Quyết định 53/2023/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 53/2019/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020-2024) và Quyết định 54/2021/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 53/2019/QĐ-UBND

Số hiệu 53/2023/QĐ-UBND
Ngày ban hành 03/11/2023
Ngày có hiệu lực 14/11/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Phú Yên
Người ký Tạ Anh Tuấn
Lĩnh vực Bất động sản,Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 53/2023/QĐ-UBND

Phú Yên, ngày 03 tháng 11 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUYẾT ĐỊNH SỐ 53/2019/QĐ-UBND NGÀY 20/12/2019 CỦA UBND TỈNH PHÚ YÊN VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN 05 NĂM (2020-2024) VÀ QUYẾT ĐỊNH SỐ 54/2021/QĐ-UBND NGÀY 31/12/2021 CỦA UBND TỈNH PHÚ YÊN VỀ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUYẾT ĐỊNH SỐ 53/2019/QĐ-UBND

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (tại các Tờ trình số: 612/TTr-STNMT ngày 06 tháng 10 năm 2023 và số 534/TTr-STNMT ngày 28 tháng 8 năm 2023; Báo cáo số 745/BC-STNMT ngày 11 tháng 10 năm 2023; Công văn số 3431/STNMT-QLĐĐ ngày 11 tháng 9 năm 2023); ý kiến của Hội đồng nhân dân tỉnh tại Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 18 tháng 10 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên về việc ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020-2024), như sau:

1. Bổ sung khoản 25 vào Mục III của Phụ lục 1 “Giá đất ở tại đô thị 05 năm (2020-2024)”:

ĐVT: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đường, đoạn đường

Giá đất

VT1

VT2

VT3

VT4

III

Thị trấn Chí Thạnh - huyện Tuy An (Đô thị loại V)

 

 

 

 

25

Khu tái định cư thị trấn Chí Thạnh

 

 

 

 

-

Đường số 3, Đường D1, Đường D2, Đường D3, Đường N1, Đường N2

1.500

 

 

 

2. Sửa đổi, bổ sung khoản 3 phần A Mục III Phụ lục 2 “Giá đất ở tại nông thôn 05 năm (2020-2024)”, cụ thể như sau:

ĐVT: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đường, đoạn đường

Giá đất

VT 1

VT 2

VT 3

VT 4

3

Xã An Hòa Hải (xã đồng bằng)

 

 

 

 

3.1

Quốc lộ 1

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp An Mỹ đến phía Bắc cầu Chùa Hang

2.500

1.300

800

500

-

Đoạn từ phía Bắc cầu Chùa Hang đến giáp ranh xã An Hiệp

2.300

1.200

700

500

3.2

Đường ĐT 649

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp An Mỹ đến phía bắc chợ Diêm Hội

1.800

1.000

600

400

-

Đoạn từ đường phía bắc chợ Diêm Hội đến ngã ba đường bê tông Đồng Môn đi Xóm Cát (Nhà ông Huỳnh Kim Thanh)

1.300

550

500

300

-

Đoạn từ ngã ba đường bê tông Đồng Môn đi Xóm Cát (Nhà ông Huỳnh Kim Thanh) đến Trường Mầm non An Hải

1.200

700

500

300

-

Đoạn từ Trường Mầm non An Hải đến phía nam cầu An Hải

1.700

900

500

300

3.3

Đường từ ngã ba Phú Điềm đi thôn Hội Sơn

 

 

 

 

-

Đoạn từ Quốc lộ 1 đến cầu Suối Ré

1.600

800

500

300

-

Đoạn từ cầu Suối Ré đến giáp đường ĐT 649

1.100

700

500

300

-

Đoạn từ đường ĐT 649 đến Nhà Văn hóa thôn Nhơn Hội (đoạn từ đường cơ động đến bến xe Nhơn Hội cũ)

1.800

1.000

600

400

-

Đoạn từ Nhà Văn hóa thôn Nhơn Hội đến cổng chào thôn Hội Sơn (đoạn từ bến xe Nhơn Hội đến cổng chào thôn Hội Sơn (giáp An Mỹ) cũ)

2.000

1.100

700

500

3.4

Từ đường ĐT 649 đến chợ thôn Xuân Hòa

1.000

700

500

300

3.5

Các đường liên thôn

 

 

 

 

-

Đường từ ngã ba Công viên (chợ Yến cũ) đến nhà Tiền Hiền thôn Phú Thường

 

 

 

 

+

Đoạn từ ngã ba Công viên (chợ Yến cũ) đến cổng chào thôn Phú Thường.

