Quyết định 01/2023/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 53/2019/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020-2024) và Quyết định 54/2021/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 53/2019/QĐ-UBND

Số hiệu 01/2023/QĐ-UBND
Ngày ban hành 20/01/2023
Ngày có hiệu lực 01/02/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Phú Yên
Người ký Hồ Thị Nguyên Thảo
Lĩnh vực Bất động sản,Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 01/2023/QĐ-UBND

Phú Yên, ngày 20 tháng 01 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUYẾT ĐỊNH SỐ 53/2019/QĐ-UBND NGÀY 20/12/2019 CỦA UBND TỈNH PHÚ YÊN VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN 05 NĂM (2020-2024) VÀ QUYẾT ĐỊNH SỐ 54/2021/QĐ-UBND NGÀY 31/12/2021 CỦA UBND TỈNH PHÚ YÊN VỀ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUYẾT ĐỊNH SỐ 53/2019/QĐ-UBND

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngay 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (tại Tờ trình số 33/TTr-STNMT ngày 16/01/2023); ý kiến của Hội đồng nhân dân tỉnh (tại Nghị quyết số 77/NQ-HĐND ngày 09/12/2022).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 53/2019/QĐ- UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên về việc ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020-2024), như sau:

1. Bổ sung khoản 52 vào Mục II của Phụ lục 1 – “Giá đất ở tại đô thị 05 năm (2020-2024)”:

ĐVT: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đường, đoạn đường

Giá đất

VT1

VT2

VT3

VT4

II

Thị xã Sông Cầu (Đô thị loại III gồm 4 phường: Xuân Yên, Xuân Phú, Xuân Thành, Xuân Đài)

 

 

 

 

52

Đường kè phía Nam sông Thị Thạc, đoạn từ giáp đường Phạm Văn Đồng đến giáp đường 1/4

4.000

 

 

 

2. Bổ sung Khoản 8 vào Mục VII của Phụ lục 1 – “Giá đất ở tại đô thị 05 năm (2020-2024)”:

ĐVT: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đường, đoạn đường

Giá đất ở đề nghị bổ sung

VT1

VT2

VT3

VT4

VII

Thị trấn Phú Thứ (Đô thị loại V)

 

 

 

 

8

Khu dân cư đoạn từ Siêu thị Hiệp Hòa Bình đến phía Tây Trung tâm GDNN-GDTX huyện

 

 

 

 

-

Đường D1, D2, N2

2.000

 

 

 

-

Đường N3 (đường gom)

2.500

 

 

 

-

Đường N1, D3

3.000

 

 

 

Điều 2. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyêt đinh s ố 54/2021/QĐ- UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên về việc ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020-2024), như sau:

1. Bổ sung điểm 4.14 vào khoản 4 của Phụ lục số 02 – “Giá đất ở tại nông thôn 05 năm (2020-2024) trên địa bàn thị xã Sông Cầu”:

ĐVT: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đường, đoạn đường

Giá đất

VT1

VT2

VT3

VT4

4

Xã Xuân Cảnh

 

 

 

 

4.14

Điểm dân cư Bãi Chỏ, thôn Hòa Lợi

 

 

 

 

-

Đường rộng 16 mét

2.000

 

 

 

-

Đường rộng 12 mét

1.200

 

 

 

2. Đính chính một số nội dung tại Quyết định số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên về việc ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020-2024):

+ Đính chính cụm từ “Đường rộng 6m” thành “Đường rộng 8 mét” tại Gạch ngang (-) thứ 1, điểm 4.11 khoản 4 Phụ lục số 02 “Giá đất ở tại nông thôn 05 năm (2020-2024) trên địa bàn thị xã Sông Cầu”.

+ Đính chính cụm từ “Đường rộng 8m” thành “Đường rộng 12 mét” tại Gạch ngang (-) thứ 2, điểm 4.11 khoản 4 Phụ lục số 02 “Giá đất ở tại nông thôn 05 năm (2020-2024) trên địa bàn thị xã Sông Cầu”.

[...]