổng chào KP4 đến đường Xuân Diệu (Khu vực 2 cũ) |
500 |
350 |
250 |
180 |
13 |
Đường Lê Duẩn: Đoạn từ đường D1 đến đường Trần Hưng Đạo (Khu vực 1 cũ) |
1.000 |
|
|
|
14 |
Đường Lê Lợi: Đoạn từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến đường Nguyễn Tất Thành (Khu TĐC số 1, đường nhựa rộng 20,5m cũ) |
1.300 |
|
|
|
15 |
Đường Lê Thành Phương: Đoạn từ trụ sở Phòng Giáo Dục thị xã đến Ngã Tư Gò Càn (Khu dân cư Vườn Mít cũ) |
600 |
400 |
300 |
200 |
16 |
Đường Lê Trung Kiên (Khu vực 1 cũ) |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Quốc lộ 1 đến hết đoạn đã đầu tư mở rộng. |
1.000 |
700 |
450 |
300 |
- |
Đoạn còn lại |
700 |
450 |
300 |
200 |
17 |
Đường Lý Thường Kiệt |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Quốc lộ 1 đến đường vào khu dân cư Tam Gia |
1.000 |
700 |
450 |
300 |
- |
Đoạn từ đường vào khu dân cư Tam Gia đến đường Nguyễn Thị Minh Khai (Đoạn từ đường Nguyễn Tất Thành đến đường vào khu dân cư Tam Gia cũ và Đoạn trong khu tái định cư số 1: Đường nhựa rộng 20,5m cũ - Gộp đoạn) |
1.400 |
|
|
|
18 |
Đường Mạc Thị Bưởi: Đoạn từ giáp QL29 - Tại cổng chào KP3 đến cầu KP3 - Nhà Ông Cật(Khu vực 2 cũ) |
600 |
400 |
300 |
200 |
19 |
Đường Nguyễn Công Trứ: Đoạn từ giáp QL1 - Trường THPT Nguyễn Công Trứ đến đường Xuân Diệu (Khu vực 2 cũ) |
500 |
350 |
250 |
180 |
20 |
Đường Nguyễn Mỹ: Đoạn từ giáp QL1 - Đối diện Nhà thờ Đông Mỹ đến cầu chợ cũ Đông Mỹ (Khu vực 2 cũ) |
600 |
400 |
300 |
200 |
21 |
Đường Nguyễn Thị Minh Khai: Đoạn đã đầu tư hạ tầng (Khu Dân cư Số 2: Đường N2 rộng 20,5m cũ và Khu Tái định cư số 1: Đường nhựa rộng 20,5m cũ - Gộp đoạn) |
1.500 |
900 |
600 |
400 |
22 |
Đường Nguyễn Tri Phương: Đoạn từ Lù Đôi - KP5 đến nhà ông Trần Cơn - KP5 (Khu vực 2 cũ) |
500 |
350 |
250 |
180 |
23 |
Đường Phan Đình Phùng: Đoạn từ giáp QL1 đến nhà Ông Nguyễn Phúc - KP5 (Khu vực 2 cũ) |
600 |
400 |
300 |
200 |
24 |
Đường Phan Lưu Thanh: Đoạn từ giáp Ql29 - Tại cổng chào KP2 đến giáp Sông Bến Lớn (Khu vực 2 cũ) |
600 |
400 |
300 |
200 |
25 |
Đường Tố Hữu: Đoạn từ giáp QL1 - Nhà Tám Mạng đến đường Xuân Diệu (Khu vực 2 cũ) |
500 |
350 |
250 |
180 |
|
|
|
|
||
- |
Đoạn từ đường Nguyễn Tất Thành đến đường Nguyễn Thị Minh Khai (Đường D2.1 rộng 15,5m từ đường D2 đến đường N4-A cũ) |
1.300 |
|
|
|
- |
Đoạn từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến đường Lê Duẩn (Đường D2 rộng 15,5m từ đường N2 đến hết đường D2 cũ) |
1.300 |
|
|
|
27 |
Đường Trần Khánh Dư (Khu vực 2 cũ) |
600 |
400 |
300 |
200 |
28 |
Đường Võ Nguyên Giáp (Quốc lộ 29 cũ) |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Quốc lộ 1 tới cổng văn hóa khu phố 3 (Đoạn từ ngã ba Cây Bảng đến đường bê tông cổng văn hóa khu phố 3 cũ) |