1.800

1.000

600

400

+

Đoạn từ cổng chào thôn Phú Thường đến nhà Tiền Hiền thôn Phú Thường (đoạn từ cổng chào thôn Phú Thường đến Hội trường thôn Phú Thường cũ)

1.500

800

500

300

-

Đường từ ngã ba đường bê tông thôn Diêm Hội đến cuối đường thôn Diêm Hội

1.300

600

400

300

-

Đường từ ngã 3 cổng chùa Linh Sơn đến giáp ranh giới xã An Hiệp (thuộc 1 phần đường từ ngã ba cổng chùa Linh Sơn đến thôn Tân Hòa cũ)

800

600

400

250

-

Đường từ ngã 3 đường ngăn mặn An Hòa - An Hiệp đến hết thôn Tân Hòa (thuộc 1 phần còn lại của đường từ ngã ba cổng chùa Linh Sơn đến thôn Tân Hòa cũ)

800

600

400

250

-

Đường từ ngã ba thôn Nhơn Hội đến Lăng Ông thôn Nhơn Hội

1.200

700

500

300

-

Đoạn từ ngã 3 Tân Quy (nhà ông Phạm Xuân Kính) đi Phước Đồng (đường nhựa)

1.500

800

500

300

-

Đoạn từ ngã 3 thôn Đồng Môn đến khu dân cư thôn Phước Đồng (Giáp đường Tân Quy đi Phước Đồng) (Khu vực 1 cũ)

600

400

300

200

-

Đoạn từ giáp ngã ba đường Tân Quy đi Phước Đồng đến nhà ông Lành thôn Xuân Hòa (Khu vực 1 cũ)

700

500

300

200

-

Đoạn từ Khu dân cư Tân Quy đến phía bắc trụ sở UBND xã An Hải cũ (Khu vực 1 cũ)

1.100

700

500

300

-

Đoạn từ giáp khu TĐC Phước Đồng đến cổng chào Phước Đồng đi Xóm Cát (Khu vực 2 cũ)

900

700

500

300

3.6

Khu dân cư Nhơn Hội (khu dân cư Tân An cũ)

 

 

 

 

-

Đường rộng > 16m

1.700

 

 

 

-

Đường rộng 10m

1.300

 

 

 

-

Đường rộng 9m

1.200

 

 

 

-

Đường rộng 7,5m

900

 

 

 

-

Đường rộng 6m

700

 

 

 

3.7

Khu dân cư Nhơn Hội (giai đoạn 2) (khu dân cư Tân An (giai đoạn 2) cũ)

 

 

 

 

-

Đường số 1 (rộng 10,5m)

1.300

 

 

 

-

Đường số 2, 7, 8 (rộng 11m)

1.350

 

 

 

-

Đường số 3 (đoạn rộng 5,75m)

700

 

 

 

-

Đường số 3 (đoạn rộng 8,5m)

1.000

 

 

 

-

Đường số 3 (đoạn rộng 11,6m)

1.300

 

 

 

-

Đường số 4 (rộng 18m)

1.500

 

 

 

-

Đường D3 (rộng 10,5m)

1.300

 

 

 

3.8

Khu tái định cư Đồng Gia Điền

 

 

 

 

-

Đường số 3 rộng 9m

1.700

 

 

 

-

Đường số 2 rộng 12m

1.350

 

 

 

-

Đường số 1 rộng 12m

1.500

 

 

 

3.9

Khu dân cư Tân Định

 

 

 

 

-

Đường số 1 và số 2 rộng 6m

800

 

 

 

-

Đường số 3 rộng 4m

650

 

 

 

3.10

Các đường, đoạn đường còn lại trong xã

 

 

 

 

-

Khu vực 1

400

300

250

150

-

Khu vực 2

250

200

150

120

3. Bổ sung điểm 5.9 vào khoản 5 Phần A Mục III của Phụ lục 2 “Giá đất ở tại nông thôn 05 năm (2020-2024)”:

ĐVT: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đường, đoạn đường

Giá đất

VT1

VT2

VT3

VT4

III

Huyện Tuy An

 

 

 

 

A

Vùng đồng bằng (11 xã)

 

 

 

 

5

Xã An Hiệp (xã đồng bằng)

 

 

 

 

5.9

Khu tái định cư xã An Hiệp

 

 

 

 

-

Đường N1

420

 

 

 

-

Đường D1, Đường N2

450

 

 

 

-

Đường D2, Đường N3

400

 

 

 

4. Bổ sung điểm 11.7 vào khoản 11 Phần A Mục III của Phụ lục 2 “Giá đất ở tại nông thôn 05 năm (2020-2024)”:

ĐVT: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đường, đoạn đường

Giá đất

VT1

VT2

VT3

VT4

III

Huyện Tuy An

 

 

 

 

A

Vùng đồng bằng (11 xã)

 

 

 

 

11

Xã An Định (xã đồng bằng)

 

 

 

 

11.7

Khu tái định cư xã An Định

 

 

 

 

-

Đường N1, Đường D2

700

 

 

 

-

Đường N2, Đường D1, Đường D3

500

 

 

 

5. Bổ sung điểm 1.4 vào khoản 1 Phần A Mục VI của Phụ lục 2 “Giá đất ở tại nông thôn 05 năm (2020-2024)”:

[...]