Quyết định 54/2021/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 53/2019/QĐ-UBND về Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020-2024)

Số hiệu 54/2021/QĐ-UBND
Ngày ban hành 31/12/2021
Ngày có hiệu lực 11/01/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Phú Yên
Người ký Hồ Thị Nguyên Thảo
Lĩnh vực Bất động sản,Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 54/2021/QĐ-UBND

Phú Yên, ngày 31 tháng 12 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUYẾT ĐỊNH SỐ 53/2019/QĐ-UBND NGÀY 20/12/2019 CỦA UBND TỈNH PHÚ YÊN VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN 05 NĂM (2020-2024)

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 387/TTr-STNMT ngày 15/12/2021; ý kiến của Thường trực HĐND tỉnh tại Công văn số 212/HĐND-KTNS ngày 29/12/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên về việc ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020-2024):

1. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 2 như sau:

“1. Xác định đô thị:

Thành phố Tuy Hòa: Đô thị loại II.

Thị xã Sông Cầu: Đô thị loại III.

Thị xã Đông Hòa: Đô thị loại IV.

Các thị trấn: Chí Thạnh, Phú Hòa, Phú Thứ, Hai Riêng, Củng Sơn, La Hai: Đô thị loại V.”

2. Sửa đổi, bổ sung Mục V Phụ lục 1 “Giá đất ở tại đô thị 05 năm (2020-2024)”, chi tiết tại Phụ lục số 01 kèm theo Quyết định này.

3. Sửa đổi, bổ sung khoản 4 phần A Mục II Phụ lục 2 “Giá đất ở tại nông thôn 05 năm (2020-2024)”, chi tiết tại Phụ lục số 02 kèm theo Quyết định này.

4. Sửa đổi, bổ sung Mục V Phụ lục 2 “Giá đất ở tại nông thôn 05 năm (2020-2024)”, chi tiết tại Phụ lục số 03 kèm theo Quyết định này.

5. Sửa đổi, bổ sung Mục V Phụ lục 3 “Đất thương mại, dịch vụ 05 năm (2020-2024)”, chi tiết tại Phụ lục số 04 kèm theo Quyết định này.

6. Sửa đổi, bổ sung Mục V Phụ lục 4 “Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ 05 năm (2020-2024)”, chi tiết tại Phụ lục số 05 kèm theo Quyết định này.

7. Sửa đổi, bổ sung Mục V Phụ lục 5 “Giá đất trồng lúa nước (02 vụ) 05 năm (2020-2024)”, như sau:

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đường, đoạn đường

Giá đất

VT 1

VT 2

VT 3

VT 4

V

Thị xã Đông Hòa

 

 

 

 

1

Các phường: Hòa Vinh, Hòa Hiệp Trung, Hòa Hiệp Bắc, Hòa Hiệp Nam, Hòa Xuân Tây

45

40

34

32

2

Các xã trong thị xã

45

40

34

32

8. Sửa đổi, bổ sung Mục V Phụ lục 6 “Giá đất trồng cây hàng năm (trừ đất trồng lúa nước 2 vụ) 05 năm (2020-2024)”, như sau:

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

[...]