1.800 |
900 |
700 |
450 |
- |
Đoạn từ cổng văn hóa khu phố 3 đến ranh giới phường Hòa Hiệp Trung (Đoạn từ đường bê tông cổng văn hóa khu phố 3 đến ranh giới thị trấn Hòa Hiệp Trung cũ) |
1.500 |
900 |
600 |
400 |
29 |
Đường Xuân Diệu: Đoạn từ giáp đường D5 đến giáp QL1 (Khu vực 2 cũ) |
500 |
400 |
300 |
200 |
30 |
Đường Nguyễn Tất Thành: Đoạn từ Quốc lộ 1 đến cầu Bến Lớn |
2.300 |
|
|
|
31 |
Khu dân cư phố chợ Hòa Vinh (Sau khi đầu tư hạ tầng xong) |
|
|
|
|
- |
Đường rộng 36 mét |
2.000 |
|
|
|
- |
Đường rộng 20,5 mét |
1.700 |
|
|
|
- |
Đường rộng 18,5 mét |
1.400 |
|
|
|
- |
Đường rộng 15,5 mét |
1.300 |
|
|
|
- |
Đường rộng 12 mét |
1.000 |
|
|
|
32 |
Các đường, đoạn đường còn lại trong phường |
450 |
300 |
200 |
100 |
B |
Phường Hòa Hiệp Trung |
|
|
|
|
1 |
Đường Hà Vi Tùng: Đoạn từ giáp đường Đại lộ Hùng Vương đến giáp khu phố Thọ Lâm - phường Hòa Hiệp Nam (Khu vực 2 cũ) |
800 |
500 |
350 |
200 |
2 |
Đường Hòa Hiệp (Đường Liên Huyện và Quốc lộ 29, đoạn từ nhà ông Lê Đình Chuyên (Cửa hàng xăng dầu) đến cổng chào khu phố Phú Hòa và Đoạn từ cổng chào khu phố Phú Hòa đến ranh giới xã Hòa Hiệp Nam cũ) |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ranh giới phường Hòa Hiệp Bắc đến nhà ông Lê Đình Chuyên (Cửa hàng xăng dầu) (đường Liên huyện Cũ) |
1.500 |
900 |
600 |
400 |
- |
Đoạn từ nhà ông Lê Đình Chuyên (Cửa hàng xăng dầu) đến cổng chào khu phố Phú Hòa |
2.300 |
1.200 |
900 |
500 |
- |
Đoạn từ cổng chào khu phố Phú Hòa đến ranh giới phường Hòa Hiệp Nam |
1.300 |
800 |
500 |
300 |
3 |
Đường Hoàng Văn Thụ |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ khu dân cư Phú Hiệp 3 đến đường Tôn Thất Tùng (Điểm dân cư Phú Hiệp 3, đường rộng 25m cũ; Khu dân cư khu công nghiệp Hòa Hiệp (Phục vụ tái định cư), đường rộng 25m cũ - Gộp đoạn) |
1.000 |
700 |
450 |
300 |
- |
Đoạn từ đường Tôn Thất Tùng đến đường Nguyễn Hữu Dực (Khu vực 1 cũ) |
1.100 |
800 |
500 |
300 |
- |
Đoạn từ đường Nguyễn Hữu Dực đến đường Hà Vi Tùng (Khu vực 2 cũ) |
1.000 |
700 |
450 |
300 |
4 |
Đường Huỳnh Tấn Phát: Đoạn từ giáp nhà Ông Lương Công Kỉnh, KP. Phú Hòa đến Ngã Ba Phú Thọ (Khu vực 1 cũ) |
800 |
400 |
250 |
150 |
5 |
Đường Lê Anh Xuân: Đoạn từ nhà Ông Nguyễn Đình Lâu, KP. Phú Hiệp 2 đến cổng chào Văn Hóa Phú Thọ (Khu vực 1 cũ) |
1.000 |
700 |
450 |
300 |
6 |
Đường Lê Hanh: Đoạn từ giáp đường Lý Tự Trọng đến giáp đường Hòa Hiệp (Khu vực 2 cũ) |
800 |
500 |
350 |
200 |
7 |
Đường Lư Giang: Đoạn từ giáp đường N29 đến giáp đường Hòa Hiệp (Khu vực 2 cũ) |
800 |
500 |
350 |
200 |
8 |
Đường Lương Tấn Thịnh: Đoạn từ Khu phố Phước Lâm - phường Hòa Hiệp Bắc đến Khu phố Thọ Lâm - phường Hòa Hiệp Nam (Khu vực 2 cũ) |
900 |
600 |
400 |
250 |
9 |
Đường Lý Tự Trọng: Đoạn từ đường Trần Phú đến đường N29 (Khu vực 2 cũ) |
1.300 |
800 |
500 |
300 |
10 |
Đường Ngô Gia Tự: Đoạn từ đường Tôn Thất Tùng đến Công viên Hòa Bình Hàn Việt (Khu vực 1 cũ) |
900 |
600 |
400 |
250 |
11 |
Đường Nguyễn Văn Linh: Đoạn từ trường tiểu học Nguyễn Trãi phường Hòa Hiệp Trung đến đường Hòa Hiệp (Khu vực 2 cũ) |
1.500 |
900 |
600 |
400 |
12 |
Đường Tôn Thất Tùng: Đoạn từ đường Đại lộ Hùng Vương đến đường Hòa Hiệp (Khu vực 1 cũ) |
900 |
600 |
400 |
250 |
13 |
Đường Trần Phú (Đường liên khu phố, đoạn đường từ Quốc lộ 29 (nhà ông Phan Nghị) đến tuyến đường ven biển đi Vũng Rô cũ) |
2.000 |
1.300 |
800 |
450 |
14 |
Đường Võ Nguyên Giáp (Quốc lộ 29 đoạn từ ranh giới thị trấn Hòa Vinh đến Cầu Bi và đoạn từ Cầu Bi đến giáp đường liên huyện nhà ông Lê Đình Chuyên (Cửa hàng xăng dầu) cũ) |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ranh giới phường Hòa Vinh đến Cầu Bi |
1.300 |
800 |
500 |
300 |
- |
Đoạn từ Cầu Bi đến giáp đường Hòa Hiệp |
1.500 |
900 |
600 |
400 |
15 |
Nguyễn Hữu Dực: Đoạn từ đường Lý Tự Trọng đến đường Hòa Hiệp (Khu vực 2 cũ) |
1.000 |
700 |
450 |
300 |
16 |
Tuyến đường ven biển (Đại lộ Hùng Vương), Đoạn đường từ ranh giới phường Hòa Hiệp Bắc đến ranh giới phường Hòa Hiệp Nam |
2.000 |
1.300 |
800 |
500 |
17 |
Các đường, đoạn đường còn lại trong phường |
400 |
300 |
200 |
150 |
|
|
|
|
||
1 |
Đường liên huyện |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ranh giới phường Phú Thạnh đến UBND phường (nhà ông Ngô Ân) |
1.000 |
600 |
350 |
250 |
- |
Đoạn từ UBND phường (nhà ông Ngô Ân) đến ranh giới phường Hòa Hiệp Trung |
1.250 |
750 |
450 |
250 |
2 |
Tuyến đường ven biển (đại lộ Hùng Vương): Đoạn từ giáp phường Phú Thạnh, Tp. Tuy Hòa đến giáp phường Hòa Hiệp Trung |
1.750 |
|
|
|
3 |
Đường từ đường liên huyện đến cổng chính KCN Hòa Hiệp 1 |
1.000 |
600 |
350 |
250 |
4 |
Tuyến nối Quốc lộ 1 (Đông Mỹ) đến khu công nghiệp giai đoạn 1 |
1.250 |
750 |
450 |
250 |
5 |
Các đường, đoạn đường còn lại trong phường |
400 |
300 |
250 |
150 |
|
|
|
|
||
1 |
Quốc lộ 29. Đoạn từ ranh giới phường Hòa Hiệp Trung đến Trường THCS Trần Kiệt (Đường liên xã, đoạn từ ranh giới thị trấn Hòa Hiệp Trung đến Trường THCS Trần Kiệt cũ). |
1.000 |
600 |
400 |
250 |
2 |
Đại lộ Hùng Vương (Tuyến đường ven biển). Đoạn từ ranh giới phường Hòa Hiệp Trung đến Bắc Cầu Đà Nông |
1.400 |
600 |
400 |
250 |
3 |
Đường Lư Giang |
800 |
500 |
350 |
200 |
4 |
Các đường, đoạn đường còn lại trong phường |
350 |
250 |
150 |
100 |
Đ |
Phường Hòa Xuân Tây |
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 1: Từ cầu Bàn Thạch đến ranh giới xã Hòa Xuân Đông |
1.500 |
1000 |
600 |
300 |
2 |
Đường liên khu phố: Từ chùa Phước Long đến khu tái định cư |
1.000 |
600 |
350 |
250 |
3 |
Các đường, đoạn đường còn lại trong phường |
400 |
250 |
150 |
100 |
E |
Các xã trong thị xã |
Xác định bằng 40% giá đất ở tương ứng cho từng đường, đoạn đường, vị trí đất của từng xã |
ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI
LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ 05 NĂM (2020-2024) TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ ĐÔNG HÒA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT |
Tên đường, đoạn đường |
Giá đất |
|||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
||
V |
Thị xã Đông Hòa - Đô thị loại IV |
|
|||
|
|||||
1 |
Quốc lộ 1: |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ranh giới phường Phú Lâm đến giao đường Gò Mầm - Đông Mỹ |
1.200 |
700 |
500 |
320 |
- |
Đoạn từ giao đường Gò Mầm - Đông Mỹ đến Trường THPT Lê Trung Kiên |
1.600 |
800 |
600 |
360 |
- |
Đoạn từ Trường PTTH Lê Trung Kiên đến cổng Văn hóa khu phố 4 |
1.200 |
700 |
500 |
320 |
- |
Đoạn từ cổng Văn hóa khu phố 4 đến cầu Bàn Thạch cũ |
1.000 |
500 |
360 |
240 |
- |
Đoạn từ cổng Văn hóa khu phố 4 đến cầu Bàn Thạch mới |
1.000 |
500 |
360 |
240 |
2 |
Quốc lộ 29: Đoạn từ Quốc lộ 1 đến giáp xã Hòa Tân Đông |
800 |
500 |
320 |
200 |
3 |
Tuyến nối Quốc lộ 1 đến KCN Hòa Hiệp (Giai đoạn 1) |
1.600 |
800 |
600 |
360 |
4 |
Đường Âu Cơ (Đoạn từ Khu dân cư số 2, đường N2.1 rộng 15,5m cũ. Đoạn trong Khu Tái định cư số 1: Đường nhựa rộng 15,5m cũ - Gộp đoạn) |
1.000 |
600 |
400 |
240 |
5 |
Đường Bà Triệu: Đoạn từ giáp QL1 - Lù 3 đến Ấp nhỏ - Cuối xóm (Khu vực 2 cũ) |
400 |
320 |
240 |
160 |
6 |
Đường Cao Bá Quát: Đoạn từ giáp QL1 - CLB Kim Yên đến giáp đường Xuân Diệu (Khu vực 2 cũ) |
400 |
320 |
240 |
160 |
7 |
Đường Chu Văn An: Đoạn từ Trụ sở KP5 đến nhà Trần Hòa - KP5 (Khu vực 2 cũ) |
400 |
280 |
200 |
140 |
8 |
Đường Đỗ Như Dạy (Đoạn thuộc Khu dân cư số 6, đường Đỗ Như Dạy cũ và Đoạn tiếp giáp Khu dân cư số 6 đến Quốc lộ 1 (Khu vực 1 cũ) -Gộp đoạn) |
1.000 |
|
|
|
9 |
Đường Đoàn Thị Điểm: Đoạn từ giáp QL1 - Nhà Tư Bắc đến giáp đường Xuân Diệu (Khu vực 2 cũ) |
400 |
280 |
200 |
140 |
10 |
Đường Hà Huy Tập: Đoạn từ đường D1 đến Quốc lộ 1 (Khu vực 1 cũ) |
600 |
|
|
|
11 |
Đường Hai Bà Trưng: Đoạn từ Quốc lộ 1- nhà thờ Đông Mỹ đến giáp phường Hòa Hiệp Bắc (Khu vực 2 cũ) |
500 |
320 |
240 |
160 |
12 |
Đường Hồ Xuân Hương: Đoạn từ giáp QL1 - Cổng chào KP4 đến đường Xuân Diệu (Khu vực 2 cũ) |
400 |
280 |
200 |
140 |
13 |
Đường Lê Duẩn: Đoạn từ đường D1 đến đường Trần Hưng Đạo (Khu vực 1 cũ) |
800 |
|
|
|
14 |
Đường Lê Lợi: Đoạn từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến đường Nguyễn Tất Thành (Khu TĐC số 1, đường nhựa rộng 20,5m cũ) |
1.000 |
|
|
|
15 |
Đường Lê Thành Phương: Đoạn từ trụ sở Phòng Giáo Dục thị xã đến Ngã Tư Gò Càn (Khu dân cư Vườn Mít cũ) |
400 |
320 |
240 |
160 |
16 |
Đường Lê Trung Kiên (Khu vực 1 cũ) |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Quốc lộ 1 đến hết đoạn đã đầu tư mở rộng. |
800 |
500 |
360 |
240 |
- |
Đoạn còn lại |
600 |
360 |
240 |
160 |
17 |
Đường Lý Thường Kiệt |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Quốc lộ 1 đến đường vào khu dân cư Tam Gia |
800 |
500 |
360 |
240 |
- |
Đoạn từ đường vào khu dân cư Tam Gia đến đường Nguyễn Thị Minh Khai (Đoạn từ đường Nguyễn Tất Thành đến đường vào khu dân cư Tam Gia cũ và Đoạn trong khu tái định cư số 1: Đường nhựa rộng 20,5m cũ - Gộp đoạn) |
1.100 |
|
|
|
18 |
Đường Mạc Thị Bưởi: Đoạn từ giáp QL29 - Tại cổng chào KP3 đến cầu KP3 - Nhà Ông Cật(Khu vực 2 cũ) |
400 |
320 |
240 |
160 |
19 |
Đường Nguyễn Công Trứ: Đoạn từ giáp QL1 - Trường THPT Nguyễn Công Trứ đến đường Xuân Diệu (Khu vực 2 cũ) |
400 |
280 |
200 |
140 |
20 |
Đường Nguyễn Mỹ: Đoạn từ giáp QL1 - Đối diện Nhà thờ Đông Mỹ đến cầu chợ cũ Đông Mỹ (Khu vực 2 cũ) |
500 |
320 |
240 |
160 |
21 |
Đường Nguyễn Thị Minh Khai: Đoạn đã đầu tư hạ tầng (Khu Dân cư Số 2: Đường N2 rộng 20,5m cũ và Khu Tái định cư số 1: Đường nhựa rộng 20,5m cũ - Gộp đoạn) |
1.200 |
700 |
500 |
320 |
22 |
Đường Nguyễn Tri Phương: Đoạn từ Lù Đôi - KP5 đến nhà ông Trần Cơn - KP5 (Khu vực 2 cũ) |
400 |
280 |
200 |
140 |
23 |
Đường Phan Đình Phùng: Đoạn từ giáp QL1 đến nhà Ông Nguyễn Phúc - KP5 (Khu vực 2 cũ) |
400 |
320 |
240 |
160 |
24 |
Đường Phan Lưu Thanh: Đoạn từ giáp QL29 - Tại cổng chào KP2 đến giáp Sông Bến Lớn (Khu vực 2 cũ) |
400 |
320 |
240 |
160 |
25 |
Đường Tố Hữu: Đoạn từ giáp QL1 - Nhà Tám Mạng đến đường Xuân Diệu (Khu vực 2 cũ) |
400 |
280 |
200 |
140 |
|
|
|
|
||
- |
Đoạn từ đường Nguyễn Tất Thành đến đường Nguyễn Thị Minh Khai (Đường D2.1 rộng 15,5m từ đường D2 đến đường N4-A cũ) |
1.000 |
|
|
|
- |
Đoạn từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến đường Lê Duẩn (Đường D2 rộng 15,5m từ đường N2 đến hết đường D2 cũ) |
1.000 |
|
|
|
27 |
Đường Trần Khánh Dư (Khu vực 2 cũ) |
400 |
320 |
240 |
160 |
28 |
Đường Võ Nguyên Giáp (Quốc lộ 29 cũ) |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Quốc lộ 1 tới cổng văn hóa khu phố 3 (Đoạn từ ngã ba Cây Bảng đến đường bê tông cổng văn hóa khu phố 3 cũ) |
1.400 |
700 |
500 |
360 |
- |
Đoạn từ cổng văn hóa khu phố 3 đến ranh giới phường Hòa Hiệp Trung (Đoạn từ đường bê tông cổng văn hóa khu phố 3 đến ranh giới thị trấn Hòa Hiệp Trung cũ) |
1.200 |
700 |
500 |
320 |
29 |
Đường Xuân Diệu: Đoạn từ giáp đường D5 đến giáp QL1 (Khu vực 2 cũ) |
400 |
320 |
240 |
160 |
30 |
Đường Nguyễn Tất Thành: Đoạn từ Quốc lộ 1 đến cầu Bến Lớn |
1.800 |
|
|
|
31 |
Khu dân cư phố chợ Hòa Vinh (Sau khi đầu tư hạ tầng xong) |
|
|
|
|
- |
Đường rộng 36 mét |
1.600 |
|
|
|
- |
Đường rộng 20,5 mét |
1.300 |
|
|
|
- |
Đường rộng 18,5 mét |
1.100 |
|
|
|
- |
Đường rộng 15,5 mét |
1.000 |
|
|
|
- |
Đường rộng 12 mét |
800 |
|
|
|
32 |
Các đường, đoạn đường còn lại trong phường |
360 |
240 |
160 |
80 |
B |
Phường Hòa Hiệp Trung |
|
|
|
|
1 |
Đường Hà Vi Tùng: Đoạn từ giáp đường Đại lộ Hùng Vương đến giáp khu phố Thọ Lâm - phường Hòa Hiệp Nam (Khu vực 2 cũ) |
600 |
400 |
280 |
160 |
2 |
Đường Hòa Hiệp (Đường Liên Huyện và Quốc lộ 29, đoạn từ nhà ông Lê Đình Chuyên (Cửa hàng xăng dầu) đến cổng chào khu phố Phú Hòa và Đoạn từ cổng chào khu phố Phú Hòa đến ranh giới xã Hòa Hiệp Nam cũ) |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ranh giới phường Hòa Hiệp Bắc đến nhà ông Lê Đình Chuyên (Cửa hàng xăng dầu) (đường Liên huyện Cũ) |
1.200 |
700 |
500 |
320 |
- |
Đoạn từ nhà ông Lê Đình Chuyên (Cửa hàng xăng dầu) đến cổng chào khu phố Phú Hòa |
1.800 |
900 |
700 |
400 |
- |
Đoạn từ cổng chào khu phố Phú Hòa đến ranh giới phường Hòa Hiệp Nam |
1.000 |
600 |
400 |
240 |
3 |
Đường Hoàng Văn Thụ |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ khu dân cư Phú Hiệp 3 đến đường Tôn Thất Tùng (Điểm dân cư Phú Hiệp 3, đường rộng 25m cũ; Khu dân cư khu công nghiệp Hòa Hiệp (Phục vụ tái định cư), đường rộng 25m cũ - Gộp đoạn) |
800 |
500 |
360 |
240 |
- |
Đoạn từ đường Tôn Thất Tùng đến đường Nguyễn Hữu Dực (Khu vực 1 cũ) |
900 |
600 |
400 |
240 |
- |
Đoạn từ đường Nguyễn Hữu Dực đến đường Hà Vi Tùng (Khu vực 2 cũ) |
800 |
500 |
360 |
240 |
4 |
Đường Huỳnh Tấn Phát: Đoạn từ giáp nhà Ông Lương Công Kỉnh, KP. Phú Hòa đến Ngã Ba Phú Thọ (Khu vực 1 cũ) |
600 |
320 |
200 |
120 |
5 |
Đường Lê Anh Xuân: Đoạn từ nhà Ông Nguyễn Đình Lâu, KP. Phú Hiệp 2 đến cổng chào Văn Hóa Phú Thọ (Khu vực 1 cũ) |
800 |
500 |
360 |
240 |
6 |
Đường Lê Hanh: Đoạn từ giáp đường Lý Tự Trọng đến giáp đường Hòa Hiệp (Khu vực 2 cũ) |
600 |
400 |
280 |
160 |
7 |
Đường Lư Giang: Đoạn từ giáp đường N29 đến giáp đường Hòa Hiệp (Khu vực 2 cũ) |
600 |
400 |
280 |
160 |
8 |
Đường Lương Tấn Thịnh: Đoạn từ Khu phố Phước Lâm - phường Hòa Hiệp Bắc đến Khu phố Thọ Lâm - phường Hòa Hiệp Nam (Khu vực 2 cũ) |
700 |
500 |
320 |
200 |
9 |
Đường Lý Tự Trọng: Đoạn từ đường Trần Phú đến đường N29 (Khu vực 2 cũ) |
1.000 |
600 |
400 |
240 |
10 |
Đường Ngô Gia Tự: Đoạn từ đường Tôn Thất Tùng đến Công viên Hòa Bình Hàn Việt (Khu vực 1 cũ) |
700 |
500 |
320 |
200 |
11 |
Đường Nguyễn Văn Linh: Đoạn từ trường tiểu học Nguyễn Trãi phường Hòa Hiệp Trung đến đường Hòa Hiệp (Khu vực 2 cũ) |
1.200 |
700 |
500 |
320 |
12 |
Đường Tôn Thất Tùng: Đoạn từ đường Đại lộ Hùng Vương đến đường Hòa Hiệp (Khu vực 1 cũ) |
700 |
500 |
320 |
200 |
13 |
Đường Trần Phú (Đường liên khu phố, đoạn đường từ Quốc lộ 29 (nhà ông Phan Nghị) đến tuyến đường ven biển đi Vũng Rô cũ) |
1.600 |
1.000 |
600 |
360 |
14 |
Đường Võ Nguyên Giáp (Quốc lộ 29 đoạn từ ranh giới thị trấn Hòa Vinh đến Cầu Bi và đoạn từ Cầu Bi đến giáp đường liên huyện nhà ông Lê Đình Chuyên (Cửa hàng xăng dầu) cũ) |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ranh giới phường Hòa Vinh đến Cầu Bi |
1.000 |
600 |
400 |
240 |
- |
Đoạn từ Cầu Bi đến giáp đường Hòa Hiệp |
1.200 |
700 |
500 |
320 |
15 |
Nguyễn Hữu Dực: Đoạn từ đường Lý Tự Trọng đến đường Hòa Hiệp (Khu vực 2 cũ) |
800 |
500 |
360 |
240 |
16 |
Tuyến đường ven biển (Đại lộ Hùng Vương), Đoạn đường từ ranh giới phường Hòa Hiệp Bắc đến ranh giới phường Hòa Hiệp Nam |
1.600 |
1.000 |
600 |
400 |
17 |
Các đường, đoạn đường còn lại trong phường |
320 |
240 |
160 |
120 |
|
|
|
|
||
1 |
Đường liên huyện |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ranh giới phường Phú Thạnh đến UBND phường (nhà ông Ngô Ân) |
800 |
480 |
280 |
200 |
- |
Đoạn từ UBND phường (nhà ông Ngô Ân) đến ranh giới phường Hòa Hiệp Trung |
1000 |
600 |
360 |
200 |
2 |
Tuyến đường ven biển (đại lộ Hùng Vương): Đoạn từ giáp phường Phú Thạnh, Tp. Tuy Hòa đến giáp phường Hòa Hiệp Trung |
1400 |
|
|
|
3 |
Đường từ đường liên huyện đến cổng chính KCN Hòa Hiệp 1 |
800 |
480 |
280 |
200 |
4 |
Tuyến nối Quốc lộ 1 (Đông Mỹ) đến khu công nghiệp giai đoạn 1 |
1000 |
600 |
360 |
200 |
5 |
Các đường, đoạn đường còn lại trong phường |
320 |
240 |
200 |
120 |
|
|
|
|
||
1 |
Quốc lộ 29. Đoạn từ ranh giới phường Hòa Hiệp Trung đến Trường THCS Trần Kiệt (Đường liên xã, đoạn từ ranh giới thị trấn Hòa Hiệp Trung đến Trường THCS Trần Kiệt cũ). |
800 |
480 |
320 |
200 |
2 |
Đại lộ Hùng Vương (Tuyến đường ven biển). Đoạn từ ranh giới phường Hòa Hiệp Trung đến Bắc Cầu Đà Nông |
1120 |
480 |
320 |
200 |
3 |
Đường Lư Giang |
600 |
400 |
280 |
160 |
4 |
Các đường, đoạn đường còn lại trong phường |
280 |
200 |
120 |
80 |
Đ |
Phường Hòa Xuân Tây |
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 1: Từ cầu Bàn Thạch đến ranh giới xã Hòa Xuân Đông |
1200 |
800 |
480 |
240 |
2 |
Đường liên khu phố: Từ chùa Phước Long đến khu tái định cư |
800 |
480 |
280 |
200 |
3 |
Các đường, đoạn đường còn lại trong phường |
320 |
200 |
120 |
80 |
E |
Các xã trong thị xã |
Xác định bằng 40% giá đất ở tương ứng cho từng đường, đoạn đường, vị trí đất của từng xã. |